Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_1_nam_hoc_2023_2024.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Xuân Thành (Có đáp án)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Môn: Tiếng Việt Lớp 1- Năm học 2023- 2024 Mạch kiến Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức,kĩ năng số điểm Đọc thành Sau khi HS đọc thành tiếng xong tiếng kết hợp Số câu GV đặt 01 câu hỏi để HS trả lời ( kiểm tra Kiểm tra kĩ năng nghe, nói) nghe, nói. Số điểm 6 06 Đọc hiểu văn Số câu 2 1 1 04 bản Số điểm 2 1 1 04 GV đọc –HS nghe viết vần, tiếng, Số câu Viết chính tả từ, câu. Số điểm 6 06 Bài tập chính Số câu 2 1 1 04 tả Số điểm 2 1 1 04 Số câu 4 2 2 Tổng Số điểm 12 4 4 20
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tiếng Việt - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 35phút) Họ và tên học sinh: .......................... Lớp 1... Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Nhận xét của giáo viên Phần I: Kiểm tra đọc 1. Đọc thành tiếng :Học sinh bốc thăm ở phiếu để đọc vần, tiếng, từ và câu 2. Đọc hiểu: Đọc thầm đoạn văn sauvà khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Dì Mai Chủ nhật, bé sang nhà dì Mai chơi. Dì Mai là giáo viên mầm non. Hôm nay, dì kể cho bé nghe câu chuyện về chú chim chích bông. Chim chích bông là loài chim nhỏ, có lông màu xanh. Chúng nhảy nhót ở các bụi cây để tìm bắt sâu. Chúng là loài chim có ích nên được mọi người yêu quý. Câu 1. Bé và các bạn sang chơi nhà của ai? A. Nhà dì Mai C. Nhà cô Lan B. Nhà chú Tư B. Nhà ông bà Câu 2. Dì Mai kể cho bé nghe về chim gì? A. Họa mi C. Chích bông B. Vẹt B.Sơn ca Câu 3.Nối cho phù hợp: Chim chích bông là giáo viên mầm non. Dì Mai là loài chim nhỏ, có lông màuxanh Câu 4. Tìm trong bài đọc “Dì Mai” hai tiếng có chứa vần ông?
- BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: Tiếng Việt - Lớp 1 (Thời gian làm bài: 35phút) Họ và tên học sinh: .......................... Lớp 1... Trường Tiểu học Xuân Thành Điểm Nhận xét của giáo viên . Phần II: Kiểm tra viết 1. Nghe- viết: Vần: an, ôc, et, ip, anh, ong, iên, uôm Tiếng: buồm, xiêm, tầng, chanh Từ ngữ: đầu bếp, lốp xe, cặp da, mứt dừa Câu: Chú mèo mướp thảnh thơi nằm sưởi nắng bên thềm.
- 2. Bài tập: Bài 1:Nối: A B Thỏ chín đỏ Quả ớt ăn cà rốt mèo hót véo von chim bắt chuột Bài 2: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm : a. .. .......ỉ hè b. giấc .. ......ủ c. .. ......ề nghiệp d. con .. ......é Bài 3: Viết 2 tiếng có vần uân Bài 4:Em đã giúp bố mẹ làm các công việc gì?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1 - LỚP 1 CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC: 2023-2024 I. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng(6 điểm) GV cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc vần, tiếng, từ, câu đã cho - Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ) - Cách đánh giá các mức độ như sau: • Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm) • Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, câu. (1 điểm) • Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm) • Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm) • Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) • Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (1 điểm) - Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc. 2. Đọc hiểu: 4 điểm Câu 1: A. Nhà dì Mai. (1 điểm). Câu 2: C. Chích bông. (1 điểm). Câu 3.Nối cho phù hợp:(1 điểm). Chim chích bông là giáo viên mầm non. Dì Mai là loài chim nhỏ, có lông màuxanh Câu 4: Học sinh tìm được hai tiếng bông, lông đạt 1 điểm. II. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm 1. Viết chính tả (nghe- viết) - (6 điểm) - Viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ : 1 điểm nếu viết đúng kiểu chữ thường và cỡ nhỏ; 0 điểm nếu viết chưa đúng kiểu chữ hoặc không đúng cỡ chữ nhỏ - Viết đúng các từ ngữ, dấu câu : 2 điểm nếu có 0-4 lỗi; 1 điểm nếu có 5 lỗi; 0 điểm nếu có hơn 5 lỗi - Tốc độ viết đảm bảo: 2 điểm nếu viết đủ số chữ ghi tiếng; 1 điểm nếu bỏ sót 1-2 tiếng ; 0 điểm nếu bỏ sót hơn 2 tiếng - Trình bày: 1 điểm nếu trình bày đúng theo mẫu, chữ viết sạch và rõ ràng; 0 điểm nếu trình bày không theo mẫu hoặc chữ viết không rõ nét, bài tẩy xóa vài chỗ. 2. Bài tập Câu 1: 1 điểm (nối đúng mỗi cụm từ 0,25 điểm) Câu 2:1 điểm (đúng một chữ được 0,5 điểm) Câu 3: 1 điểm (Viết đúng tiếng được 0,5 điểm) Câu 4: 1 điểm Học sinh viết được 1 hoặc 2 việc được 1 điểm

