Bộ đề thi violypic Toán Lớp 2 (Có đáp án)

doc 51 trang minhtam 25/10/2022 4290
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi violypic Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_de_thi_violypic_toan_lop_2_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bộ đề thi violypic Toán Lớp 2 (Có đáp án)

  1. Câu 3.3: Tính: 92 - 59 = Câu 3.4: Số lớn hơn 69 nhưng nhỏ hơn 71 là: Câu 3.5: Cho: 71 + = 100. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 3.6: Hình vẽ sau có hình tứ giác. Câu 3.7: Cho 58 + a = 71. Giá trị của a là: Câu 3.8: Số tự nhiên lớn nhất có 2 chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 6 là: Câu 3.9: Hiệu của hai số là 42, số trừ là 8. Vậy số bị trừ là: Câu 3.10: Cho m - 8 - 18 = 26. Giá trị của m là: Câu 3.11: Sau khi có 16 xe ô tô rời bến thì trong bãi xe còn lại 27 xe ô tô. Vậy lúc đầu trong bãi xe có ô tô. Vòng 9 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ( ) Câu 1.1: Hiệu của 94 và 6 là: Câu 1.2: Tính: 46 - 28 = Câu 1.3: Số chẵn liền sau số 68 là: Câu 1.4: Số chẵn liền trước số 40 là: Câu 1.5: Mảnh vải trắng dài 56dm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải trắng 18dm. Vậy mảnh vải đỏ dài dm. Câu 1.6: Cho: a – 25 – 27 = 48. Giá trị của a là Câu 1.7: Tính: 68 – 9 + 41 =
  2. Câu 1.8: Tổng của 2 số là 76, số hạng thứ nhất là 67. Vậy số hạng thứ 2 là Câu 1.9: Từ số 27 đến số 74 có bao nhiêu số tự nhiên? Câu 1.10: Từ số 35 đến số 94 có bao nhiêu số tự nhiên? Bài 2: Đi tìm kho báu Câu 2.1: Cho 100cm = dm. Câu 2.2: Cho a + 28 = 85. Giá trị của a là: Câu 2.3: Cho a - 36 = 64. Giá trị của a là: Câu 2.4: Số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 5 là: Câu 2.5: Tính: 76 - 7 = Câu 2.6: Tính: 64 - 46 = Câu 2.7: Một cửa hàng có 5 chục lít nước mắm, cửa hàng đã bán 15 lít. Vậy cửa hàng còn lại lít nước mắm. Câu 2.8: Cho: 45kg - 27kg - 9kg = kg. Câu 2.9: Tính: 30cm + 9dm = 41dm - dm. Câu 2.10: Mai cân nặng 34kg, Hà nhẹ hơn Mai 5kg. Vậy Hà cân nặng kg. Câu 2.11: Số 9 trong số 98 có giá trị bằng bao nhiêu đơn vị? Câu 2.12: Nếu Nam cho Hùng 5 cái kẹo thì số kẹo của 2 bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu Nam có nhiều hơn Hùng bao nhiêu cái kẹo? Câu 2.13: Hiệu của 2 số là 56, số trừ là 18. Vậy số bị trừ là: Câu 2.14: Số hạng thứ hai là 27, tổng của hai số là 54. Vậy số hạng thứ nhất là: Bài 3: Hoàn thành phép tính Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng. Câu 3.1: 3 + 2 = 4 Câu 3.2: 95 - = 2 Câu 3.3: 0 - 40 = 5 Câu 3.4: 8 - 9 = 1 Câu 3.5: 76 + = 90
  3. Câu 3.6: 9 - 6 = 64 Câu 3.7: - 24 = 38 Câu 3.8: 9 - 9 = 68 Câu 3.9: 68 - 9 = 1 Vòng 10 Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Tính: 63 + 37 = a. 36 b. 100 c. 90 d. 46 Câu 2.2: Cho 45 55 68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là: a. +; - b. -; + c. +; + d. <; - Câu 2.3: Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: a. 100 b. 47 c. 53 d. 64 Câu 2.4: Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là: a. 47 - 1 = 46 b. 47 - 47 = 0 c. 36 - 18 = 18 d. 36 - 0 = 36 Câu 2.5: Tính: 57 + 28 =
  4. a. 85 b. 75 c. 95 d. 29 Câu 2.6: Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: a. 48 b. 45 c. 59 d. 46 Câu 2.7: Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: a. 66 b. 0 c. 68 d. 76 Câu 2.8: Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng: a. 5 + 42 = 47 b. 24 + 6 = 40 c. 21 - 2 = 1 d. 72 - 63 = 19 Câu 2.9: Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là: a. 9 + 1 = 10 b. 8 + 2 = 10 c. 9 + 0 = 9 d. 7 + 3 = 10 Câu 2.10: Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là: a. 94dm b. 16cm c. 94cm d. 4dm Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ ( ) Câu 3.1: Tính: 14 + 36 = Câu 3.2: Tính: 100 - 7 = Câu 3.3: Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: Câu 3.4: Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: Câu 3.5: Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: Câu 3.6: Tính: 100 - 76 + 6 = Câu 3.7: Tính: 100 - 3 - 48 = Câu 3.8: Tính: 68 + 32 - 25 =
  5. Câu 3.9: Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả phiếu khen. Câu 3.10: Cho 100 - 24 5dm 9cm . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2.8: Mẹ về quê từ ngày 19 tháng 11. Mẹ về quê 1 tuần. Vậy mẹ trở về vào ngày tháng 11. Câu 2.9: Trong một phép tính trừ biết số bị trừ lớn hơn số trừ 25 đơn vị. Vậy hiệu của 2 số là
  6. Câu 2.10: Số bông hoa Đức tặng cho Mai là số tròn chục lớn hơn 17 nhưng nhỏ hơn 25 và trên tay Đức bây giờ chỉ còn lại 7 bông hoa. Vậy lúc đầu Đức có bông hoa. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Tổng của 16 và 78 là: Câu 3.2: Hiệu của 64 và số liền sau 16 là: Câu 3.3: Hiệu của số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau và 38 là: Câu 3.4: Tổng của 4 và 27 là: Câu 3.5: Cho 72 - m = 27 + 26. Giá trị của m là: Câu 3.6: Hiệu của hai số là số bé nhất có hai chữ số giống nhau, số bị trừ là 50. Vậy số trừ là: Câu 3.7: Cho m + 3 + 38 = 83. Giá trị của m là: Câu 3.8: Nếu thứ Sáu tuần này là ngày 7 tháng 12 thì thứ ba tuần sau là ngày tháng 12. Câu 3.9: Tổng của hai số là số bé nhất có 3 chữ số, số hạng thứ nhất là 84. Số hạng thứ hai là: Câu 3.10: Cho 5 chữ số 2; 1; 6; 9; 4. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau và số bé nhất có hai chữ số khác nhau được lập lập được từ 5 chữ số đã cho là: VÒNG 12 Bài 1: Hoàn thành phép tính (Hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm để được phép tính đúng) Câu 1.1: 7 - 6 = 4 Câu 1.2: 8 - 52 = 4 Câu 1.3: 3 + 1 = 89 Câu 1.4: 32 + 2 = 5 Câu 1.5: 3 - 6 = 1 Câu 1.6: 2 + 69 = 3 Câu 1.7: 7 + = 20 Câu 1.8: 4 - 7 = 5
  7. Câu 1.9: 3 - 6 = 19 Câu 1.10: 65 - 4 = 7 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Giá trị của a thỏa mãn: a - 26 = 28 là a = Câu 2.2: Cho 3cm + 67cm = cm. Câu 2.3: Cho 6dm = 6cm + cm. Câu 2.4: Bố hơn Nam 34 tuổi. Vậy 15 năm sau bố hơn Nam tuổi. Câu 2.5: Mai gấp được ít hơn Dung 14 ngôi sao, Dung gấp được ít hơn Vân 17 ngôi sao. Hỏi Mai gấp được ít hơn Vân bao nhiêu ngôi sao? Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm: Câu 3.1: Cho: cm - 5cm = 55cm. Câu 3.2: Cho: 580cm - 90cm = cm. Câu 3.3: Tính: 70 – 27 = Câu 3.4: Giá trị của a thỏa mãn 93 – a = 39 là a = Câu 3.5: Hiệu của 2 số là số lẻ nhỏ nhất có 2 chữ số, số bị trừ là 64. Vậy số trừ là Câu 3.6: Một phép cộng có tổng bằng 100, số hạng thứ nhất là 48. Số hạng thứ hai bằng Câu 3.7: Trong can đã có 12 lít dầu. Vậy cần đổ thêm bao nhiêu lít dầu nữa để trong can có 2 chục lít dầu? Câu 3.8: Trên một chiếc cân đĩa, ở đĩa cân bên trái người ta đặt 1 quả bí, ở đĩa cân bên phải người ta đặt 1 quả cân 2kg và một quả cân 3kg thì 2 đĩa cân thăng bằng với nhau. Vậy quả bí cân nặng kg. Câu 3.9: Có 2 can đựng nước mắm. Sau khi đổ 6 lít từ can thứ nhất sang can thứ hai thì mỗi can đều có 18 lít. Vậy lúc đầu can thứ nhất có nhiều hơn can thứ hai là lít. Câu 3.10: Trên bãi cỏ có 21 con vừa trâu vừa bò. Tú đếm thấy có 4 cái tai trâu. Vậy trên bãi có con bò. VÒNG 13
  8. Bài 1: Tìm cặp bằng nhau Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Hiệu của 90 và 9 là: a. 79 b. 69 c. 81 d. 99 Câu 2.2: Cho x 8 = 16. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 3 b. 2 c. 5 d. 4 Câu 2.3: Tổng của 2 và 9 là: a. 18 b. 11 c. 7 d. 12 Câu 2.4: Tích của 2 và 8 là: a. 16 b. 6 c. 10 d. 12 Câu 2.5: Mẹ mua về một số quả cam, mẹ bày ra 6 đĩa, mỗi đĩa có 2 quả. Vậy mẹ mua về quả cam. a. 12 b. 8 c. 14 d. 10 Câu 2.6: Cho 37 + 63 2 x 9 + 78. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. > b. + c. = d. < Câu 2.7: Cho 2 x 8 + 56 100 - 27. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
  9. a. + b. = c. > d. < Câu 2.8: Cho 71 - a = 7. Giá trị của a là: a. 78 b. 64 c. 63 d. 65 Câu 2.9: Tính 58 + 8 + 26 = a. 72 b. 66 c. 92 d. 82 Câu 2.10: Hai số có tích bằng tổng: a. 4 và 4 b. 5 và 5 c. 3 và 3 d. 2 và 2 Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Tính: 2 x 8 - 6 = Câu 3.2: Cho dãy số 5; 10; 15; 20; Câu 3.3: Cho x 2 + 3 = 11. Câu 3.4: Cho 2 x 9 - = 10 Câu 3.5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau thì được kết quả là số bé nhất có ba chữ số. VÒNG 14 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Tích của 6 và 2 là Câu 1.2: Tính: 4 x 8 = Câu 1.3: Trong hộp có 5 gói bánh, mỗi gói có 1 chục cái bánh. Vậy trong hộp có cái bánh. Câu 1.4: Cho: x 8 = 40 Câu 1.5: Tính độ dài đường gấp khúc MNPQK, biết độ dài các đoạn thẳng lần lượt là: 16cm; 2dm; 18cm; 19cm. Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
  10. Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: Tích của 7 và 3 là: Câu 3.2: Trong phép tính: 12 = 8 + 4 thì tổng là Câu 3.3: Hiệu của 20 và 8 là: Câu 3.4: Tích của 6 và 5 là: Câu 3.5: Tính: 3 x 3 x 3 = Câu 3.6: Cho: x 3 = 2 x 9 Câu 3.7: Cho: 6 x = 8 x 3 Câu 3.8: Có 6 can đựng dầu, mỗi can có 5 lít dầu. Vậy có tất cả lít dầu. Câu 3.9: Từ 5 chữ số: 0; 2; 4; 7; 8 ta có thể viết được tất cả bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau. Câu 3.10: Tổng của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 32, số hạng thứ 2 là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số hạng thứ nhất là: VÒNG 15 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Tính 21dm : 3 = a. 70dm b. 7dm c. 7cm d. 6dm
  11. Câu 1.2: Phép tính có thương bằng số chia là: a. 4 : 2 b. 6 : 2 c. 12 : 2 d. 2 : 2 Câu 1.3: Phép tính có thương lớn nhất là: a. 21 : 3 b. 18 : 3 c. 20 : 2 d. 18 : 2 Câu 1.4: Tính: 2dm : 2 = a. 1dm b. 1cm c. 4dm d. 2dm Câu 1.5: Tính: 24 : 3 + 92 = a. 90 b. 89 c. 80 d. 100 Câu 1.6: Đầu năm học Dũng có 14 quyển vở, Dũng đã dùng hết một nửa số vở đó. Hỏi Dũng còn bao nhiêu quyển vở? a. 7 quyển b. 10 quyển c. 8 quyển d. 9 quyển Câu 1.7: Tính: 15cm : 3 x 10 = a. 5cm b. 50 c. 50cm d. 10cm Câu 1.8: Tính: 5 x 6 : 3 = a. 10 b. 3 c. 33 d. 30 Câu 1.9: Nga có 8 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biết số bóng hồng nhiều hơn số bóng tím 5 quả. Hỏi Nga có mấy quả bóng xanh? a. 3 quả b. 2 quả c. 1 quả d. 4 quả Câu 1.10: Chuyển tổng: b + b + b + b thành tích có 2 thừa số ta được: a. b x 4 b. b x 5 c. b x b d. b x 7 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: Tính: 3 x 7 - 6 = Câu 2.2: Cho: - 26 = 100 - 73. Câu 2.3: Tích của 2 số là số bé nhất có 2 chữ số mà thương 2 chữ số của nó bằng 5, thừa số thứ nhất là 3. Vậy thừa số thứ 2 là Câu 2.4: Cho dãy số: 90; 86; 82; 78; Số thứ 7 của dãy số đã cho là: Câu 2.5: Cho dãy số: 1; 2; 3; 6; 11; 20; 37; Số thứ 8 của dãy số đã cho là
  12. Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm (Chú ý: Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Câu 3.1: Giá trị của thỏa mãn 2 x = 3 x 4 là Câu 3.2: Cho 2 x = 24 : 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 3.3: Tính: 30cm : 3 + 79dm = dm. Câu 3.4: Cho: 27 : 3 > x 2 > 14 : 2 Câu 3.5: Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 18. Câu 3.6: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 24. Câu 3.7: Từ số 23 đến số 67 có số tròn chục. Câu 3.8: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 18 + 9 > y + y + y > 100 - 79 là: Câu 3.9: Số tự nhiên có thể thay vào vị trí của y sao cho: 61 - 29 < 4 x y < 5 x 8 là Câu 3.10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số nhỏ hơn số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số? VÒNG 16 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai thừa số đã cho là Câu 1.2: Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30. Vậy thương là: Câu 1.3: Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là: Câu 1.4: Tổng của 2 số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39. Vậy số hạng thứ nhất là Câu 1.5: Mạnh có nhiều hơn Nghĩa 2 chục viên bi. Nếu Mạnh cho Nghĩa 15 viên bi thì bây giờ Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh mấy viên bi? Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ ( ): Câu 2.1: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là Câu 2.2: Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là Câu 2.3: Tính: 32 : 4 x 5 =
  13. Câu 2.4: Cho 87cm + cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2.5: Cho dãy số: 5;10;15;20; Số thứ 7 của dãy số trên là Câu 2.6: Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc ô tô bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 8, số xe ô tô bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe ô tô bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được chiếc xe. Câu 2.7: Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được chiếc xe. Câu 2.8: Cho: 45 : 5 = - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 2.9: Cho a x 4 = 23 + 9; 32 - b = 3 x 9. Vậy tích của a và b là Câu 2.10: Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - dm = 20cm x 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: Cho 5 x a = 40. Giá trị của a là: a. 45 b. 8 c. 35 d. 7 Câu 3.2: Phép tính có thương lớn nhất là: a. 20 : 4 b. 18 : 3 c. 28 : 4 d. 16 : 2 Câu 3.3: Thương của 35 và 5 là: a. 30 b. 9 c. 7 d. 8 Câu 3.4: Phép tính có thương nhỏ nhất là: a. 40 : 5 b. 21 : 3 c. 20 : 5 d. 18 : 2 Câu 3.5: Mai đi ngủ lúc 21 giờ, Mai ngủ trong 9 giờ. Vậy Mai sẽ thức dậy lúc: a. 8 giờ sáng b. 9 giờ c. 7 giờ sáng d. 6 giờ sáng Câu 3.6: Tính: 30dm : 5 = a. 35cm b. 6dm c. 25dm d. 6cm Câu 3.7: Cho a + a + a + a + a = a x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: a. 4 b. 5 c. 3 d. 2
  14. Câu 3.8: Mỗi chuồng có số con thỏ bằng số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy 4 chuồng như vậy thì có bao nhiêu con thỏ? a. 30 con thỏ b. 32 chuồng thỏ c. 32 con thỏ d. 30 chuồng thỏ Câu 3.9: Trong hộp có 2 chục viên bi gồm xanh, trắng, vàng. Biết số bi xanh ít hơn số bi vàng 17 viên. Hỏi Nga có mấy viên bi trắng? a. 2 viên b. 8 viên c. 1 viên d. 18 viên Câu 3.10: Hiền có 5 quả bóng gồm xanh, hồng, tím. Biêt số bóng hồng nhiều hơn số bóng tím 2 quả. Hỏi Hiền có mấy quả bóng xanh? a. 4 quả b. 2 quả c. 3 quả d. 1 quả VÒNG 17 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: Tìm a, biết a : 5 = 5 Câu 1.2: Tính: 0 x 4 x 9 x 7 = Câu 1.3: Cho 85 + 7 = - 8. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: Câu 1.4: Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 5. Câu 1.5: Cho: 40 : 5 + 9 > n x 4 > 5 x 8 - 25 Số liền trước của n là Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Phép tính có thương lớn nhất là: a. 30 : 3 b. 24 : 4 c. 35 : 5 d. 40 : 5 Câu 2.2: Tính: 3dm x 3 - 4cm = a. 5cm b. 5dm c. 86dm d. 86cm Câu 2.3: Phép tính có thương nhỏ nhất là: a. 16 : 2 b. 27 : 3 c. 30 : 5 d. 28 : 4 Câu 2.4: Các số tròn chục có 2 chữ số lớn hơn 35 nhưng nhỏ hơn 80 là: a. 40; 50; 60; 70
  15. b. 30; 40; 50; 60; 70 c. 40; 50; 60; 70; 80 d. 50; 60; 70 Câu 2.5: Hình tứ giác ABCD có độ dài các cạnh lần lượt là: 15dm; 9dm; 60cm; 16dm. Vậy chu vi hình tứ giác đó là: a. 100dm b. 100cm c. 46dm d. 46cm Câu 2.6: Thứ hai tuần trước là ngày 1 tháng 6. Vậy thứ năm tuần này là ngày a. 11 tháng 5 b. 8 tháng 6 c. 11 tháng 8 d. 11 tháng 6 Câu 2.7: Cho các số: 23; 37; 7; 12; 1; 52; 36; 68; 87; 78. Tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số lớn nhất từ các số đã cho là: a. 97 b. 99 c. 100 d. 90 Câu 2.8: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 13cm; 2dm. Vậy chu vi hình tam giác đó là: a. 23cm b. 41cm c. 23dm d. 41dm Câu 2.9: Năm nay, An kém ông số tuổi bằng số lớn nhất có hai chữ số mà tích hai chữ số của nó bằng 16. Vậy 8 năm sau, An kém ông tuổi. a. 16 b. 90 c. 82 d. 63 Câu 2.10: Có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 8? a. 18 b. 19 c. 20 d. 21 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé! Câu 3.1: Cho 28 = 4 x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 3.2: Có 30kg gạo chia đều vào 5 túi. Vậy mỗi túi có kg gạo. Câu 3.3: Tìm một số biết lấy số đó chia cho 4 thì được thương bằng hiệu của 2 số tự nhiên liên tiếp. Câu 3.4: Tìm y biết: 3 x 8= 4 x y. Giá trị của y là Câu 3.5: Tìm a biết: 4 x 5 > a - 13 - 6 > 3 x 6
  16. Câu 3.6: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó là 1? Câu 3.7: Có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số trong đó có ít nhất một chữ số là 9? Câu 3.8: Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết: AB=CD =BC = 9cm, AD = 13cm. Câu 3.9: Hình vẽ sau có hình tứ giác. Câu 3.10: Mai nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 2 thì được kết quả là 20. Vậy lấy số Mai nghĩ nhân với 2 thì được kết quả là VÒNG 18 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé! Câu 1.1: Số liền trước số bé nhất có 3 chữ số là Câu 1.2: Số liền sau số bé nhất có 3 chữ số là Câu 1.3: Tính: 90 : 3 - 14 = Câu 1.4: Tính: 20 x 4 : 2 = Câu 1.5: Cho các chữ số 1; 0; 3; 2. Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau lập được từ các chữ số đã cho? Câu 1.6: Cho: 80 : 2 = 5 x Số thích hợp điền vào chỗ chấm là Câu 1.7: Từ 180 đến 230 có số tròn chục. Câu 1.8: Cho dãy số: 900; 800; 700; 600; Số thứ 6 của dãy số trên là Câu 1.9: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền trước số 50 và số trừ kém số bị trừ 38 đơn vị. Câu 1.10: Tìm số bị trừ, biết số trừ là số liền sau số 70 và số trừ kém số bị trừ 29 đơn vị. Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: Số gồm 5 trăm, 5 đơn vị được viết là:
  17. a. 5005 b. 500 c. 505 d. 550 Câu 2.2: Số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số là: a. 910 b. 999 c. 900 d. 990 Câu 2.3: Trong các số: 730; 30; 300; 900; 75 thì những số nào là số tròn trăm? a. 730; 900 b. 300; 30 c. 300; 730; 30; 900 d. 300; 900 Câu 2.4: Có bao nhiêu số tròn trăm có 3 chữ số? a. 8 số b. 7 số c. 10 số d. 9 số Câu 2.5: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả đúng là a. 100 - 27 = 83 b. 20cm x 4 = 80dm c. 35dm : 5 = 70cm d. 24kg : 3 = 7kg Câu 2.6: Chữ số 7 trong số 976 có giá trị là: a. 700 b. 7 c. 70 d. 76 Câu 2.7: Từ số 450 đến 470 có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? a. 17 b. 15 c. 14 d. 16 Câu 2.8: Chữ số 9 trong số 980 có giá trị là: a. 900 b. 9 c. 98 d. 90 Câu 2.9: Tổng của 2 số là số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu 2 chữ số của nó bằng 8, số hạng thứ nhất là 89. Vậy số hạng thứ hai là: a. 2 b. 81 c. 1 d. 97 Câu 2.10: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau trừ đi số đó thì được số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau. Số cần tìm là: a. 87 b. 99 c. 88 d. 89 Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: Tính: 5kg x 9 + 55kg = kg. Câu 3.2: Số tròn chục liền sau số 900 là
  18. Câu 3.3: Đường gấp khúc có độ dài các cạnh lần lượt là: 8cm; 7cm; 15cm; 2dm. Vậy độ dài đường gấp khúc đó là: dm. Câu 3.4: Cho 4 x y = 55 + 25. Giá trị của y là: Câu 3.5: Hiệu hai số là 37, nếu thêm vào số trừ 9 đơn vị thì hiệu hai số khi đó là: VÒNG 19 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ nhé! Câu 1: Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ, mỗi túi 3kg thì được tất cả 20 túi và còn thừa 1kg.Tính khối lượng gạo đó. Câu 2: Đem chia một khối lượng gạo thành các túi nhỏ, mỗi túi 3kg thì được tất cả 10 túi và còn thừa 2kg. Tính khối lượng gạo đó. Câu 3: Khi con 8 tuổi thì mẹ 35 tuổi. Tính tổng số tuổi 2 mẹ con khi con 20 tuổi. Câu 4: Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 16. Câu 5: Trong một hộp bút màu có tất cả 36 bút màu đỏ và 28 bút màu xanh. Hỏi nếu không được nhìn vào hộp thì phải lấy trong hộp ra ít nhất bao nhiêu chiếc bút để chắc chắn lấy được 1 chiếc bút màu đỏ? Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số nhỏ hơn 325? Câu 7: Tìm một số có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó bằng 0 còn tổng 2 chữ số của số đó bằng 9. Câu 8: Nhà bác Bình nuôi một đàn gà, trong đó số gà mái nhiều hơn số gà trống là 160 con. Vừa rồi bác bán đi tất cả 50 con toàn gà mái. Hỏi bây giờ số gà mái nhiều hơn số gà trống là bao nhiêu con? Câu 9: Tính tổng của số bé nhất và số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau được viết bởi 3 chữ số 1; 3 và 8. Câu 10: Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 15. Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số? Câu 2: Mỗi túi gạo cân nặng 5kg. Hỏi 9 túi gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
  19. Câu 3: Có 10 túi gạo, mỗi túi đựng 4kg. Hỏi số gạo đó nếu đựng vào các túi, mỗi túi 5kg thì được tất cả bao nhiêu túi? Câu 4: Hiện nay bố Lan 36 tuổi, ông nội Lan 61 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố Lan và ông nội Lan khi tuổi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay. Câu 5: Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau với số bé nhất có 2 chữ số là: Câu 6: Lớp 2B có 7 tổ học tập, trong đó có 6 tổ mỗi tổ có 4 bạn còn 1 tổ có 3 bạn. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? Câu 7: Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số lớn nhất có 2 chữ số là: Câu 8: Có một khối lượng gạo, nếu có thêm 1kg nữa thì đủ chia thành 30 túi, mỗi túi 3kg. Tính khối lượng gạo đó. Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số đó bằng 2? Câu 10: An hơn Bình 18 viên bi. Hỏi nếu An cho Bình 5 viên bi thì An còn nhiều hơn Bình bao nhiêu viên bi? Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1: Có 32kg gạo đem chia đều vào các túi, mỗi túi 4kg. Hỏi chia được bao nhiêu túi? Câu 2: Một túi kẹo đem phát cho 10 bạn, mỗi bạn được 4 cái thì còn thừa 2 cái. Hỏi túi kẹo có tất cả bao nhiêu cái? Câu 3: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của số đó bằng 18? Câu 4: Đem chia đều một số gạo vào các túi nhỏ mỗi túi 4kg thì được 9 túi và còn thừa 3kg. Tính số gạo đem chia? Câu 5: Số nhỏ nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số bằng 12 là số Đáp án Vòng 1 Bài 1: 11 < 19 - 6 < 10 + 6 < 23 + 4 < 29 < 37 < 70 - 30 < 45 < 46 < 50 < 63 < 67 < 45 + 24 < 70 < 42 + 31 < 60 + 20 < 89 < 32 + 63 < 96 < 45 + 54 Bài 2 Câu 2.1: 61
  20. Câu 2.2: 14 Câu 2.3: 51 Câu 2.4: 98 Câu 2.5: 63 Câu 2.6: 53 Câu 2.7: 96 Câu 2.8: 99 Câu 2.9: 62 Câu 2.10: 53 Bài 3 Câu 3.1: A Câu 3.2: D Câu 3.3: C Câu 3.4: B Câu 3.5: D Vòng 2 Bài 1 Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: B Bài 2: 68 - 15 = 53; 56 - 42 = 34 - 20; 88 - 23 = 45 + 20; 67 - 42 = 14 + 11; 43 + 46 = 89; 89 - 38 = 68 - 17; 76 - 32 = 65 - 21; 89 - 25 = 34 + 30; 78 - 47 = 65 - 34; 21 + 16 = 25 + 12 Bài 3 Câu 1: 4; 5
  21. Câu 2: 3; 3 Câu 3: 61 Câu 4: 7; 2 Câu 5: 7; 3 Câu 6: 9; 7 Câu 7: 6; 2 Câu 8: 1; 3 Vòng 3: Bài 1 Câu 1: B Câu 2: B Câu 3: A Câu 4: C Câu 5: C Câu 6: D Câu 7: D Câu 8: B Câu 9: A Câu 10: C Bài 2: 39 + 31 = 44 + 26; 89 – 46 = 43; 58 + 5 = 42 + 21; 64 + 16 = 53 + 27; 77 – 23 = 31 + 23; 46 – 31 = 39 – 24; 28 + 7 = 69 – 34; 78 + 5 = 51 + 32; 97 – 41 = 41 + 15; 49 – 17 = 84 – 52. Vòng 4 Bài 1: 56 - 43 < 8 + 8 < 17 < 57 - 35 < 18 + 5 < 12 + 15 < 29 < 28 + 6 < 35 < 29 + 13 < 76 - 32 < 57 < 64 < 67 < 79 < 86 < 59 + 29 < 99 - 10 < 47 + 43 < 79 + 15 Bài 2 Câu 1: 39
  22. Câu 2: 72 Câu 3: 41 Câu 4: 8 Câu 5: 61 Câu 6: 21 Câu 7: 99 Câu 8: 83 Câu 9: 73 Câu 10: = Bài 3 Câu 1: 27 Câu 2: 47 Câu 3: 51 Câu 4: 52 Câu 5: 16 Vòng 5 Bài 1: 5 < 7 < 8 + 9 < 23 < 37 - 12 < 12 + 14 < 19 + 12 < 16 + 17 < 28 + 14 < 48 < 49 < 29 + 29 < 46 + 17 < 36 + 28 < 67 < 77 < 66 + 17 < 56 + 38 < 95 < 68 + 32 Bài 2 Câu 2.1: a Câu 2.2: c Câu 2.3: b Câu 2.4: c Câu 2.5: a Câu 2.6: d Câu 2.7: a
  23. Câu 2.8: b Câu 2.9: d Câu 2.10: d Bài 3 Câu 3.1: 16 Câu 3.2: 71 Câu 3.3: 55 Câu 3.4: 33 Câu 3.5: 6 Vòng 6 Bài 1 Câu 1.1: 6 Câu 1.2: 51 Câu 1.3: 93 Câu 1.4: 99 Câu 1.5: 100 Câu 1.6: 9 Câu 1.7: 50 Câu 1.8: 99 Câu 1.9: 60 Câu 1.10:17 Bài 2: (Giá trị của a thỏa mãn: 6 + a = 16) < (Giá trị của a thỏa mãn: 14 < a < 16) < 21 < 16 + 7 < 17 + 8 < 14 + 12 < 30 < 12 + 19 < 36 + 5 < 87 - 41 < 49 < 55 < 38 + 19 < 79 - 21 < 27 + 34 < 87 - 25 < 87 - 3 < 98 - 13 < 80 + 9 < 45 + 48 Bài 3 Câu 3.1: 54 - 34 = 20
  24. Câu 3.2: 69 - 32 = 37 Câu 3.3: 3 + 36 = 39 Câu 3.4: 30 + 40 = 70 Câu 3.5: 27 + 63 = 90 Vòng 7 Bài 1: 11 - 6 < 21 - 5 < 17 + 3 < 12 + 11 < 8 + 17 < 36 < 61 - 17 < 8 + 39 < 49 < 37 + 16 < 87 - 32 < 71 - 15 < 91 - 33 < 65 < 29 + 39 < 28 + 42 < 91 - 16 < 76 + 5 < Tổng của 69 + 19 < Số liền trước của 97 Bài 2 Câu 2.1: D Câu 2.2: C Câu 2.3: B Câu 2.4: C Câu 2.5: A Câu 2.6: D Câu 2.7: D Câu 2.8: C Câu 2.9: D Bài 3 Câu 3.1: 66 Câu 3.2: 56 Câu 3.3: 23 Câu 3.4: 22 Câu 3.5: 41 Câu 3.6: 100 Câu 3.7: 10
  25. Vòng 8 Bài 1:70 - 19 = 38 + 13; 53 - 8 + 36 = 9 + 38 + 34; 38 - 8 = 12 + 18; 70 - 35 = 15 + 20; 24 = 82 - 58; 21 = 16 + 5; 23 = 60 - 37; 21 + 4 = 90 - 65; 90 - 8 + 2 = 6 + 26 + 52 Bài 2 Câu 2.1: 34 + 42 = 76 Câu 2.2: 67 - 7 = 60 Câu 2.3: 26 + 13 = 39 Câu 2.4: 69 - 42 = 27 Câu 2.5: 80 - 7 = 73 Câu 2.6: 20 - 13 = 7 Câu 2.7: 40 - 25 = 15 Câu 2.8: 72 - 68 = 4 Câu 2.9: 52 + 48 = 100 Bài 3 Câu 3.1: 45 Câu 3.2: 27 Câu 3.3: 33 Câu 3.4: 70 Câu 3.5: 29 Câu 3.6: 5 Câu 3.7: 13 58 + a = 71 a = 71 - 58 a = 13 Câu 3.8: 93 Câu 3.9: 50
  26. Số bị trừ = Số trừ + Hiệu = 8 + 42 = 50 Câu 3.10: 52 Câu 3.11: 43 Vòng 9 Bài 1 Câu 1.1: 88 Câu 1.2: 18 Câu 1.3: 70 Câu 1.4: 38 Câu 1.5: 38 Chiều dài của mảnh vải đỏ là: 56 - 18 = 38 (dm) Đáp số: 38dm Câu 1.6: 100 a – 25 – 27 = 48. a - (25 + 27) = 48 a - 52 = 48 a = 48 + 52 a = 100 Câu 1.7: 100 68 – 9 + 41 = 59 + 41 = 100 Câu 1.8: 9 Số hạng thứ hai là: 76 - 67 = 9 Câu 1.9: 48 Số số tự nhiên từ 27 đến 74 là: (74 - 27) + 1 = 47 + 1 = 48 Câu 1.10: 60
  27. Số số tự nhiên từ 35 đến 94 là: (94 - 35) + 1 = 59 + 1 = 60 (số) Bài 2 Câu 2.1: 10 Câu 2.2: 57 a + 28 = 85 a = 85 - 28 a = 57 Câu 2.3: 100 a - 36 = 64 a = 64 + 36 a = 100 Câu 2.4: 94 Câu 2.5: 69 Câu 2.6: 18 Câu 2.7: 35 Số lít nước mắm mà cửa hàng còn lại là: 50 - 15 = 35 (lít) Đáp số: 35 lít Câu 2.8: 9 Câu 2.9: 29 30cm + 9dm = 3dm + 9dm = 12dm Số cần điền vào chỗ chấm là: 41dm - 12dm = 29dm Câu 2.10: 29 Cân nặng của Hà là: 34 - 5 = 29 (kg) Đáp số: 29kg
  28. Câu 2.11: 90 Câu 2.12: 10 Câu 2.13: 74 Số bị trừ là: 56 + 18 = 74 Câu 2.14: 27 Bài 3 Câu 3.1: 3 + 42 = 45 Câu 3.2: 95 - 3 = 92 Câu 3.3: 90 - 40 = 50 Câu 3.4: 80 - 9 = 71 Câu 3.5: 76 + 14 = 90 Câu 3.6: 90 - 26 = 64 Câu 3.7: 62 - 24 = 38 Câu 3.8: 97 - 29 = 68 Câu 3.9: 68 - 49 = 19 Vòng 10 Bài 1: 3cm < 43cm - 35cm < 1dm < 1dm 3cm < 8cm + 17cm < 58cm - 2dm < 3dm 9cm < 9dm - 45cm < 75cm - 29cm < 10dm - 5dm < 82cm - 24cm < 5dm 9cm < 6dm 8cm < 7dm < 28cm + 43cm < 87cm - 15cm < 7dm + 13cm < 8dm 9cm < 57cm + 37cm < 10dm - 2cm Bài 2 Câu 2.1: a Câu 2.2: a Câu 2.3: b Câu 2.4: c Câu 2.5: a
  29. Câu 2.6: b Câu 2.7: d Câu 2.8: a Câu 2.9: a Câu 2.10: c Bài 3 Caai 3.1: 50 Câu 3.2: 93 Câu 3.3: 97 Câu 3.4: 97 Câu 3.5: 60 Câu 3.6: 30 Câu 3.7: 49 Câu 3.8: 75 Câu 3.9: 35 Câu 3.10: 85 Vòng 11 Bài 1 Câu 1.1: 100 Câu 1.2: 15 Câu 1.3: 60 Câu 1.4: 25 Câu 1.5: 41 Câu 1.6: 16 Bài 2 Câu 2.1: 15
  30. Câu 2.2: 75 Câu 2.3: 20 Câu 2.4: 30 Câu 2.5: 63 Câu 2.6: 16 Câu 2.7: 0 Câu 2.8: 26 Câu 2.9: 25 Câu 2.10: 27 Bài 3 Câu 3.1: 94 Câu 3.2: 47 Câu 3.3: 59 Câu 3.4: 31 Câu 3.5: 19 Câu 3.6: 39 Câu 3.7: 42 Câu 3.8: 11 Câu 3.9: 16 Câu 3.10: 84 VÒNG 12 Bài 1: Hoàn thành phép tính Câu 1.1: 67 - 63 = 4 Câu 1.2: 86 - 52 = 34 Câu 1.3: 38 + 51 = 89 Câu 1.4: 32 + 23 = 55
  31. Câu 1.5: 23 - 6 = 17 Câu 1.6: 24 + 69 = 93 Câu 1.7: 17 + 3 = 20 Câu 1.8: 42 - 37 = 5 Câu 1.9: 35 - 16 = 19 Câu 1.10: 65 - 48 = 17 Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: 54 Câu 2.2: 70 Câu 2.3: 54 Câu 2.4: 34 Câu 2.5: 31 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 60 Câu 3.2: 490 Câu 3.3: 43 Câu 3.4: 54 Câu 3.5: 53 Câu 3.6: 52 Câu 3.7: 8 Câu 3.8: 5 Câu 3.9: 12 Câu 3.10: 19 VÒNG 13 Bài 1: Tìm cặp bằng nhau
  32. 70 - 29 = 38 + 3; 9 = 20 - 11; 17 + 13 = 6 + 24; 23 = 70 - 47; 12 = 6 x 2; 17 + 7 + 47 + 19 = 2 x 3 + 84; 17 + 28 = 80 - 35; 10 = 2 x 5; 8 + 24 = 40 - 8; 2 x 6 + 48 = 2 x 9 + 42 Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: c Câu 2.2: b Câu 2.3: b Câu 2.4: a Câu 2.5: a Câu 2.6: a Câu 2.7: d Câu 2.8: b Câu 2.9: c Câu 2.10: d Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: 10 Câu 3.2: 25 Câu 3.3: 4 Câu 3.4: 8 Câu 3.5: 3 VÒNG 14 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: 12 Câu 1.2: 32 Câu 1.3: 50 Câu 1.4: 5 Câu 1.5: 73
  33. Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần (8) < (20) < (10) < (5) < (3) < (15) < (18) < (1) < (16) < (17) < (7) < (13) < (19) < (12) < (11) < (4) < (9) < (6) < (2) < (14) Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ Câu 3.1: 21 Câu 3.2: 12 Câu 3.3: 12 Câu 3.4: 30 Câu 3.5: 27 Câu 3.6: 6 Câu 3.7: 4 Câu 3.8: 30 Câu 3.9: 16 Câu 3.10: 39 VÒNG 15 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: b Câu 1.2: a Câu 1.3: c Câu 1.4: a Câu 1.5: d Câu 1.6: a Câu 1.7: c Câu 1.8: a Câu 1.9: c Câu 1.10: a
  34. Bài 2: Vượt chướng ngại vật Câu 2.1: 15 Câu 2.2: 53 Câu 2.3: 5 Câu 2.4: 66 Câu 2.5: 68 Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 6 Câu 3.2: 4 Câu 3.3: 80 Câu 3.4: 4 Câu 3.5: 29 Câu 3.6: 83 Câu 3.7: 4 Câu 3.8: 8 Câu 3.9: 9 Câu 3.10: 80 VÒNG 16 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: 35 Câu 1.2: 6 Câu 1.3: 0 Câu 1.4: 51 Câu 1.5: 10 Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm Câu 2.1: 36
  35. Câu 2.2: 50 Câu 2.3: 40 Câu 2.4: 3 Câu 2.5: 35 Câu 2.6: 9 Câu 2.7: 7 Câu 2.8: 65 Câu 2.9: 40 Câu 2.10: 2 Bài 3: Cóc vàng tài ba Câu 3.1: b Câu 3.2: d Câu 3.3: c Câu 3.4: c Câu 3.5: d Câu 3.6: b Câu 3.7: b Câu 3.8: c Câu 3.9: c Câu 3.10: d VÒNG 17 Bài 1: Đi tìm kho báu Câu 1.1: 25 Câu 1.2: 0 Câu 1.3: 100 Câu 1.4: 51
  36. Câu 1.5: 3 Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: a Câu 2.2: d Câu 2.3: c Câu 2.4: a Câu 2.5: c Câu 2.6: d Câu 2.7: b Câu 2.8: b Câu 2.9: c Câu 2.10: a Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 3.1: 7 Câu 3.2: 6 Câu 3.3: 4 Câu 3.4: 6 Câu 3.5: 38 Câu 3.6: 17 Đó là các số: 10; 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89; 21; 32; 43; 54; 65; 76; 87; 98 Câu 3.7: 18 Câu 3.8: 40 Câu 3.9: 12 Câu 3.10: 80 VÒNG 18 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
  37. Câu 1.1: 99 Câu 1.2: 101 Câu 1.3: 16 Câu 1.4: 40 Câu 1.5: 18 Câu 1.6: 8 Câu 1.7: 6 Câu 1.8: 400 Câu 1.9: 87 Câu 1.10: 100 Bài 2: Cóc vàng tài ba Câu 2.1: c Câu 2.2: d Câu 2.3: d Câu 2.4: d Câu 2.5: c Câu 2.6: c Câu 2.7: a Câu 2.8: a Câu 2.9: a Câu 2.10: a Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 3.1: 100 Câu 3.2: 910 Câu 3.3: 5 Câu 3.4: 20
  38. Câu 3.5: 28 VÒNG 19 Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm Câu 1: 61 Câu 2: 32 Câu 3: 67 Câu 4: 97 Câu 5: 29 Câu 6: 225 Câu 7: 90 Câu 8: 110 Câu 9: 969 Câu 10: 159 Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ Câu 1: 90 Câu 2: 45 Câu 3: 8 Câu 4: 47 Câu 5: 997 Câu 6: 27 Câu 7: 199 Câu 8: 89 Câu 9: 3 Câu 10: 8 Bài 3: Vượt chướng ngại vật Câu 1: 8
  39. Câu 2: 42 Câu 3: 4 Câu 4: 39 Câu 5: 39