Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)

docx 31 trang minhtam 02/11/2022 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_vu_mai_phuong_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)

  1. A. similar B. alike C. resemblance D. identical Question 85: We are looking to receiving a prompt reply to our letter. A. round B. through C. forward D. after (Đề số 12– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 86: I'm thinking of changing my job because there are few of promotion. A. prospects B. opportunities C. chances D.sources Question 87: Bill has a real for looking after handicapped children. A. career B.post C. inspiration D.vocation Question 88: The death of Tran Lap, the leader of a Vietnamese famous rock band called Buc Tuong, is a great to his fans. A. losing B. loss C. lose D. lost Question 89: I an old friend of mine in the street this morning. We haven't seen Each other for ages. A. ran into B. ran out C. came over D. came round Question 90: Tomis with his teacher because he didn't do any assignments. A. in danger B. in the dark C. in hot water D. under control Question 91: The government is building a nuclear power not far from here. A. works B. factory C. station D. industry (Đề số 13– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 92: I'm sorry I snapped at you like that, but I'm in a bad . A. mind B. mood C. mentality D. manner Question 93: I you don't make as much profit this year! A. assure B. challenge C. bet D. doubt Question 94: Could you a moment while I see if Peter is in his office? A. get on well B. get on C. hold on D. stand on Question 95: For me, the film didn't all the enthusiastic publicity it received. A. come up B. live up to C. turn up to D. live up Question 96: Nowadays, most students use___calculators in their studies and examinations. A. electrical B. electric C. electrified D. electronic Question 97: Lan: "She seems for the job". - Hoa: "Yes. Everybody thinks she's perfectly suited for it." A. ready-made B. home-made
  2. C. tailor-made D. self-made (Đề số 14– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 98: The price is always lower than the retail price. A. wholesale B. bargaining C. cut D. budget Question 99: After the accident, the police informed the victim's next of . A. relation B.blood C. kin D.generation Question 100: People living inareas need more help from charity organizations. A. flooding B. flood-affected C. flood-affecting D. flood Question 101: Now, don't tell anyone else what I've just told you. Remember, it is . A. confidence B. confident C. confidential D. confidentially Question 102: You will have to tired to travel. A. call off B. cut down C. back out D. put aside Question 103: The construction of the new road is winning the support of local residents A. thanks to B. reliant on C. dependent on D. responsible to (Đề số 15– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG Question 1. Chọn đáp án B Giải thích: Trước chỗ trống trong Question là tính từ “final” => cần danh từ. A: decides => động từ chia số ít B: decision => danh từ C: deciding => động từ dạnh V-ing D: decisive => tính từ Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn chưa đi đến quyết định cuối cùng về quỹ của nghiên cứu khoa học. Question 2. Chọn đáp án D Giải thích: take a break: nghỉ ngơi. Dịch nghĩa: Chúng ta đã làm việc thật chăm chỉ. Nghỉ ngơi thôi! Question 3. Chọn đáp án D
  3. Question 4. Chọn đáp án C Giải thích: A. (adj) có thể thay đổi được B. (adj) có nhiều màu sắc sặc sỡ khác nhau C. (adj) đa dạng ( về số lượng) D. (adj/PII) được biến đổi, mang tính đa dạng Dịch nghĩa: Nhà hàng này có menu rất đa dạng, nhiều món. Mỗi ngày, có rất nhiều món ngon được phục vụ. Question 5. Chọn đáp án B Giải thích: A. sáng tạo, sáng chế B. khám phá C. phát triển D. tìm thấy Dịch nghĩa: Bạn có biết ai là người khám phá ra sự thật rằng âm thanh có thể truyền qua sóng không? Question 6. Chọn đáp án C Excursion: chuyến đi chơi, chuyến thăm quan (đường gần, nhóm nhỏ) Journey: chỉ một cuộc hành trình dài hạn Trip: chỉ chuyến đi gồm cả đi và về Travel: hoạt động đi lại, du lịch nói chung Tôi thì luôn luôn thích thú chuyến đi chơi tới Pháp của trường chúng tôi Question 7. Chọn đáp án C A. không được đảm bảo B. không được kiêm soát C. không bị giới hạn D. không thể hồi phục được Dịch nghĩa: Giá tiền được ghi ở trên bao bì sản phẩm bao gồm nhiều giờ không giới hạn truy cập Internet trong một tháng. Question 8. Chọn đáp án C Question 9. Chọn đáp án D - Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết
  4. - undecisive: không có tính chất quyết định indecisive: do dự, không quả quyết Question 10. Chọn đáp án B Giải thích: Thông thường, “Cute” có nghĩa là đáng yêu, dễ thương. Nhưng trong trường hợp này, nó có nghĩa là sắc bén, thông minh Dịch nghĩa: Nhà văn này cũng nổi tiếng như là một nhà phê bình văn học sắc bén. Question 11. Chọn đáp án D Giải thích: face to face: mặt đối mặt; trực tiếp đối diện Dịch nghĩa: Hộ đã viết thư cho nhau rất nhiều năm, nhưng đây là lần đầu tiên họ gặp mặt trực tiếp. Question 12. Chọn đáp án D Giải thích: be bound to v: chắc chắn Dịch nghĩa: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng ở thế kỉ sau. Question 13. Chọn đáp án B come down with something: bị (một bệnh gì đó) make up for something;: đền bù, bù vào get through to somebody: làm cho ai hiểu được mình face up to something: đủ can đảm để chấp nhận (một sự thực phũ phàng) dịch Question: khách sạn rất tệ, nhưng bãi biển đã đền bù cho sự thất vọng của chúng tôi Question 14. Chọn đáp án B Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Đáp án B: completely: hoàn toàn Vị trí cần điền là trạng từ, theo nghĩa chỉ có B Dịch nghĩa: Bà ấy đã hoàn toàn kiệt sức sau quãng đi bộ dài. Question 15. Chọn đáp án C Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Đáp án C: the leopark does not change its spots (idm): giang sơn thay đổi bản tính khó dời Dịch nghĩa: Tôi không tin rằng John sẽ đến đây đúng giờ. Anh ta luôn luôn muộn và chẳng bao giờ thay đổi được bản tính đó. Question 16. Chọn đáp án C
  5. Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Đáp án C: catch view of someone: làm ai chú ý đến Dịch nghĩa: Trong 1 thời gian ngắn, tôi đã cố gắng được Chủ tịch chú ý để nhận được vị trí này Question 17. Chọn đáp án B Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Đáp án B: be infected with: bị nhiễm Dịch nghĩa: Vì bệnh viện cẩn thận với thủ tục khám chữa, nên bệnh nhân đã phát hiện ra mình bị nhiễm những virus nguy hiểm. Question 18. Chọn đáp án C Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Đáp án C: sought Lưu ý: seek approval: xin sự chấp thuận Dịch nghĩa: Công ty đã xin sự chấp thuận từ phía hội đồng cho kế hoạch về một trung tâm mua sắm mới Question 19. Answer C Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: - Các nhà tâm lí học đã quan sát thấy 1 phần lớn hoạt động của não bộ là dựa trên nhận thức. - Với những Question đơn giản như thế này, có thể thay đáp án vào và dễ dàng nhận ra đáp án đúng nhất! Question 20. Answer B Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: - Nếu bạn muốn 1 chiếc ô tô có hộp số tự động, mẫu xe đặc biệt này sẽ rất phù hợp với bạn sample: mẫu (mẫu dùng thử)
  6. produce: sản vật, sản phẩm (nông nghiệp) Stock: hàng hoá trong kho Model: mẫu (hàng trưng bày) => Chọn B Question 21. Answer C Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: - Sau nhiều giờ mặc cả với người bán, Jake đã mua được chiếc áo khoác bằng một phần rất nhỏ của giá gốc. a fraction: phần nhỏ a piece: miếng, mẩu a part: một phần a spot: điểm, chấm Question 22. Answer D Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Sau cái chết của ông ấy, ngôi nhà người con trai cả. Go/belong to: thuộc về quyền sở hữu Question 23. Answer A Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Không hề có chỗ cho tôi để A. mông B. thức ăn thừa C. thanh D. vẫn còn →put st butt: có gì đó được làm “ Tôi quên đây là một khu vực không hút thuốc. Chẳng có chỗ nào để tôi châm điếu thuốc của mình cả” Question 24. Answer B Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích:
  7. break in: đột nhập break into: đột nhập, xâm phạm đến break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ break up: chia tay Dịch nghĩa: Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của bạn quá nhiều. Question 25. Answer B Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Chỗ trống đang cần một danh từ intensity (n): cường độ mạnh, dữ dội intensiveness (n): tính chuyên sâu (ít dùng) intense (adj): mạnh mẽ, sâu sắc intensification (n): sự làm cho mãnh liệt Question 26. Answer C Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: Cụm: ahead of schedule: sớm, trước hạn Question 27. Answer C Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: as tough as old boots = as tough as shoe leather: rất cứng, khó ăn Question 28. Answer B Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: come round: hồi tỉnh come up: xuất hiện come over: di chuyển từ nơi này tới nơi khác come forward: đứng ra, ra trình diện. Question 29. Answer C Giải thích:
  8. misused: lạm dụng, dùng sai misbehaved: cư xử không đứng đắn misspent: phí hoài, uổng phí mistaken: hiểu lầm. Question 30. Answer D Kỹ năng: Ngữ pháp Giải thích: dress sb in sth: mặc đồ cho ai Question 31: Đáp án D Giải thích: A. economy (n) nền kinh tế B. economic (adj) thuộc về kinh tế C. economical (adj) tiết kiệm D. economics (n) kinh tế học Đạt giải Nobel về một lĩnh vực nào đó nên ta sử dụng danh từ và về nghĩa thì chọn D. Dịch nghĩa. Paul Samuelson là người Mỹ đầu tiên giành giải Nobel về kinh tế. Question 32: Đáp án B Giải thích: Get on with something: tiến hiện, tiến bộ trong việc gì Dịch nghĩa. Công việc của bạn tiến triển thế nào rồi? - Khá ổn. Question 33: Đáp án C Giải thích: Đế bổ sung thông tin “quan trọng” và “liên quan đến công nghiệp” cho danh từ raw materials ta dùng tính từ nên loại A và D (danh từ). industrial (adj) thuộc về công nghiệp industrious (adj) chăm chỉ => không phải nghĩa cần dùng trong trường hợp này. Dịch nghĩa. Tây Ban Nha có rất ít đất nông nghiệp và thiếu nhiều nguyên liệu công nghiệp thô quan trọng. Question 34: Đáp án D Giải thích: Để mạch văn liên kết, dùng cấu trúc song song - những dạng tương tự nhau. Ở đây có dạng tính từ + danh từ: gorgeous colors và pleasant fragrance, nên để tiếp tục cấu trúc song song này, mặc dù các phương án đầu có nghĩa như nhau, ta vẫn chọn D với attractive là tính từ, shapes là danh từ.
  9. Dịch nghĩa. Các chuyên gia làm vườn rất quý hoa vì dáng cây lôi cuốn, màu sắc rực rỡ và hương thơm dễ chịu. Question 35 Đáp án A Giải thích: Mệnh để quan hệ còn thiếu động từ (nên loại B) và trong mệnh đề quan hệ, động từ vẫn chia bình thường như ở Question trần thuật (nên loại D). Nếu dùng D là mệnh đề quan hệ rút gọn thì không có that trong Question gốc nữa. Giữa A và C. their - của họ, there - ở đó, thì ta dùng their entire time - toàn bộ thời gian của họ, còn there cho vào đó không có nghĩa mà lại thiếu tính từ sở hữu đứng trước danh từ time. Dịch nghĩa. Cá voi và cá heo là những loài động vật có vú sống cả cuộc đời ở dưới nước. Question 36 Đáp án B Giải thích: A. apologize : xin lỗi B. confess: thú nhận C. agree: đồng ý D. think: nghĩ ngợi, cho rằng “Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” => Question này chính là sự thú nhận. Dịch nghĩa. “Được rồi, đúng là tôi đã lo lắng” - Diễn viên chính thú nhận rằng anh ta đã lo lắng Question 37 Đáp án c Giải thích: A. nation (n) quốc gia B. national (adj) thuộc về quốc gia C. nationality (n) quốc tịch D. native (adj) bản ngữ Đằng sau vị trí cần điền là một loạt danh từ nên ta cũng diễn một danh từ để tạo thành cấu trúc song song, tuy nhiên về nghĩa thì danh từ “nation” không hợp lí nên ta chọn C. Question 38: Đáp án A Giải thích: A. base on: dựa trên B. concern with: liên quan đến C. confide in: tâm sự kín với ai D. oblige somebody to V: bắt ai làm gì / be obliged to V sth: bị bắt làm gì Dịch nghĩa. Tất cả chúng tôi tin rằng một cuộc hôn nhân hạnh phúc nên dựa trên một tình yêu từ hai phía.
  10. Question 39: Đáp án B Giải thích: A. optimist (n) người lạc quan B. pessimistic (adj) bi quan C. pessimist (n) người bi quan D. optimistic (adj) lạc quan Đằng sau có danh từ people rồi nên chỉ cần điền một tính từ để bổ sung cho danh từ people thôi. Pessimists = pessimistic people Die out: tuyệt chủng Dịch nghĩa. Theo những người bi quan thì hầu hết động vật và cây cối trên trái đất sẽ sớm tuyệt chủng. Question 40: Đáp án C Giải thích: A. get out: đi ra B. run off: (chất lỏng) chảy ra C. catch on: trở nên phổ biến, được nhiều người yêu thích D. put down: hạ cánh, đặt xuống, chế giễu ai Dịch nghĩa. Tôi không nghĩ là bản thu âm này sẽ được yêu thích. Question 41 Đáp án A Giải thích: A. rely on: dựa vào ai, cần ai, tin tưởng ai B. wait for: chờ đợi C. believe in: tin tưởng D. depend on: dựa dẫm vào, phụ thuộc Ở đây rely on bao hàm cả nghĩa của believe in và depend on, nhưng nghĩa ta dùng trong trường hợp này là believe in. Mà động từ believe không được dùng ở tiếp diễn nên dùng từ tương đương là phương án A. Dịch nghĩa. Joe, tôi tin bạn có thể làm việc tốt và không để rắc rối nào xảy ra trong bữa tiệc hôm chủ nhật. Question 42 Đáp án B Giải thích: Ecology-friendly: (adj) thân thiện với hệ sinh thái
  11. Dịch nghĩa. Một chương trình hợp tác giữa Trung Quốc và Đức về việc xây dựng Yangzhow, một thành phố cổ nổi tiếng, thành một thành phố thân thiện với hệ sinh thái đã diễn ra tốt đẹp kể từ khi bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái. Question 43 Đáp án C Giải thích: A. differ (v) khác B. differentiate (v) phân biệt giữa những cái khác nhau C. discriminate (v) phân biệt đối xử D. certify (v) chứng nhận Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp pháp. Question 44 Đáp án D Giải thích: A. human (adj, n) thuộc về con người, con người B. humanity (n) nhân tính C. humanization (n) nhân đạo hóa D. humanitarian (n) người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ. Question 45 Đáp án B Giải thích: A. disaster: thảm họa B. famine: nạn đói C. poverty: nghèo đói D. flood: lũ lụt Dịch nghĩa. Nạn đói là một tình trạng khi mà rất nhiều người không có hoặc có rất ít đồ ăn, và có rất nhiều người chết. Question 46: Đáp án C Giải thích: A. support (v) ủng hộ, giúp đỡ B. supporting: dạng V_ing của support C. supportive (adj) đem lại giúp đỡ, khuyến khích cho người khác D. supportable (adj) có thế ủng hộ
  12. A supportive group: nhóm mà các thành viên ủng hộ nhau, giúp đỡ nhau Dịch nghĩa. Khi sinh viên làm việc hiệu quả trong một nhóm mà các thành viên sẵn sàng giúp đỡ nhau, họ có thể cải thiện thành quả và sự hài lòng với công việc bằng cách tự học. Question 47: Đáp án C Giải thích: Include something = To be inclusive of something (v) bao gồm cái gì Động từ include ở đây chỉ để bổ sung thêm thông tin, không có tác dụng làm động từ chính nên ta chia ở dạng mệnh đề rút gọn. Vì ở chủ động nên dùng including. Dịch nghĩa. Louis Pasteur sáng chế ra quy trình tiệt trùng và phát triển vacxin cho một số bệnh, trong đó có bệnh dại. Question 48: Đáp án D Giải thích: breath-taking: (cảnh) đẹp đến ngạt thở view: phong cảnh scene: cảnh diễn trong phim, hiện trường (một cái gì tiêu cực) Dịch nghĩa. Không ai có thể từ chối phong cảnh đẹp tuyệt diệu của thiên nhiên hoang dã Alaska. Question 49: Đáp án D Giải thích: A. reliant on: dựa dẫm vào B. thanks to: nhờ vào C. responsible for: chịu trách nhiệm về D. dependent on: phụ thuộc vào Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành được sự ủng hộ của chủ tịch địa phương hay không. Question 50: Đáp án D Giải thích: A. confined: (adj) tù túng B. disclose: (v) hé lộ C. confess: (v) thổ lộ D. confide: (v) giãi bày, kể chuyện thầm kín confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.
  13. Question 51: Đáp án B Giải thích: A. warn agaisnt/about something: cảnh báo B. arrest for: bắt vì tội gì C. judge: đánh giá, phán xét D. accuse of: quy tội gì Dịch nghĩa. Họ bị bắt vì buôn lậu trang sức vào trong nước. Question 52 Đáp án A Giải thích: A. tour: chuyến du lịch, hoặc chuyến đi diễn B. travel: chuyến đi chơi, du lịch C. trip: chuyến đi chơi D. circuit: mạch Dịch nghĩa: Ban nhạc đang dự định đi lưu diễn ở châu Âu và châu Á vào năm tới. Question 53 Đáp án D Giải thích: A. excitedly (adv) một cách hứng khởi B. approximately (adv) xấp xỉ C. threateningly (adv) một cách đe dọa D. timer (adj) đúng lúc, đúng thời cơ Dịch nghĩa: Chúng ta cần những hành động đúng thời điểm và sự can thiệp của chính quyền địa phương để ngăn chặn việc công viên quốc gia bị phá hủy bởi ô sự nhiễm. Question 54 Đáp án A Giải thích: A. bring up: nuôi dạy B. take after: chăm sóc C. look for: tìm kiếm D. catch for - không có nghĩa owe something to something: cho rằng có là nhờ Dịch nghĩa: Sheila Hammond, người chỉ mới 23 tuổi khi được bầu là thành viên của Quốc hội, nói rằng tất cả thành công của cô ấy là nhờ vào cách mà mẹ của cô ấy, bà Margaret đã nuôi dạy cô.
  14. Question 55: Đáp án A Giải thích: A. lifespan: tuổi đời trung bình B. lifetime: suốt đời C. life cycle: vòng đời D. life length: chiều dài cuộc đời (ít dùng) Dịch nghĩa: 500 năm trước, tuổi đời trung bình của một người là khoảng 40. Question 56: Đáp án B Giải thích: A. attract attention: thu hút sự chú ý B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào C. draw attention to: hướng sự thu hút tới D. devote attention to something: tập trung vào Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chủ ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường? Question 57: Đáp án B Giải thích: về ngữ pháp A và B đều đúng. A có tính từ bổ nghĩa cho danh từ, B có phó từ bổ nghĩa cho tính từ, nhưng B được dùng phổ biến hơn trong khi rất ít người dùng A, Thường thì nói a difference between A and B. C và D sai loại từ. Dịch nghĩa: Các nhà phê bình nghệ thuật cũng như các nhà sử học khẳng định rằng nghệ thuật của Van Gogh khác biệt đáng kể so với các nghệ sĩ cũng thời. Question 58: Đáp án B Giải thích: head office: trụ sở chính Dịch nghĩa: Cho tôi hỏi trụ trở chính của OXFAM đặt ở đầu thế? Question 59: Đáp án B Giải thích: A. go out: ra ngoài B. go off: nổ bom, (đồng hồ, chuông) rung, kêu C. come about: xảy ra D. ring off: cúp máy Dịch nghĩa: Mọi người trong ngôi nhà đó tỉnh giấc khi nghe thấy tiếng chuông chống trộm kêu lên. Question 60 Đáp án D
  15. Giải thích: A. take place: diễn ra B. keep apart: tách ra C. take part (in): tham gia D. put aside: gạt bỏ, không quan tâm đến Dịch nghĩa: Những vận động viên thể thao gạt bỏ hết những khác biệt về chính trị trên đấu trường thi đấu. Question 61 Đáp án D Giải thích: air-tight: chân không water-proof: chống thấm nước snow-white: trắng như tuyết Các phương án còn lại từ không đúng. Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng như tuyết cho em gái. Question 62 Đáp án C Giải thích: as long as your arm: rất dài Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa. Question 63 Đáp án D Giải thích: Surprise (v) làm ngạc nhiên - Disappoint (v) làm thất vọng Có thể thành lập tính từ bằng cách thêm đuôi ing/ed vào sau động từ. Tính từ đuôi ing để chỉ đặc điểm, bản chất của đối tượng. Tính từ đuôi ed để chỉ cảm giác, thái độ của người nói đối với đối tượng đó, có thể coi như dạng Question bị động. Ở đây, từ thứ nhất, người nói cảm thấy ngạc nhiên, để chỉ cảm giác, nhận xét ta dùng ed. Vế sau, bộ phim khá là đáng thất vọng, để chỉ đặc điểm bộ phim đó, ta dùng ing. Dịch nghĩa: Tôi ngạc nhiên vì bạn thích bộ phim. Tôi đã nghĩ là nó khá là thất vọng. Question 64 Đáp án B Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể. Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế. Question 65 Đáp án B
  16. Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/ as Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại. Question 66 Đáp án B Giải thích: exchange something for something: đổi cái này lấy cái kia A. convert: chuyển đổi từ định dạng này sang định dạng khác (file) B. exchange: trao đổi C. replace a with b: thay thế a bằng b D. interchange a with b: trao đổi (ý kiến, thông tin) Dịch nghĩa: Tôi muốn đổi ô tô cũ để lấy cái mới hơn nhưng không đủ tiền. Question 67 Đáp án D Giải thích: A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử D. historically: (adv) về lịch sử Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ. Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử. Question 68 Đáp án D Giải thích: A. make up to somebody: nịnh bợ ai để lấy lợi từ họ B. do up: trang trí (không có do up for) C. không có “do up to” D. make up for: bù đắp Dịch nghĩa: Vì bạn đến muộn nên bạn sẽ phải bù lại thời gian mà bạn làm mất. Question 69 Đáp án B Giải thích: Do the washing up: rửa bát đĩa Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối. Question 70 Đáp án C Giải thích: Cấu trúc so sánh càng càng The + so sánh hơn, the + so sánh hơn.
  17. Question D sai do to be đứng trước chủ ngữ. Về nghĩa, càng nỗ lực nhiều thì kết quả càng đáng hài lòng, chứ không phải càng nỗ lực thì bạn càng hài lòng. Dịch nghĩa: Bạn càng đặt nhiều nỗ lực vào dự án này, kết quả sẽ càng đáng hài lòng. Question 71 Đáp án B Giải thích: Lend somebody a hand = help: giúp một tay Dịch nghĩa: Người bán hàng sẵn sàng giúp tôi một tay. Cô ấy rất tốt. Question 72 Đáp án A Giải thích: On V_ing = After V_ing. Lưu ý chỉ dùng mệnh để rút gọn về dạng V_ing khi chủ ngữ của hai vế giống nhau. Dịch nghĩa: Sau khi quay trở lại quê, Julia thấy mọi thứ đều mới và tuyệt vời. Question 73 Đáp án B Giải thích: A. go away: đi ra B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi C. không có cụm relax on D. run on: tiếp tục kéo dài Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến. Question 74 Đáp án A Giải thích: cut off: cắt nguồn cung cấp set off: khởi hành take ofi: cất cánh break off: bị tách ra carry out: tiến hành Dịch nghĩa: Công ty nước sẽ phải cắt nguồn nước trong khi tiến hành sửa chữa đường ống. Question 75 Đáp án D Giải thích: make an appointment: hẹn lịch have something done: nhờ ai đó làm gì hộ Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không? Question 76 Đáp án D
  18. Giải thích: A. part: bộ phận B. majority: đa số C. mass: số lượng lớn D. number: số lượng Cụm từ a great number of = a mass of: một số lượng lớn Dịch nghĩa: Rất nhiều người đi đến những địa điểm khác nhau để tận hưởng kì nghỉ của họ. Question 77 Đáp án B Giải thích: A. take off: cởi ra B. put off: trì hoãn C. take on: tuyển dụng D. go off (bom) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu Dịch nghĩa: Chúng ta chưa sẵn sàng, chúng ta sẽ phải hoãn buổi gặp mặt cho đến tận tuần sau. Question 78 Đáp án C Giải thích: A. come on: tiếp tục B. ring out: được nghe thấy to và rõ ràng C. go off: (born) nổ, (đồng hồ báo thức) kêu D. turn on: bật lên Dịch nghĩa: Tôi bị muộn vì đồng hồ báo thức của tôi không kêu vào sáng nay. Question 79 Đáp án A Giải thích: Đáp án A là đúng vì có cụm từ: “A glow of satisfaction” sự mãn nguyện, hài lòng. A. glow: Nét ứng đỏ B. beam: vẻ tươi cười, rạng rỡ C. ray: tia D. shine: Nét rạng rỡ Có cụm từ a glow of satisfaction: sự mãn nguyện, hài lòng Dịch nghĩa: Với một sự mãn nguyện thể hiện trên khuôn mặt, Keith nhận lấy tấm bằng từ thầy hiệu trưởng. Question 80 Đáp án D Giải thích:
  19. Mệnh đề quan hệ, để thay thế cho danh từ chỉ người, ở đây là the scientist ta dùng đại từ quan hệ who. A thiếu đại từ quan hệ B sai do nếu dùng whose thì ngay phía sau phải có một vị ngữ cho scientific discovery of radium. C sai do đằng sau ở Question gốc đã có động từ làm vị ngữ rồi nên ta chỉ cần điền mệnh đề bổ sung. Dịch nghĩa: Marie Curie, nhà khoa học mà phát hiện ra radium, được giải thưởng Nobel nhờ công trình của bà. Question 81 Đáp án A A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ B. labour: (n) lao động C. industry: (n) công nghiệp D. effort: (r1) nỗ lực sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very) Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ. Question 82 Đáp án C A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao C: do/ work overtime: làm tăng ca Không dùng B. supplementary time và D. double time Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca không? Question 83 Đáp án D A. main (adj) chính, chủ đạo B. forefront: (n) vai trò tiên phong, đứng đầu C. outgoing: (adj) cởi mở D. leading: (adj) co vai trò tiên phong, dẫn đầu, đứng hàng đầu Ở Question này ta cần điền một tính từ bổ sung cho company, đáp án B (danh từ) bị loại. Tuy nhiên, khi dịch nghĩa, chỉ có D phù hợp. Dịch nghĩa: Catherine làm việc cho một công ty kĩ thuật hàng đầu. Question 84 Đáp án D A. similar (adj) tương tự B. alike: (adj) rất giống nhau (alike không đứng trước danh từ) C. resemblance: (n) sự giống nhau D. identical: (adj) giống y hệt nhau
  20. Cần điền tính từ đứng trước danh từ twins nên B và C bị loại. Vì “không thể phân biệt được” nên ta dùng tính từ mang nghĩa mạnh hơn là identical. Dịch nghĩa: Tôi không thể phân biệt được Peter và Paul, họ là anh em sinh đối giống y hệt nhau. Question 85 Đáp án C Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi. Question 86 Đáp án C A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for) B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of) C. chances: (n) khả năng, cơ hội D. sources: (n) nguồn Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến. Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương. Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến. Question 87 Đáp án D A. career (n) sự nghiệp B. post: (n) chỗ làm, cột C. inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng D. vocation: (n) thiên hướng Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho Inspiration không dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration. Các đáp án A và B không hợp nghĩa và không đi kèm với từ for phía sau. Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật. Question 88 Đáp án B Giải thích: A. losing: dang V_ing của lose B. loss (n) sự mất mát c. lose (v) làm mất D. lost: dạng quá khứ của lose Sau a nên ta cần diễn một danh từ, chỉ có B là danh từ trong 4 phương án. Dịch nghĩa: Sự ra đi của Trần Lập, đội trường của ban nhạc Rock Việt tên Bức Tường, là một sự mất mát lớn với người hâm mộ.
  21. Question 89 Đáp án A Giải thích: A. run into: tình cờ bắt gặp B. run out: được sử dụng hết C. come over: vượt qua D. come round: tỉnh lại Dịch nghĩa: Tôi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên đường, chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi. Question 90 Đáp án C Giải thích: A. to be in danger: đang trong nguy hiểm B. to be in the dark about: không biết gì về C. to be in-hot water: gặp rắc rối D. to be under control: dưới sự kiểm soát, điều khiển Dịch nghĩa: Tom đang gặp rắc rối với giáo viên vì anh ta không làm bài về nhà. Question 91 Đáp án C Dịch nghĩa: Chính phủ đang xây dựng một nhà máy điện hạt nhân cách đây không xa. A. works (n) công trình B. factory (n) nhà máy C. station: (n) trạm D. industry: (n) công nghiệp Có cụm từ Power station: trạm điện, nhà máy điện Question 92 Đáp án B Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá. A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc B. mood: (n) tâm trạng C. mentality: (n) tinh thần D. manner: (11) cách thức, thái độ Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ Question 93 Đáp án C A. assure (v) đoán chắc là Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that) / assure something/ assure somebody something
  22. Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t B. challenge: (n, v) thách thức C. bet: (v) nghĩ chắc là Cấu trúc: bet (somebody) (that) [không cần tân ngữ mà dùng ngay vế Question đằng sau cũng được] D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là Hiếm khi dùng hai phủ định doubt và don’t make trong cùng một Question. Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu. Question 94 Đáp án C Giải thích: A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai C. hold on: chờ D. stand on: đứng lên Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không? Question 95 Đáp án B Giải thích: Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi. Question 96 Đáp án D Giải thích: A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện C. electrified (adj) bị điện hóa D. electronic (adj) thuộc về điện tử Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra. Question 97 Đáp án C Giải thích: A. ready-made: chuẩn bị sẵn B. home-made: làm tại nhà C. tailor-made: rất phù hợp D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có. Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này.
  23. Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp. Question 98 Đáp án A. wholesale A. wholesale: bán buôn B. bargaining: mặc cả C. cut: giảm D. budget: ngân quỹ Cụm từ: wholesale price: giá bán buôn Retail price: giá bán lẻ Dịch nghĩa: Giá bán buôn luôn thấp hơn giá bán lẻ. Question 99 Đáp án C A. relation (n) mối quan hệ B. blood: (n) máu, dòng máu (nghĩa bóng) C. kin: (n) gia đình, họ hàng D. generation: (n) thế hệ Collocation: next of kin: người thân tín Dịch nghĩa: Sau vụ tai nạn, cảnh sát đã thông báo cho người thân nhất của nạn nhân. Question 100 Đáp án B Vì đứng trước areas nên ta cần một tính từ. Không chọn C vì tính từ phải có dạng bị động (“bị ảnh hưởng”). Dịch nghĩa: Những người sống trong vùng bị ảnh hưởng của lũ lụt cần nhiều sự giúp đỡ hơn từ các tổ chức từ thiện. Các đáp án còn lại: A. flooding (n): sự làm ngập lụt D. flood (n): lũ lụt, nạn lụt Question 101 Đáp án C confidential (adj): tuyệt mật confidence (n): sự tự tin confident (adj): tự tin Dịch nghĩa: Lúc này đừng nói cho bất kỳ ai khác về những gì tôi kể với bạn. Hãy nhớ rằng nó là tuyệt mật. Question 102 Đáp án A. call off =cancel: hủy cut down on: giảm put aside: tiết kiệm Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải hủy chuyến đi nghỉ mát nếu cảm thấy quá mệt.
  24. Question 103 Đáp án C (be) dependent on: phụ thuộc vào (be) reliant on: trông cậy vào thanks to: nhờ có (be) responsible to: co trách nhiệm với Dịch nghĩa: Việc xây dụng con đường mới phụ thuộc vào việc giành được trợ cấp đóng góp của cư dân địa phương.