Bộ 65 đề ôn luyện giữa học kỳ I môn Toán Lớp 3

doc 69 trang minhtam 31/10/2022 6980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 65 đề ôn luyện giữa học kỳ I môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbo_65_de_on_luyen_giua_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Bộ 65 đề ôn luyện giữa học kỳ I môn Toán Lớp 3

  1. ĐỀ 29 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : 1 Câu 1 : của 56m là: 7 A.63m B.49m C.39m D.8m Câu 2 : X - 18 = 35 thì X = ? A.17 B.27 C. 43 D.53 Câu 3: 4m2cm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : A.42 B.402 C. 420 D.4200 Câu 4 :422 – 108 = Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A.224 B.324 C.314 D.530 Câu 5: 48 giảm đi 6 lần thì bằng: A.288 B.54 C.42 D.8 Câu 6: Số bốn trăm bốn mươi viết là : A.404 B.440 C.4040 D.4400 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính : 328 + 134 430 – 127 87 x 6 96 : 3 Bài 2: Tính : a)15 x 7 -29 b)48 x 6 + 95 Bài 3: Tìm x : a) X x 5 = 25 b) 49 : x = 7 Bài 4: Lan có 7 cái tem, số tem của Huệ gấp 6 lần số tem của Lan .Hỏi Huệ có bao nhiêu cái tem?
  2. ĐỀ 30 I/ Phần trắc nghiệm : Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1: Kết quả phép tính 7 x 8 là: A. 40 B. 56 C 65 Câu 2: 49 : 7 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 5 C. 7 Câu 3: Kết quả phép tính : 27 x 6 là:A. 162 B. 216 C. 126 1 Câu 4: của 54 phút là phút Số cần điền vào chỗ chấm là: 6 A. 6 B. 9 C. 7 Câu 5 : 4m 7cm = cm A. 470 B. 740 C . 407 Câu 6 : x : 3 = 18 thì x = ? A. 15 B. 21 C . 34 II/ Phần tự luận Câu 1: Tính : 234 652 57 64 2 + - x 432 126 6 Câu 2: Tìm X a) X x 6 = 30 b) 40 : X = 10 Câu 3: Tính: a) 16 x 7 – 38 b)96 : 3 + 139 Câu 4: Trong thùng có 69 lít dầu. Sau khi sử dụng số dầu còn lại trong thùng bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
  3. ĐỀ 31 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Tích của 7 và 8 là: A. 15 B. 49 C. 56 D. 63 2. 6km 7dam = dam A. 76 B. 67 C. 607 D. 670 3. 54 : x = 6. x có kết quả là: A. 9 B. 324 C. 19 D. 48 4. Hình bên có bao nhiêu góc vuông? A.1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 5. Điền , = ? a. 27 + 15 – 15 27 b. 49 : 7 + 7 7 6. Con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi Phần II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 428 + 190 b) 809 – 67 c) 27 x 3 d) 84 : 4 Bài 2: Tìm x a) x – 115 = 68 b) 30 : x = 5 Bài 3: Tính: a) 7 x 8 – 26 b) 6 x 6 + 125 Bài 4: Trong thùng có 69l dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng bằng 1 số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 3
  4. ĐỀ 32 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số lớn nhất trong các số 375, 735, 537, 753 là: A. 375 B. 753 C. 735 D. 537 Câu 2: Kết quả của phép tính 24 : 3 là: A. 24 B. 3 C. 8 D. 4 1 Câu 3: của 48m là: 6 A. 6m B. 8m C. 4m D. 5m Câu 4: 6m3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 63 B. 630 C. 603 D. 36 Câu 5: 7 gấp 8 lần là: A. 13 B. 49 C. 56 D. 36 Câu 6: Trong hình bên có hình vuông II. Phần tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 415 + 514 433 – 25 38 x 3 90 : 3 Bài 2: Tìm X: X + 45 = 76 45 : X = 5 Bài 3: Tính: a) 6 x 7 +214 b) 7 x 8 – 29 Bài 4: Nhà em nuôi 48 con gà. Sau khi đem bán thì số gà giảm đi 4 lần. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
  5. ĐỀ 33 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. 1 m = dm A. 10 B. 100 C. 101 D. 111 1 2. của 36 m là: 4 A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m 3. 42 : 6 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 4 gấp lên 7 lần là: A. 11 B. 28 C. 47 D. 74 5. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 12, 16 , 20, , 28 A. 14 B. 18 C. 22 D. 24 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính a) 37 x 2 b) 15 x 6 c) 84 : 4 d) 66 : 3 2. Tính: a) 7cm + 6 cm = . b) 63 m - 45 m = c) 6 x 5 + 24 = . d) 36 : 4 + 10 = = . = 3. Tìm y a) y : 6 = 5 b) 4 x y = 28 1 4. Một cửa hàng có 36 lít nước mắm và đã bán được số nước mắm đó. Hỏi cửa 4 hàng đã bán bao nhiêu lít nước mắm?
  6. ĐỀ 34 I. TRẮC NGHIỆM: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1. Cho các số: 928; 982; 899; 988. Số lớn nhất là: A. 928 B. 982 C. 899 D. 988 2. - 300 = 40. Số thích hợp để điền vào ô trống là: A. 260 B. 340 C. 430 D. 240 1 3. của 24kg là: 3 A. 12kg B. 8kg C. 6kg D. 4kg 4. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là: A. 410 B. 400 C. 140 D. 310 5. Kết quả của phép chia 36 : 4 là: A. 4 B. 6 C. 8 D. 9 6. Cho dãy số: 9; 12; 15; ; ; ; Các số thích hợp để điền vào chổ chấm là: A. 18; 21; 24 B. 16; 17; 18 C. 17; 19; 21 D. 18; 20; 21 7. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là A. 68cm B D B. 86cm 10cm 17cm C. 46cm 19cm D. 76cm A C 8. Hình bên có: A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác D. 8 hình chữ nhật, 5hình tam giác B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính a) 248 + 136 b) 375 - 128 c) 48 x 6 d) 49 : 7 Bài 2: Tính: a) 84 x 7 – 99 b) 23 x 9 + 15 Bài 3:Tìm x: a) x x 6 = 42 b) 24 : x = 4 Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 18dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 6 lần đoạn dây thứ nhất. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?
  7. ĐỀ 35 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. 6 x 7 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 13 B. 42 C. 32 D. 41 2. của 36 cm là: A. 8 cm B. 7 cm C. 6 cm D. 9 cm 3. 4 gấp 8 lần là: A. 32 B. 34 C. 36 D. 38 4. Trong phép chia có dư, với số chia là 4 thì số dư lớn nhất trong phép chia đó là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 5 5. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 1 hình tam giác B. 2 hình tam giác C. 3 hình tam giác D. 4 hình tam giác 6. Con 5 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 30 tuổi D. 35 tuổi Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 352 + 95 b) 417 - 98 c) 26 x 4 d) 86 : 2 2. Tìm X: a) X : 4 = 17 b) 56 : X = 7 . . . . 3. Tính: a) 4 x 8 + 26 b) 6 x 6 – 25 3. Trong vườn có 35 cây ăn quả, số cây đó là cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
  8. ĐỀ 36 I. Phần trắc nghiệm: Đánh dấu x vào ô đúng 1. 1 hm = m ? a. 1 b. 10 c. 100 d. 1000 2. Tìm Y biết : 36 : Y = 4 a. 4 b. 9 c. 36 d. 40 3. 48 giảm đi 6 lần : a. 6 b. 8 c. 12 d. 48 4. 52 : 6 được thương là 8 và số dư là : a. 4 . 3 c. 2 d. 1 1 5. của 54 phút là phút ? 6 a. 6 phút b. 9 phút c. 12 phút d. 54 phút 6. Năm nay con 7 tuổi. Tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. Vậy tuổi bố là : a. 7 tuổi b. 13 tuổi c. 24 tuổi d. 42 tuổi II. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 263 + 582 851 - 307 36 x 6 69 : 3 2. Tính a) 6 x 7 + 64 = b) 49 : 7 + 13 = = . = . 3. Tìm x a) 3 x x = 39 b) x : 4 = 23 4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 69l. Số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
  9. ĐỀ 37 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Kết quả của phép cộng 645 + 302 là: A. 847 B. 957 C. 947 D. 907 2. Kết quả của phép trừ 671 - 424 là: A. 147 B. 246 C. 247 D. 347 3. Kết quả của phép nhân 6 × 7 là: A. 45 B. 35 C. 32 D. 42 4. Kết quả của phép nhân 7 × 8 là: A. 49 B. 72 C. 65 D. 56 5. Kết quả của phép chia 54 : 6 là: A. 6 B. 7 C. 9 D. 8 6. Hình tam giác có độ dài các cạnh là: 15cm, 12cm, 18cm, thì chu vi hình tam giác đó là: A. 48cm B. 55cm C. 45cm D. 54cm II. Phần tự luận: 1. Thực hiện các phép tính: 30 83 88 4 69 3 × 7 × 6 2. Tính a) 5 x 7 + 14 = b) 48 : 6 + 13 = = . = 3. Tìm x a) 3 x x = 93 b) x : 5 = 25 4. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi được bao nhiêu con vịt?
  10. ĐỀ 38 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 375, 421, 753, 735 số lớn nhất là : A.375 B. 421 C.753 D.735 1 2. của 24 lít là lít 4 A. 5 B. 7 C. 6 D. 8 3. 42 : 7 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 6 gấp lên 7 lần là: A. 36 B. 42 C. 48 D. 54 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 6dm 7cm 67cm 8m 6dm 860dm 6. Trong hình bên: A. Có 2 hình tứ giác B. Có 1 hình tứ giác C. Có 3 hình tứ giác D. Có 4 hình tứ giác II. Phần Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: 256 + 125 347 – 28 35 x 4 99 : 3 2. Tìm x : a) 80 – x = 30 b) 42 : x = 7 3. Tính: a) 6 x 8 - 26 b) 66 : 6 + 25 4. Chị Lan có 84 quả cam, sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan còn bao nhiêu quả cam?
  11. ĐỀ 39 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1. 8m 3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 83 B. 830 C. 803 D. 38 1 2. của 32 m là: 4 A. 6 m B. 7 m C. 8 m D. 9 m 3. 42 : 7 = ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 4. 7 gấp lên 4 lần là: A. 11 B. 28 C. 47 D. 74 5. 57 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 D. 7 6. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 3 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 20 ngày B. 21 ngày C. 22 ngày D. 23 ngày II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: a) 684 + 275 b) 492 – 29 c) 99 : 3 d) 68 x 6 2. Tìm x: x + 32 = 68 42 : x = 6 3. Tính a) 7 x 8 + 64 = b) 49 : 7 + 13 = = . = 1 4. Năm nay mẹ 42 tuổi, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi con bao nhiều tuổi? 6
  12. ĐỀ 40 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 1. của 49 kg là kg 7 A. 7 B. 6 C. 5 D.8 1 2. của 54 phút là phút 6 A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 3. 8hm = m A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000 4. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14; 18; 22; ; 30 A. 16 B. 20 C. 24 D. 28 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 4 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 24 ngày B. 28 ngày C. 30 ngày D. 32 ngày 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 8cm 78cm 6m 7dm 670dm II. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Đặt tính rồi tính: 29 x 7 16 x 6 93 : 3 88 : 4 2. Tìm x x : 7 = 6 x x 7 = 49 3. Lớp 3A trồng được 27 cây, lớp 3B trồng được gấp 3 lần số cây lớp 3A. Hỏi lớp 3B trồng được bao nhiêu cây? 4. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10cm: 1 b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB 5
  13. ĐỀ 41 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1 1 a) của 15 lít = .lít. c) của 54 phút = phút 5 6 b) 4m 4dm = dm. d) 8cm = mm. 2. a) Trong hình vẽ bên có góc vuông. Trong hình vẽ bên có góc không vuông. b) Hãy vẽ thêm 1 đoạn thẳng vào hình bên để trong hình có 4 góc vuông. II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 487 + 302 b) 100 - 75 c) 18 5 d)84 : 4 Bài 2: Tìm x : a) 63 : x = 7 b) 80 - x = 7 . Bài 3: Tính a) 6 x 7 – 36 b) 42 : 6 + 54 Bài 4: Buổi sáng, cửa hàng bán được 36 bao gạo. Số gạo bán trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều, cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao gạo?
  14. ĐỀ 42 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 7 lít gấp lên 6 lần thì được: A. 13 lít B. 14 lít C. 42 lít D. 48 lít 1 2. của 69cm là: 3 A. 18 cm B. 23 cm C. 42 cm D. 22 cm 3. 54 : x = 6. x có kết quả là: A. 9 B. 324 C. 19 D. 48 4. Con 4 tuổi, tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Vậy mẹ mấy tuổi? A.11 tuổi B. 28 tuổi C. 32 tuổi D. 36 tuổi 5. Điền dấu >, < , = 6dm 8cm 68cm 7m 6dm 760dm 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A B M N Độ dài đọan thẳng MN bằng đoạn thẳng AB II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhẩm : 5 x 7 = . 6 x 6 = . 3 x 7 = . 7 x 8 = . 49 : 7 = . 54 : 6 = . 35 : 5 = . 42 : 6 = . Bài 2: Đặt tính rồi tính : 24 x 6 35 x 7 69 : 3 84 : 4 1 Bài 3: Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm tổng số học 4 sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
  15. ĐỀ 43 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S. 527 555 14 54 6 + - x 54 9 145 44 5 0 662 115 70 2. Điền dấu >, <, = : 5m 3cm 7m 2cm ; 4m 7dm 470dm 6m 5cm 603m ; 2m 5cm 205cm II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 67 + 120 422 - 114 24 x 2 48 : 4 Bài 2: Tính: a) 7 x 9 + 18 b) 15 x 6 – 19 Bài 3: Cô giáo chia 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh, hỏi chia được bao nhiêu nhóm? Bài 4: a) Vẽ độ dài đoạn thẳng AB dài 9 cm. b) Giảm độ dài đoạn thẳng AB đi 3 lần thì được độ dài đoạn thẳng MN. Hãy vẽ đoạn thẳng MN đó?
  16. ĐỀ 44 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Tính: 7 x 8 = ? A. 56 B. 65 C. 49 D. 63 2. Mẹ 30 tuổi, con 5 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 3. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 1 4. của 63 kg là: 7 A. 441 kg B. 9 kg C. 15 kg D. 11 kg 5. Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 20cm 2m 25cm 4cm 3mm 403mm II. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 24 x 5 35 x 6 63 : 3 48 : 4 2. Tính:7 x 9 – 18 = 36 : 6 + 14 = 3. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 9 cm. 1 b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB . 3 4. Một cửa hiệu buổi sáng bán được 25 quyển vở. Buổi chiều bán nhiều gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi cửa hiệu đó, buổi chiều bán bao nhiêu quyển vở ?
  17. ĐỀ 45 I – Phần trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất 1. Số sáu trăm linh năm viết là: A. 506 B. 600 C. 605 D. 650 2. Cho các số : 538 , 209 , 789 , 120 , thứ tự các số từ bé đến lớn là: A. 120 , 538 , 209 , 789 B. 120 , 209 , 538 , 789 C. 209 , 120 , 538 , 789 D. 789 , 538 , 209 , 120 3. X x 7 = 35 , X = A. 5 B. 7 C. 8 D. 4 1 4. của 42 kg là kg 6 A. 6 B. 4 C. 5 D. 7 5. Cho dãy số: 12 , 15 , 18 , Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 17 B. 21 C. 24 D. 32 6. Số cần điền vào ô trống trong dãy sau là : Gấp lên 6 lần giảm 3 lần 5 10 A. 30 B. 36 C. 42 D. 60 II. Phần tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 x 6 b) 38 x 7 c) 63 : 3 d) 84 : 4 . 2. Tính : 6 x 3 + 135 = 20 x 3 : 6 = 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 52l dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều gấp 3 lần buổi sáng. Hỏi buổi chiều của hàng đã bán được bao nhiêu lít dầu? 4. Điền vào ô trống: 2 5 2 x x 3 0 6
  18. ĐỀ 46 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Gấp 3 lít lên 5 lần thì được: A. 8 lít B. 2 lít C. 20 lít D. 15 lít 1 2. của 49 kg là : 7 A. 343 kg B. 7 kg C. 42 kg D. 11kg 3. Mẹ 30 tuổi, con 6 tuổi. Hỏi tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con? A. 5 lần B. 3 lần C. 6 lần D. 2 lần 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất của các phép chia đó là : A. 3 B. 4 C. 6 D. 2 5. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 2m 30cm 2m 35cm 4cm 6mm 406mm 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 6 Gấp 7 lần Giảm 2 lần II. Phần tự luận: Bài 1:Tính 7 x 5 = 1 x 7 = 36 : 6 = 6 x 7 = 6 x 6 = 42 : 7 = 6 x 4 = 6 x 0 = 0 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính 37 x 5 21 x 7 84 : 4 66 : 3 Bài 3: Tìm X: a ) X : 7 = 5 b ) 42 : X = 6 1 Bài 4: Một cửa hàng có 24kg táo và đã bán được số táo đó.Hỏi cửa hàng đã 3 bán bao nhiêu ki-lô-gam táo ?
  19. ĐỀ 47 I. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào trước câu trả lời đúng: 1. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là : A. 375 B. 573 C. 375 D. 30075 2. Số bé nhất trong các số 395,389,383,401 là : A. 395 B. 389 C. 383 D. 401 1 3. của 16 m là m 4 A. 4 B. 2 C. 14 D. 12 4. Kết quả dãy tính: 12 x 7 – 5 là : A. 24 B. 89 C. 79 D. 189 5. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp . Mỗi hộp có bóng bàn. A. 10 B. 9 C.19 D. 8 6. Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm: 7dm 9cm 79cm 6m 9dm 690dm II Phần tự luận : 1. Đặt tính rồi tính: 34 x4 82 x 3 96 :3 42 : 7 2. Tìm x : a) x x 6 = 48 b) 63 : x = 7 3. Tính: a) 47 x 2 – 18 b) 69 : 3 + 239 4. Chị nuôi được 12 con gà, mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị . Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà?
  20. ĐỀ 48 Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 1. 5 x 6 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 35 B. 30 C. 38 D. 32 2. 7 x 8 = Số cần điền vào dấu ba chấm là: A. 50 B. 52 C. 56 D. 65 1 3. của 48 cm là: 6 A. 7 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 5 cm 4. 5 gấp 7 lần là: A. 36 B. 37 C. 35 D. 38 5. 58 : 6 = 9 số dư là: A. 4 B. 3 C. 8 d) 7 1 6. Đoạn thẳng AB dài 60 cm. Vậy đoạn thẳng AB dài: 6 A. 10 cm B. 1 cm C. 36 cm D. 12 cm Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 17 x 6 b) 64 x 7 c) 69 : 3 d) 84 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi. Hỏi trong vườn có bao 7 nhiêu cây bưởi?
  21. ĐỀ 49 Phần I: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Số bé nhất có 3 chữ số là: A. 990 B. 900 C. 999 D. 100 2. Số lớn nhất có 4 chữ số là: A. 1111 B. 1001 C. 9999 D. 1000 3. Cho dãy số: 8; 12; 16; 20; ; ; 32; 36; 40. Hai số còn thiếu là: A. 24 và 26 B. 26 và 30 C. 24 và 28 D. 28 và 32 4. Thùng thứ nhất chứa 12 lít dầu, thùng thứ hai chứa gấp 5 lần thùng thứ nhất. Như vậy thùng thứ hai chứa : A. 17 lít dầu B. 20 lít dầu C. 50 lít dầu D. 60 lít dầu 1 5. của 24 giờ là giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 3 A.12 B. 8 C. 6 D. 4 6. Trên hình vẽ bên có mấy tam giác? A. 8 hình tam giác B. 10 hình tam giác C. 12 hình tam giác D. 15 hình tam giác Phần 2: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: a) 426 + 137 b) 590 – 76 c) 22 x 6 d) 96 : 3 2. Tìm x : a) x x 5 = 55 b) 49 : x = 7 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Năm nay mẹ em 36 tuổi, tuổi em bằng tuổi mẹ em . Hỏi em năm nay bao 4 nhiêu tuổi?
  22. ĐỀ 50 I. Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 1 . Số ba trăm năm mươi viết là: A. 305 B. 503 C.350 D. 530 2. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 200 cm B. 310 cm C. 300 cm D. 400 cm 3. Gấp 6 lên 5 lần thì được: A. 11 B. 25 C. 28 D. 30 4. Kết quả của dãy tính 4: 2 + 16 là: A. 6 B. 10 C. 18 D. 12 1 5. của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 99 B.90 C.10 D.89 II. Phần tự luận: Câu 1:. Đặt tính rồi tính: a) 144 + 367 b) 573 – 56 c) 44 x 6 d) 75 : 3 Câu 2:.Tính: a. 40 x 2 - 50 b. 30 + 50 - 20 Câu 3:.Tìm x: a. x x 6 = 48 b. x : 6 = 5 Câu 4: Có 35 lít dầu chia đều vào các can, mỗi can chứa 5 lít dầu. Hỏi cần bao nhiêu các can như vậy để chứa hết số dầu?
  23. ĐỀ 51 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày. Vậy 2 tuần lễ có bao nhiêu ngày? A. 12 ngày B. 13 ngày C. 14 ngày D. 15 ngày 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m II. Phần tự luận: Bài 1: Tính nhẩm: 6 x 6 = 6 x 9 = 7 x 6 = 7 x 7 = 36 : 6 = 54 : 6 = 42 : 7 = 49 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 35 x 6 ; 75 x 3 ; 55 : 5 ; 80 : 4 Bài 3: Tìm x a) 3 x x = 93 b) x : 5 = 25 1 Bài 4: Một cửa hàng có 30 kg kẹo, buổi sáng cửa hàng đã bán được số kẹo đó. 6 Hỏi buổi sáng cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?
  24. ĐỀ 52 Phần 1: Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1 1. của 18 phút là: 6 A. 6 phút B. 3 phút C. 4 phút D. 2 phút 2. Trong các phép chia sau, phép chia có thương bé nhất là: A. 12 : 2 B. 12 : 6 C. 12 : 4 D. 12 : 3 3. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của cha gấp 8 lần tuổi của em. Tuổi của cha hiện nay là: A. 42 tuổi B. 49 tuổi C. 56 tuổi D. 63 tuổi 4. 2m 2dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 220 B. 22 C. 202 D. 2020 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 20 x 2 : 5 = 40 42 : 7 + 34 = 40 6. Viết dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 1 1 giờ 20phút ; giờ 25phút ; 3 2 Phần 2: Tự luận 1. Tính nhẩm: 6 x 9 = 7 x 8 = 42 : 7 = 45 : 5 2. Đặt tính rồi tính: 177 + 432 792 - 344 52 x 7 48 : 4 3. Trong thùng có tất cả 36 lít dầu. Sau khi sử dụng, số dầu còn lại trong thùng 1 bằng số dầu đã có. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu? 3 4. a) Vẽ đoạn thẳng AB dài 10 cm 1 b) Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. 2
  25. ĐỀ 53 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số liền trước của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149 D. 160 2. Số liền sau của 99 là: A. 98 B. 99 C. 101 D. 100 3. Gấp 4 lên 6 lần thì được: A. 20 B. 24 C. 28 D. 30 4. Giảm 42 đi 7 lần thì được: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 1 5. của 30 lít là: 6 A. 3 lít B. 4 lít C. 5 lít D. 6 lít 6. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a) 6dm 5cm 65cm b) 5 km 5000 m Phần II: Tự luận 1. Tính nhẩm: 7 x 8 = 7 x 6 = 6 x 5 = 7 x 5 = 42 : 6 = 49 : 7 = 54 : 6 = 63 : 7 = 2. Đặt tính rồi tính: 47 x 5 28 x 3 60 : 3 88 : 4 . . . . . . . . . . . . 3. Tính: 63 : 7 + 30 = 7 x 8 – 37 = . . . 1 4. Cửa hàng có 93 hộp bánh. Cửa hàng đã bán hết số hộp bánh đó. Hỏi cửa 3 hàng đã bán được bao nhiêu hộp bánh? Bài giải
  26. ĐỀ 54 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số bảy trăm ba mươi hai viết là: A. 272. B. 723 C. 372. D. 732. 2. Gấp 7 lên 5 lần thì được: A. 12. B. 35. C. 40. D. 45. 3. Kết quả dãy tính 6 : 2 + 14 là: A. 10. B. 20. C. 30. D. 17. 1 4. của 45m là: 5 A. 7m. B. 8m. C. 9m. D. 6m. Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống sau: B 1 1. của 24l là 6l.  4 A D 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 77cm.  C Phần 2: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 421 + 29 b) 516 – 324 c) 43 x 6 d) 68 : 2 Bài 2: Tính: a) 45 : 5 + 231 b) 26 x 5 – 34 Bài 3: Tìm x: a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4 1 Bài 4: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó có số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi 4 lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
  27. ĐỀ 55 A. Phần Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Số lớn nhất trong các số 346; 436; 464; 435 là: A. 346 B. 436 C.464 D.435 2. Số bé nhất trong các số 468, 369, 396, 486 là: A. 468 B. 369 C.396 D. 486 3. Kết quả của phép tính 500 + 50 + 4 là: A. 554 B. 545 C. 504 D. 550 4. Số ba trăm bảy mươi lăm viết là: A. 573 B. 375 C. 357 D. 300705 5. Kết quả của phép chia 49 : 7 là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 1 6. của 15m là: 3 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 B. Phần tự luận: 1. Đặt tính rồi tính: 234 + 432 356 - 156 16 x 6 76 : 4 2. Tìm x : a) 87 – x = 30 b) 42 : x = 6 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = 1 4. Mai làm được 30 bông hoa bằng giấy, Mai tặng bạn số bông hoa đó. Hỏi Mai 6 tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
  28. ĐỀ 56 Phần 1: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất : 1. Hiện nay em 7 tuổi, tuổi của mẹ gấp 6 lần tuổi của em. Tuổi của mẹ hiện nay là: A. 32 B. 40 C. 42 D. 45 2. Trong các phép chia có dư với số chia là 6 thì số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 0 1 3. của 28 phút là: 4 A. 8 phút B. 6 phút C. 7 phút D. 5 phút 4. 2m 1dm = .dm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là; A. 210 B. 21 C. 201 D. 2010 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a. 20 x 2 : 5 = 40 b. 42 : 7 + 34 = 40 Phần 2: Tự luận Bài 1. Tính nhẩm: a) 6 x 8 = b) 7 x 7 = c) 42 : 6 = d) 63 : 7 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: 15 x 6 43 x 3 77 : 7 92 : 4 Bài 3. Tìm x : a) x : 3 = 10 b) 28 : x = 10 – 3 1 Bài 4. Một tấm vải dài 45m, người ta đã bán đi tấm vải đó. Hỏi người ta đã bán 5 đi bao nhiêu mét vải?
  29. ĐỀ 57 I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. 4 dam 7 m = m. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 407 B. 47 C. 470 D. 7 1 2. giờ = phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 3 A. 12 B. 15 C. 20 D. 30 3. Đoạn thắng AB dài 12 cm, đoạn thẳng CD gấp 3 lần đoạn AB . Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 3 B. 4 C. 24 D. 36 4. Trong phép chia có số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 5. Hình bên có mấy góc vuông? A. 1 góc vuông B. 2 góc vuông C. 3 góc vuông D. 4 góc vuông 6. Điền dấu vào ô trống: 7 m 4 cm 74 m 6m 8 dm 68 dm II. Tự luận: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 67 + 723 38 x 7 859 – 474 78 : 3 Bài 2: Tìm x. 57 – x = 19 48 : x = 6 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 762 b) 26 x 5 – 34 Bài 4: Bao gạo thứ nhất cân nặng 66 kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 3 lần bao gạo thứ nhất. Hỏi bao gạo thứ hai cân nặng bao nhiêu kilôgam?
  30. ĐỀ 58 I.Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 1. Số gồm 3 đơn vị 5 trăm 7 chục viết là : A . 357 B. 573 C. 375 D. 537 2. Chữ số 5 trong số 9853 chỉ : A. 5 đơn vị B. 5 chục C. 5 trăm D. 5 nghìn 3. Liền trước số 298 là số : A. 299 B. 300 C. 289 D. 297 4. 4 hm = m A. 40 B. 4 C.400 D. 4000 5. So sánh 6 m 3cm . 603 cm A. 6 m 3cm > 603 cm B. 6 m3cm = 603cm C. 6 m3cm < 603cm D. Không so sánh được 6.Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của phép chia đó là? A. 6 B. 4 C. 1 D. 7 II. Tự luận: 1. Tính nhẩm: a) 42 : 6 = 6 x 8 = 28 : 7 = 6 x 4 = b) 63 : 7 = 7 x 5 = 54 : 6 = 7 x 8 = 2. Đặt tính rồi tính: a) 27 x 6 b) 45 x 7 c) 57 : 3 d) 68 : 4 3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 24 ki - lô - gam đường. Buổi chiều bán được gấp 4 lần buổi sáng. Hỏi cửa hàng buổi chiều bán được bao nhiêu ki - lô - gam đường? 1 4. Đoạn thẳng AB dài 42cm, đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 7 AB. Hãy vẽ đoạn thẳng CD.
  31. ĐỀ 59 Phần I: Trắc nghiệm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Số góc vuông của hình tứ giác bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2. 2hm + 4dam = ? A. 24m B. 204m C. 240m D. 402m 3. Trong các phép chia có dư với số chia là 7, số dư lớn nhất của các phép chia đó là: A. 7 B. 8 C. 5 D. 6 1 4. của 35m là: 5 A. 8m B. 7m C. 6m D. 8m 5. Kết quả của 64 x 3 là: A. 192 B. 182 C. 172 D. 162 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S: 48 6 30 6 48 8 24 4 0 6 Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính: 6 x 3 = 6 x 4 = 36 : 6 = 63 : 7 = 4 x 7 = 7 x 7 = 54 : 6 = 56 : 7 = Bài 2: Đặt tính rồi tính: 365 + 418 628 - 275 47 x 7 48 : 4 Bài 3: Tìm x : a) 36 : x = 4 b) x : 7 = 4 Bài 4: Con hái được 17 bông hoa, mẹ hái được gấp 3 lần số bông hoa của con. Hỏi mẹ hái được bao nhiêu bông hoa?
  32. ĐỀ 60 PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 1. Số liền trước của 900 là: A. 999 B. 899 C. 800 D. 898 1 2. của 42kg là bao nhiêu ? 7 A. 6 B. 6kg C. 7kg D. 8kg 3. Số cần điền vào ô trống trong phép tính : 6 = 12 là số nào ? A. 72 B. 32 C. 12 D. 42 4. Đoạn thẳng AB dài 4cm, đoạn thẳng CD dài gấp 6 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu ? A. 24mm B. 24 C. 24dm D. 24cm 5. Mỗi tuần lễ có 7 ngày , hỏi 4 tuần lễ có tất cả bao nhiêu ngày ? A. 11 ngày B. 24 ngày C. 28 ngày D. 32 ngày 6. Số góc vuông có trong hình vẽ bên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN II: Tự luận Bài 1: Đặt tính rồi tính : a) 541 - 127 b) 168 + 503 c) 35 x 6 d) 46 : 5 Bài 2: Tìm x : a) 42 : x = 7 b) x x 6 = 30 Bài 3: Tính: a) 45 : 5 + 347 b) 26 x 5 - 34 Bài 4: Một công việc làm bằng tay hết 40 giờ, nếu làm bằng máy thì thời gian giảm 5 lần. Hỏi làm công việc đó bằng máy thì hết bao nhiêu giờ?
  33. ĐỀ 61 A. Phần I: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng 1. Cho các số : 399; 421; 573; 241; 735; 142.Số lớn nhất trong các số trên là : A. 573 B. 735 C. 142 D. 399 2. 5 x 7 5 x 6 , Dấu cần điền vào chỗ trống là : A. C. = ; D. không có dấu nào 3. Có 10 quả cam xếp vào các đĩa, mỗi đĩa 2 quả. Hỏi xếp được vào mấy đĩa? A. 20 đĩa B. 4 đĩa C. 5 đĩa D. 10 đĩa 4. 5 gấp 8 lần là : A. 40 B. 42 C. 45 D. 35 5. 4 x 6 + 7 = ? A. 17 B. 27 C. 31 D. 33 1 6. của 24m là : 6 A. 7m B. 6m C. 6 D. 4 m B. Phần II: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính : a) 234 + 432 b) 765 – 146 c) 28 x 6 d) 48 : 4 2 . Tìm x : x : 6 = 9 x x 5 = 35 3. Tính: a) 7 x 8 – 26 = b) 48 : 4 + 25 = . 1 4. Một cửa hàng có 40 m vải xanh. Cửa hàng đã bán được số vải đó. Hỏi cửa 5 hàng đã bán mấy mét vải xanh?
  34. ĐỀ 62 I. Phần trắc nghiệm :Khoanh tròn vào trước chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Trong các số sau : 375, 421, 241, 735. Số bé nhất là : A. 375 B. 735 C. 421 D.241 Câu 2 : 20: 2 x 3 = Số cần điền vào chỗ chấm là : A.10 B. 30 C.20 D. 40 Câu 3 : Số dư của phép chia 37 : 5 là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: 21: x = 7. Số điền vào chữ x là: A. 28 B. 147 C. 14 D. 3 Câu 5: Số hình tam giác trong hình vẽ trên là; A.2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình 1 Câu 6: Có 10 quyển vở, số quyển vở là: 2 A. 2 quyển vở B.3 quyển vở C. 4 quyển vở D. 5 quyển vở II - Phần tự luận: 1. Đặt tính rối tính: a) 63 x 4 b) 27 x 6 c) 86: 2 d) 63 : 3 2. Tính giá trị của biểu thức: a) 7 + 6 + 18 = b).42 : 7 + 5 = 3. Tìm x : a) 20 : x = 5 b) x x 6 = 42 4. Trong vườn có 63 cây ăn quả, số cây đó là cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
  35. ĐỀ SỐ 63 Phần I – Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm) Tính nhẩm: 6 x 3 = 7 x 9 = 49 : 7 = 6 x 5 = 7 x 5 = 21 : 7 = 36 : 6 = 21 : 3 = 54 : 6 = Câu 2: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống: 5m 5dm 505dm 8m 32cm 832cm 8m 35cm 832cm 57hm - 18hm 30hm Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a) Hình bên có: A. 2 góc vuông, 3 góc không vuông B. 3 góc vuông, 2 góc không vuông C. 4 góc vuông, 1 góc không vuông b) Giá trị của dãy tính 24 : 6 + 36 là: A. 40 B. 30 C. 10 Phần II – Tự luận: (7 điểm) Câu 4: (3 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 372 + 136 b. 694 - 237 c. 42 x 6 d. 90 : 3 Câu 5: (1 điểm) Tìm x a) x - 120 = 85 b) 28 : x = 7 1 Câu 6: (2,5 điểm) Một quyển truyện tranh dày 48 trang. An đã đọc được số 4 trang đó. Hỏi An đã đọc được bao nhiêu trang? Câu 7: (0,5 điểm) Viết các số có 3 chữ số mà tổng của 3 chữ số đó bằng 3.
  36. ĐỀ SỐ 64 I. Trắc nghiệm Bài 1 (1 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a, Giá trị của chữ số 3 trong số 538 là: A.3 B.30 C.300 D.538 b, 3 chục + 8 chục = A. 11 B. 30 C. 80 D. 110 c, 15 chục – 6 chục = A. 15 chục B. 6 chục C. 90 D. 9 Bài 2: (0,5 điểm) Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) a) Trong hình trên có: Số hình tam giác là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 b) Trong hình trên có: Số hình chữ nhật là là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 II. Tự luận Bài 4: (1 điểm) Tính nhẩm: 900 – 300 = 500 + 200 = . 1000 – 700 = 600 + 400 = 35: 5 = 4 x 8 = Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm) 474 + 463 820 + 91 453 + 152 784 + 133 Bài 6: (2 điểm)a) Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 22cm, 46cm, 25cm. Bài giải
  37. b) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải Bài 7: (1 điểm) Khối lớp hai có 167 học sinh. Khối lớp ba có 127 học sinh. Hỏi cả hai khối có bao nhiêu học sinh? Bài giải Bài 8: (1 điểm) a/ Đọc các số sau: 205: . 535: b/ Viết các số sau: Năm trăm ba mươi: Một trăm hai mươi lăm: Bài 9. Tìm X: 400 + X = 200 x 3 245 - X = 180 Bài 10: (1 điểm) Tìm 1 số biết rằng số đó cộng với 20 rồi cộng với 55 thì được kết quả là 87 . .
  38. ĐỀ SỐ 65 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2điểm): Khoanh vào câu trả lời đúng Câu 1: Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số: A. 909 B. 99 C. 990 D. 999 Câu 2: Bình tính 0: 7 x 1 có kết quả là? A. 7 B. 1 C. 0 D. 10 Câu 3: Số liền trước số 300 là: A. 200 B. 299 C. 400 D. 301 Câu 4: Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả: A. 2 số B. 5 số C. 3 số D. 4 số B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 701 - 490 211 + 569 29 x 7 36 : 5 Bài 2 (2 điểm): Tính 7 x 9 + 308 = 36 : 3 x 6 = Bài 3 (1 điểm): Tìm X: a; X : 7 = 14 b; X x 6 = 36 Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có 225 học sinh. Hỏi Khối lớp Ba có nhiều hơn Khối lớp Hai bao nhiêu học sinh? Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.