Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_i_hoa_hoc_11.pdf
Nội dung text: Đề cương ôn tập học kì I Hóa học 11
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT ÔN TẬP HỌC KÌ I – HÓA HỌC 11 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. KCl. B. CaCl2. C. HNO2. D. NH4Cl. 2. Phản ứng chứng tỏ CO2 là một oxit axit là A. CO2 + 2C → 2CO. B. CO2 + 2Mg → 2MgO + C. C. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O. D. CO2 + H2O + CaCO3 → Ca(HCO3)2. 3. Hợp chất X có thành phần phần trăm các nguyên tố theo khối lượng như sau: 54,55%C; 9,09%H, còn lại là oxi. Khối lượng mol phân tử của X bằng 88 g/mol. CTPT của X là A. C4H10O2. B. C4H10O. C. C4H8O2. D. C5H12O. 4. Chất nào sau đây được dùng làm bột nở trong một số loại bánh xốp, bánh bao? A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. NH4HCO3. D. Cu(NO3)2 5. Cho 2,24 lít CO2 (đktc) qua dung dịch chứa 0,15 mol KOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa A. K2CO3. B. KHCO3. C. KHCO3 và K2CO3. D. KOH dư và K2CO3. 6. Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái Đất nóng lên làm cho băng tan chảy nhanh và nhiều hiện tượng thiên nhiên khác. Một số khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiện tượng này khi nồng độ của chúng vượt quá tiêu chuẩn cho phép. Nhóm khí đó là A. CH4 và H2O. B. N2 và CO. C. CO2 và CO. D. CO2 và CH4. 45 7. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với nitơ là . Công thức phân tử của X có thể là 14 A. C8H8. B. C7H8. C. C3H8O3. D. C2H2O4. 8. Cho 11,2 gam hỗn hợp Na2CO3, BaCO3, K2CO3 vào dung dịch HCl lấy dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát 2,24 lít (đktc) và m gam muối clorua. Giá trị m là A. 18,7. B. 14,6. C. 14,3. D. 12,3 9. Một loại chất béo được trộn kĩ với đồng (II) oxit màu đen và nung nóng trong ống nghiệm. Sau phản ứng, trên thành ống nghiệm có đọng hơi nước và thoát ra chất khí làm đục nước vôi trong. Chọn phát biểu đúng. A. Trong chất béo chắc chắn có chứa cacbon và hiđro. B. Trong chất béo chắc chắn có chứa cacbon, có thể có hiđro. C. Trong chất béo chỉ có chứa cacbon và hiđro. D. Các nguyên tố trong chất béo có thể là cacbon và hiđro. 10. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, N, thu được 16,80 lít khí CO2 ; 2,80 lít N2 và 20,25 gam H2O. Các thể tích khí đều đo ở đktc. CTPT của X là A. C4H9N. B. C3H9N. C. C3H7N. D. C2H7N. 11. Có thể dùng bình chứa bằng kim loại nào sau đây để đựng HNO3 đặc nguội? A. Zn B. Al C. Fe D. Cu 12. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch chất nào sau đây thu được chất kết tủa? A. NaCl B. CuSO4. C. HNO3 D. NaNO3 13. Để phân biệt (một lần thử) ba dung dịch riêng biệt: HCl, Na3PO4, HNO3 có thể dùng thuốc thử là A. dung dịch Ba(OH)2 B. dung dịch Na2CO3 C. dung dịch AgNO3 D. quì tím 14. Hòa tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Kim loại R là 1
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT A. Cu B. Fe C. Cr D. Al 15. Dịch vị dạ dày của người bình thường có pH từ 2 – 3. Đối với người bị bệnh dạ dày, giá trị pH này thường thấp hơn (pH < 2). Vì vậy, trước bữa ăn những người bị bệnh dạ dày cần uống A. giấm ăn pha loãng. B. nước đun sôi để nguội. C. dung dịch natri hiđrocacbonat. D. nước trà đường. 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ X rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 2 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 1,24 gam. Tỉ khối của X so với H2 bằng 15. CTPT của X là A. CH2O. B. C2H4O. C. C2H6. D. CH2O2. 17. Cho các chất sau: C2H2, CHCl3, C2H4O, C4H6, C2H4O2, C8H8. Số dẫn xuất hiđrocacbon là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. 18. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH3OCH3, CH3CH=O. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. C. CH3CH2CH3, CH3CH=CH2. D. C2H5OH, CH3OCH3. 19. Y là chất hữu cơ có 73,196% clo về khối lượng. Y có thể là chất nào trong các chất dưới đây? A. C2H3Cl. B. C2H5Cl. C. C6H6Cl6. D. C6H5Cl. 20. Thành phần nguyên tố trong hợp chất hữu cơ A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn. B. thường có C, H, có thể có thêm O, S hoặc các nguyên tố khác. C. nhất thiết phải có cacbon, ngoài ra còn có thể có H, O và các nguyên tố khác. D. gồm các nguyên tố C, H và các nguyên tố khác. 21. Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa xuất hiện, kết tủa tan ra, sau đó lại hình thành kết tủa. B. Ban đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan từ từ đến khi dung dịch trong suốt. C. Có kết tủa trắng xuất hiện, kết tủa này không tan trong dung dịch có chứa CO2. D. Không có kết tủa, dung dịch không bị vẩn đục. 22. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam X thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 3,035. Công thức phân tử X là A. C2H2O2 B. C4H8O2 C. CH2O D. C2H4O 23. Cho các chất sau: (1) CH3CH2CH3 (2) CH3CH2CH2Cl (3) CH3CH2CH2CH3 (4) CH3CH2Cl (5) CH3CH=CH2 (6) CH3CCH (7) CH2=CH-CH=CH2 Các cặp chất là đồng đẳng của nhau là A. (2) và (4); (5) và (7) B. (2) và (4); (6) và (7) C. (1) và (3); (6) và (7) D. (1) và (3); (2) và (4) 24. Trong phân tử isopren CH2=C(CH3)-CH=CH2 có bao nhiêu liên kết xích ma? A. 13 B. 12 C. 11 D. 10 25. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ sinh ra 4,48 lít khí CO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng là A. 50%. B. 92%. C. 40%. D. 84%. 26. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được 8,064 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là A. 8,96. B. 6,16. C. 6,72. D. 10,08. 27. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. KClO3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 2
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT 28. Cho 10 gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl dư, thể tích khí (đktc) thu được là A. 3,36. B. 1,12. C. 2,24. D. 4,48. 29. Có 4 chất M, N, P và Q. Người ta cho mẫu thử của mỗi chất này lần lượt qua CuO đốt nóng, CuSO4 khan và bình chứa dung dịch Ca(OH)2. Sau thí nghiệm thấy: Mẫu M chỉ làm CuSO4 đổi qua màu xanh. Mẫu N chỉ tạo kết tủa trắng ở bình nước vôi. Mẫu P tạo hiện tượng ở cả hai bình. Mẫu Q không tạo hiện tượng ở cả hai bình. Kết luận dúng cho phép phân tích này là: A. N chỉ chứa nguyên tố hidro. B. M chỉ chứa nguyên tố cacbon C. P là một hidrocacbon. D. Q là chất vô cơ 30. Nhỏ rất từ từ đến hết 200 ml dung dịch X chứa đồng thời H2SO4 aM và HCl 0,15M vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 0,5M và Na2CO3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,448 lít khí (đktc). Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2 31. Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. MgCO3. B. Ca(HCO3)2. C. NaHCO3. D. Na2CO3. 32. Nhiệt phân muối nitrat nào sau đây không thu được khí nitơ đioxit sau phản ứng hoàn toàn A. NaNO3. B. Fe(NO3)2. C. Cu(NO3)2. D. AgNO3. 33. Phân tử nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn ? A. C6H6. B. CH3COOH. C. CH4 D. C2H4. 34. Các chất CH4, C2H6, C3H8, C4H10 là A. các đồng phân của nhau. B. Các đồng đẳng của nhau. C. các chất có cùng khối lượng. D. Không là gì cả. 35. Trong phòng thí nghiệm, sau khi điều chế, khí NH3 sẽ được thu theo cách biểu diễn ở hình nào sau đây? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 2 hoặc 3. 36. Khi hóa hơi 4,5 gam một chất hữu cơ X ta thu được một thể tích hơi bằng với thể tích của 2,4 gam khí oxi trong cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất. Khối lượng mol phân tử (g/mol) của X là A. 60. B. 90. C. 30. D. 24. 37. Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm xác định sự có mặt của C và H trong hợp chất hữu cơ: Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là: 3
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT A. CaO khan, H2SO4 đặc. B. Ca(OH)2, H2SO4 đặc. C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. 38. Đốt cháy hoàn toàn m gam một mẩu than đá (chứa 5% tạp chất trơ, còn lại là cacbon) thu được 0,56 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với A. 0,375. B. 0,316. C. 0,285. D. 6,025. 39. Khử 16 gam Fe2O3 bằng lượng dư khí CO, sản phẩm khí sau phản ứng cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10. B. 20. C. 30. D. 40. 40. Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,0125M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D. 1,25. 41. Axit nào sau đây là axit ba nấc? A. HNO3. B. H2SO4. C. CH3COOH. D. H3PO4. 42. Phản ứng giữa dung dịch BaCl2 và dung dịch Na2SO4 tạo ra A. chất kết tủa. B. chất khí. C. chất điện li yếu. D. nước. 43. Khí nitơ không có tính chất nào sau đây? A. Không màu, không mùi. B. Nhẹ hơn không khí. C. Tan nhiều trong nước. D. Không duy trì sự cháy. 44. Trong tự nhiên, hai dạng tồn tại của cacbon tự do gần như tinh khiết là A. kim cương và than cốc. B. than gỗ và than muội. C. kim cương và than chì. D. than chì và than gỗ. 45. Hiện tượng các hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là A. đồng vị. B. đồng phân. C. đồng đẳng. D. thù hình. 46. Liên kết hóa học chủ yếu trong các hợp chất hữu cơ là liên kết A. cho – nhận. B. hiđro. C. ion. D. cộng hóa trị. 47. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X CxHyN thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N 48. Cho các chất sau: C2H2, CHCl3, C2H4O, C4H6, C2H4O2, C8H8. Số dẫn xuất hiđrocacbon là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. 49. Dẫn 10 lit hỗn hợp A chứa N2 và CO2 (đktc) đi qua dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2, sau phản ứng hoàn toàn thu được 10 gam kết tủa. Phần trăm thể tích khí N2 nhỏ nhất trong hỗn hợp A là A. 22,4%. B. 77,6%. C. 67,2%. D. 32,8%. 50. Hợp chất hữu cơ Y có công thức đơn giản nhất là C2H5. Công thức phân tử của Y là A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C2H5 51. Cho các chất sau: CO, CaCO3, KCN, CH4, C2H5OH, Al4C3, CH3NH2. Số hợp chất hữu cơ là A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 52. Cho axetilen (C2H2) và bezen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng A. Hai chất đó khác nhau cả về công thức phân tử và công thức đơn giản nhất. B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức đơn giản nhất. C. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất. D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử nhưng có cùng công thức đơn giản nhất. 53. Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây? 4
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT A. Fe(OH)2, Cu(OH)2 B. Fe(OH)3, Cu(OH)2 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)3, CuO 54. Công thức nào sau đây có thể là công thức đơn giản nhất? A. C3H6O3. B. C6H12O6. C. CH2O. D. C2H4O2. 55. Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước có thể dùng A. P2O5 rắn. B. khí NH3. C. NaOH rắn. D. CaO rắn. 56. Tính khử của cacbon thể hiện trong phản ứng nào sau đây? A. 2C + Ca → CaC2. B. C + 2H2 → CH4. C. 3C + 4Al → Al4C3. D. C + O2 → CO2. 57. Đốt cháy 200 ml hơi một chất hữu cơ X chứa C, H, O trong 900 ml O2, thể tích hỗn hợp khí và hơi thu được là 1,3 lít. Sau khi ngưng tụ hơi nước chỉ còn 700 ml. Tiếp theo cho khí qua dung dịch KOH dư chỉ còn 100 ml khí bay ra. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của Y là A. C3H6O2. B. C3H6O. C. C3H8O. D. C3H8O2. 58. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn? A. CH4O. B. C3H6O. C. C2H4. D. C3H4O. 59. Khi hóa hơi 4,5 gam một chất hữu cơ X ta thu được một thể tích hơi bằng với thể tích của 2,4 gam khí oxi trong cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất. Khối lượng mol phân tử (g/mol) của X là A. 24. B. 30. C. 90. D. 60. 60. Chọn nhận định đúng. A. Cacbon chỉ thể hiện tính khử trong phản ứng hóa học. B. Trong các dạng tồn tại của cacbon, cacbon vô định hình kém hoạt động hóa học nhất. C. Kim cương là một trong những dạng thù hình của cacbon và là chất cứng nhất. D. Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử cacbon có 4 electron độc thân. 61. Một chất hữu cơ X có CTPT C12H22Ox và MX = 342. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là A. 47,68%. B. 56,72%. C. 51,46%. D. 42,11%. 62. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 có tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng. B. Phân tích định tính nhằm xác định hàm lượng các nguyên tố trong chất hữu cơ. C. Hai chất CH4 và CCl4 có tính chất khác nhau là do chúng khác nhau về số lượng nguyên tử. D. Phân tích định lượng nhằm xác định hàm lượng các nguyên tố trong chất hữu cơ. 63. Oxi hóa 4,02 gam chất hữu cơ X chỉ thu được 3,18 gam Na2CO3 và 0,672 lít CO2 (đktc). Công thức đơn giản nhất của X là (cho Na = 23) A. C2H3O2Na. B. NaCO2. C. C6H5ONa. D. C7H7ONa. 64. HNO3 đặc, nóng dư tác dụng với S sản phẩm thu được là: A. NO2, H2O B. NO2, SO2, H2O C. NO2, H2SO4, H2O D. NO, H2SO4, H2O 65. Dẫn 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là A. 5,3 gam. B. 7,3 gam. C. 10,6 gam. D. 6 gam. 66. Khí CO2 được dùng trong các bình chữa cháy do có tính chất: A. là một oxit axit, tan được trong nước. B. nặng hơn không khí. 5
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT C. có khả năng tạo thành nước đá khô, không nóng chảy mà thăng hoa. D. không cháy và không duy trì sự cháy của nhiều chất. 67. Nicotine – một hợp chất có trong thành phần cây thuốc lá có công thức: Công thức phân tử của nicotin là A. C10H14N2. B. C10H12N2. C. C9H8N2. D. C9H10N2 68. Cho Zn tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, phản ứng tạo ra sản phẩm khử duy nhất là NH4NO3. Trong phản ứng trên, số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường là A. 8. B. 9. C. 7. D. 10 2- 69. Nồng độ ion CO3 trong dung dịch Na2CO3 0,01M là A. 0,02M B. 0,01M C. 0,03M D. 0,04M 70. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là nhờ phản ứng hoá học nào sau đây? t0 A. Ca(OH)2 + Na2CO3 →CaCO3 + 2NaOH B. Ca(HCO3)2 ⎯⎯→ CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O →Ca(HCO3)2 D. CaCO3 CaO + CO2 71. Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là A. N2. B. CO. C. CO2. D. H2. 72. Hóa chất có thể dùng để làm khô khí NH3 là A. FeCl3 khan. B. HNO3 đặc. C. CaO khan. D. H2SO4 đặc. 73. Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do A. dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh. B. HNO3 tan nhiều trong nước. C. khi để lâu thì HNO3 bị oxi hóa bởi các chất của môi trường. D. dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2. 74. Muối X khi tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí. Mặt khác, dung dịch của X khi tác dụng với dung dịch KOH sinh ra kết tủa. Muối X là A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. MgSO4. D. Ba(HCO3)2. 75. Tính chất nào sau đây không phải của các hợp chất hữu cơ? A. Kém bền với nhiệt. B. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ. C. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion. D. Khả năng phản ứng hóa học chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định. 76. Khí N2 có lẫn NO2, CO2, Cl2. Để thu được N2 tinh khiết người ta dẫn hỗn hợp khí qua A. dung dịch NaOH dư và dung dịch H2SO4 đặc, dư. B. dung dịch CuSO4 dư. C. dung dịch H2SO4 đặc, dư. D. dung dịch NaOH dư. 6
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT 77. Cho 1,77 gam hỗn hợp kim loại Al và Cu tác dụng hết với dung dịch HNO loãng thu được 3 0,896 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Số mol của Al và khối lượng Cu trong hỗn hợp trên lần lượt là A. 0,03 mol và 0,64 gam. B. 0,03 mol và 0,96 gam. C. 0,015 mol và 1,92 gam. D. 0,01 mol và 0,96 gam. 78. Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. 79. Hợp chất hữu cơ được phân loại thành: A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức. B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon. C. Hiđrocacbon no, không no và dẫn xuất của hiđrocacbon. D. Hợp chất hữu cơ có nhóm chức và không có nhóm chức. 80. Khí Nitơ tương đối trơ ở điều kiện nhiệt độ thường là do: A. Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất nhóm VA. B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA. C. Mỗi nguyên tử N trong phân tử N2 còn 1 cặp e chưa liên kết. D. Liên kết trong phân tử N2 là liên kết ba bền vững. 81. Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Đốt hoàn toàn 5,285 gam X, dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng Ba(OH)2 dư, sau phản ứng thấy khối lượng bình (1) tăng 2,835 gam, bình (2) thu được 55,16 gam kết tủa và còn 0,392 lít khí N2 thoát ra (đktc). Biết rằng CTPT cũng là công thức đơn giản nhất. CTPT của X là: A. C8H9N B. C8H9N2 C. C8H9O2N D. C8H9ON. 82. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 4,05 gam. B. 2,70 gam. C. 8,10 gam. D. 5,40 gam. 83. Hợp chất X có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: C (85,8%) và H (14,2%). CTPT của X là A. C3H8. B. C4H10. C. C4H8. D. C2H6 84. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 là A. có sủi bọt khí không màu. B. có kết tủa trắng xuất hiện tan trong NaOH dư. C. có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư. D. có kết tủa xanh xuất hiện không tan trong NaOH dư. 85. Đốt cháy hoàn toàn 0,67 gam chất hữu cơ X thu được hỗn hợp chỉ gồm CO2, H2O. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình (1) chứa dung dịch H2SO4 đậm đặc và bình (2) đựng nước vôi trong dư thì thấy khối lượng bình (1) tăng 0,63 gam; ở bình (2) xuất hiện 5 gam kết tủa trắng. Công thức đơn giản nhất của X là A. C5H7O B. C3H6O C. C5H7 D. C10H14 86. Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm NO và NO2) so với hiđro là 18,2. Thành phần % thể tích của NO trong hỗn hợp X là A. 45% B. 70% C. 50% D. 60% 87. Nung hỗn hợp: NaNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 thu được hỗn hợp rắn (theo thứ tự trên) lần lượt là A. NaNO2, CuO, MgO. B. Na2O, CuO, Mg. 7
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT C. NaNO2, Cu, MgO. D. Na2O, CuO, MgO. 88. Cho các chất sau lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng: Fe, Cu, Fe2O3, Fe(OH)3, +5 MgO, Fe3O4, P. Số chất có phản ứng tạo sản phẩm khử của N là A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 89. Cho hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch axit HCl 1M tạo ra 1,12 lít CO2 (đktc). Giá trị V là A. 100 B. 200 C. 50 D. 150 90. Hợp chất hữu cơ X có chứa C, H, O. Đốt cháy hoàn toàn 0,88 gam X thu được 1,76 gam CO2 và 0,72 gam nước. Tỉ khối hơi của X so với không khí xấp xỉ 3,035. Công thức phân tử X là A. C2H2O2 B. C4H8O2 C. CH2O D. C2H4O 91. Trong các hợp chất sau, chất có hàm lượng cacbon cao nhất là A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C2H2. D. C3H6. 92. Đốt cháy hoàn toàn a gam hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 4 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình đựng dung dich Ca(OH)2 sau phản ứng có khối lượng tăng 2,66 gam. Giá trị của a là: A. 0,6 gam B. 0,58 gam C. 0,3 gam D. 0,56 gam 93. Cho 1 luồng khí CO dư đi qua ống nghiệm chứa Al2O3; FeO; CuO; Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là: A. Al; Fe; CuO. B. Al; Cu; Fe. C. Al2O3; Cu; FeO. D. Al2O3; Cu; Fe. 94. Cho 31,6g hỗn hợp gồm Cu và Cu(NO3)2 vào một bình kín, không chứa không khí rồi nung bình ở nhiệt độ cao để các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn có khối lượng giảm 9,2g so với ban đầu. Cho lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy có khí NO thoát ra. Khối lượng Cu trong hỗn hợp đầu là A. 18,8 B. 12,8 C. 11,6 D. 6,4 95. Trộn 10 ml một Hydrocacbon khí với một lượng O2 dư rồi làm nổ hỗn hợp này bằng tia lửa điện. Làm cho hơi nước ngưng tụ thì thể tích của hỗn hợp sau phản ứng thua thể tích ban đầu 30ml. Phần khí còn lại cho qua dung dịch KOH thì thể tích hỗn hợp giảm đi 40 ml nữa. Biết rằng các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hydrocacbon là A. C4H8. B. C2H6. C. C2H4. D. C3H6. 96. Đốt cháy hoàn toàn 3,60 gam chất hữu cơ X trong lượng oxi vừa đủ, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 140 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa và dung dịch Y (không có khí thoát ra), khối lượng dung dịch Y ít hơn khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu là 0,64 gam. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Y thì thấy xuất hiện kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức đơn giản nhất của X là A. C9H8. B. C9H8O2. C. C9H8O4. D. C9H10 97. Cho 24,64 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, N2 có tổng khối lượng là 32,4 gam đi qua 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,4M và Ba(OH)2 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,76. B. 3,94. C. 7,88. D. 19,70. 98. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi H2O qua than nung đỏ, thu được 1,6a mol hỗn hợp khí X gồm CO, CO2, H2. Dẫn toàn bộ X qua dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol KHCO3 và 0,06 mol K2CO3, thu được dung dịch Y chứa 12,76 gam chất tan, khí thoát ra còn CO và H2. Bỏ qua sự hoà tan các khí trong nước. Giá trị của a là A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,15. 99. Cho 37,95 gam hỗn hợp gồm hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2 (ở đktc) thoát ra, dung dịch X và chất rắn Y. Cô cạn dung dịch X thu 8
- Trường THPT Thực Hành Sư Phạm - ĐHCT được 4,0 gam muối khan. Nung chất rắn Y đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 4,48 lít CO2 (ở đktc). Khối lượng chất rắn Z là A. 26,95 gam. B. 17,85 gam. C. 29,15 gam. D. 23,35 gam. 100. Nung 40,6 gam hỗn hợp X gồm CaCO3; Na2CO3; KHCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được 30,0 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hoà tan Y trong một lượng nước dư được kết tủa Z và dung dịch T. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1M vào T được dung dịch G và không thấy khí thoát ra. Cho từ từ G vào 150 ml dung dịch HCl 1M được 1,12 lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na2CO3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 34. B. 48. C. 25. D. 26. 9