Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 5 trang minhtam 29/10/2022 4500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_1_mon_hoa_hoc_11_nam_hoc_2021_2022_co_dap.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ 1 môn Hóa học 11 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2021-2022 Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn: HÓA HỌC 11 – ĐỀ 1 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) Mã 202 Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Trong phản ứng của photpho với (1) Ca, (2) O 2, (3) Cl2, (4) KClO3. Những phản ứng trong đó photpho thể hiện tính khử là A. (1), (2), (4). B. (1), (3). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4). Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4. Câu 3: Dãy chất ion nào sau không cùng tồn tại trong một dung dịch ? 2+ 2+ - - 2+ - - 2+ A. Mg , Cu , Cl , NO3 B. Ba , HCO3 , NO3 , Mg 2+ 2- 2+ - + - + + C. Ba , SO4 , Cu , NO3 D. Ag , F , Na , K Câu 4: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp A. đẩy nước. B. chưng cất. C. đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. đẩy không khí với miệng bình úp ngược. Câu 5: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. NH4HCO3. B. (NH4)2SO4. C. CaCO3. D. NH4NO2. Câu 6: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. NaOH. B. Cr(OH)2. C. Ba(OH)2 D. Al(OH)3 Câu 7: “Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là: A. CO2 rắn B. H2O rắn C. CO rắn D. SO2 rắn Câu 8: Tính thể tích khí thu được ở đktc khi cho 16 gam muối amoni nitrat tác dụng với dung dịch 250 ml dung dịch NaOH 1M A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít Câu 9: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí A. CO B. CO2. C. SO2. D. NO. Câu 10: Các số oxi hóa có thể có của C trong hợp chất A. chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4. B. - 4, 0, + 2, + 4. C. có số oxi hóa từ - 4 đến + 4. D. Chỉ có số oxi hóa - 4, + 2, + 4. Câu 11: Cho 1,12 lít khí CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch 3,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được. A. 3 gam KHCO3 và 2,76 gam K2CO3. B. 2,76 gam KHCO3 và 3 gam K2CO3. C. 2,76 gam NaHCO3 và 3 gam Na2CO3. D. 2,52 gam NaHCO3 và 2,12 gam Na2CO3. Câu 12: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại? A. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2. Trang 1/5 - Mã đề thi 202
  2. C. AgNO3, Hg(NO3)2. D. AgNO3, Cu(NO3)2. Câu 13: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết sản phẩm khử chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng bằng: A. 20. B. 11. C. 18. D. 24. Câu 14: Dãy các chất nào dưới đây đều gồm các muối amoni? A. NH4Cl; (NH4)2SO4; NH4NO3. B. NH4NO3; Cu(NO3)2; NaNO3. C. NH4Cl; AlCl3; NH4NO3 D. (NH4)2CO3; CaCO3; Na2CO3. Câu 15: Cho các phản ứng sau: (1) NaOH + HCl; (2) NaOH + CH3COOH; (3) Mg(OH)2 + HNO3; (4) Ba(OH)2 + HNO3; (5) NaOH + H2SO4; + - Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H + OH → H2O A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 16: Dung dịch nào sau đây có pH<7? A. NaOH. B. Na2CO3. C. HCl. D. Na2SO4. Câu 17: Hợp chất hữu cơ X có thành % khối lượng các nguyên tố như sau: %C= 24,24%; %H= 4,04%; %Cl= 71,72%. Biết tỉ khối hơi của X so với CO2 là 2,25. Công thức phân tử của X là? A. C2H4Cl2. B. CH2Cl C. C2H5Cl D. C2H2Cl4. Câu 18: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao thu được m gam bột sắt. Giá trị của m là A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam. Câu 19: Kẽm photphua được ứng dụng dùng để A. thuốc diệt cỏ dại. B. làm thuốc chuột. C. thuốc nhuộm. D. thuốc trừ sâu. Câu 20: Câu nào sau đây sai A. pH = - lg[H+]. B. [H+] . [OH-] = 10-14. C. [H+]=10a thì pH = a. D. pH + pOH = 14. Câu 21: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại? A. NH4NO3. B. N2O5. C. NO. D. NO2 . Câu 22: Hoà tan 3,6 gam kim loại M hóa trị hai trong 400 ml HNO 3 1M vừa đủ, sau pư thu được khí không màu hoá nâu trong không khí. Xác định tên kim loại? A. Mg B. Zn C. Fe D. Cu Câu 23: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh? A. HF, C6H6, KCl. B. NaCl, HCl, NaOH. C. H2S, H2SO4, NaOH. D. H2S, CaSO4, NaHCO3 Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. CH3COOH B. NaCl C. C2H5OH D. NaOH Câu 25: Tìm phản ứng viết sai: to to A. NH4Cl  NH3 HCl. B. NH4 NO3  NH3 HNO3. to to C. NH4HCO3  NH3 CO2 H2O. D. (NH4 )2 CO3  2NH3 CO2 H2O. 2+ 2+ - - Câu 26: Một cốc nước có chứa a mol Ca , b mol Mg , c mol Cl , d mol HCO3 . Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là Trang 2/5 - Mã đề thi 202
  3. A. 2a+2b=c-d. B. a+b=c+d. C. 2a+2b=c+d. D. a+b=2c+2d. Câu 27: Trường hợp nào sau đây không dẫn diện? A. Dung dịch NaCl B. NaCl nóng chảy C. Dung dịch NaOH D. NaCl khan Câu 28: Mục đích của phép phân tích định lượng là: A. Xác định công thức phân tử. B. Xác định công thức cấu tạo. C. Xác định số lượng các nguyên tố. D. Xác định thành phần % khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ. Câu 29: Phương trình điện li nào viết đúng? + - + - A. HClO H + ClO B. NaCl  Na + Cl + - - - + C. KOH K + OH D. CH3COO CH3COO + H Câu 30: Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. Fe(NO3)3, AlCl3. B. HCl, CaCl2. C. KNO3, H2SO4. D. Ba(NO3)2, HNO3. Câu 31: Cho các chất sau: CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3, K2CO3, KHCO3, NH4HCO3, Na2CO3. Số chất khi nhiệt phân hoàn toàn tạo thành CO2 là: A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 32: Dung dịch nào sau có [H+] = 0,1M A. Dung dịch HF 0,1M. B. Dung dịch KOH 0,1M C. Dung dịch HCl 0,1M D. Dung dịch Ca(OH)2 0,1M Câu 33: Nhóm chất nào sau đây chứa các đồng phân của nhau: (I) CH2 = CH – CH = CH2 (II) (CH3)2C = CH – CH3 (III) CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 (IV) CH2 = CH – CH = CH – CH3 A. II, III B. II, III, IV C. III, IV D. I, II, IV Câu 34: Số liên kết σ và liên kết π trong hợp chất hữu cơ sau lần lượt là: CH 2 = C = CH –CH2 – C ≡ C – CH3 A. 13 và 4 B. 14 và 3 C. 14 và 4 D. 12 và 4 Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,9 gam kim loại K vào H2O thu được 1000 ml dung dịch có pH là A. 13,0. B. 13,5. C. 14,0. D. 12,0. Câu 36: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ: A. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4 B. CO, KCN, NaHCO3, C2H5Cl C. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6 D. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N Câu 37: Chất nào sau đây là chất điện li? A. CH3CHO B. C6H12O6 (glucozơ) C. Cu D. KCl Câu 38: Chất nào sau đây là axit ? A. CH3COOH B. NaCl C. C2H5OH D. H2O Câu 39: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H 2 là 11,5. Cô cạn cẩn thận dung dịch A thu được m gam muối khan E, Tính phần trăm về khối lượng của muối chứa K+ trong E? Trang 3/5 - Mã đề thi 202
  4. A. 31,08%. B. 44,79%. C. 22,39%. D. 36,04%. Câu 40: Cho các phát biểu sau: (1) Các dung dịch CH3COOH; HF; H3PO4 và H2O. Tất cả đều là các chất điện li yếu và đều dẫn điện (2) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi các ion kết hợp với nhau tạo thành đồng thời ba điều kiện: chất kết tủa, chất điện li yếu, chất khí (3) Amoniac được dùng để điều chế hidrazin N2H4 làm nhiên liệu cho tên lửa. (4) Cho các oxit: CuO; Fe2O3; Al2O3; ZnO; MgO có 2 oxit phản ứng với CO ở nhiệt độ cao (5) Trong các hợp chất sau: CH4; CHCl3; C2H7N; HCN; CH3COONa; C12H22O11; Al4C3; CH5NO3; CH8O3N2; CH2O3. Có 8 chất là chất hữu cơ. Số phát biểu sai là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 HẾT Trang 4/5 - Mã đề thi 202
  5. ĐÁP ÁN 1D 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8B 9D 10D 11A 12C 13A 14A 15B 16C 17A 18B 19B 20C 21B 22D 23B 24D 25B 26C 27D 28D 29C 30A 31A 32C 33B 34C 35A 36D 37D 38A 39C 40D Trang 5/5 - Mã đề thi 202