Câu trắc nghiệm Hóa học 8

docx 22 trang minhtam 31/10/2022 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu trắc nghiệm Hóa học 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxcau_trac_nghiem_hoa_hoc_8.docx

Nội dung text: Câu trắc nghiệm Hóa học 8

  1. A. 40g B. 80g C. 98g D. 49g Câu 11: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là: A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol Câu 12: Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8g lưu huỳnh? A. 29g B.28g C. 28,5g D. 56g Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất? “Hai chất chỉ có tính bằng nhau khi”: A. Khối lượng bằng nhau B. Số phân tử bằng nhau C. Số mol bằng nhau trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất D. Cả 3 ý kiến trên Câu 14: Thể tích của 280g khí Nitơ ở đktc là: A. 112 lít B. 336 lít C. 168 lít D. 224 lít 23 Câu 15: Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3,01.10 phân tử CO2? A. 11,2 lít B. 33,6 lít C. 16,8 lít D. 22,4 lít Câu 16: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về lượng chất( mol) của những khối lượng chất(gam sau: 4g C; 62g P; 11,5g Na; 42g Fe A. 0,33mol C, 2mol P, 0,5mol Na, 0,75mol Fe B. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,65mol Fe C. 0,33mol C, 2mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe D. 0,33mol C, 3mol P, 0,196mol Na, 0,75mol Fe Câu 17: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO 3, 9,125g HCl, 100g CuO A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO Câu 18: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,1mol S, 0,25 mol C, 0,6 mol Mg, 0,3 molP A. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P B. 3,2g S, 3g C, 14,4g Mg, 8,3g P C. 3,4g S, 3g C, 14,4g Mg, 9,3g P D. 3,2g S, 3,6g C, 14,4g Mg, 9,3g P Câu 19: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,25mol H 2O, 1,75 mol NaCl, 2,5 mol HCl A. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 81,25g HCl B. 4,5g H2O, 92,375g NaCl, 91,25g HCl C. 5,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl D. 4,5g H2O, 102,375g NaCl, 91,25g HCl Câu 20: Tìm dãy kết quả tất cả đúng về khối lượng(g) của những lượng chất(mol) sau: 0,2 mol Cl, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 molO3 A. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3 B. 7,1g Cl, 2,8g N2, 48g Cu, 4,8g O3 C. 7,1g Cl, 2,8g N2, 42g Cu, 3,2g O3 D. 7,1g Cl, 3,8g N2, 48g Cu, 3,2g O3 Câu 21: Số hạt vi mô( nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al,; 0,25 mol O2; 27g H2O; 34,2g 23 C12H22O11 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau.Dãy nào tất cả các kết quả đúng?( lấy N=6.10 ) Trang 9
  2. A. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023 B. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023 C. 9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023 D. 9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023 Câu 22: Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO 3 được biểu diễn lần lượt trong 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng? A. 11,5g Na; 5g H; 6g C; 24g O B. 11,5g Na; 0,5g H; 0,6g C; 24g O C. 11,5g Na; 0,5g H; 6g C; 24g O D. 11,5g Na; 5g H; 0,6g C; 24g O Câu 23: Thể tích ở đktc của khối lượng các khí được biểu diễn ở 4 dãy sau. Dãy nào có tất cả các kết quả đúng với 4g H2, 2,8g N2, 6,4g O2, 22g CO2? A. 44,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 B. 44,8 lít H2; 2,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 C. 4,8 lít H2; 22,4 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 D. 44,8 lít H2; 2,24 lít N2; 4,48 lit O2, 11,2 lít CO2 Câu 24: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì: A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau B. Số mol của 2 khí bằng nhau C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau D. B, C đúng Câu 25: Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây? A. Để đứng bình B. Đặt úp ngược bình C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình D. Cách nào cũng được Câu 26: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí? A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO) C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2) Câu 27: Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là: A. 8g B. 9g C.10g D. 12g Câu 28: Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Là khí nào trong các khí sau: A. O2 B.H2S C. CO2 D. N2 Câu 29: Oxit có công thức hoá học RO 2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là: A. 16g B. 32g C. 48g D.64g Câu 30: Sắt oxit có tỉ số khối lượng sắt và oxi là 21: 8. Công thức của sắt oxit đó là: A. FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D. không xác định Câu 31: Hợp chất A có công thức Alx(NO3)3 và có PTK là 213. Giá trị của x là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 32: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS Câu 33: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là: A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO Câu 34: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là: A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4 Trang 10
  3. Câu 35: Hãy suy luận nhanh để cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau? A. NO B. N2O C. NO2 D. N2O5 Câu 36: Một oxit lưu huỳnh có thành phần gồm 2 phần khối lượng lưu huỳnh và 3 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của oxit đó là: A. SO B. SO2 C. SO3 D. S2O4 Câu 37: Cho các oxit: CO2, NO2, SO2,PbO2, . Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất là: Hãy lựa chon bằng cách suy luận, không dùng đến tính toán. A. CO2 B. NO2 C. SO2 D. PbO2 Câu 38: Những chất dùng làm phân bón hoá học sau đây, chất nào có phần trăm khối lượng nitơ( còn gọi hàm lượng đạm) cao nhất? A. Natri nitrat NaNO3 B. Amoni sunfat (NH4)2SO4 C. Amoni nitrat NH4NO3 D. Urê (NH2)2CO Câu 39: Cho cùng một khối lượng các kim loại là Mg, Al, Zn, Fe lần lượt vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 lớn nhất thoát ra là của kim loại nào sau đây? A. Mg B. Al C. Zn D.Fe Câu 40: Thổi một luồng không khí khô đi qua ống đựng bột đồng dư, nung nóng, Khí thu được sau phản ứng là khí nào sau đây? A. Cácbon đioxit B. Nitơ C. Oxi D. Hiđro Câu 41:Cho 112g Fe tác dụng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra 254g muối sắt (II) clorua FeCl2 và 4 g khí hiđro H2. Khối lượng axit HCl đã tham gia phản ứng là: A.146g B. 156g C.78g D.200g Câu 42: Phản ứng hoàn toàn giữa V lít khí A với V lít khí B để tạo ra khí C( các thể tích khí đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì thể tích khí C thu được là: A. V lít B. 2 V lít C. 3 V lít D. Chỉ xác định được khi biết tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng và các sản phẩm Câu 43: Phân tích một khối lượng hợp chất M, người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nó có 50% là lưu huỳnh và 50% là oxi. Công thức của hợp chất M có thể là: A. SO2 B. SO3 C. SO4 D. S2O3 Câu 44: Một hợp chất khí X có thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Biết tỉ lệ về khối lượng của C với O là: mc: mo= 3:8. X có công thức phân tử là công thức nào sau đây: A. CO B. CO2 C. CO3 D. A, B, C đều sai Câu 45: Oxits nào giàu oxi nhất ( hàm lượng % oxi lớn nhất)? A. Al2O3 B. N2O3 C. P2O5 D. Fe3O4 Câu 46: 4 mol nhuyên tử Canxi có khối lượng là: A.80g B. 120g C. 160g D. 200g Câu 47: 6,4g khí sunfuarơ SO2 qui thành số mol phân tử là: A. 0,2 mol B. 0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol Câu 48: 0,25 mol vôI sống CaO có khối lượng: A. 10g B. 5g C. 14g D. 28g Câu 49: Số mol nguyên tử oxi có trong 36g nước là: A. 1 mol B. 1,5 mol C. 2 mol D. 2,5 mol Câu 50: 64g khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thẻ tích là: A. 89,6 lít B. 44,8 lít C. 22,4 lít D. 11,2 lít Trang 11
  4. CHƯƠNG IV:OXI- KHÔNG KHÍ Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phẳnt oxi có khối lượng bao nhiêu gam: A. 120g B. 140g C.160g D.150g Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước. A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5 C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5 C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây? A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5 Câu 13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5 Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 15: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2( cacbon đioxit) B. CO( cacbon oxit) C. SO2 ( lưu huỳnh đoxit) D. SnO2( thiếc đioxit) Câu 16: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơI có tính axit. khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi Câu 17: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Trang 12
  5. Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO 3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 19: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 20: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau: A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn. B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. Câu 21: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 (đktc) Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất : A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân) Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 24: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hoá học B. Không khí là một đơn chất C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ Câu 25: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng? A. 6,4g B.6,3g C. 6,2g D.6,1g Câu 26: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là: A. 30%; 20%; 50% B. 40%; 20%; 40% C. 25%; 50%; 25% D. 30%; 40%; 30% Câu 27: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 28:Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định Câu 29:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là: A. 6g B. 7g C. 8g D.9g Câu 30: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 31: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất? ( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56) A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 Câu 32: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? Trang 13
  6. A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g Câu 33: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là: A. SO2 B. SO3 C. S2O D. S2O3 Câu 34: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 35: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là: A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2 Câu 36: Đốt chấy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít Câu 37: Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3 D. 2, 3, 5 Câu 38: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 39: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 40: Sự oxi hoá chậm là: A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu 41: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là: A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít Câu 42: Số gam KMnO4 cần dùng để đièu chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là: A. 20,7g B. 42,8g C. 14,3g D. 31,6g Câu 43:Có 3 oxit sau: MgO, SO3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sua đây? A. Chỉ dùng nước B. Chỉ dùng dung dịch kiềm C. Chỉ dùng axit D. Dùng nước và giấy quì Câu 44: Tỉ lệ khối lượng của nitơ và oxi trong một oxit là 7:20. Công thức của oxit là: A. N2O B. N2O3 C. NO2 D, N2O5 Câu 45: Cho 6,5g Zn vào bình đựng nước dung dịch chứa 0,25 mol HCl. Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là: A. 2lít B. 2,24 lít C. 2,2 lít D. 4lít Câu 46:Cho các oxit có công thức hoá học sau: CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3 Các oxit axit được sắp xếp như sau: A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5 B.CO 2, Mn2O7, SiO2, P2o5, NO2, N2O5 C.CO 2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO Câu 47:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. CaO +H2O -> Ca(OH)2 Trang 14
  7. C. 2MnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2-> CaCO3 +H2O Câu 48: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp: A. 3Fe + 3O2 -> Fe3O4 B. 3S +2O2 - > 2SO2 C. CuO +H2 -> Cu + H2O D. 2P + 2O2 - > P2O5 Câu 49: Có 4 lọ đựng riệng biệt: nước cất, dung dịch H 2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? A. Giấy quì tím B. Giấy quì tím và đun cạn C. Nhiệt phân và phenolphtalein D. Dung dịch NaOH Câu 50: Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột màu trắng gồm: CaO, Na 2O, MgO và P2O5. Dùng thuốc thử nào để nhận biết các chất trên? A. Dùng nước và dung dịch H2SO4 B. Dùng dung dịch H2SO4 và phenolphtalein C. Đung nước và giấy quì tím D. Không có chất nào thử được CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2 Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng Câu 1:Thể tích khí H2( đktc) cho phản ứng trên là: A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít Câu 2: Khối lượng đồng thu được là: A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4 Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 đun nóng thu được 11,2g Fe Câu 3: Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là: A. 12g B.13g C.15g D.16g Câu 4: Thể tích khí H2(đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít Câu 5: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử? A.CO2 + NaOH ->NaHCO3 B.CO2 + H2O -> H2CO3 C. CO2 + 2Mg ->2MgO + C D. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7 Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl Câu 6: Thể tích khí H2(đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít Câu 7: Chất còn dư sau phản ứng là: A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được Câu 8: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H2 và 10 ml khí O2. Khí nào còn dư sau phản ứng? A. H2 dư B. O2dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được Câu 9: Axit là những chất làm cho quì tím chuyển sang màu nào trong số các màu cho dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Không xác định được Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất làm quì tím hoá đỏ là: A. Nước B. Rượu(cồn) C. Axit D. Nước vôi Trang 15
  8. Câu 11: Phản ứng hoá học trong đó các chất tham gia và sản phẩm thuộc 4 loại chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối là phản ứng nào dưới đây? A. Phản ứng hoá hợp B. Phản ứng phân huỷ C. Phản ứng thế D. Phản ứng trung hoà Câu 12: Một số hoá chất được để trên 1 ngăn tủ có khung bằng kim loại. Său một năm người ta thấy khung kim loại bị gỉ. Hoá chất nào dưới đây có khả năng gây ra hiện tượng trên? A. Rượu etylic(etanol) B. Dây nhôm C. Dầu hoả D. Axit clohiđric Câu 13: Một chất lỏng không màu có khả năng hoá đỏ một chất chỉ thị thông dụng. Nó tác dụng với một số kim loại giải phóng hiđro và nó giải phóng khí CO2 khi thêm vào muối hiđrocacbonat. Kết luận nào dưới đây là phù hợp nhất cho chất lỏng ban đầu? A. Nó là một kiềm B. Nó là một bazơ C. Nó là một muối D. Nó là một Axit Câu 14: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây? A. 2, 3, 2, 4 B. 4, 11, 2, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 10, 3, 7 Câu 15: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 2,42 lít Câu 16: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa? A. NaCl và AgNO3 B. NaOH và HCl C. KOH và NaCl D. CuSO4 và HCl Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra? A. BaCl2 và H2SO4 B. NaCl và Na2SO3 C. HCl và Na2CO3 D. AlCl3 và H2SO4 Câu 18: Đốt 20ml khí H2 trong 20 ml khí O2. Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thể tích còn dư sau phản ứng là? A. Dư 10ml O2 B. Dư 10ml H2 C. hai khí vừa hết D. Không xác định được Câu 19: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: 2H2 + O2 -> 2H2O Muốn thu được 22,5g nước thì thể tích khí H2 (đktc) cần phải đốt là: A. 1,12lít B. 2,24lít C. 3,36lít D.4,48lít Câu 20: Khử hoàn toàn 0,3mol một oxit sắt Fe xOy bằng Al thu được 0,4mol Al 2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy + Al -> Fe + Al2O3 Công thức cuỉa oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 21: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường? A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag C. K, Na, Ca, Ba D. Al, Hg, Cs, Sr Câu 22: Phản ứng nào dưới đây là phản ứn thế: A. 2KClO3 - > 2KCl + O2 B. SO3 +H2O - > H2SO4 C. Fe2O3 + 6HCl - >2FeCl3 +3 H2O D. Fe3O4 + 4H2 -> 3Fe + 4H2O Câu 23: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế? A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. Mg +2HCl -> MgCl2 +H2 C. Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 +H2O D. Zn + CuSO4 ->ZnSO4 +Cu Câu 24: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử: Trang 16
  9. A. CaO + H2O - >Ca(OH)2 B. CaCO3 - > CaO + CO2 C. CO2 + C - > 2CO D. Cu(OH)2- > CuO + H2O Câu 25: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng oxi hoá- khử ? A. CuO + H2 -> Cu + H2O B. 2FeO + C -> 2Fe + CO2 C. Fe2O3 + 2Al - > 2Fe + Al2O3 D. CaO + CO2 -> CaCO3 Câu 26: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau: A. Chất khí cháy được trong không khí với ngọn lửa màu xanh B. Chất khí làm đục nước vôi trong C. Dung dịch có màu xanh D. Không có hiện tượng gì Câu 27: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ: A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu Câu 28: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Mg, các dung dịch axit H 2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H 2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất? A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl Câu 29: Có những chất rắn sau: CaO, P 2O5, MgO, Na2SO4. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên? A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH Câu 30: Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH, Ba(OH)2 Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên A. Quì tím B. Dung dịch phenolphtalein C. Dung dịch AgNO3 D. Tất cả đều sai Câu 31:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh: A. Đường B. Muối ăn C. Nước vôi D. Dấm ăn Câu 32: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu: A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 33: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit: A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: A. MgCl; Na2SO4; KNO3 B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2 C. CaSO4; HCl; MgCO3 D.H 2O; Na3PO4; KOH Câu 35: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng: A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I Dữ kiện cho hai câu 36, 37 Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro Câu 36: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là: A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít Câu 37: Khối lượng sắt thu được là: A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g Dữ kiện cho hai câu 38, 39 Trang 17
  10. Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2 khử CuO. Câu 38: Khối lượng CuO bị khử là: A. 15g B. 45g C. 60g D. 30g Câu 39: Thể tích khí H2(đktc) đã dùng là: A. 8,4lít B. 12,6 lít C. 4,2 lít D. 16,8 lít Câu 40: Hợp chất nào sau đây là bazơ: A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit Câu 41: Phương pháp nào sau đây có thể dùng điều chế đồng (II) sunfat: A. Thêm dung dịch Natri sunfat vào dung dịch đồng (II) clorua B. Thêm dung dịch axit sunfuaric loãng vào đồng(II) cacbonat C. Cho đồng kim loại vào dung dịch natri sunfat D. Cho luồng khí lưu huỳnh đioxit đi qua bột đồng nóng Dữ kiện cho hai câu 42,43 Có những khí ẩm( khí có dẫn hơI nước) sau đây7: 1. Amoniăc 2. Clo 3. Cácbon đioxit 4.Hiđro 5. Oxi 6. Hiđro clorua Câu 42: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng axit sunfuaric đặc: A. 2,3,5 B. 1,2,3 C.2,3,4 D. 3,4,5 Câu 43: Khí ẩm nào có thể làm khô bằng canxi oxit: A. 1,2,3 B. 1,4,5 C. 2, 3, 5 D.3, 4, 5 Câu 44: Một trong những thuốc thử sau có thể dùng để phân biệt dung dịch natri sunfat và dung dịch natri cacbonat. A. Dung dịch bari clorua B. Dung dịch axit clohiđric C. Dung dịch chì natri D. Dung dịch Nitơrat bạc Câu 45: Thể tích khí hiđro thoát ra(đktc) khi cho 13g kẽm tác dụng hết với axit sunfuaric là: A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 5,86 lít D. 7,35 lít Câu 46: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 2,24 lít khí hiđro (đktc) là: A. 56g B.28g C. 5,6g D. 3,7g Câu 47: Thể tích khí hiđro thoát ra (đktc) khi cho 9,8g kẽm tác dụng với 9,8g Axit sunfuaric là: A. 22,4 lít B. 44,8 lít C. 4,48 lít D. 2,24 lít Câu 48: Có 11,2 lít (đktc) khí thoát ra khi cho 56g sắt tác dụng với một lượng axit clohiđric. Số mol axit clohiđric cần thêm tiếp đủ để hoà tan hết lượng sắt là: A. 0,25mol B. 1,00mol C. 0,75mol D. 0,50mol Câu 49: Đốt cháy 10cm3 khí hiđro trong 10cm3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng: A. 5cm3 hiđro B. 10cm3 hiđro C. Chỉ có 10cm3 hơi nước D. 5cm3 oxi Câu 50: Khử 48g đồng (II) oxit bằng khí hiđro cho 36,48g đồng. Hiệu suất của phản ứng là: A. 90% B. 95% C. 94% D. 85% CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH Câu 1: Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 2: Khi hoà tan 100ml rượu êtylic vào 50ml nước thì: A. Rượu là chất tan và nước là dung môi Trang 18
  11. B. Nước là chất tan và rượu là dung môi C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi Câu 3: Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế nào? A. Tăng B. Giảm C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi Câu 4: Độ tan của NaCl trong nước ở 20 0C là 36g. Khi mới hoà tan 14g NaCl vào 40g nước thì phảI hoà tan thêm bao nhiêu gam NaCl nữa để dung dịch bão hoà? A. 0,3g B. 0,4g C.0,6g D.0,8g Câu 5: Chọn câu đúng khi nói về độ tan. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó tan trong 100g dung dịch. B. Số gam chất đó tan trong 100g dung môi C. Số gam chất đó tan trong nước tạo ra 100g dung dịch D. Số gam chất đó tan trong 100g nước để tạo dung dịch bão hoà Câu 6: Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước thay đổi như thé nào? A. Đều tăng B. Đều giảm C. Phần lớn tăng D. Phần lớn giảm Câu 7: Hoà tan 14,36g NaCl vaog 40g nước ở nhiệt độ 20 0C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhịêt độ đó là: A. 35,5g B. 35,9g C.36,5g D. 37,2g 0 Câu 8: Ở 20 C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO 3 ở nhiệt độ 200C là: A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g Câu 9: Câu nào đúng khi nói về nồng độ phần trăm? Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết: A.Số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. Số gam chất tan có trong 100g nước D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 10: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào? A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi Câu 11: Câu nào đúng, trong các câu sau? A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi Câu 12: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì: A. C% tăng,CM tăng B. C% giảm ,CM giảm C. C% tăng,CM giảm D. C% giảm,CM tăng Trang 19
  12. Câu 13: Bằng cách nào sau đâycó thể pha chế được dung dịch NaCl 15%. A. Hoà tan 15g NaCl vào 90g H2O B. Hoà tan 15g NaCl vào 100g H2O C. Hoà tan 30g NaCl vào 170g H2O D. Hoà tan 15g NaCl vào 190g H2O Câu 14: Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào? A. Tính số gam NaOH có trong 100g dung dịch B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch C. Tính số gam NaOH có trong 1000g dung dịch D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch Câu 15: Để tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl, người ta làm thế nào? A. Tính số gam HCl có trong 100g dung dịch B. Tính số gam HCl có trong 1lít dung dịch C. Tính số gam HCl có trong 100og dung dịch D. Tính số mol HCl có trong 1lít dung dịch Câu 16: Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Nồng đọ phần trăm của dung dịch là: A. 10% B. 11% C. 12% D. 13% Câu 17: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 84,22% B. 84.15% C. 84.25% D. 84,48% Câu 18: Làm bay hơi 20g nước từ dung dịch có nồng độ 15% thu được dung dịch có nồng độ 20%. Dung dịch ban đầu có khối lượng là: A. 70g B. 80g C. 90g D. 60g Câu 19: Hoà tan 124g Na2O vào 876ml nước, phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 16% B. 17% C. 18% D.19% Câu 20: Hoà tan 117g NaCl vào nước để được 1, 25lít dung dịch. Dung dịch thu được có nồng độ mol là: A. 1,5M B. 1,6m C. 1,7M D. 1,8M Câu 21: Trong 400ml dung dịch có chứa 19,6g H2SO4. Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,2M B. 0,3M C.0,4M D.0,5M Câu 22: Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch.Nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được là: A. 1,4M B. 1,5M C. 1,6M D, 1,7M Dữ kiện sau dùng cho hai câu 23, 24 Hoà tan 4g NaOh vào nước để được 400ml dung dịch Câu 23: Nồng độ mol của dung dịch thu được là: A. 0,22M B. 0,23M C.0,24M D. 0,25M Câu 24: Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100ml dung dịch này để được dung dịch có nồng độ 0,1M? A. 150ml B. 160ml C. 170ml D. 180ml Dữ kiện sau dùng cho hai câu 25, 26 Pha loãng 20g dung dịch H2SO4 nồng độ 50% để được 50g dung dịch Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi pha loãng là: A. 7% B. 18% C.19% D. 20% Trang 20
  13. Câu 26: Dung dịch sau khi pha loãng có khối lượng riêng D= 1,08g/ml. Nồng độ mol của dung dịch là: A. 2,24M B. 1,24M C. 1,84M D.2,5M Dữ kiện sau dùng cho hai câu 27, 28 Muốn pha 300g dung dịch NaCl 20% thì: Câu 27: Khối lượng NaCl cần có là: A. 40g B. 50g C. 60g D. 70g Câu 28: Khối lượng H2O cần có là: A. 480g B. 506g C. 360g D. 240g Câu 29: Muốn pha 300ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là: A. 52,65g B. 54,65g C. 60,12g D. 60,18g Dữ kiện sau dùng cho hai câu 30,31 Muốn pha 150g dung dịch CuSO4 2% từ dung dịch CuS04 20% thì Câu 30: Khối lượng dung dịch CuSO4 20% cần lấy là: A. 14g B. 15g C.16g D.17g Câu 31: Khối lượng nước cần lấy là: A. 140g B. 150g C.135g D. 137g Câu 32: Có 60g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng NaOH cần cho thêm vào dung dịch trên để được dung dịch 25% là: A. 4g B. 5g C, 6g D.7g Câu 33: Muốn pha 100ml dung dịch H2S04 3M thì khối lượng H2S04 cần lấy là: A. 26,4g B. 27,5g C.28,6g D. 29,4g Câu 34: Muốn pha 250ml dung dịch NaOH nồng độ 0,5M từ dung dịch NaOH 2M thì thể tích dung dịch NaOH 2M cần lấy là: A. 62,5 ml B. 67,5ml C. 68,6ml D. 69,4ml Câu 35: Để pha 100g dung dịch CuS04 4% thì khối lượng nước cần lấy là: A. 95g B. 96g C. 97g D. 98g Câu 36: Dung dịch là: A. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan B. Hợp chất gồm dung môi và chất tan C. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan D. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan Câu 37: Dung dịch là hỗn hợp: A. Chất rắn trong chất lỏng B. Chất khí trong chất lỏng C. Đồng nhất của chất rắn và dung môi D. Đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 38: Nồng độ phần trăm của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 100g dung môi B. Số gam chất tan trong 100g dung dịch C. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch Trang 21
  14. Câu 39: Nồng độ mol/lít của dung dịch là: A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch B. Số gam chất tan trong 1lít dung môi C. Số mol chất tan trong 1lít dung dịch D. Số mol chất tan trong 1lít dung môi Câu 40: Độ tan của một chất trong nước ở một nhiệt độ xác định là: A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hoà D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hoà Câu 41: Lấy mỗi chất 10g hoà tan hoàn toàn vào nước thành 200ml dung dịch. Hỏi dung dịch chất nào có nồng độ mol lớn nhất: A. Na2CO3 B. Na2SO4 C. NaH2PO4 D. Ca(NO3)2 Câu 42: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch mới là: A. 2,82M B. 2,81M C. 2,83M D. Tất cả đều sai Câu 43: Cần phải dùng bao nhiêu lít H2SO4 có tỉ khối d= 1,84 và bao nhiêu lít nước cất để pha thành 10 lít dung dịch H2SO4 có d= 1,28. A. 6,66lít H2SO4 và 3,34 lít H2O B. 6,67lít H2SO4 và 3,33 lít H2O C. 6,65lít H2SO4 và 3,35 lít H2O D. 7lít H2SO4 và 3 lít H2O 0 Câu 44: Khi hoà tan 50g đường glucozơ( C 6H12O6) vào 250g nước ở 20 C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là: A. 200g B. 100g C. 150g D. 300g Câu 45: Ở 20 0C, độ tan của dung dịch muối ăn là 36g. Nồng độ % của dung dịch muối ăn bão hoà ở 200C là: A. 25% B. 22,32% C. 26,4% D. 25,47% Câu 46: Khi làm bay hơi 50g một dung dịch muối thì thu được 0,5g muối khan. Hỏi lúc đầu, dung dịch có nồng bao nhiêu phần trăm: A. 1,1% B.1% C.1,5% D.3% 0 Câu 47: Độ tan của KNO3 ở 40 C là 70g. Số gam KNO3 có trong 340g dung dịch ở nhiệt độ trên là: A. 140g B. 130g C. 120g D.110g Câu 48: Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là: A. 0,05M B. 0,01M C. 0,1M D. 1M Câu 49: Hoà tan hết 19,5g Kali vào 261g H2O. Nồng độ %của dung dịch thu được là: (cho rằng nước bay hơi không đáng kể). A.5% B.10% C.15% D. 20% Câu 50: Độ tan của muối NaCl ở 1000C là 40g. ở nhiệt độ này dung dịch bão hoà NaCl có nồng độ phần trăm là: A. 28% B. 26,72% C. 28,57% D. 30,05% Trang 22