Bài tập từ vựng môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

docx 41 trang minhtam 02/11/2022 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập từ vựng môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tu_vung_mon_tieng_anh_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập từ vựng môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

  1. light-hearted: vui vẻ soft-hearted: mềm lòng kind-hearted: tốt bụng =>Chọn B Tạm dịch: Người thuyết trình bắt đầu bài phát biểu của mình bằng một vài câu chuyện vui vẻ để tạo ra mối tương tác với khán giả. Câu 26: D Cụm từ: Make a decision (đưa ra quyết định) Decisive: Adj Decide: Verb Decisively: Adverb Decision: Noun =>Chọn D Tạm dịch: John không thể quyết định kết hôn với Mary hay sống độc thân cho đến khi anh ta có đủ khả năng để mua nhà và xe hơi. Question 27: A A. decision (n): quyết định B. decisive (adj): quyết đoán C. decidedly (adv) D. decide (v): quyết định Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không. Question 28: C A. deliberately (adv): có chủ đích B. intentionally (adv): có ý định C. coincidentally (adv): tình cờ D. practically (adv): thực tế Tạm dịch: Sarah và tôi tình cờ đặt phòng ở cùng một khách sạn. Cô ấy rất ngạc nhiên khi thấy tôi ở đó. Question 29: A A. spoils (v): nuông chiều
  2. B. damages (v): phá hoại C. harms (v): làm hại D. ruins (v): làm hỏng Tạm dịch: Bà mẹ ấy rất chiều con trai. Bà cho nó bất cứ thứ gì nó muốn. Question 30. D Kiến thức: Cấu trúc với động từ “take” Giải thích: Take notice of N/ Ving: chú ý đến = pay attention to Tạm dịch: Không một ai chú ý đến cảnh báo và họ đã bơi ở nguồn nước bị ô nhiễm. Đáp án: D Question 31. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Assistance (n) sự giúp đỡ, trợ giúp B. Assisted (v) được giúp đỡ, trợ giúp C. Assist (v) giúp đỡ, trợ giúp D. Assistant (n) trợ lý Ngay sau “the “ + N và dựa vào ngữ cảnh của câu nên chọn đáp án A Tạm dịch: Những thành tích anh ta đạt được một phần nhờ vào sự giúp đỡ của vợ anh ta. Question 32. C Kiến thức: từ vựng Giải thích: Shy (adj) xấu hổ Polite (adj) lịch sự Sociable (adj) thích giao tiếp, dễ hòa đồng Unfriendly (adv) không thân thiện Dựa vào văn cảnh thì chỉ có đáp án C đúng Tạm dịch: Kathy là một cô gái rất dễ hòa đồng. Cô ấy có thể dễ dàng kết bạn mặc dù ở một nơi xa lạ. Đáp án: C Question 33. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: inedible (a): không ăn được
  3. indelible (a): không thê gột sạch, không thể tẩy xóa illegible (a): khó đọc (chữ viết ) unfeasible (a): không thể thực hiện được Tạm dịch: Chữ viết tay hoàn toàn không thể đọc được. Ghi chú này hẳn phải được viết từ lâu. Chọn C Question 34. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: run-up (n): sự chạy lấy đà run-off (n): cuộc thi cuối cùng run-out (n): phạt việt vị run-down (a): mệt mỏi, kiệt sức Tạm dịch: - Daisy: “Bạn có bị ốm không? Trông bạn tệ quá!” - Liz: “A, tôi hơi kiệt sức. Bác sĩ nói tôi phải nghỉ ngơi.” Chọn D Question 35. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: appreciate (v): đánh giá cao overlook (v): bỏ qua; lờ đi avoid (v): tránh enjoy (v): thích, hưởng thụ Tạm dịch: Mẹ tôi thường bỏ qua những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi bố tôi rất nghiêm khăc và trừng phạt chúng tôi dù chỉ là một lỗi nhỏ nhất. Chọn B Question 36. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Therefore: vì vậy Otherwise: nếu không thì Only if: chỉ khi However: tuy nhiên Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả cho chuyến đi. Chọn B Question 37. B Kiến thức: Từ vựng
  4. Giải thích: married (adj): đã kết hôn marriageable (adj): đủ tuổi kết hôn marry (v): kết hôn unmarried (adj): chưa lập gia đình, độc thân Tạm dịch: Ông Paulson có ba cô con gái trong độ tuổi kết hôn, điều khiến ông bận tâm nhiều. ChọnB Question 38. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: endangered (adj): bị đe dọa, gặp nguy hiểm available (adj): có sẵn plant-eating: ăn thực vật contaminated (adj): bị ô nhiễm Tạm dịch: Rất nhiều nỗ lực bảo tồn khác nhau đã được thực hiện để cứu các loài có nguy cơ tuyệt chủng. Chọn A Question 39. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): sự đặt chỗ trước sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự làm sạch, sự tinh lọc Tạm dịch: Họ tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất. ChọnC Question 40. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: resolution (n): quyết định, cách giải quyết salutation (n): lời chào wish (n): mong muốn pray (v): cầu nguyện Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ. Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó. Chọn A Question 41. C Kiến thức: Từ vựng
  5. Giải thích: card (n): thẻ cheque (n): séc credit (n): tín dụng cash (n): tiền mặt on credit: bằng tín dụng Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau. Chọn C Question 42. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: open-minded (a): phóng khoáng; không thành kiến absent-minded (a): đãng trí narrow-minded (a): hẹp hòi kind-hearted (a): tốt bụng Tạm dịch: Anh trai của anh ấy thậm chí từ chối lắng nghe quan điểm của bất kỳ ai khác. Anh ấy rất hẹp hòi. Chọn C Question 43. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: first (định từ, trạng từ): trước nhất, đầu tiên introductory (a): mở đầu initial (a): đầu, đầu tiên opening (a): mở đầu; khai mạc Ta có cụm “initial cost” (n): chi phí ban đầu Tạm dịch: Mặc dù chi phí xây dựng ban đầu của những ngôi nhà thân thiện với môi trường là rất cao, nhưng về lâu dài chúng rất kinh tế. Chọn C Question 44. C Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: encourage (v): khuyến khích, khích lệ encouraged (encourage, encouraged, encouraged) (v): khuyến khích, khích lệ encouragement (n): sự khuyến khích, sự khích lệ encouraging (a): khích lệ, cổ vũ Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có từ chỉ số lượng “no”
  6. Tạm dịch: Henry là một học sinh chăm học. Cậu không cần phải khuyến khích để học chăm chỉ. Chọn C Question 45. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: change (v): thay đổi scan (v): quét, scan put (v): để, đặt give (v): cho, tặng Tạm dịch: Tại sao bạn không quét những bức ảnh này vào máy tính của mình, bởi vì sau đó bạn sẽ có bản sao kỹ thuật số của riêng mình. Chọn B Question 46. C Kiến thức: Cụm từ Giải thích: at present: hiện tại, bây giờ at the moment: vào lúc này, hiện giờ at last: cuối cùng at the end: điểm cuối, cuối cùng Tạm dịch: Anh đã chờ đợi bức thư này trong nhiều ngày, và cuối cùng nó đã đến. Chọn C Question 47. C Kiến thức: Cụm từ Giải thích: hard of hearing: kém tai, khó nghe Tạm dịch: Nếu bạn bị kém tai, những trợ giúp nghe này sẽ là vô giá. Chọn C Question 48. C Kiến thức: Cụm từ Giải thích: have an impressive command of sth: giỏi làm việc gì Tạm dịch: Cô ấy làm món ăn Nhật rất giỏi Chọn C Question 49. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. undercover (v): giấu giếm B. undertake (v): làm; cam đoan C. undergo (v): trải qua D. underdo (v): làm ít Cụm từ: undergo a transformation: thay đổi Tạm dịch: Cách mà chúng tôi làm việc đã thay đổi hoàn toàn trong thập kỷ qua.
  7. Chọn C Question 50. C Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. society (n): xã hội B. socialize (v): xã hội hóa C. sociable (adj): hòa đồng D. social (adj): thuộc xã hội Trước danh từ “issues” cần tính từ. Có cụm “ social issues” các vấn đề xã hội Tạm dịch: Chính phủ đã nỗ lực rất lớn để giải quyết hai vấn đề xã hội quan trọng nhất của nước ta. Chọn C Question 51. C Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: analyze (v): phân tích analysis (n): sự phân tích analytical (a): thuộc về phân tích, phép phân tích analytics (n): môn phân tích Vị trí này ta cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “mind” phía sau Tạm dịch: Các bạn cùng lớp ngưỡng mộ cô rất nhiều vì cô có đầu óc phân tích rõ ràng. Chọn C Question 52. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: vision (n): sự nhìn, hình ảnh prospect (n): triển vọng, hy vọng scenario (n): viễn cảnh, kịch bản post (n): cột mốc, chức vụ Tạm dịch: Chú tôi đã rời bỏ công việc của mình vì ông không có triển vọng thăng tiến. Chọn B Question 53. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: supply (n): sự cung cấp, sự cung ứng change (n): tiền lẻ cost (n): giá cả cash (n): tiền mặt Tạm dịch: Tôi đã đưa cho người phục vụ một tờ tiền $50 và chờ tiền lẻ trả lại. Chọn B Question 54. A Kiến thức: Thành ngữ
  8. Giải thích: Ta có cụm “a long face”: mặt buồn thượt, chán nản, buồn xỉu Tạm dịch: Jim thường trông rất vui vẻ, nhưng hôm nay anh ấy trông thật buồn. Anh hẳn đã cãi vã với người bạn thân nhất của mình. Chọn A Question 55. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: origin (n): gốc, nguồn gốc, căn nguyên source (n): nguồn resource (n): tài nguyên cause (n): nguyên nhân Tạm dịch: Một số thực phẩm là nguồn dinh dưỡng tốt bao gồm trái cây, rau và ngũ cốc. Chọn B Question 56. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. stylish (adj): diện B. stylishly (adv): một cách ăn diện C. stylistic (adj): thuộc văn phong D. stylistically (adv): theo văn phong Trước tính từ “dressed” ta cần một trạng từ để bổ nghĩa. => stylishly- dressed (adj): ăn mặc có phong cách/ thời thượng Tạm dịch: Người phụ nữ ăn mặc có phong cách trong quảng cáo nở một nụ cười. Chọn B Question 57. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. absorb (v): hấp thụ, tiếp thu B. provide (v): cung cấp C. transmit (v): truyền D. read (v): đọc Tạm dịch: Các học sinh có thể tiếp thu rất nhiều thông tin chỉ qua việc lên lớp và ghi chép bài giảng tốt. Chọn A Question 58. C Kiến thức: Cụm từ Giải thích: pay sb a visit: ghé thăm ai Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ ghé thăm chúng tôi khi bạn trở về thị trấn lần nữa. Chọn C Question 59. A Kiến thức: Từ vựng
  9. Giải thích: A. interval (n): lúc nghỉ B. pause (n): sự tạm ngừng C. stop (n): sự dừng lại D. interruption (n): sự ngắt quãng Tạm dịch: Trò chơi diễn ra 2 tiếng với 15 phút nghỉ giữa phần 1 và phần 2. Chọn A Question 60. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. entirely (adv): toàn bộ B. barely (adv): hiếm khi C. scarcely (adv): hiếm khi D. virtually (adv): hầu như, gần như Tạm dịch: Khi anh ấy tới Ai Cập, anh ấy gần như không biết chút tiếng Ả Rập nào, nhưng chỉ trong vòng 6 tháng, anh ấy đã trở nên cực kì thành thạo. Chọn D Question 61. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. conditions (n): điều kiện B. opportunities (n): cơ hội C. possibilities (n): khả năng D. chances (n): cơ hội Tạm dịch: Giá cổ phiếu có khả năng tăng trong những tháng tới. Chọn C Question 62. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. programmers (n): người lập trình B. coverage (n): tin tức sự kiện C. concern (n) (about sth): mối quan tâm D. involvement (n): sự liên quan Tạm dịch: Nhiều người cảm thấy rằng truyền hình nên đưa ít tin tức về thể thao hơn. Chọn B Question 63. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. continual (adj): liên tiếp nhưng có ngắt quãng B. continuous (adj): liên tục, không ngừng C. continuation (n): sự tiếp tục D. continuously (adv): một cách liên tục
  10. Trước danh từ “complaints” (những lời phàn nàn) cần 1 tính từ. Tạm dịch: Tôi không ưa John. Sự phàn nàn không ngừng của anh ấy khiến tôi rất bực. Chọn A Question 64. D Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: the brink of collapse: trên bờ vực phá sản Tạm dịch: Việc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản Chọn D Question 65. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. prosperous (adj): thịnh vượng B. perfect (adj): hoàn hảo C. vulnerable (adj): dễ bị tổn thương D. remained (adj): vẫn còn Tạm dịch: Đa dạng sinh học của thế giới đang suy giảm với tốc độ chưa từng thấy, khiến động vật hoang dã dễ bị tổn thương. Chọn C Question 66. B Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: catch sight of sth/sb : bắt gặp Tạm dịch: Tôi đã bắt gặp một con sư tử nằm dưới một cái cây, tim tôi đập loạn xạ. Chọn B Question 67. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. warm–hearted (adj): tốt bụng, giàu tình cảm B. light–hearted (adj): vui vẻ, vô tư C whole–hearted (adj): hào hiệp, đại lượng D. big–hearted (adj): toàn tâm toàn ý, một lòng một dạ Tạm dịch: Kế hoạch của một sinh viên cho một chương trình âm nhạc để quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện đã nhận được sự hỗ trợ toàn diện từ các quản trị viên trường học. Chọn C Question 68. C
  11. A. expansions (n): sự mở rộng B. extensions (n): sự kéo dài C. intensities (n): cường độ, sức mạnh D. weights (n): cân nặng, trọng lượng Tạm dịch: Chỉ những chuyên gia mới có thể xác định được cường độ của ánh sáng tự nhiên khác nhau. Chọn C Question 69. D Kiến thức: Từ loại A. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau B. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau C. altering (v_ing): thay đổi, đổi D. alternative (a): có thể chọn để thay cho một cái khác => alternative energy sources: nguồn năng lượng thay thế Tạm dịch: Nếu nguồn cung dầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm. Chọn D Question 70. C Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. disabilities (n): sự bất tài, sự bất lực, sự ốm yếu, tàn tật B. unable (a): không có khả năng C. disabled (a): khuyết tật D. inability (n): sự không có năng lực, sự bất lực the + adj => chỉ một tập hợp người (chỉ chung) Tạm dịch: Người khuyết tật trong khu phố của tôi được chính quyền chăm sóc tốt. Question 71: C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: A. force (n): lực lượng B. influence (n): ảnh hưởng, tác động C. effect (a): ảnh hưởng => take effect: bắt đầu có tác dụng, hiệu lực D. action (n): hành động => take action: hành động Tạm dịch: Khi thuốc bắt đầu có tác dụng, người bệnh trở nên yên lặng hơn. Chọn C Question 72: C Kiến thức: Từ loại
  12. Giải thích: A. exhaustive (adj): toàn diện, thấu đáo B. exhausting (adj): làm cho bị kiệt sức C. exhausted (adj): kiệt sức D. exhaustion (n): sự kiệt sức Sau động từ “was” dùng tính từ. Tạm dịch: Mặc dù anh ấy bị kiệt sức, anh ấy vẫn đồng ý chơi tennis với tôi. Chọn C Question 73: A Kiến thức: Liên từ Giải thích: A. According to: theo như B. Due to: bởi vì (cái gì) C. On account of: bởi vì (cái gì) D. Because of: bởi vì (cái gì) Tạm dịch: Theo như dự báo thời tiết, trời sẽ mưa nhiều vào sáng nay. Chọn A Question 74: A Kiến thức: Cấu trúc Giải thích: Cấu trúc: S + find + O + adj + to V: nhận thấy như thế nào để Tạm dịch: Anh ấy thấy việc trả lời tất cả Question hỏi trong khoảng thời gian cho phép là không thể. Chọn A Question 75. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. player (n): người chơi B. enthusiast (n): người nhiệt tình C. energy (n): năng lượng D. programmer (n): người lập trình Tạm dịch: Anh ấy là một người chơi thể thao tuyệt vời. Anh ấy hiếm khi lỡ bất kì cuộc đấu nào mặc dù anh ấy bận. Chọn A Question 76. B Giải thích: award a penalty shot: hưởng một quả đá phạt Tạm dịch: Một cú sút phạt hoặc 5 mét được trao khi một lỗi lớn được thực hiện trong đường 5 mét. Chọn B Question 77. D
  13. Giải thích: the luck of the draw: diễn tả một sự việc gì đó phụ thuộc vào số phận, hên xui, không đoán trước được Tạm dịch: Chúng ta có thể thắng, chúng ta có thể thua – Đó là số phận. Chọn D Question 78. A A. review (n): bài phê bình B. reviewing (ving): phê bình C. reviewer (n): người phê bình D. reviewed (v-ed): phê bình Sau mạo từ “a” và danh từ “book” cần thêm 1 danh từ để tạo thành 1 danh từ ghép. Tạm dịch: Một cuốn sách có thể được đánh giá bởi một người đọc hoặc nhà văn chuyên nghiệp để tạo ra một bài phê bình cuốn sách. Chọn A Question 79. D A. team (n): đội B. competitor (n): đối thủ C. appearance (n): sự xuất hiện D. performance (n): sự thể hiện Tạm dịch: Để cải thiện thành tích của các vận động viên, Việt Nam đã thường xuyên trao đổi đoàn của các quan chức thể thao, huấn luyện viên, trọng tài và vận động viên với các quốc gia khác. Chọn D Question 80. C Giải thích: score goal: ghi bàn Tạm dịch: Các cầu thủ càng ghi bàn nhiều, trận đấu càng trở nên thú vị. Chọn C Question 81. C (to) seek: tìm kiếm focus (n): tiêu điểm, tập trung meditation (n): sự suy ngẫm attention (n): sự chú ý concentration (n): sự tập trung attention-seeking behaviour: hành vi tìm kiếm sự chú ý Tạm dịch: Người giữ trẻ đã nói với cha mẹ của Billy về hành vi tìm kiếm sự chú ý của cậu bé và cách cậu bé bắt đầu hành động ngay khi họ rời khỏi nhà. Chọn C Question 82. A disposable (adj): dùng một lần consumable (adj): có thể tiêu thụ được spendable (adj): có thể dùng được available (adj): có sẵn Tạm dịch: Mỗi thiết bị dùng một lần được đưa đi thiêu hủy.
  14. Chọn A Question 83. A facilitate (v): tạo điều kiện show (v): chỉ ra cause (v): gây ra oppose (v): phản đối Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi trong thời đại toàn cầu hóa không phải là áp đặt mà tạo điều kiện cho sự thay đổi. Chọn A Question 84. D Giữa mạo từ “a” và danh từ “professor” cần một tính từ. distinguish (v): phân biệt distinct (adj): khác biệt distinctive (adj): đặc biệt distinguished (adj): ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc; được nhiều người mến mộ Tạm dịch: Cha của anh ấy từng là một giáo sư ưu tú tại trường đại học. Nhiều sinh viên mến mộ ông ấy. Chọn D Question 85. A rank and file: nhân viên, người làm công bình thường fight tooth and nail: cố gắng hết sức để đạt được điều gì eager beaver: những người làm việc chăm chỉ, nhiệt tình old hand: những người có tay nghề, kinh nghiệm lâu năm Tạm dịch: Hầu hết các công nhân ở xưởng này không làm việc nghiêm túc hay hiệu quả. Chọn A Question 86: C – make a comment/ comments: bình luận – make action (không tồn tại cụm động từ này) – make an attempt/ attempts: cố gắng, nỗ lực, thử – make progress: tiến bộ Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã bảo họ đừng bắt chúng tôi chờ đợi, nhưng họ không hề cố gắng tí nào để tăng tốc độ giao hàng. Chọn C Question 87: C Giải thích: drop a brick/ clanger: nói ra điều xúc phạm/làm xấu hổ ai mà không hay biết, lỡ lời Tạm dịch: Bạn thực sự đã lỡ lời ngàyhôm trước khi bạn nói với Brian rằng bạn đã thấy vợ anh ta ở rạp chiếu phim. Anh ta đã nghĩ rằng cô ấy đang ở nhà mẹ mình. Chọn C Question88: B – out of place: không phù hộ với vị trí, không ở đúng chỗ
  15. – out of the question: không thể được, không được phép – out of order: bị hỏng – out of practice: kém đi về cái gì vì gần đây không dành nhiều thời gian cho nó Tạm dịch: Tôi không thể nào cho bạn vay thêm tiền; nó là khá không thể được. Chọn B Question 89: B A. worthy (adj): xứng đáng B. priceless (adj): vô giá C. worthless (adj): không có giá trị D. valueless (adj): không có giá trị Tạm dịch: Khi đám cháy bùng phát ở Louvre, ít nhất hai mươi bức tranh vô giá đã bị phá hủy, trong đó có hai bức của Van Gogh. Chọn B Question 90: D A. silently (adv): lặng lẽ B. intentionally (adv): cố ý C. deliberately (adv): cố ý D. accidentally (adv): vô tình Tạm dịch: Mẹ của bạn đã vô tình đọc một chút thư bạn nhận được vì cô ấy đã mở nó mà không nhìn vào tên trên phong bì. Chọn D Question 91: B A. imaginable (adj): có thể tưởng tượng B. imaginary (adj): chỉ tồn tại trong trí tưởng tượng C. imagination (n): trí tưởng tượng D. imaginative (adj): giàu, có trí tưởng tượng Trước danh từ “line” và sau mạo từ “an” cần dùng tính từ. Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai phần. Chọn B Question92. A Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: A. the brink: bờ, bờ vực, dùng với "collapse" hoặc "bankruptcy" B. the foot: chân (giường, ghế, tường, núi ) C. the edge: bờ, gờ, cạnh (hố sâu), rìa, lề (rừng, sách ). Người ta cũng có thể dùng edge trong cấu trúc "on the edge of recession" D. the ring: vòng, vòng đai, vành khung, vòng gỗ của cây cối Tạm dịch: Sự quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản. Chọn A Question 93. D
  16. Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: at the expense of sth: trả giá bằng cái gì Tạm dịch: Ông đã xây dựng một doanh nghiệp thành công nhưng tất cả đã phải trả giá bằng sức khỏe của mình. Chọn D Question 94. D Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. decide (v): quyết định B. decisive (adj): quyết đoán C. decision (n): quyết định D. decisively (adv): một cách quyết đoán Sau động từ (act) cần một trạng từ bổ nghĩa cho nó. Tạm dịch: Anh ấy là một người lãnh đạo tốt, là người luôn hành động một cách quyết đoán trong trường hợp khẩn cấp. Chọn D Question 95. C Kiến thức: Phrasal verb Giải thích: A. add in: thêm vào B. give up: từ bỏ C. take on somebody = to employ somebody: nhận vào làm, thuê, mướn (người làm ) D. gain on: tranh thủ được lòng (ai) Tạm dịch: Nếu đơn đặt hàng cứ đến thế này, tôi sẽ phải thuê thêm nhân viên. Chọn C Question 96. A Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: make a fuss: làm quá lên Tạm dịch: Tôi không thể hiểu tại sao bạn phải làm ầm ĩ về một cái gì đó không quan trọng. Chọn A Question 97. C Kiến thức: Sự kết hợp từ
  17. Giải thích: A. fortunes (n): vận may B. experience (n): kinh nghiệm C. progress (n): tiến bộ D. work (n): công việc make progress: có tiến triển/ tiến bộ Tạm dịch: Nhờ có sự trợ giúp của giáo viên và bạn bè, anh ấy đã có tiến bộ vượt bậc và vượt qua bài thi cuối kì với số điểm cao. Chọn C Question 98. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau động từ “arrive” ta cần 1 trạng từ chỉ thể cách để bổ nghĩa. A. expect (v): mong đợi B. unexpectedly (adv): 1 cách bất ngờ, bất thình lình C. unexpected (adj): bất ngờ D. expectation (n): sự mong đợi Tạm dịch: Mặc dù Ariel đã đến bất ngờ, chúng tôi vẫn chào đón cô ấy giống như những người khác. Chọn B Question 99. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. look at (v): nhìn vào B. notice (v): để ý C. watch (v): trông coi, nhìn cái gì đó (trong 1 khoảng thời gian) D. examine (v): kiểm tra Tạm dịch: Làm ơn trông chừng sữa cẩn thận; tôi không muốn nó bị sôi trào ra ngoài. Chọn C Question 100. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. machinery (n): máy móc (nói chung) (danh từ không đếm được)
  18. B. appliances (n): thiết bị (phục vụ cụ thể cho một mục đích sử dụng nào đó) C. instruments (n): dụng cụ, nhạc cụ D. equipment (n): những thứ cần cho một hành động, mục đích cụ thể nào đó (danh từ không đếm được) electrical appliances: điện gia dụng Tạm dịch: Hiện tại, việc nhà đã được làm dễ dàng hơn bởi các thiết bị điện. Chọn B Question 101. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. observation (n): sự quan sát B. reservation (n): khu bảo tồn (danh từ đếm được) C. preservation (n): sự gìn giữ, bảo tồn (danh từ không đếm được) D. conservation (n): sự bảo tồn, duy trì (danh từ không đếm được) Câu có mạo từ “a(n)” nên cần điền một danh từ đếm được dạng số ít Tạm dịch: Hòn đảo nơi những con chim quý hiếm này làm tổ, đã được tuyên bố là một khu bảo tồn nơi mà hành động săn trộm bị cấm. Chọn B Question 102. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. exceptional (adj): khác thường, ngoại lệ B. excessive (adj): quá mức, thừa C. exceptionable (adj): gây khó chịu, xúc phạm D. offended (adj): cảm thấy bị xúc phạm Tạm dịch: Vở kịch thì khá phù hợp cho trẻ em xem bởi vì chẳng có gì gây khó chịu trong đó. Chọn C Question 103. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. Designer (n): nhà thiết kế B. Maker (n): người chế tạo C. Composer (n): nhà sáng tác D. Mixer (n): máy trộn
  19. => designer drug: thuốc nhân tạo, không tự nhiên, có thể gây nghiện và thường bất hợp pháp Tạm dịch: Thuốc tổng hợp gây nghiện thường có tính gây nghiện cao và có thể có những tác dụng phụ không lường trước được. Chọn A Question 104. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. endangered (adj): có nguy cơ tuyệt chủng B. endanger (v): làm ai/cái gì nguy hiểm C. danger (n): sự nguy hiểm D. dangerous (adj): nguy hiểm Trước danh từ “species” ta cần dùng một tính từ. Tạm dịch: Cá mập voi từ lâu đã được xem là loài có nguy cơ bị tuyệt chủng bởi vì môi trường sống tự nhiên của chúng bị huỷ hoại nghiêm trọng vì ô nhiễm nước. Chọn A Question 105. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. obvious (adj): rõ ràng B. direct (adj): trực tiếp C. brief (adj): ngắn gọn D. sensible (adj): hợp lí Tạm dịch: Ban quản lí sẽ họp một vài lần trong tuần này để đưa ra quyết định ngắn gọn về tương lai của nhà máy. Chọn C Question 106. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. scene (n): phong cảnh B. view (n): cảnh quan, quang cảnh C. sight (n): quan sát D. look (n): cái nhìn Tạm dịch: Từ phòng của tôi trên tầng 6 khách sạn, có quang cảnh núi rất đẹp. Chọn B Question 107. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
  20. A. imperceptibly (adv): không thể nhận biết B. respectively (adv): tương ứng C. mutually (adv): lẫn nhau D. exhaustively (adv): triệt để Tạm dịch: Thật xấu hổ khi hai kế hoạch này là loại trừ lẫn nhau. Thực hiện cái này sẽ tự động loại trừ cái kia. Chọn C Question 108. D Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: throw caution to the wind: liều lĩnh làm gì Tạm dịch: Doanh nhân trẻ này có thể có cơ hội thành công vì dám liều lĩnh. Chọn D Question 109. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: Cụm từ: keep on good terms with sb: giữ quan hệ tốt với ai đó Tạm dịch: Họ luôn giữ quan hệ tốt với hàng xóm vì lợi ích của bọn trẻ. Chọn C Question 110. B Kiến thức: Sự hợp từ Giải thích: without a shadow of doubt: không một chút nghi ngờ Tạm dịch: Đối thủ sẽ được bầu cử vào chính phủ trong cuộc bầu cử tiếp theo mà không có một chút nghi ngờ nào. Chọn B Question 111. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. get (v): có được B. take (v): lấy C. beat (v): đánh bại D. achieve (v): đạt được Tạm dịch: Dường như kỉ lục thế giới của môn thi này là gần như không thể đánh bại. Chọn C Question 112. A Kiến thức: Từ vựng
  21. Giải thích: A. conclusion (n): kết luận B. attention (n): sự chú ý C. contrast (n): sự tương phản D. inference (n): suy luận Tạm dịch: Một kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm. Chọn A Question 113. D Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. confide (v): kể, tâm sự B. confident (a): tự tin C. confidential (a): bí mật D. confidence (n): sự tự tin Sau “enough” ta cần một danh từ. Tạm dịch: Một vài thí sinh trượt kì thi vấn đáp bởi vì họ không có đủ tự tin. Chọn D Question 114. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: Sau “to be” ta cần một tính từ. Trước tính từ có thể có các trạng từ để bổ nghĩa. extreme (a): khắc nghiệt => extremely (adv): cực kỳ comfortable (a): thoải mái => comfortably (adv): một cách thoải mái Tạm dịch: Căn hộ của họ trông có vẻ đẹp. Thực tế thì nó cực kỳ thoải mái. Chọn A Question 115. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. cast off: loại bỏ B. give off: phát ra, tỏa ra C. shed (v): vứt bỏ, ném đi D. spend (v): dành Tạm dịch: Đó là một cái đèn nhỏ, vì vậy nó không phát ra quá nhiều ánh sáng. Chọn B Question 116. D
  22. Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. accept (v): chấp nhận B. acceptable (adj): có thể chấp nhận C. acceptably (adv): chấp nhận được D. acceptance (n): sự chấp nhận => letter of acceptance: thư mời nhập học Tạm dịch: Các trường đại học gửi thư mời nhập học cho các thí sinh thành công qua đường bưu điện. Chọn D Question 117. C Kiến thức: Cụm từ Giải thích: fall in love: yêu, phải lòng ai đó feel – felt – felt: cảm thấy make – made – made: chế tạo, sản xuất get – got – got/gotten: có được, lấy được Tạm dịch: Cuối phim, chàng hoàng tử trẻ phải lòng một phóng viên. Chọn C Question 118. A Kiến thức: Cụm từ Giải thích: by mistake: vô ý, vô tình fault (n): lỗi, sai lầm misunderstanding (n): hiểu lầm wrong (n): điều sai Tạm dịch: Tôi xin lỗi – Tôi chắc có lẽ đã vô tình gọi nhầm số của bạn. Chọn A Question 119. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. graduates (n): sinh viên tốt nghiệp B. applicants (n): ứng viên C. candidates (n): thí sinh D. leavers (n): người đang rời đi (một nơi nào đó)
  23. Tạm dịch: Khi chuẩn bị CV, sinh viên tốt nghiệp đại học có thể xem xét đính kèm một báo cáo riêng về kinh nghiệm làm việc chính thức trong suốt khóa học. Chọn A Question 120. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. a prize (n): giải thưởng B. a reward (n): phần thưởng C. a salary (n): lương (theo tháng) D. wages (n): lương (theo ngày / tuần) Tạm dịch: Nếu bạn đươc trả tiền hàng tháng chứ không phải hàng tuần, bạn đang nhận lương theo tháng. Chọn C Question 121. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: skip + meal (breakfast/lunch/dinner): bỏ bữa ăn reduce (v): giảm skip (v): bỏ qua omit (v): bỏ sót quit (v): từ bỏ Tạm dịch: Khi mọi việc trở nên cực kì bận rộn vào buổi sáng, vài người bỏ bữa sáng để tiết kiệm thời gian. Chọn B Question 122. C Kiến thức: Phrasal verb Giải thích: take part in = participate in = join: tham gia Tạm dịch: Người nhút nhát hay cảm thấy khó khăn trong việc tham gia và các cuộc thảo luận nhóm. Chọn C Question 123. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. communicate (v): giao tiếp B. communication (n): sự giao tiếp
  24. C. communicative (adj): sẵn sàng giao tiếp D. communicating (V-ing): giao tiếp Cấu trúc song song trong câu: liên từ “and” nối 2 từ cùng loại với nhau. “language” (ngôn ngữ) là danh từ => sau “and” ta cần 1 danh từ. Tạm dịch: Trẻ em mà bị cô lập hoặc cô đơn có vẻ sẽ có ngôn ngữ và giao tiếp kém. Chọn B Question 124. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. urgent (a): gấp, khẩn cấp B. inescapable (a): không thể tránh được C. desired (a): yêu cầu, đề nghị D. imperative (a): bắt buộc Tạm dịch: Vì chuyến tàu của chúng tôi rời bến lúc 10.39, mọi người bắt buộc phải có mặt ở nhà ga trước 10.15. Chọn D Question 125. D Kiến thức: Cách kết hợp từ Giải thích: take pride in= be proud of: tự hào về Tạm dịch: Bà Robinson rất tự hào về tài nấu ăn của mình. Chọn D Question 126. B Kiến thức: Cách kết hợp từ Giải thích: take the lead: dẫn đầu, chỉ huy Tạm dịch: Người chạy nhanh nhất dẫn đầu chỉ 5m trước vạch đích. Chọn B Question 127. D Kiến thức: Idiom Giải thích: bits and pieces: thứ/việc lặt vặt Tạm dịch: Chúng tôi rảnh gần hết tuần, nhưng chúng tôi có vài việc lặt vặt phải làm vào sáng chủ nhật. Chọn D Question 128. C Kiến thức: Từ loại
  25. Giải thích: A. instruct (v): chỉ dẫn B. instructional (a): có tính chất hướng dẫn C. instruction (n): hướng dẫn, chỉ dẫn D. instructive (a): để dạy, để truyền kiến thức Sau động từ "receive" ta cần một danh từ làm tân ngữ. Tạm dịch: Trong khóa học này, học sinh được hướng dẫn về ngữ pháp tiếng Anh cơ bản. Chọn C Question 129. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. constructive (adj): mang tính chất xây dựng B. construction (n): sự xây dựng C. constructor (n): người xây dựng, công ty xây dựng D. construct (v): xây dựng Cần điền 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “remarks”. Tạm dịch: Nhờ vào những lời nhận xét có tính xây dựng của bạn bè, những bài tiểu luận của tôi đã được cải thiện. Chọn A Question 130. C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: take offence: cảm thấy buồn phiền, bị tổn thương, bị xúc phạm Tạm dịch: Marianne dường như bị xúc phạm bởi những lời bình luận của tôi về công việc của cô ấy. Chọn C