Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1

doc 4 trang minhtam 29/10/2022 7301
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2020-2021 - Đề 1

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Hóa học - Lớp 8 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu thấp (nội dung, Cộng TNK T chương ) TNKQ TL TNKQ TL Q L - Biết được tính chất - Tính được vật lí của oxi. khối lượng - Biết được k/n sự oxi chất tham hóa. gia hoặc - Biết được nguyên liệu tạo thành 1. OXI- được dùng để điều chế trong phản KHÔNG khí oxi. ứng KHÍ - Thành phần của không khí theo thể tích. - Nhận biệt được phản ứng phân hủy. Số câu 5 1 6 Số điểm 1,25 3 4,25 - Phương pháp điều chế - Gọi tên được hiđro trong phòng thí một số axit, bazơ, 2. HI nghiệm muối. ĐRÔ- - Thành phần định tính - Nhận biết được NƯỚC và định lượng của nước các chất. - Nhận biết được Axit, Bazơ, Muối. Số câu 5 2 7 Số điểm 1,25 3 4.25 - Biết được k/n về nồng Tính được nồng 3. DUNG độ phần trăm và nồng độ phần trăm và DỊCH độ mol. nồng độ mol của dung dịch. Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1 1,5 Tổng Sc: 12 3 1 16 Tổng Sđ: 3 4 3 10 Tỉ lệ % 30 % 40 % 30 % 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG . NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Hóa học - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể giao đề ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đầu ý mà em cho là đúng trong các câu sau: Câu 1: Tính chất vật lý đầy đủ của oxi là A. chất khí màu xanh. B. nhẹ hơn không khí. C. tan nhiều trong nước. D. chất khí không màu, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Câu 2: Sự tác dụng của oxi với đơn chất hay hợp chất là A. sự khử. C. sự oxi hóa- khử. B. sự oxi hóa. D. phản ứng phân hủy. Câu 3: Trong phòng thí nghiệm oxi được điều chế bằng cách A. đun nóng SO3 C. đun nóng KMnO4 B. đun nóng BaO D. đun nóng CaCO3 Câu 4: Trong không khí, khí oxi chiếm tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu? A. 49% B. 21% C. 78% D. 1% Câu 5: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng phân hủy? t0 t0 A. CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O C. CaO + H2O  Ca(OH)2 t0 t0 B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CuO + H2  Cu + H2O Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, khí hidro được điều chế bằng cách: A. cho một số kim loại như: Zn, Fe, Al tác dụng với axit HCl, H2SO4 loãng. B. cho CaO tác dụng với H2O. C. cho kim loại tác dụng với axit sunfuric đặc. D. cho kim loại tác dụng với muối. Câu 7: Phân tử nước gồm 2 nguyên tố là hidro và oxi. Chúng hóa hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là A. 1 phần khối lượng hidro và 16 phần khối lượng oxi. B. 2 phần khối lượng hidro và 8 phần khối lượng oxi. C. 1 phần khối lượng hidro và 8 phần khối lượng oxi. D. 2 phần khối lượng hidro và 64 phần khối lượng oxi. Câu 8: Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại axit? A. H3PO4, H2SO4, HNO3. B. H3PO4, NaCl, BaCl2. C. NaOH, NaCl, NaNO3. D. H3PO4, H2SO4; NaNO3. Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại Bazơ? A. HCl, KOH, NaNO3. B. HCl, NaCl, BaCl2. C. KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2. D. HCl, H2SO4, NaNO3.
  3. Câu 10: Dãy nào sau đây gồm các chất đều thuộc loại Muối? A. HCl, KOH, NaNO3. B. KNO3, NaCl, BaSO4. C. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)2. D. HCl, H2SO4, NaNO3. Câu 11 : Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết: A. số gam chất tan có trong 1 gam dung dịch. B. số gam chất tan có trong 10 gam dung dịch. C. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch. D. số gam chất tan có trong 1000 gam dung dịch. Câu 12 : Nồng độ mol của một dung dịch cho ta biết: A. số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch. B. số mol chất tan có trong 10 lít dung dịch. C. số mol chất tan có trong 100 lít dung dịch. D. số mol chất tan có trong 1000 lít dung dịch. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Gọi tên các chất có công thức hóa học sau: BaO, SO3, H2S, Na2SO3, Fe(OH)2, H2SO3. Câu 14: (1,5 điểm) Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch sau đây: NaCl, KOH, H2SO4. Bằng phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch trên. Câu 15: (1 điểm) Hãy tính: a) Nồng độ phần trăm của dung dịch có chứa 15gam NaCl trong 60gam dung dịch. b) Nồng độ mol của dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 .trong 0,2 lít dung dịch. Câu 16: (3 điểm) Đốt cháy 16,8 gam sắt (Fe) trong lọ đựng khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4). a. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng? b. Tính khối lượng oxit sắt từ (Fe3O4) tạo thành sau phản ứng? c. Tính thể tích O2 cần dùng cho phản ứng trên? (Biết các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) (Cho O = 16; Fe = 56; H = 1) Hết
  4. PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa học - Lớp 8 (HDC gồm có 01 trang) I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C B B A C A C B C A II. Tự luận: (7 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm - BaO: Bari oxit 0,25 đ - SO : Lưu huỳnh tri oxit. 0,25 đ 13 3 - H2S: Axit sunfuhiđric 0,25 đ (1,5đ) - Na2SO3: Natri sunfit 0,25 đ - Fe(OH)2: Sắt (II) hiđroxit 0,25 đ - H2SO3: Axit sunfurơ 0,25 đ - Nhỏ lần lượt 3 dd trên vào 3 mẩu giấy quì tím khác nhau. 0,5 đ 14 + Dung dịch nào làm cho quì tím chuyển sang màu xanh thì đó là dd KOH. 0,5 đ (1,5đ) + Dung dịch nào làm cho quì tím chuyển sang màu đỏ thì đó là dd H2SO4. + Dung dịch nào quì tím vẫn giữ nguyên màu thì đó là NaCl. 0,5 đ * Nồng độ phần trăm của dung dịch natri clorua là. 0,5 đ 15 ADCT: C% = = x 100 = 25% (1đ) * Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 là. 0,5 đ ADCT: CM = = 0,5 (mol/l) hoặc 0,5M a. 3Fe + 2O2 Fe3O4 0,5 đ b. - Số mol của Fe: n Fe = = 0,3 mol 0,5 đ PTPƯ: 3Fe + 2O2 Fe3O4 16 Theo pt: 3 2 1 (3đ) Theo bài ra: 0,3 0,2 0,1 - Ta có số mol của Fe3O4 = 1/3 số mol của Fe = 0,1 mol 0,5 đ => Khối lượng Fe3O4 thu được : m Fe3O4 = 0,1 x 232 = 23,2(g) 0,5 đ c. Ta có số mol của O2 = 2/3số mol của Fe = 0,2 mol 0,5 đ => Thể tích của O2 tạo thành sau phản ứng ( ở đktc) là: VO2 = n O2 x 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48 (l) 0,5 đ Lưu ý: HS có cách giải khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa. Hết