Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_3_nam_hoc_2023_2024_truon.doc
ma trận và đáp án TOÁN - LỚP 3.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 3 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án + Ma trận)
- BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN – LỚP 3 ( Thời gian làm bài : 35 phút) Họ và tên: . ...........................................Lớp ............... Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Lời nhận xét của giáo viên GV chấm thi A. PHẦN TRẮC NGHIỆM * Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số 14 trong số La Mã được viết là: A. XVII B. XIV C. XVI D. XV Câu 2. Số 33 525 đọc là:. A. Ba mươi ba nghìn hai trăm năm mươi lăm. B. Ba ba nghìn năm trăm hai lăm. C. Ba mươi ba nghìn năm hai năm. D. Ba mươi ba nghìn năm trăm hai mươi lăm. Câu 3. Số liền trước của số 10 000 là số nào? A. 10 002 B. 10 011 C. 10 000 D. 9 999 Câu 4: Ngày 6 tháng 5 năm 2023 là Thứ Ba. Vậy Thứ Ba tiếp theo của tháng 5 vào ngày nào? A. Ngày 10 B. Ngày 13 C. Ngày 12 D. Ngày 15 Câu 5. Một hình vuông có chu vi bằng 32 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 72 cm2 B. 56 cm2 C. 64 cm2 D. 48 cm2 Câu 6: Một nông trường có 2 510 cây chanh, số cây cam gấp 3 lần số cây chanh. Hỏi nông trường đó có tất cả bao nhiêu cây chanh và cam? A. 10 040 cây B. 10 400 cây C. 14 000 cây D. 41 000 cây
- B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 7. Đặt tính rồi tính a) 21 009 + 10 452 b) 37826 - 19543 c) 24 132 x 5 d) 48 660 : 6 . .................................... ................................... .................................... .......................................... ...................................... ...................................... ..................................... ......................................... .................................... .................................... .................................... ......................................... .................................... .................................... .................................... ......................................... ..................................... ..................................... ...................................... ......................................... Câu 8. Tính giá trị của biểu thức: a. (34502 – 29132) : 5 = .................................... = .................................... b. 7108 x 6 + 5814 = ...................................... = ..................................... Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD, biết chiều rộng 8cm, chiều dài 2dm. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD? . ... Câu 10. Tìm tổng của số lớn nhất có năm chữ số khác nhau với số bé nhất có 3 chữ số giống nhau. .... .

