Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Sinh học Lớp 8 - Mã đề: 111 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 10 trang minhtam 31/10/2022 7000
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Sinh học Lớp 8 - Mã đề: 111 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_sinh_hoc_lop_8_ma_de_111_nam.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng học kì 1 Sinh học Lớp 8 - Mã đề: 111 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. PHỊNG GD&ĐT . ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MƠN SINH HỌC8 Họ và tên: .Lớp: Mã đề: 1111 Học sinh làm bài bằng cách tơ kín một ơ chứa đáp án lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1. Tĩnh mạch cĩ nhiệm vụ dẫn máu từ A. Tâm thất trái đến các cơ quanB. Các cơ quan về tim C. Tâm thất phải lên phổi D. Từ tim đến các cơ quan Câu 2. Loại chất cĩ trong thức ăn chịu sự tiêu hĩa hĩa học trong dạ dày? A. tinh bột B. Proten C. đườngD. lipit Câu 3. Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. B. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo C. Protein thành axit amin D. Lipit thành các hạt nhỏ Câu 4. Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Trung tính và mơnơ B. Lim phơ B và trung tính. C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Lim phơ T và mơnơ. Câu 5. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. huyết tương và các tế bào máuB. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu C. huyết tương và hồng cầu D. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu Câu 6. Mơ biểu bì cĩ đặc điểm chung là: A. Cĩ khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thơng tin. C. Xếp xít nhau phủ ngồi cơ thể hoặc lĩt trong các cơ quan D. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể Câu 7. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Khuếch tán từ nơi cĩ nồng độ thấp tới nơi cĩ nồng độ cao B. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra C. Phướng án khác. D. Khuếch tán từ nới cĩ nồng độ cao tới nơi cĩ nồng độ thấp Câu 8. Thành ruột non khơng cĩ loại cơ này A. Cơ dọc B. Cơ vịng C. Cơ chéo D. Cơ chéo và cơ dọc Câu 9. Miễn dịch là khả năng A. Cơ thể mắc một bệnh nào đĩ rồi tự khỏiB. Cơ thể khơng bị mắc một bệnh nào đĩ C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh D. Cơ thể bị bệnh Câu 10. Thành phần cấu tạo của xương dài cĩ chức năng phân tán lực tác động A. Mơ xương xốp gồm các nan xương B. Khoang xương C. Màng xương D. Mơ xương cứng Câu 11. Hoạt động hơ hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ liên sườn và cơ họngB. Cơ hồnh và cơ liên sườn. C. Cơ liên sườn và cơ bụng. D. Cơ hồnh và cơ bụng. Câu 12. Thành phần nào của máu cĩ vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi là: A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Huyết tương D. Hồng cầu Câu 13. Trong 4 nhĩm máu ở người, trong truyền máu nhĩm máu chuyên nhận là. A. Nhĩm máu B. B. Nhĩm máu A. C. Nhĩm máu O. D. Nhĩm máu AB Câu 14. Máu thuộc loại mơ A. Mơ liên kết B. Mơ thần kinh C. Mơ cơ D. Mơ biểu bì Câu 15. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí? A. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. B. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng C. Có nhiều nếp gấp D. Thể tích phổi lớn Câu 16. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hơ hấp là: A. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào
  2. C. Quá trình hít vào và thở ra D. Sự thở, trao đổi khí ở phổi Câu 17. Sự đơng máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu? A. Tiểu cầu B. CanxiC. Bạch cầu D. Hồng cầu Câu 18. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành A. Khối máu đơng B. Tơ máuC. Bạch huyết D. Huyết thanh Câu 19. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài A. 0.3sB. 0.1s C. 0.4s D. 0.8s Câu 20. Xương dài ra nhờ: A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra C. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới Câu 21. Trong các khớp sau: khớp ngĩn tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Cĩ bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: A. 2B. 5C. 3 D. 4 Câu 22. Sản phẩm tiêu hĩa của lipit được cơ thể hấp thụ A. Đường đơn B. Axit amin C. Glixerin và các axit béo D. Đường matozo Câu 23. Xương cĩ tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Trong xương cĩ chất hữu cơ và chất khống B. Xương cĩ chất hữu cơ C. Xương cĩ sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khống D. Xương cĩ chất khống Câu 24. Bộ phận nào tiết dịch mật? A. Dạ dày B. Gan C. Ruột D. Tụy Câu 25. Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm thất phải B. Thành tâm thất trái C. Thành tâm nhĩ tráiD. Thành tâm nhĩ phải Câu 26. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý A. Cả 3 phương án trên B. Khơng được nắn bĩp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy Câu 27. Mơi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mơ, bạch huyết B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể C. Máu, nước mơ, bạch cầu D. Nước mơ, các tế bào máu, kháng thể. Câu 28. Các chất nào trong các chất sau đây khơng được biến đổi về mặt hĩa học qua quá trình tiêu hĩa? A. LipitB. Prơtêin C. VitaminD. Gluxit Câu 29. Với vết thương chảy máu động mạch (Khơng phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch A. Xa vết thương (trên phía tim)B. Gần vết thương C. Xa vết thương (về phía tim)D. Gần vết thương (về phía tim) Câu 30. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường: A. Tuần hồn bạch huyết B. Huyết tươngC. nước mơ D. Tuần hồn máu HẾT
  3. PHỊNG GD&ĐT . ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MƠN SINH HỌC8 Họ và tên: .Lớp: Mã đề: 2222 Học sinh làm bài bằng cách tơ kín một ơ chứa đáp án lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1. Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm thất tráiB. Thành tâm nhĩ trái C. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải Câu 2. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý A. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau B. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy C. Cả 3 phương án trên D. Khơng được nắn bĩp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy Câu 3. Trong các khớp sau: khớp ngĩn tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Cĩ bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: A. 3B. 4C. 5 D. 2 Câu 4. Thành phần nào của máu cĩ vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi là: A. Tiểu cầu B. Huyết tương C. Hồng cầu D. Bạch cầu Câu 5. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài A. 0.1s B. 0.4s C. 0.3s D. 0.8s Câu 6. Bộ phận nào tiết dịch mật? A. Ruột B. Gan C. Dạ dày D. Tụy Câu 7. Trong 4 nhĩm máu ở người, trong truyền máu nhĩm máu chuyên nhận là. A. Nhĩm máu A. B. Nhĩm máu ABC. Nhĩm máu O. D. Nhĩm máu B. Câu 8. Sản phẩm tiêu hĩa của lipit được cơ thể hấp thụ A. Glixerin và các axit béo B. Đường đơn C. Axit amin D. Đường matozo Câu 9. Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Protein thành axit aminB. Lipit thành các hạt nhỏ C. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ.D. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozo Câu 10. Loại chất cĩ trong thức ăn chịu sự tiêu hĩa hĩa học trong dạ dày? A. tinh bột B. lipit C. Proten D. đường Câu 11. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành A. Khối máu đơng B. Tơ máuC. Huyết thanh D. Bạch huyết Câu 12. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí? A. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. B. Thể tích phổi lớn; C. Có nhiều nếp gấp D. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng Câu 13. Thành phần cấu tạo của xương dài cĩ chức năng phân tán lực tác động A. Khoang xươngB. Mơ xương xốp gồm các nan xương C. Mơ xương cứng D. Màng xương Câu 14. Tĩnh mạch cĩ nhiệm vụ dẫn máu từ A. Các cơ quan về tim B. Tâm thất trái đến các cơ quan C. Từ tim đến các cơ quan D. Tâm thất phải lên phổi Câu 15. Xương cĩ tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Xương cĩ chất hữu cơ B. Xương cĩ chất khống C. Xương cĩ sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khống D. Trong xương cĩ chất hữu cơ và chất khống Câu 16. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Khuếch tán từ nơi cĩ nồng độ thấp tới nơi cĩ nồng độ cao
  4. B. Khuếch tán từ nới cĩ nồng độ cao tới nơi cĩ nồng độ thấp C. Phướng án khác. D. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra Câu 17. Mơ biểu bì cĩ đặc điểm chung là: A. Cĩ khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thơng tin. C. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể D. Xếp xít nhau phủ ngồi cơ thể hoặc lĩt trong các cơ quan Câu 18. Hoạt động hơ hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ liên sườn và cơ họngB. Cơ liên sườn và cơ bụng. C. Cơ hồnh và cơ bụng.D. Cơ hồnh và cơ liên sườn. Câu 19. Xương dài ra nhờ: A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới D. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới Câu 20. Thành ruột non khơng cĩ loại cơ này A. Cơ chéo và cơ dọcB. Cơ dọc C. Cơ vịng D. Cơ chéo Câu 21. Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Lim phơ T và mơnơ. B. Lim phơ B và trung tính. C. Ưa kiềm và ưa axit. D. Trung tính và mơnơ Câu 22. Các chất nào trong các chất sau đây khơng được biến đổi về mặt hĩa học qua quá trình tiêu hĩa? A. GluxitB. LipitC. Prơtêin D. Vitamin Câu 23. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hơ hấp là: A. Sự thở, trao đổi khí ở phổi B. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào C. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào D. Quá trình hít vào và thở ra Câu 24. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường: A. Tuần hồn bạch huyết B. Tuần hồn máuC. nước mơ D. Huyết tương Câu 25. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầuB. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu C. huyết tương và hồng cầuD. huyết tương và các tế bào máu Câu 26. Miễn dịch là khả năng A. Cơ thể khơng bị mắc một bệnh nào đĩ B. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh C. Cơ thể mắc một bệnh nào đĩ rồi tự khỏiD. Cơ thể bị bệnh Câu 27. Với vết thương chảy máu động mạch (Khơng phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch A. Xa vết thương (về phía tim)B. Gần vết thương C. Xa vết thương (trên phía tim)D. Gần vết thương (về phía tim) Câu 28. Sự đơng máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu? A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Canxi Câu 29. Máu thuộc loại mơ A. Mơ biểu bìB. Mơ thần kinh C. Mơ liên kết D. Mơ cơ Câu 30. Mơi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mơ, bạch cầu B. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể C. Nước mơ, các tế bào máu, kháng thể.D. Máu, nước mơ, bạch huyết HẾT
  5. PHỊNG GD&ĐT . ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MƠN SINH HỌC8 Họ và tên: .Lớp: Mã đề: 3333 Học sinh làm bài bằng cách tơ kín một ơ chứa đáp án lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí? A. Thể tích phổi lớn; B. Có nhiều nếp gấp C. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. D. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng Câu 2. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài A. 0.4s B. 0.1s C. 0.3s D. 0.8s Câu 3. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành A. Khối máu đơng B. Huyết thanh C. Bạch huyết D. Tơ máu Câu 4. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường: A. Tuần hồn bạch huyết B. Huyết tương C. nước mơ D. Tuần hồn máu Câu 5. Xương dài ra nhờ: A. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên D. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra Câu 6. Trong các khớp sau: khớp ngĩn tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Cĩ bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: A. 3B. 2C. 4 D. 5 Câu 7. Hoạt động hơ hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ hồnh và cơ liên sườn. B. Cơ liên sườn và cơ bụng. C. Cơ hồnh và cơ bụng.D. Cơ liên sườn và cơ họng Câu 8. Thành phần cấu tạo của xương dài cĩ chức năng phân tán lực tác động A. Mơ xương xốp gồm các nan xương B. Màng xương C. Mơ xương cứng D. Khoang xương Câu 9. Tĩnh mạch cĩ nhiệm vụ dẫn máu từ A. Tâm thất phải lên phổi B. Tâm thất trái đến các cơ quan C. Từ tim đến các cơ quan D. Các cơ quan về tim Câu 10. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầuB. huyết tương và hồng cầu C. huyết tương và các tế bào máuD. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu Câu 11. Sự đơng máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu? A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Canxi D. Hồng cầu Câu 12. Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozoB. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. C. Protein thành axit aminD. Lipit thành các hạt nhỏ Câu 13. Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ tráiB. Thành tâm thất tráiC. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải Câu 14. Thành ruột non khơng cĩ loại cơ này A. Cơ chéo B. Cơ vịng C. Cơ chéo và cơ dọc D. Cơ dọc Câu 15. Miễn dịch là khả năng A. Cơ thể khơng bị mắc một bệnh nào đĩ B. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh
  6. C. Cơ thể mắc một bệnh nào đĩ rồi tự khỏiD. Cơ thể bị bệnh Câu 16. Mơ biểu bì cĩ đặc điểm chung là: A. Xếp xít nhau phủ ngồi cơ thể hoặc lĩt trong các cơ quan B. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể C. Tiếp nhận kích thích và xử lý thơng tin. D. Cĩ khả năng co dãn tạo nên sự vận động. Câu 17. Loại chất cĩ trong thức ăn chịu sự tiêu hĩa hĩa học trong dạ dày? A. tinh bột B. lipit C. Proten D. đường Câu 18. Trong 4 nhĩm máu ở người, trong truyền máu nhĩm máu chuyên nhận là. A. Nhĩm máu B. B. Nhĩm máu O.C. Nhĩm máu A. D. Nhĩm máu AB Câu 19. Xương cĩ tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Xương cĩ chất khống B. Xương cĩ chất hữu cơ C. Xương cĩ sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khống D. Trong xương cĩ chất hữu cơ và chất khống Câu 20. Sản phẩm tiêu hĩa của lipit được cơ thể hấp thụ A. Axit amin B. Đường matozo C. Đường đơn D. Glixerin và các axit béo Câu 21. Máu thuộc loại mơ A. Mơ cơ B. Mơ liên kết C. Mơ thần kinh D. Mơ biểu bì Câu 22. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hơ hấp là: A. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào B. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi D. Quá trình hít vào và thở ra Câu 23. Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Ưa kiềm và ưa axit. B. Trung tính và mơnơ C. Lim phơ B và trung tính. D. Lim phơ T và mơnơ. Câu 24. Bộ phận nào tiết dịch mật? A. Dạ dày B. Ruột C. Tụy D. Gan Câu 25. Các chất nào trong các chất sau đây khơng được biến đổi về mặt hĩa học qua quá trình tiêu hĩa? A. PrơtêinB. GluxitC. VitaminD. Lipit Câu 26. Mơi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mơ, bạch huyếtB. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thể C. Nước mơ, các tế bào máu, kháng thể. D. Máu, nước mơ, bạch cầu Câu 27. Với vết thương chảy máu động mạch (Khơng phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch A. Xa vết thương (trên phía tim)B. Gần vết thương (về phía tim) C. Xa vết thương (về phía tim)D. Gần vết thương Câu 28. Thành phần nào của máu cĩ vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi là: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Huyết tương Câu 29. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Khuếch tán từ nơi cĩ nồng độ thấp tới nơi cĩ nồng độ cao B. Khuếch tán từ nới cĩ nồng độ cao tới nơi cĩ nồng độ thấp C. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra D. Phướng án khác. Câu 30. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý A. Cả 3 phương án trên B. Khơng được nắn bĩp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy C. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau
  7. D. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy HẾT
  8. PHỊNG GD&ĐT . ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MƠN SINH HỌC8 Họ và tên: .Lớp: Mã đề: 4444 Học sinh làm bài bằng cách tơ kín một ơ chứa đáp án lựa chọn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D Câu 1. Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí? A. Có hai lá phổi được bao bởi hai lớp màng B. Thể tích phổi lớn; C. Có nhiều phế nang được bao bởi mạng mao mạch dày đặc. D. Có nhiều nếp gấp Câu 2. Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ tráiB. Thành tâm thất trái C. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải Câu 3. Thành phần nào của máu cĩ vai trị vận chuyển và trao đổi các chất giữa tế bào với mơi trường ngồi là: A. Huyết tương B. Tiểu cầu C. Hồng cầu D. Bạch cầ Câu 4. Khi sơ cứu cho người bị gãy xương cần chú ý A. Cả 3 phương án trên B. Rửa sạch vết thương, dùng băng buộc chặt chỗ gãy C. Khơng được nắn bĩp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy D. Chườm nước đá lạnh cho đỡ đau Câu 5. Trong 4 nhĩm máu ở người, trong truyền máu nhĩm máu chuyên nhận là. A. Nhĩm máu O.B. Nhĩm máu A. C. Nhĩm máu B. D. Nhĩm máu AB Câu 6. Bạch cầu nào tham gia thực bào? A. Lim phơ T và mơnơ. B. Ưa kiềm và ưa axit. C. Lim phơ B và trung tính. D. Trung tính và mơnơ Câu 7. Bộ phận nào tiết dịch mật? A. Gan B. Dạ dày C. Ruột D. Tụy Câu 8. Với vết thương chảy máu động mạch (Khơng phải ở tay, chân) ta phải ấn tay vào động mạch A. Xa vết thương (trên phía tim)B. Gần vết thương C. Gần vết thương (về phía tim)D. Xa vết thương (về phía tim) Câu 9. Mơ biểu bì cĩ đặc điểm chung là: A. Cĩ khả năng co dãn tạo nên sự vận động. B. Tiếp nhận kích thích và xử lý thơng tin. C. Liên kết các tế bào nằm rải rác trong cơ thể D. Xếp xít nhau phủ ngồi cơ thể hoặc lĩt trong các cơ quan Câu 10. Loại chất cĩ trong thức ăn chịu sự tiêu hĩa hĩa học trong dạ dày? A. lipit B. Proten C. đườngD. tinh bột Câu 11. Lipit được hấp thụ vào trong cơ thể chủ yếu theo con đường: A. Tuần hồn bạch huyết B. Tuần hồn máuC. nước mơ D. Huyết tương Câu 12. Miễn dịch là khả năng A. Cơ thể khơng bị mắc một bệnh nào đĩ B. Cơ thể bị bệnh C. Cơ thể tiết ra chất chống lại mầm bệnh D. Cơ thể mắc một bệnh nào đĩ rồi tự khỏi Câu 13. Máu thuộc loại mơ A. Mơ cơ B. Mơ liên kết C. Mơ thần kinh D. Mơ biểu bì Câu 14. Thành phần cấu tạo của xương dài cĩ chức năng phân tán lực tác động A. Màng xương B. Khoang xương C. Mơ xương xốp gồm các nan xương D. Mơ xương cứng Câu 15. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình hơ hấp là: A. Sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào B. Sự thở, sự trao đổi khí ở phổi, sự trao đổi khí ở tế bào C. Sự thở, trao đổi khí ở phổi D. Quá trình hít vào và thở ra Câu 16. Tĩnh mạch cĩ nhiệm vụ dẫn máu từ A. Tâm thất trái đến các cơ quanB. Tâm thất phải lên phổi C. Từ tim đến các cơ quan D. Các cơ quan về tim Câu 17. Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài
  9. A. 0.1s B. 0.3sC. 0.4s D. 0.8s Câu 18. Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Nhờ lực hút và áp suất khi hít vào hay thở ra B. Khuếch tán từ nới cĩ nồng độ cao tới nơi cĩ nồng độ thấp C. Phướng án khác. D. Khuếch tán từ nơi cĩ nồng độ thấp tới nơi cĩ nồng độ cao Câu 19. Huyết tương mất chất sinh tơ máu tạo thành A. Huyết thanh B. Tơ máuC. Bạch huyết D. Khối máu đơng Câu 20. Thành ruột non khơng cĩ loại cơ này A. Cơ vịng B. Cơ chéo C. Cơ chéo và cơ dọc D. Cơ dọc Câu 21. Trong miệng ezim amilaza biến đổi: A. Protein thành axit aminB. Axit Nucleic thành các thành phần cấu tạo nhỏ. C. Gluxit(tinh bột) thành đường mantozoD. Lipit thành các hạt nhỏ Câu 22. Xương dài ra nhờ: A. các tế bào lớp sụn tăng trưởng dày lên B. các tế bào lớp sụn tăng trưởng to ra C. các tế bào lớp sụn tăng trưởng phân chia tạo ra các tế bào mới D. các tế bào màng xương phân chia tạo ra những tế bào mới Câu 23. Hoạt động hơ hấp được thực hiện nhờ sự phối hợp của: A. Cơ liên sườn và cơ bụng.B. Cơ hồnh và cơ liên sườn. C. Cơ liên sườn và cơ họngD. Cơ hồnh và cơ bụng. Câu 24. Các chất nào trong các chất sau đây khơng được biến đổi về mặt hĩa học qua quá trình tiêu hĩa? A. VitaminB. GluxitC. Prơtêin D. Lipit Câu 25. Mơi trường trong của cơ thể gồm: A. Máu, nước mơ, bạch cầu B. Máu, nước mơ, bạch huyết C. Huyết tương, các tế bào máu, kháng thểD. Nước mơ, các tế bào máu, kháng thể. Câu 26. Sự đơng máu liên quan tới hoạt động của yếu tố nào là chủ yếu? A. Tiểu cầu B. CanxiC. Hồng cầu D. Bạch cầu Câu 27. Xương cĩ tính đàn hồi rắn chắc vì ? A. Trong xương cĩ chất hữu cơ và chất khống B. Xương cĩ chất hữu cơ C. Xương cĩ chất khống D. Xương cĩ sự kết hợp giữa chất hữu cơ và chất khống Câu 28. Trong các khớp sau: khớp ngĩn tay, khớp gối, khớp sọ, khớp đốt sống thắt lưng, khớp khủy tay. Cĩ bao nhiêu khớp thuộc loại khớp động: A. 4B. 3C. 5 D. 2 Câu 29. Thành phần cấu tạo của máu gồm: A. huyết tương và các tế bào máuB. huyết tương và hồng cầu C. hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầuD. huyết tương, hồng cầu và bạch cầu Câu 30. Sản phẩm tiêu hĩa của lipit được cơ thể hấp thụ A. Glixerin và các axit béo B. Đường matozo C. Đường đơn D. Axit amin HẾT
  10. PHỊNG GD&ĐT . ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MƠN SINH HỌC8 Đáp án mã đề: 1111 01. B; 02. B; 03. B; 04. A; 05. A; 06. C; 07. D; 08. C; 09. B; 10. A; 11. B; 12. C; 13. D; 14. A; 15. A; 16. A; 17. A; 18. D; 19. B; 20. D; 21. C; 22. C; 23. C; 24. B; 25. C; 26. C; 27. A; 28. C; 29. D; 30. A; Đáp án mã đề: 2222 01. B; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. B; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C; 11. C; 12. A; 13. B; 14. A; 15. C; 16. B; 17. D; 18. D; 19. C; 20. D; 21. D; 22. D; 23. C; 24. A; 25. D; 26. A; 27. D; 28. C; 29. C; 30. D; Đáp án mã đề: 3333 01. C; 02. B; 03. B; 04. A; 05. B; 06. A; 07. A; 08. A; 09. D; 10. C; 11. A; 12. A; 13. A; 14. A; 15. A; 16. A; 17. C; 18. D; 19. C; 20. D; 21. B; 22. B; 23. B; 24. D; 25. C; 26. A; 27. B; 28. D; 29. B; 30. C; Đáp án mã đề: 4444 01. C; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. D; 07. A; 08. C; 09. D; 10. B; 11. A; 12. A; 13. B; 14. C; 15. B; 16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. B; 21. C; 22. C; 23. B; 24. A; 25. B; 26. A; 27. D; 28. B; 29. A; 30. A;