Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuân Phổ (Có đáp án + Ma trận)

doc 6 trang Hồng Loan 09/09/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuân Phổ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_1_nam_hoc_2021_2022.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Việt 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Xuân Phổ (Có đáp án + Ma trận)

  1. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2021- 2022 Thời gian làm bài: 35 phút Họ và tên học sinh:................................................................ Lớp 1.............. Trường Tiểu học Xuân Phổ Điểm Lời nhận xét Đọc và trả lời câu hỏi: Bỏ nghề Có bác thợ săn gặp một con vượn mẹ đang cho con bú. Bác rút tên, ngắm. Vượn mẹ chợt ngẩng lên. Nó nhìn bác mặt đờ ra. Bác thợ săn nghĩ: “Ta bắn nó, con nó sẽ chết”. Thế là bác bỏ đi. Từ đó bác bỏ nghề săn bắn. Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng: Câu 1: Bác thợ săn đi đâu? A. Đi săn B. Đi chơi Câu 2: Bác thợ săn gặp vượn mẹ đang làm gì? A. Vượn mẹ chơi với con B. Vượn mẹ đang bế vượn con. B. Vượn mẹ cho con bú Câu 3: Bác thợ săn nghĩ điều gì? Viết câu trả lời của em: Câu 4: Vì sao bác thợ săn bỏ đi? A. Vượn mẹ đã nhận ra bác B. Chẳng nỡ giết mẹ con vượn. Câu 5: Tìm tiếng có vần“ăp” trong bài
  2. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2021- 2022 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên học sinh:................................................................ Lớp 1.............. Trường Tiểu học Xuân Phổ Điểm Lời nhận xét Nghe viết: GV đọc viết đoạn câu văn khoảng 13 tiếng. Thời gian đọc viết: 10 phút. 2.Bài tập Bài 1: Điền ng hay ngh vào chỗ chấm: củ .ệ tre ..à .ề mộc cửa . Con ..é Bài 2: Điền iêm hay iên ? que d nàng t . lúa ch .. n tin ch .. sĩ Bài 3: Viết 2 tiếng có vần ươm
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1 - CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2021-2022 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng (7 điểm) - Học sinh đọc trơn các vần, tiếng, từ và 1-2 câu (khoảng 20 chữ) - Cách đánh giá các mức độ như sau: + Tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc đúng yêu cầu. (1 điểm) + Đọc trơn, đúng vần, tiếng, từ, cụm từ, câu. (1 điểm) + Âm lượng đọc vừa đủ nghe: (1 điểm) + Tốc độ đọc đạt yêu cầu (tối thiểu 20 tiếng/1 phút): (1 điểm) + Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt. (1 điểm) + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ: (0,5 điểm) + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (0,5 điểm) - Hình thức: Thiết kế các phiếu có ghi các vần, tiếng, từ và câu thơ cho từng học sinh đọc và trả lời câu hỏi. (Đọc to và trả lời thành tiếng) 2. Đọc hiểu: (3 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng: Câu 1: (M1- 0.5đ) A. Đi săn Câu 2: (M1- 0.5đ) B.Vượn mẹ đang cho con bú Câu 3: (M2- 1đ): B.Chẳng nỡ giết mẹ con vượn Câu 4: (M3- 1 đ) Tìm đúng các tiếng trong bài: gặp Viết Tập chép: 7 điểm II. Bài tập: ( 3 điểm) Bài 1: ( 1 điểm – M1) Điền đúng: củ nghệ; tre ngà Bài 2: ( 1 điểm – M2) điền đúng : que diêm; áo yếm Bài 3: ( 1 điểm – M3) viết 2 tiếng có vần ươm
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC) LỚP 1CUỐI KÌ I Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu Phẩm chất; năng và số TN TN TL TN TN lực TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ Đọc và hiểu được Số 2 1 3 các thông tin trong câu bài: Bỏ nghề Câu 1, 2 3 số Số 1 0,5 1,5 điểm Biết nhận biết đúng Số 1 1 1 câu.Tìm đúng tiếng câu chứa vần theo yêu cầu 4 Số 0,5 1 0,5 điểm Số 2 1 1 3 1 câu Tổng Số điểm 1 0,5 0,5 1,0 1,5 1,5