Câu trả lời nhanh dựa trên các từ khóa môn Lịch sử 12

pdf 49 trang minhtam 01/11/2022 6080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu trả lời nhanh dựa trên các từ khóa môn Lịch sử 12", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfcau_tra_loi_nhanh_dua_tren_cac_tu_khoa_mon_lich_su_12.pdf

Nội dung text: Câu trả lời nhanh dựa trên các từ khóa môn Lịch sử 12

  1. 27 1. Truman- ng n chặn 2. Aixennhao-trả đ a ồ ạt ( hay còn gọi là lấp chỗ) enơ i- phản ứng linh hoạt với cấp độ là đặc iệt, c c ộ và tổng l c Nich xơn- ng n đe th c tế usơ (cha)- vượt lên ng n chặn 6. Bill cliton - cam kết mở rộng usơ (con - đ nh đòn phủ đầu 8. Obama- xoay tr c về châu Á. 28. Các chiến ược chiến tranh thực dân mới ng với các đời t ng thống ĩ áp d ng ở miền Nam VN. 1. Chiế tr h ơ phươ g ( 54. 60): tổng thống: Aixennhao. 2. Chiế tr h ặc biệt (1961. 1965): tổng thố g: Ke ơdi, i x . 3. Chiến tranh cục bộ (1965. 1968): tổng thố g: j xơ . 4. Chiến tranh VN hóa (1969. 1975): tổng thố g: Nich xơ ; Ph . 29 . Khẩu hiệu “ gười cày có ruộng” trở thành hiện th c trong giai đoạn 1954 -1956 30. iai đoạn từ 1954 – 1959, miền Nam chuyển từ đấu tranh vũ trang sang đấu tranh chính trị 31. Thủ đoạn thâm độc nhất của Mỹ trong chiến ược “ Việt nam hóa chiến tranh “ là th c hiện ngoại giao với Lên Xô và Trung Quốc
  2. 28 32. m mưu cơ ản v thâm độc của ĩ trong chiến ược V hóa chiến tranh “ ng người Việt đ nh người Việt”, “giảm xương m u người Mĩ trên chiến trường” 33. m mưu cơ ản nhất của Mỹ trong chiến ược “chiến tranh đ c biệt v chiến ược V hóa chiến tranh “ ng người việt đ nh người Việt 34. Quốc sách của chiến ược “chiến tranh đ c biệt “ dồn dân lập ấp chiến lược 35. Xương sống của chiến tranh đ c biệt là dồn dân lập ấp chiến lược 36. Bình định miền nam có tr ng điểm là m c đ ch của kế hoạch Gionxon - macnamara 37. Từ kế hoạch Xta y tay o chuyển sang kế hoạch ionxon macnara một ước i về thời gian v m c ti u chiến ược trong việc thực hiện chiến ược ct đ c iệt của ĩ. 38. Điều khoản quan tr ng nhất trong hiệp định Pari là Hoa K và các nước cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của VN. 39. Điều khoản có lợi nhất cho cách mạng VN trong hiệp định Pari là Hoa kì cam kết rút hết quân Mỹ và các nước thân của Mỹ, cam kết không dính líu hay can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam. 40. Nhiệm v chung của cách mạng 2 miền Nam – Bắc trong giai đoạn 1954 -1975 là kháng chiến chống Mỹ cứu nước. 41. Lực ượng giữ vai trò quan tr ng và không ngừng tăng n về số ượng và trang bị trong “ hiến tranh c c bộ” ực ượng qu n viễn chinh Mĩ
  3. 29 42. Cách mạng Việt Nam chuyển sang sang thời kì cách mạng xã hội chủ nghĩa sau kháng chiến chống Mỹ cứu nước hỏi sự kiện thì sau khi thống nhất đất nước về m t nh nước năm 1976 . 43. Sự kiện đã “đưa chiến tranh v o trong òng nước Mỹ” đó thắng lợi của cuộc tổng tiến công và nổi dậy m a xu n n m 44. Điều kiện tiên quyết để Việt Nam tiến hành công cuộc thống nhất đất nước về m t nhà nước là đất nước đã thống nhất về lãnh thổ. 45. Đại Đảng ần th 3 : Đại hội của nguồn s ng mới, l c lượng mới cho toàn Đảng toàn n x thắng lợi N ở miền ắc và đấu tranh th c hiện thống nhất nước nhà 46. Đội quân tóc d i ra đời trong phong trào Đồng Khởi 1960. 47. Lực ượng quân đội chỉ xuất hiện trong chiến tranh c c bộ và VN hóa chiến tranh là Qu n đội Mĩ và đồng minh. 48. Hạn chế lớn nhất của chiến ược ct c c bộ của ĩ ở miền nam: Mâu thu n gi a m c đ ch ch nh trị của cuộc chiến tranh với biện pháp x m lược. 49. Đế quốc ĩ ắt đầu các hoạt động quân sự ắn phá miền Bắc từ chiến lược chiến tranh đặc iệt 50. Đế quốc ĩ ch nh th c tiến h nh ắn phá miền Bắc tr n quy m ớn ần từ giai đoạn cuối của chiến tranh đặc iệt và iễn ra chủ yếu trong chiến tranh c c ộ 51. Điểm khác iệt cơ ản nhất trong âm mưu của cuộc ắn phá miền Bắc của đế quốc ĩ ần th 2 so vs cuộc ắn phá ần th nhất : p ta trên àn đàm ph n paris theo nh ng điều khoản có lợi cho Mĩ 52. hiến thắng mở đầu cho quá trình s p đ của quân đội và chính quyền S i òn v chuyển cuộc kháng chiến chống ĩ c u nước của
  4. 30 nhân dân ta từ tiến công phát triển thành t ng tiến công chiến ược trên toàn miền am : hiến thắng T y Nguyên . 53. hiến thắng giúp nhân dân ta gi nh được các quyền dân tộc cơ ản tr n thực tế thắng lợi của cuộc kh ng chiến chống Mĩ cứu nước. 54. hiến dịch tiến c ng ớn đầu ti n trong kháng chiến chống ỹ 1954 – 1975 được mở đầu ằng: hiến thắng ình iã ( 56. Nét n i bật nhất của tình hình nước ta sau Hiệp định iơnevơ năm 1954 về Đ ng ương : Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị – xã hội khác nhau. 57. Đường lối thể hiện sự ãnh đạo sáng suốt độc đáo của Đảng ngay sau khi kí Hiệp định iơnevơ năm 1954 về Đ ng ương : tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc. 58. Sự kiện đánh dấu ho n th nh căn ản cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước là Đại thắng mùa xuân 1975. 59. Chủ trương ĩ hóa thực chất ĩ thực hiện chiến tranh c c bộ (phân biệt với h nh động ĩ hóa trở lại). 60. hủ trương Phi ĩ hóa chiến tranh thực chất là Mĩ th c hiện chiến tranh VN hóa 61. Trong kháng chiến chống ĩ X ở miền Bắc có vai trò quyết định nhất đối với cm cả nước; CM dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam có vai trò quyết định tr c tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam, thực hiện hòa bình thống nhất nước nhà. 62. Miền bắc hoàn toàn giải phóng khi Pháp rút khỏi đảo Cát bà – Hải Phòng.
  5. 31 63. Công công c chủ yếu của chiến ược V hóa chiến tranh : Ng y qu n ng y quyền 64. Xương sống của chiến ược VN TR À: Quốc s ch ình định 65. Ch dựa của chiến tranh đ c biệt: Qu n đội Sài Gòn (công c ); ấp chiến lược" (xương sống "đô thị" (hậu cứ). 66. 3 mũi giáp c ng được Đảng xác định trong giai đoạn 1965- 1975 : h nh trị, qu n s , inh vận 67. 3 vùng chiến ược Đảng xác định trong kháng chiến chống ĩ: Rừng n i, nông thôn, đồng b ng và thành thị 69. Ta chính th c mở ra m t trận tiến công ngoại giao nhằm tố cáo tội ác của Mỹ trong cuộc chiến tranh xâm ược Việt Nam sau thắng lợi: m a khô 1965-1966 và 1966-1967. 70. guy n nhân quan tr ng nhất trong thắng ợi của cuộc kháng chiếng chống ĩ : nhờ có s lãnh đạo sang suốt tài tình của Đảng với đường lối chính trị, quân s độc lập, t chủ, đ ng đắn sáng tạo. 71. ội nghị tw Đảng ần th 15 năm 1959 quyết định để nhân dân miền am sử d ng ạo ực cách mạng vì không thể tiếp t c sử ng iện ph p hòa ình được n a 72. Trong Đ ng Xuân 1965 - 1955 đế quốc ĩ mở 5 cuộc h nh quân tìm diệt ớn nhằm v o 2 hướng ch nh : Đông Nam ộ và Liên khu Khu V. 74. Cuộc t ng tiến công và n i dậy Xuân Mậu Thân 1968 đã tạo ước ngo t căn ản cho cuộc đấu tranh của nhân dân ta trên m t trận ngoại giao vì: buộc Mĩ phải đến đàm ph n ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
  6. 32 75. Trong cuộc Tiến công chiến ược năm 1972 quân ta đã ch c thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch ở Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam ộ. 76. Thắng lợi chính trị mở đầu của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến ược Việt Nam hóa chiến tranh là: Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam được ra đời 77. nghĩa ớn nhất của chiến dịch Tây Nguyên là chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước sang giai đoạn mới: từ tiến công chiến lược phát triển thành tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam. 78. Chiến thắng Ấp Bắc khẳng định quân dân miền Nam VN có khả n ng đ nh thắng chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mĩ 79. Trong chiến dịch Hồ h inh năm 1975 l c lượng chính trị gi vai trò: hỗ trợ cho l c lượng v trang 80. Điểm chung giữa tháng 8 năm 1945 kháng chiến chống Pháp và kháng chiến chống ĩ : Có s kết hợp gi a l c lượng chính trị vs l c lượng v trang 81. Sau chiến thắng Phước ong năm 1974 của quân dân miền Ban phản ng của ch nh quyền S i òn : Đưa qu n đến hòng chiếm lại nhưng thất ại ; còn ĩ thì phản ứng yếu ớt chủ yếu đe ọa từ xa 82. Biện pháp cơ ản được ĩ sử d ng xuy n suốt trong các chiến ược chiến tranh ở miền am 1961 - 1975 : ra sức giành n, chiếm đất 83. hiệm v cấp thiết của cả nước ta của cách mạng Việt am sau Đại thắng m a Xuân năm 1975 : Thống nhất đất nước về mặt nhà nước ĐOẠN: 1975-2000
  7. 33 1. ách mạng V chuyển sang giai đoạn mới giai đoạn độc ập thống nhất cả nước c ng đi n X sau thắng lợi của cuộc kh ng chiến chống Mĩ cứu nước 2. Sự kiện đánh dấu c ng cuộc ho n th nh thống nhất đất nước về m t h nước : Kết quả của k họp thứ nhất Quốc hội khóa V 3. Sự kiện mở đầu thời k cả nước đi n X : Đại hội đại iểu toàn quốc lần thứ V ( 4. Đ c điểm ớn nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở nước ta: Từ xã hội nền kinh tế phổ iến là sản xuất nhỏ, tiến thẳng lên N , ỏ qua giai đoạn T N 5. Nhiệm v trước mắt của kế hoạch 5 năm 1986- 1990 được xác định tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần th VI của Đảng : Th c hiện Ba chương trình kinh tế lớn (Lương th c - th c phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu). . 6. Thành tựu quan tr ng nhất trong ước đầu thực hiện c ng cuộc đ i mới : Th c hiện được a chương trình kinh tế. 7. Tr ng tâm của đường lối đ i mới m Đại hội đại biểu toàn quốc lần th VI của Đảng Cộng sản Việt am đã xác định là: Đổi mới về kinh tế. 8. Những thành tựu vn đạt được trong thực hiện kế ho c 5 năm 1986 - 19990): Chứng tỏ đường lối đổi mới của Đảng là đ ng, ước đi của công cuộc đổi mới về cơ ản là phù hợp. 9. Trong đường ối đ i mới kinh tế năm 1986 Đảng chủ trương xóa ỏ cơ chế quản l kinh tế "tập trung quan liêu ao cấp" để x y ng nền "kinh tế thị trường, định hướng N"
  8. 34 10. hận th c mới về đường ối đ i mới đất nước đi n X của Đảng từ năm 1986 : hông phải làm thay đổi m c tiêu N mà làm cho m c tiêu đó được th c hiện hiệu quả ng nh ng quan điểm đ ng đắn về N ng nh ng hình thức, ước đi và iện ph p th ch hợp Đổi mới toàn iện và đồng ộ, đổi mới kinh tế phải gắn với đổi mới ch nh trị, trọng t m là đổi mới kinh tế 11. Việc phải thực hiện đ i mới đất nước được đánh giá : vấn đề cấp ch, có nghĩa sống còn vs N ở nước ta, đồng thời ph hợp vs xu thế của thời đại”. U TRẢ Ờ ỊCH SỬ T Ớ hương . Trật tự 2 cực anta. 1. Thực chất những nội dung của hội nghị anta sự tranh gi nh ảnh hưởng v phân chia th nh quả của các nước thắng trận T Đ N QU T ĐỊN Đ N S N T N TR T T T M S U N TR N 2. ội dung quan tr ng nhất của hội nghị anta năm 1945 : Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á ởi vì: đây nội dung ớn tác động trực tiếp tới sự ra đời của trật tự 2 cực anta sau n y . 3. Nội dung gây ra nhiều tranh cãi nhất giữa a cường quốc Liên Xô, Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta là: Phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu và châu Á Vì các nước tham dự hội nghị đều muốn tranh gi nh quyền ợi tương x ng với vai trò của mình trong chiến tranh thế giới th 2. 4. Hội nghị Ianta diễn ra khi chiến tranh thế giới th hai sắp ước vào giai đoạn kết thúc.
  9. 35 5. Quyết định trong hội nghị anta tạo điều kiện cho các nước phương Tây quay trở ại xâm ược Đ ng am : Các vùng còn lại của châu Á v n thuộc phạm vi ảnh hưởng truyền thống của c c nước phương T y (Trung , T y , Đông Nam 6. Trật tự 2 cực anta hình th nh: Phản nh s c n ng quyền l c gi a nước L và Mĩ trong quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới thứ 7. Trong bối cảnh chiến tranh lạnh, nguyên tắc có ý nghĩa thực tế nhất của Q : Chung sống hòa bình và s nhất trí của nước lớn (Liên ô, Mĩ, nh, Ph p và Trung Quốc). 8. Nguyên tắc quan trong nhất, chỉ đạo hoạt động của Liệp hợp quốc là: Chung sống hoà bình và s nhất trí gi a n m nước lớn. 9. Nhân tố chủ yếu tác động chi phối các quan hệ quốc tế trong 4 thập kỷ nửa sau thế kỷ XX : c c iện chiến tranh lạnh 10. Đ c trưng cơ ản v cũng nhân tố h ng đầu chi phối các quan hệ quốc tế và nền chính trị thế giới sau Chiến tranh thế giới th hai là: thế giới chia thành hai phe xã hội chủ nghĩa và tư ản chủ nghĩa o hai siêu cường Liên ô và Mĩ đứng đầu mỗi phe (trật t ianta 11. hân tố h ng đầu chi phối quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới th 2 đến đầu thập ni n 90 của thế kỷ XX : Trật t c c anta 12. c đ ch cơ ản nhất của Q : Duy trì hòa ình và an ninh thế giới 13. ơ quan ch nh trị quan tr ng nhất v hoạt động thường xuy n của Q chịu trách nhiệm về uy trì hòa ình v an ninh thế giới : ội Đồng ảo n
  10. 36 14. Đ c điểm n i bật nhất của trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới th hai : Có s phân tuyến triệt để gi a hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư ản chủ nghĩa 15. Hội nghị Potxdam chia nước Đ c ra thành 4 vùng chiếm đóng Chư g . iê v các ước Đ g u – Liên Bang Nga. 1. Thắng lợi của cách mạng dân chủ nhân dân ở Đ ng u đánh dấu N đã vượt qua phạm vi nước, trở thành hệ thống trên thế giới. 2. Sự s p đ của X ở X v Đ ng u dẫn đến hậu quả: N không còn là hệ thống trên toàn thế giới 3. Thắng lợi của cm TQ năm 1949 làm cho hệ thống xã hội chủ nghĩa được mở rộng, nối liền từ Âu sang Á. 4. Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô Viết tồn tại từ năm 1922 - 1991 5. Chế độ xã hội chủ nghĩa tồn tại ở liên xô từ 1917 – 1991. 6. guy n nhân cơ ản nhất làm cho liên xô tan rã là do đường lối chủ quan duy ý chí. 7. Sự kiện mở ra kỉ nguyên chinh ph c vũ tr của o i người là Liên Xô phóng thành công tàu v tr đưa agarin ay vòng quanh tr i đất n m 8. Sự kiện mở ra kỉ nguyên chinh ph c không gian của loài người là Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên n m 9. Sự kiện đánh dấu sự cần ằng về quân sự giữa i n X v Đ ng u so với ĩ v Tây u s ra đời của liên minh Vacsava đầu nh ng n m
  11. 37 10. Đến gi a nh ng n m của T Liên ô đã đạt được thế cân b ng chiến lược về sức mạnh quân s nói chung và sức mạnh l c lượng hạt nhân nói riêng với c c Mĩ và nước phương T y Đ y là một thành t u có nghĩa to lớn, làm đảo lộn toàn bộ chiến lược của Mĩ và đồng minh của Mĩ o: Việc i n X k kết với ĩ các hiệp ước về hạn chế hệ thống về hạn chế hệ thống phòng, chống tên lửa và về một số biện pháp trong ĩnh vực hạn chế vũ kh tiến công chiến ược (g i tắt là Hiệp ước ABM và Hiệp định SALT-1 và SALT-2 . Th nh tưu quan tr ng nhất m i n X đạt được trong cộng cuộc khôi ph c kinh tế sau chiến tranh thế giới th 2 là: Hoàn thành kế hoạch 5 năm 1946 – 1950 trước thời hạn 9 tháng. 11. Thành tựu quan tr ng nhất m i n X đạt được sau chiến tranh là: Đến nửa đầu những năm 70 thế kỉ XX): trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới (sau Mĩ 12. Việt am đã áp d ng nguyên tắc “ iải quyết các tranh chấp quốc tế b ng biện pháp hoà bình” của Liên Hợp quốc để giải quyết vấn đề trên Biển Đ ng. 13. guy n nhân trực tiếp đòi hỏi i n X phải ắt tay v o c ng cuộc kh i ph c kinh tế trong những năm 1945 - 1950 : Đất nước ị chiến tranh tàn ph 14. h nh sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991 đến năm 2000 là ngả về phương T y, khôi ph c và phát triển quan hệ với c c nước ở: Châu Á. 16. Bài h c kinh nghiệm quan tr ng nhất: rút ra cho Việt Nam từ sự s p đ của chủ nghĩa xã hội ở i n X v Đ ng u : kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, gi v ng vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
  12. 38 17. Thắng lợi của CMVN (1945); TQ (1949); Cu ba (1959) mở rộng kh ng gian địa lý của CNXH. 18. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 i n X thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn nhằm: tiếp t c xây d ng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. 19. Từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 thế kỷ XX): Liên Xô được xem là thành trì của hòa bình và là chỗ d a của phong trào cách mạng thế giới. 20. Liên Bang Nga là Nước kế thừa địa vị pháp lí của Liên Xô tại Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc và các c c cơ quan ngoại giao của Liên Xô ở nước ngo i sau khi i n X tan rã : i n Bang ga. Chư g . , hi, ĩ Ti h. 1. ĩ a Tinh được g i : L c địa bùng cháy vì sao cách mạng u Ba phong tr o đấu tranh gi nh độc ập dân tộc ở ĩ a Tinh phát triển mạnh m với nhiều hình th c đấu tranh phong phú ãi c ng của công nhân, n i dậy của n ng dân đấu tranh nghị trường đ c iệt đấu tranh vũ trang . 2. Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ĩ a Tinh Cu Ba. 8. hâu Phi được gọi L c địa mới trỗi dậy vì: Sau chiến tranh thế giới th hai cơn ão táp cách mạng giải phóng dân tộc bùng n ở Châu Phi với cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân 9. hâu Phi được mệnh danh : L c địa ngủ kĩ, hay " anh chàng a đen khổng lồ thức dậy sau một giấc ngủ dài" 10. Sự khác nhau của phong trào giải phóng dân tộc ở ĩ a Tinh với Phi ĩ a Tinh : ĩ a Tinh đã giành được độc lập từ cuối thế kỉ
  13. 39 đầu thế kỉ (từ T y an Nha và ồ Đào Nha nhưng sau đó bị biến thành sân sau của Mĩ 11. 4 con rồng nhỏ của hâu : Hàn Quốc, Singapo, Đài Loan, Hồng Kông. 12. Sự khác biệt căn ản giữa phong tr o đấu tranh cách mạng ở Châu Phi với ĩ a tinh sau chiến tranh thế giới th hai là: h u Phi đấu tranh chống NTD c , khu v c Mĩ la tinh đấu tranh chống CNTD mới. 13. Sự kiện đánh dấu sự chấm d t hoàn toàn chế độ phân biệt chủng tộc ở Châu Phi là Nenxon Mandena làm tổng thống 4/1994. 14. ăm hâu Phi: 17 quốc gia giành độc lập n m 0. 15. Biến đ i quan tr ng nhất của các nước Đ ng nam á sau TT T2: Từ c c nước thuộc địa và ph thuộc nhiều nước giành được độc lập, chủ quyền 16. Khu vực gi nh độc lập sớm nhất là Đông Nam 17. Sau chiến tranh chống Nhật, từ năm 1946-1949 ở Trung Quốc diễn ra sự kiện lịch sử quan tr ng: Nội chiến gi a Đảng cộng sản và Quốc n đảng. 18. ăm 1945, những nước nào ở Đ ng am đã gi nh được độc lập: nđônêxia, Việt Nam. Lào. 19. Hình th c đấu tranh chủ yếu trong pt giải phóng dân tộc của nhân dân Châu Phi sau thế chiến th 2 là: đấu tranh chính trị, thương lượng 19. Quốc gia Đ ng am thực hiện Đường lối hòa bình, trung lập không tham gia bất c liên minh quân sự ho c chính trị nào " từ 1954 - 1970 là: Campuchia.
  14. 40 20. Nhóm 5 nước sáng lập t ch c ASEAN gồm: nđônêxia, Philippin, Singgapo, Thái Lan, Malaixia 21. Cuộc cách mạng chất xám đã đưa Ấn Độ thành cường quốc về công nghệ. 22: Theo “phương án ao át tơn” thực dân nh đã chia hai quốc gia tự trị ở Ấn Độ : Ấn Độ, Pakixtan ( a trên cơ sở tôn gi o 23. Sự kiện đánh dấu chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ ản bị tan rã là: Nh n n Mô m ch và Ănggôla giành độc lập (n m 24. Từ đầu thế kỉ XIX nhiều nước ĩ a Tinh đã gi nh được độc lập từ tay thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đ o ha nhưng sau đó ại lệ thuộc vào đế quốc ĩ. 25. Sự kiện đánh dấu sự khởi sắc của khối ASEAN là hội nghị Bali 2/1976. 26. Sự ra đời của nước Trung oa đã tạo ra biến chuyển mới của khu v c Đ 27. Sự kiện mở ra giai đoạn mới cho phong tr o đấu tranh của nhân dân u a : Cuộc tấn công ph o đài Môncađa ( -7-1953). 28. T ch c thống nhất ãnh đạo phong tr o đấu tranh giải phóng dân tộc ở hâu Phi : “Tổ chức thống nhất ch u Phi” (O U 30. hờ th nh tựu từ “cách mạng xanh”: Ấn Độ t t c được lương th c và vươn lên trở thành nước xuất khẩu gạo đứng thứ thế giới 31. ước X đầu ti n tiến h nh cải cách mở cửa th nh c ng: Trung Quốc 33. Phong tr o giải phóng dân tộc ở hâu Phi sau thế chiến th c 2 n ra sớm nhất ở ắc Phi.
  15. 41 34. Việc mở rộng thành viên của Hiệp hội các quốc gia Đ ng am (ASEAN) diễn ra âu d i v đầy trở ngại chủ yếu là do: T c động t c động của cuộc Chiến tranh lạnh và c c diện hai c c, hai phe. hương V. ĩ Tây u hật. 1. gười kh ng lồ về kinh tế, chú lùn về chính trị” biệt danh của Nhật Bản. 2. T ch c liên minh kinh tế, chính trị lớn nhất hành tinh là: Liên minh châu âu EU. 3. 2 ng n gió thần – th i vaò nền kinh tế Nhật: chiến tranh Triều Tiên (50 -53) và chiến tranh VN (54 -75). 4. Để phát triển khoa h c kĩ thuật, sau Chiến tranh thế giới th 2 Nhật Bản có đ c điểm ít thấy ở các nước tư ản khác : hật chủ yếu mua bằng phát minh sáng chế. 5. Đường lối đối ngoại xuyên suốt của NB là liên minh chặt chẽ với Mĩ 6. Nhật Bản và Tây Âu trở thành 2 trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới vào đầu nh ng n m của thế kỉ XX. 7. ĩ trở thành trung tâm kinh tế tài chính duy nhất của thế giới là vào khoảng 2 thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ 2 (khoảng nh ng n m đến nh ng n m của thế kỷ XX). 8. Nguyên nhân quan tr ng nhất dẫn đến sự phát triển của kinh tế ĩ vs Tây u sau chiến tranh thế giới th 2 : áp d ng cách mạng khoa học kỹ thuật. 9. Nguyên nhân quan tr ng nhất dẫn đến nền kinh tế hật Bản đạt được sự tăng trưởng thần kì v o những năm 60 - 70 của thế kỉ XX : Con
  16. 42 người là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu đối với Nhật ản 10. Nguyên nhân khách quan dẫn đến sự phát triển của kinh tế NB là: Khai thác có hiệu quả các nguồn l c từ bên ngoài (vốn và s gi p đỡ của Mĩ ngọn gió thần thổi vào KT 11. Sự kiện đ t nhân loại trước nguy cơ của chủ nghĩa khủng bố, cho thấy nước ĩ cũng rất dễ bị t n thương v hủng ố trung t m thương mại 12. ĩ trở th nh trung tâm kinh tế - t i ch nh duy nhất của thế giới trong thời gian n o của thế kỉ XX: n m sau chiến tranh thế giới thứ hai ( thập niên đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai – tức thập niên và của thế kỷ 13. Quốc gia khởi đầu cách mạng khoa h c kĩ thuật lần th hai: Mĩ 14. Thất bại n ng nề nhất của ĩ trong ch nh sách đối ngoại kể từ sau chiến tranh thế giới th hai: Chiến tranh Việt Nam 1954 – 1975. 15. Sau chiến tranh thế giới th hai với ưu thế về kinh tế v quân sự về đối ngoại: Mĩ triển khai chiến lược toàn cầu với tham vọng bá chủ thế giới. 16. ền tảng cho i n minh ĩ - hật việc k hiệp ước hòa ình an Phranxixcô và hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật ( 17. ăm 1956 ở Nhật Bản diễn ra hai sự kiện có tác động đến quan hệ quốc tế: Trở thành thành viên của Liên Hợp quốc và thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô. 18. Vào thập kỉ 80 của thế kỉ XX đến năm 1991 Nhật ản vươn lên trở thành siêu cường tài chính số 1 thế giới. 19. Kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1960-1973: phát triển “ thần kì”
  17. 43 20. Từ những năm 90 của thế kỉ XX, Nhật Bản vươn ra ngo i ằng: Sức mạnh kinh tế. 21. Từ những năm 90 để tương x ng với vị thế si u cường kinh tế: Nhật ản đã tìm c ch vươn lên thành cường quốc chính trị. 22. guy n nhân khách quan giúp các nước Tây Âu ph c hồi nền kinh tế sau chiến tranh thế giới th hai là: S viện trợ của Mĩ theo kế hoạch Mác san. 23. Ba trung tâm kinh tế t i ch nh ớn của thế giới hình th nh v o thập ni n 70 của thế kỉ XX : Mĩ - T y u - Nhật ản 24. Trong khoa h c kỹ thuật ĩnh vực được Nhật Bản tập trung sản xuất là: công nghiệp dân d ng. 25. Sự kiện đánh dấu sự "trở về" Châu Á của Nhật Bản : S ra đời của học thuyết Phu-cư-đa 26. Sau chiến tranh thế giới th 2 hật Bản được mệnh danh : "đế quốc kinh tế" Bởi đã dựa v o tiềm ực kinh tế t i ch nh ớn mạnh của mình để tìm cách xâm nhập gi nh dật thị trường ở khắp m i khu vực tr n thế giới đ c iệt v ng v ng Đ ng am . 27. Sự phát triển thần k Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất là: Từ nước bại trận đất nước ị tàn phá nặng nề ởi chiến tranh, vươn lên một siêu cường kinh tế. 28. Sự kiện uộc ĩ phải có những điều chỉnh quan tr ng trong chính sách đ i nội đối ngoại khi ước vào thế kỷ XX khủng ố trung t m thương mại 29. Trong những năm 1973 – 1991 sự phát triển của kinh tế hật Bản thường xen những giai đoạn suy thoái ngắn : Do t c động của cuộc khủng hoảng n ng lượng thế giới.
  18. 44 30. “B kh báu thiê g iê g ” giúp cho các công ty Nhật Bản có s c mạnh và tính cạnh tranh cao là: Chế độ lao động theo giờ, chế độ lương theo th m niên và chủ nghĩa nghiệp đoàn x nghiệp. 31. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất ế t m í gười ĩ trong nửa sau thế kỉ XX là: s thất bại trong cuộc chiến tranh x m lược Việt Nam. 32. Điểm n i bật trong ch nh sách đối ngoại của ĩ từ năm 1973 đến năm 1991 : điều chỉnh ch nh s ch đối ngoại và tuyên bố Chấm dứt Chiến tranh lạnh. 34. Liên minh kinh tế – ch nh trị lớn nhất hành tinh: U 35. ác giai đoạn phát triển của kinh tế hật Bản: - Giai n 1945 – 1951 : Phục hồi sau chiến tranh: - i i n Từ ăm 52 ế ăm 62, ki h tế Nhật Bả có bước phát triển nhanh. - i i : ừ 62 – 1973: Phát triển thần kì. - i i n 1973 – 2 : ă g trưởng theo chiều sâu. Phát triển xen kẽ suy thoái, song vẫn là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính hà g ầu thế giới 36. Trong giai đoạn 1945 - 1973 nền kinh tế ĩ: Phát triển mạnh mẽ. 37. Do t c động của cuộc khủng hoảng n ng lượng thế giới, nền kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng và suy thoái kéo dài từ ăm ăm 1973, tới ăm 82. hương V. Quan hệ quốc tế sau 1945 1. 3 khúc dạo đầu trong chiến tranh lạnh gồm sự kiện này 12/3/1947. Thành lập NATO, kế hoạch Macsan.
  19. 45 2. Nét n i bật của quan hệ quốc tế từ sau chiến tranh thế giới th 2: là tình trạng đối đầu c ng thẳng 2 phe, 2 c c mà đỉnh cao là chiến tranh lạnh. 3. Nguyên nhân làm cho bản đồ chính trị thế giới có những biến đ i to lớn và sâu sắc là thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc với s ra đời của hơn nước độc lập 4. Sự ra đời 2 nh nước tr n án đảo Triều Tiên, sự ra đời của CHLB Đ c v Đ c là ưới t c động của chiến tranh lạnh. 5. Sự kiện tạo ra sự phân chia đối lập về kinh tế - chính trị giữa Đ ng u vs Tây Âu là việc Mĩ th c hiện kế hoạch Macsan 6/1947. 6. Sự kiên mở đầu cho chiến tranh lạnh th ng điệp của t ng thống Truman đọc trước quốc hội Mĩ đánh dấu sự ra đời của chiến ược toàn cầu ngăn ch n). 7. Sự kiện đánh dấu sự xác lập của c c diện 2 cực, 2 phe và chiến tranh lạnh bao trùm thế giới là s ra đời của NATO và liên minh Vacsava. 8. Bước đột phá đầu tiên làm xói mòn trật tự 2 cự ianta là thắng lợi của cm TQ n m . 9. Chiến tranh lạnh kết thúc hoàn toàn khi LX s p đổ, trật t 2 c c Ianta bị tan rã. 10. Di ch ng của chiến tranh lạnh là nguy cơ ng nổ các cuộc xung đột do nh ng mâu thu n về sắc tộc, tôn giáo và tranh chấp lãnh thổ. 11. Các các nhân tố hình thành trật t thế giới sau ianta: - 1. Sự phát tri n của thực lực kinh tế, chính trị, quân sự củ các cường quốc ĩ, , TQ, NB, A h, háp) trong cuộc ch y u về sức m nh quốc gia tổng hợ , tr g ó sức m nh kinh tế làm trụ cột.
  20. 46 - 2. Sự lớn m nh của các lực ư g cm thế giới (sự thành b i của các cuộc cải cách, ổi mới ở các ước XHCN, sự vư ê củ các ước sau khi gi h ộc l p, sự phát tri n của phong trào vì hòa bình tiến bộ của thế giới). - 3. Sự phát tri n của cuộc CM khoa học kỹ thu t. 12. Sự phát triển của cuộc cách mạng khoa h c kỹ thuật sẽ còn tiếp t c tạo ra nh ng ước đột phá và chuyển biến trong c c diện thế giới sau chiến tranh lạnh. 13. Hậu quả n ng nề nhất của chiến tranh lạnh là làm cho thế giới luôn trong tình trạng đối đầu c ng thẳng, nguy cơ ng nổ chiến tranh thế giới thứ 3 14. Sự đối lập giữa Mỹ và Liên Xô trên mặt trận kinh tế là SEV và macsan 15. Sự đối lập giữa mỹ và liên xô trên m t trận quân sự là s ra đời của NATO và vacxava. 16. Xung đột Đ ng - Tây trong những năm sau chiến tranh có nguồn gốc từ s đối lập về m c tiêu và chiến lược phát triển gi a Liên ô và Mĩ 17. Sự ra đời của NATO và Hiệp ước Vácsava: Đ nh ấu s xác lập của c c diện hai c c, hai phe và chiến tranh lạnh ao tr m thế giới 18. Sự ra đời của Kế hoạch Mác- san và Hội đồng tương trợ kinh tế SEV đã tạo nên sự phân chia đối lập ở hâu u về: Kinh tế và chính trị. 19. Sự kiện khởi đầu gây nên cuộc chiến tranh lạnh là: sự ra đời: “ c thuyết Truman” Th ng điệp của Truman trước quốc hội năm 1947 . 20. Xu thế hòa hoãn Đ ng Tây xuất hiện v o khoảng thời gian: ửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
  21. 47 21. Xu thế chung của thế giới khi ước sang thế kỉ XXI, là: Hòa bình, n định c ng hợp tác và phát triển. 22. Trong giai đoạn 1950 -1973, thời k „phi thực dân hóa‟ xảy ra ở thuộc địa của những nước: Anh, Pháp, Hà Lan. 23. Sau cuộc chiến tranh lạnh, hầu hết các quốc gia đều ra s c điều chỉnh: ấy phát triển lấy kinh tế làm tr ng tâm. 24. Thách th c lớn nhất của thế giới hiện nay : Sư xuất hiện và hoạt động của chủ nghĩa khủng bố. 25. hiến ược to n cầu của ĩ với 3 m c ti u chủ yếu : - Một ngăn ch n và tiến tới xoá bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới. - ai đ n áp phong tr o giải phóng dân tộc, phong trào công nhân và cộng sản quốc tế, phong trào chống chiến tranh, vì hoà bình, dân chủ trên thế giới. - Ba là, khống chế, chi phối các nước tư ản đồng minh ph thuộc vào ĩ 26. Theo quyết định của Hội nghị Potsdam nước Đ c được chia là 4 khu vực. 27. Sau chiến tranh vấn đề trở ti u điểm của các cu c đấu tranh giữa 2 phe TB v X ở hâu u : Vấn đề nước Đ c. 28. uộc đ ng đầu trực tiếp đầu ti n giữa 2 phe TB v X ất phân thắng ại uộc chiến tranh Triền Ti n 1950 - 1953). 29. Vấn đề trung tâm trong mối quan hệ quốc tế từ những năm 70 - 1991 : Vấn đề nước Đ c Quan hệ Đ ng Đ c - Tây Đ c . 30. Qúa trình hình th nh trật tự thế giới mới sau khi trật tự 2 cực anta tan rã được g i : Trạng thái hất si u đa cường .
  22. 48 31. Sau chiến tranh ạnh các quốc gia tr n thế giới đều điều chỉnh chiến ược đối nội đối ngoại vì để nhằm tạo cho mình 1 vị thế có ợi nhất trong quan hệ quốc tế. 32. Sự kiện tạo ra những thay đ i căn ản của tình hình thế giới : hiến tranh thế giới th 2 kết thúc. 33. ếu tố tác động tới sự th nh ại của ĩ trong n ực vươn n xác ập trật tự thế giới đơn cực sau chiến tranh ạnh : Tương quan ực ượng giữa các cường quốc tr n thế giới. 34. Sau chiến tranh ạnh để xây dựng thực cho mình các quốc gia tr n thế giới đều tập trung v o: phát triển kinh tế. 35. Trong thời k chiến tranh ạnh quốc gia ở hâu u trở th nh tâm điểm đối đầu giữa 2 cực X - ĩ : Đ c. hương V . ách mạng khoa h c c ng nghệ v xu thế to n cầu hóa. 1. Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả của: Cuộc cách mạng khoa h c – công nghệ. 2. Nhân loại đã trải qua các cuộc khoa h c kĩ thuật sau: - cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cuộc cách mạng khoa h c kĩ thuật đang diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX 3. Sự phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng khoa h c kĩ thuật hiện đại dẫn đến một hiện tượng : ng nổ thông tin toàn cầu 4. To n cầu hóa : Qu trình t ng lên mạnh mẽ nh ng mối liên hệ, nh ng ảnh hưởng, t c động, ph thuộc l n nhau của tất cả các khu v c, các quốc gia, dân tộc trên thế giới.
  23. 49 5. Thách th c lớn nhất Việt Nam phải đối m t trong xu thế toàn cầu hóa là: S cạnh tranh quyết liệt từ thị trường thế giới. 6. Từ những năm 70 trở đi cuộc cách mạng khoa h c kĩ thuật được g i là: CM khoa học công nghệ. 7. Đ c điểm lớn nhất của cuộc cm khoa h c kỹ thuật sau thế chiến th 2 là : khoa học trở thành l c lượng sản xuất tr c tiếp. 8. Brexit là một biểu hiện của s chống lại xu hướng toàn cầu hóa. 9. Toàn cầu hóa là một xu thế khách quan, một thực tế không thể đảo ngược vì: - Hệ quả tất yếu của cuộc cách mạng khoa học-kỹ thuật hiện đại. - ết quả của qu trình t ng tiến mạnh mẽ của l c lượng sản xuất 10. guồn gốc sâu xa của cuộc cách mạng khoa h c kỹ thuật hiện đại : Nh ng nhu cầu ngày càng cao của đời sống và sản xuất của xã hội loài người 11. Trong xu thế to n cầu hóa s c mạnh t ng hợp của một quốc gia dựa trên: c lĩnh v c kinh tế, qu n s , công nghệ 12. Bốn m c ti u ớn của thời đại đồng thời 1 trong 2 nội dung chủ yếu của quan hệ quốc tế sau chiến tranh thế giới th 2 : độc lập dân tộc, dân chủ, hoà bình và tiến bộ xã hội. 13. uộc cách mạng khoa h c - kỹ thuật hiện đại đã và đang đưa loài người ước sang nền v n minh tr tuệ