Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 - Đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

doc 2 trang Hồng Loan 06/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 - Đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_hoa_hoc_11_de_209_nam_hoc_2019_2020_t.doc
  • xlsxBook1.xlsx
  • docMA TRẬN SỐ 1-LỚP 11.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 - Đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Mạc Đĩnh Chi (Có đáp án + Ma trận)

  1. TRƯỜNG THPT MẠC ĐĨNH CHI ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2019 – 2020 Tổ: Hóa - Sinh BÀI SỐ 1 MÔN: Hóa học - LỚP 11 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... (CHO NGUYÊN TỬ KHỐI CỦA CÁC NGUYÊN TỬ: Na= 23; K = 39; C = 12; O = 16; ; Mg = 24; Cu = 64; N = 14; H =1; S =32; Ag=108; Cl=35,5) Học sinh khoanh trực tiếp đáp án đúng vào đề Câu 1: Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm vào đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4. Hỏi x bằng bao nhiêu? A. 100ml B. 90ml C. 40ml D. 10ml Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng? A. N2 là chất lỏng, không mùi. B. NH3 là chất khí, không mùi. C. NH3 là chất lỏng, không màu. D. N2 là chất khí, không màu. Câu 3: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch có pH=2, giấy quỳ sẽ có màu A. vàng B. xanh C. tím D. đỏ Câu 4: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. CaCl2 nóng chảy. B. KCl rắn, khan. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. Câu 5: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl 2. Khối lượng kết tủa thu được là A. 8,1g B. 19,6g C. 9,8g D. 10,7g Câu 6: Thực hiện phản ứng giữa N2 và H2 (tỉ lệ mol 1:4) trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp có áp suất giảm 10% so với ban đầu (cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là A. 25% B. 50% C. 75% D. 60% Câu 7: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch? A. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3 B. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 C. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2 Câu 8: Phương trình điện li nào sau đây không đúng? - + 2- 2+ - A. HSO3 ƒ H + SO3 B. Mg(OH)2 ƒ Mg + 2OH 2+ 2- + - C. K2SO4 K + SO4 D. HNO3 H + NO3 Câu 9: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? + + - + + - A. [H ] [CH3COO ] C. [H ] = 0,1M D. [H ] < [CH3COO ] Câu 10: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là bazơ? A. CuSO4. B. HBrO3. C. KOH. D. Al(OH)3. 2+ Câu 11: Nồng độ mol của cation Ba trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,90M B. 1,00M C. 0,45M D. 1,35M + 2+ - - Câu 12: Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,2mol Na ; 0,15mol Mg ; 0,2mol Cl và x mol HCO3 . Giá trị của x là A. 0,75 B. 0,3 C. 0,05 D. 0,25 + 2- Câu 13: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn : 2H + CO3 H2O + CO2. A. 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + H2O + CO2. B. BaCO3 + H2SO4 BaSO4 + H2O + CO2 C. BaCO3 + 2HCl BaCl2 + H2O + CO2
  2. D. K2CO3 + 2HCl 2KCl + CO2 + H2O. Câu 14: Để phân biệt các dung dịch: NH3, Na2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 có thể dùng thuốc thử A. dung dịch AgNO3 B. dung dịch Ba(OH)2 C. dung dịch BaCl2 D. quỳ tím Câu 15: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit? A. HClO. B. BaSO4. C. Cu(NO3)2. D. KOH. Câu 16: [H+] trong dung dịch có pH=11 là A. 4M B. 11M C. 10-11M D. 10-3M Câu 17: Số oxi hóa có thể có của P là A. -3; 0; +3; +5. B. -3; 0; +4; +6. C. -3; +3; +4; +5. D. -1; 0; +1; +2. Câu 18: Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm? A. NaCl B. Na2SO4 C. NH4Cl D. NH4HCO3 Câu 19: Một dung dịch có [OH-]=1,3.10-4 M. Môi trường của dung dịch này là A. không xác định được B. kiềm C. trung tính D. axit Câu 20: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 21: Dãy nào sau đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch? + + - 2+ + 2- 2+ + - + + - A. Na ; Ag ; Cl B. Ba ; K ; SO4 C. Cu ; K ; OH D. Na ; K ; Cl Câu 22: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và HNO 3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Mặt khác, lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a, b lần lượt là A. 1,0 và 0,5. B. 1,0 và 1,5. C. 0,5 và 1,7. D. 2,0 và 1,0. Câu 23: Trong phản ứng nào sau đây, NH3 không thể hiện tính khử ? A. 2NH3 + 3CuO →3Cu + N2 + 3H2O B. 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O C. NH3 + HCl →NH4Cl D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O Câu 24: Số oxi hóa của N trong HNO3 là A. +1 B. -3 C. -5 D. +5 Câu 25: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. HF. B. CH3COOH. C. HNO3. D. Mg(OH)2. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------