Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_1_co_dap_a.docx
Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)
- Kiến thức về cụm từ cố định A. out of stock: hết hàng B. out of practice: khơng thể thực thi C. out of reach: ngồi tầm với D. out of work: thất nghiệp Tạm dịch: Chúng tơi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng. Câu 26: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định marriageable age: tuổi kết hơn, tuổi cĩ thể kết hơn Tạm dịch: Chị tơi là người phụ nữ đến tuổi kết hơn. Câu 27: Đáp án A Kiến thức về từ vựng National costumes: trang phục truyền thống. Các đáp án cịn lại: B. Tradition food: thức ăn truyền thống. C. Traditions and customs: truyền thống và trang phục. D. Folktales: truyện dân gian. Tạm dịch: Những trang phục truyền thống như áo dài, kimono, hanbok giúp bảo tồn di sản quốc gia và giáo dục con người về lịch sử của họ. Câu 28: Đáp án A Kiến thức về từ vựng environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với mơi trường Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân hàng vỏ chai, và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với mơi trường. Câu 29: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ Hit the nail on the head: nĩi đúng trọng tâm Tạm dịch: - Tơi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch vụ xe buýt tốt. - Bạn đúng đấy. Bạn đang nĩi rất đúng trọng tâm của vấn đề. Câu 30: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. contact /’kɒntỉkt/ (v): liên hệ, liên lạc B. exchange /iks’t∫eindʒ/ (v): trao đổi C. talk (v): nĩi chuyện D. interact /,intər’ỉkt/ (v): tương tác Cấu trúc: interact with st: kết nối với cái gì Tam dịch: Khi nĩ đĩng vai trị như người truyền tin, nĩ cĩ thể giúp kết nối với các máy tính khác trên tồn thế giới.
- Câu 31: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. add /ỉd / (v): cộng B. subtract /səb’trỉkt/ (v): trừ C. multiply /’mʌltiplai/ (v): nhân D. divide /di’vaid/ (v): chia Tarn dịch: Với chức năng là một máy tính bỏ túi, máy tính cĩ thể thực hiệc các thao tác cộng, trừ, nhân và chia. Câu 32: Đáp án C Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp A. to be separated from: được tách ra B. consist of: bao gồm C. to be divided into: được chia thành D. educate [v]: giáo dục, cho ăn học Tạm dịch: Ở Việt Nam, mỗi một năm học bắt đầu vào tháng 9 và được chia thành hai kì học. Câu 33: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. nursery /’nə:sri/ (n): Nhà trẻ B. lower secondary /’louə’sekəri/: trung học cơ sở C. upper secondary /’ʌpə’sekəndəri/: trung học phổ thơng D. primary education /'praiməri,edju:'kei∫n/: tiểu học Tạm dịch: Trong hệ thống trường học ở Việt Nam, Nhà trẻ và Mẫu giáo thuộc về bậc học trước tuổi đến trường. Câu 34: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A. optional /’ɔp∫ənəl/ (a): tự chọn, khơng bắt buộc B. main /mein/ (a): chính, chủ yếu, quan trọng C. core /kɔ/ (n): lõi, hạt D. academic /ỉkə’demɪk/ (a): cĩ tính chất học thuật Cụm từ cố định: core subjects: những mơn học chính Tạm dịch: Ba mơn chính trong kì thi tốt nghiệp ở cuối năm học của bậc học trung học là Tốn, Văn và Tiếng anh. Câu 35: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai. Tạm dịch: Mẹ tơi thỉnh thoảng khơng đồng tình với cha tơi. Câu 36: Đáp án C Kiến thức về từ loại
- A. educate /’edju:keit/ (v): giáo dục, cho ăn học B. education /,edju:'kei∫n/ (n): sự giáo dục C. educator /’edju,keitə/ (n): thầy dạy, nhà sư phạm D. educative /'edjukətiv/ (a): cĩ tác dụng giáo dục Ta cĩ quy tắc: sau mạo từ "an" cần một danh từ => loại A/D Tạm dịch: Là một thầy giáo, ơng Pike rất lo ngại về sự gia tăng của những vụ phạm tội vị thành niên. Câu 37: Đáp án C Kiến thức về cụm động từ A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế C. coming out: trổ bơng D. breaking out: bùng phát Tạm dịch: Hoa nở khắp nơi là đầu hiệu của mùa xuân. Câu 38: Đáp án B Kiến thức về từ vựng A. narrow-minded (adj): hẹp hịi B. light-headed (adj): mê man C. light-footed (adj): nhanh chân D. light-hearted (adj): vui tính Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và khơng thể kiểm sốt hành động của mình. Câu 39: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ A. a kick in the pants: một bài học để ứng xử tốt hơn B. an open-and-shut case: vấn đề để giải quyết C. a shot in the dark: một câu đố D. a nail in somebody’s/something's coffin = the last straw: giọt nước làm tràn ly Tạm dịch: Khơng nộp được đơn đề nghị đúng giờ chính là giọt nước làm tràn ly đối với Tom. Câu 40: Đáp án B Kiến thức về từ vựng A. location /ləʊ'keɪ∫n/ (n): vị trí địa lí B. position /pə’zɪ∫ən/ (n): vị trí cơng việc C. site /sait/ (n): nơi, chỗ, vị trí D. place /pleis/ (n): nơi, chỗ, địa điểm Tạm dịch: Cơ ấy thích gặp gỡ mọi người và đi đĩ đây, vì vậy cơ ấy nộp đơn vào vị trí nhân viên lễ tân hoặc là hướng dẫn viên du lich. Câu 41: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. announced: thơng báo, cơng bố B. spoke: nĩi C. declared: tuyên bố D. delivered: phân phối Tạm dịch: Thời gian đã hết và giám khảo cơng bố kết quả.
- Câu 42: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong cơng việc, làm ăn) B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm ) C. fine /fain/(n): tiền phạt D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tịa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo quyết định ban cho] Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình. Câu 43: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. working days: ngày làm việc B. day in and day out: hàng ngày, ngày này qua ngày khác C. break (n): sự nghỉ, sự gián đoạn D. days off: ngày nghỉ Tạm dịch: Tơi làm việc từ thứ ba đến thứ bảy và chủ nhật với thứ hai là ngày nghỉ của tơi. Câu 44: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. permission /pə'mi∫n/(n): sự cho phép B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục C. protection /prə'tek∫n/(n): sự bảo vệ D. decision /di'siʒn/(n): quyết định Tạm dịch: Bạn khơng được phép cắm trại ở đây mà khơng được sự cho phép. Câu 45: Đáp án C Kiến thức về từ loại A. memory /'meməri/(n): kỉ niệm B. memorial /mə’mɔ:riəl/(a/n): để kỉ niệm, để ghi nhớ/ đài kỉ niệm C. memorable / ’memərəbl/ (a): khơng thể quên được, dễ nhớ D. memorably /’memərəbli/(adv): đáng ghi nhớ Ta cĩ cấu trúc: make st + adj => Đáp án là C Tạm dịch: Ti vi làm mọi thứ trở lên dễ nhớ bởi vì nĩ tái hiện thơng tin theo những cách rất hiệu quả. Câu 46: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. provide /prə'vaid/ (v): cung cấp
- B. distribute /dis'tribju:t/ (v): phân phối, phân phát C. raise /reiz/ (v): nâng lên, giơ lên D. support /sə’pɔ:t/ (v): nuơi dưỡng, chống đỡ, ủng hộ Tạm dịch: Một số nhà khoa học nĩi rằng cĩ đủ tài nguyên để nuơi sống 8 tỉ người. Câu 47: Đáp án B Kiến thức về cụm động từ A. put up with: chịu đựng ai hoặc cái gì đấy B. keep up with: bắt kịp với C. get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) D. deal with: giải quyết cái gì Tạm dịch: Cơng việc của thế giới đang phát triển rất nhanh. Nếu bạn khơng tự học liên tục, chúng ta sẽ khơng theo kịp các chuyển động của xã hội. Câu 48: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. wastefully /'wəɪstfəl/ (adv): hoang phí, lãng phí B. perfectly /’pə:fiktli/ (adv): một cách hồn tồn, hồn hảo C. densely /'densli/ (adv): dày đặc, đơng đúc D. completely /kəm'pli:tli/ (adv): hồn tồn, đầy đủ, tồn vẹn Tạm dịch: Trung Quốc là một trung những quốc gia đơng dân nhất thế giới. Câu 49: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. decrease /’di:kri:s/ (n), decrease /dɪ'kri:s/ (v): giảm B. deflation /di'flei∫ən/ (n): sự giảm phát C. increase /ɪn'kri:s/ (v), increase /’ɪηkri:s/ (n): tăng lên D. inflation /ɪn'fieɪ∫n/ (n): sự lạm phát Tạm dịch: Năm nay chúng tơi đã được tăng 2% lương, nĩ cao hơn so với trước kia. Câu 50: Đáp án B Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp A. suggest + ving: gợi ý làm gì B. recommend st to sh: giới thiệu cái gì cho ai C. tell sh about st: kể với ai về cái gì D. talk with sb: nĩi chuyện với ai Tạm dịch: Kênh tivi nào bạn giới thiệu cho người thích động vật? Câu 51: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. love story film: phim tâm lí tình cảm B. soap opera: loạt phim (kịch) nhiều kỳ trên truyền hình, truyền thanh ủy mị, sướt mướt (như) soap C. documentary: phim tài liệu
- D. drama: kịch Tạm dịch: Phim tài liệu là một loại phim với những thơng tin cĩ thực, thường là về một vấn đề trong xã hội. Câu 52: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Make decision: quyết định. Tạm dịch: Khơng phải lúc nào việc đưa ra quyết định đúng đắn vào phút cuối cùng cũng dễ dàng. Câu 53: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. valuable (a): quý giá B. worthy (a): đáng C. costly (a): đắt đỏ D. beneficial (a): cĩ ích Tạm dịch: Ơng Brown đã rất tốt bụng khi đồng ý dành cho chúng ta một phần trong quỹ thời gian quý giá của mình để trả lời những câu hỏi. Câu 54: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Conduct a survey = carry out a survey: tiến hành 1 cuộc khảo sát Tạm dịch: Một cuộc khảo sát đã được tiến hành để nghiên cứu về những ảnh hưởng của việc hút thuốc tới người vị thành niên. Câu 55: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. research (n): nghiên cứu B. occurrence (n): sự xảy ra C. invention (n): sự phát minh D. display (n): sự hiển thị Tạm dịch: Sự phát minh ra Internet đĩng vai trị quan trọng trong quá trình phát triển của sự giao tiếp. Câu 56: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Take over a position: lên thế chỗ Tạm dịch: Khi Tổng Giám đốc của cơng ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phĩ Giám đốc sẽ lên thay vị trí của ơng ấy. Câu 57: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. expression /ɪk‘spre∫(ə)n/ (n) : sự biểu đạt B. expulsion /iks'pʌl∫n/ (n): sự trục xuất, sự đuổi cổ C. extinction / iks‘tiɳk∫n/ (n) : sự tuyệt chủng D. extension /ek'sten∫(ə)n/ (n): sự mở rộng
- Cấu trúc : to be in danger of = tobe at risk of: bị đe dọa/ cĩ nguy cơ Dịch nghĩa: Nhiều lồi thực vật và các lồi cĩ nguy cơ tuyệt chúng đang bị đe dọa tuyệt chủng. Câu 58: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. expectation (n): sự kì vọng B. expected (a): được kì vọng C. expectedly (adv): một cách mong chờD. unexpectedly (adv): một cách bất ngờ Sau động từ "happen” cần một trạng từ. Dịch nghĩa ta chọn D. Dịch nghĩa: Khơng ai cĩ thể dự đốn chính xác tương lai. Mọi việc cĩ thể xảy ra một cách bất ngờ. Câu 59: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. incidents: sự cố B. happenings: biến cố C. experiences: trải nghiệm D. events: sự kiện Dịch nghĩa: Tơi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tơi khi tơi lần đầu đến London. Câu 60: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. hostile (ad): thù địch. khơng thân thiện B. offensive (adj): xúc phạm C. rude (adj): thơ lỗ D. abrupt (adj): cọc cằn Dịch nghĩa: Những người dân địa phương khơng thân thiện lắm với chúng tơi, trên thực tế cịn cĩ một bầu khơng khí thù địch rõ rệt. Câu 61: Đáp án C Kiến thức về thành ngữ Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng Dịch nghĩa: Ơng ấy gửi những đứa trẻ đến cơng viên để cĩ thể cĩ một chút bình yên và tĩnh lặng. Câu 62: Đáp án B Kiến thức về cụm động từ: (to) drop in: ghé qua Các đáp án cịn lại: A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đĩ C. (to) drop out: biến mất D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi Dịch nghĩa: Tơi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà. Câu 63: Đáp án D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp To be bound to do St: Chắc chắn làm cái gì Tạm dịch: Chắc chắn sẽ cĩ một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ tiếp theo.
- Câu 64: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định To draw (a) conclusion: rút ra kết luận, Vậy nên nhìn qua đề bài ta cĩ thể xác định ngay được đáp án Cả 3 đáp án cịn lại cũng khơng phù hợp B. Attention (sự chú ý) C. Contrast (sự tương phản) D. Inference (sự suy luận) Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm. Câu 65: Đáp án C Kiến thức về từ vựng warm-blooded (adj): máu nĩng Tạm dịch: Giống như hầu hết các lồi động vật cĩ vú trên cạn và dưới nước, cá voi là lồi sinh vật máu nĩng. Câu 66: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. convenient /kən’vi:njənt/ (a): thuận tiện B. inconvenient /inkən'vi:njənt/ (a): bất tiện C. uncomfortable /ʌn'kʌmfətəbl/ (a]) khơng thoải mái D. comfortable /kʌmfətəbl/ (a): thoải mái Tạm dịch: Chuyển fax giờ đã trở thành một cách truyền văn bản và hình ảnh rẻ và tiện lợi. Câu 67: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. write (v): viết B. tell (v): bảo C. state (v): tuyên bố D. record (v): ghi âm Tạm dịch: Trong bài báo hơm nay, cĩ tuyên bố rằng sẽ sớm cĩ một Chính phủ mới. Câu 68: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định Giải thích: A. scorn (n): sự khinh bỉ, sự khinh miệt B. blame (n, v): sự đổ lỗi, đổ lỗi C. disapproval (n): sự khơng tán thành D. hatred (n): lịng căm ghét Cum từ cố định “pour scorn on somebody”: dè bỉu/ chê bai ai đĩ Tạm dịch: Truyền thơng địa phương dè hỉu ngài Thị trưởng vì giải tán hội đồng thành phố. Câu 69: Đáp án D Kiến thức về từ vựng
- A. reduce: cắt giảm B. produce: sản xuất C. increase: tăng D. preserve: bảo tồn Tạm dịch: Quỹ Bảo Tồn Động vật hoang dã giúp bảo tồn động vật đang bị đe dọa tuyệt chủng. Câu 70: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. contact: liên lạc, liên hệ B. barrier: rào cản C. diversity: sự đa dạng D. level: mức, cấp Tạm dịch: Một chương trình giảng dạy mà bỏ qua sự căng thẳng dân tộc, sự đối kháng chủng tộc, sự đa dạng văn hố và sự khác biệt tơn giáo là khơng thích đáng. Câu 71: Đáp án A Kiến thức về từ vựng Giải thích: whatsoever = whatever: bất cứ cái gì, mọi cái Cấu trúc: tobe under no obligation: khơng cĩ nghĩa vụ/ khơng bắt buộc Đáp án cịn lại: B. eventually (adv) cuối cùng C. apart (prep) tách biệt D. indeed (adv) quả thực, thành thực Tạm dịch: Bạn khơng cĩ nghĩa vụ nào phải chấp nhận đề nghị này. Câu 72: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. Đáp án cịn lại: Khơng đúng cấu trúc thành ngữ. Tạm dịch: Cĩ rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. Câu 73: Đáp án A Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp + make effort to do st = try/attempt to do st: cố gắng, nỗ lực làm gì + (in order to = so as to = to) + V(bare) = so that/in order that + clause: để mà Endangered species: những lồi cĩ nguy cơ bi tuyệt chủng Tạm dịch: Nhiều cá nhân và tổ chức đã nỗ lực khơng ngừng để cứu những lồi bị đe dọa tuyệt chủng. Câu 74: Đáp án D
- Kiến thức về cụm từ cố định cause the damage: gây thiệt hại. Tạm dịch: Tơi rất thất vọng mỗi khi nghĩ về những thiệt hại mà chúng ta đã gây ra cho mơi trường. Câu 75: Đáp án B Kiến thức về lượng từ Ta cĩ: số đo + thước đo (m, kg, feet ) + adj Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet ) + in + N Tạm dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhảnh cây, đã và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet Câu 76: Đáp án C Kiến thức về từ vựng Ở đây cần một cụm danh từ làm chủ ngữ cho câu. environmentally (adv): liên quan đến mơi trường designed (a): được thiết kế building (n): tịa nhà Tạm dịch: Các tịa nhà được thiết kế phù hợp với mơi trường sẵn sàng thay đổi bộ mặt của ngành xây dụng trong năm tới. Câu 77: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ Ta cĩ thành ngữ: “to be hot under the collar”: điên tiết, cáu tiết Tạm dịch: Nghe về những người đối xử khơng tốt với động vật khiến tơi điên tiết. Câu 78: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ A. Cụm cats and clogs thường được dùng để chỉ cơn mưa to (rain cats and dogs = rain heavily) B. Chalk and cheese: khác biệt hồn tồn They're like Chalk and cheese = They're completely different. C. Salt and pepper: màu muối tiêu: hai màu được trộn với nhau, thường là một màu sáng và một màu tối. (tính từ, thường dùng để miêu tả màu tĩc) D. Here and there: khắp mọi nơi Papers were scattered here and there = Papers were scattered everywhere. Câu 79: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A. out of reach: ngồi tầm với B. out of condition: khơng được khỏe
- C. out oftouch with st/sb: khơng cịn liên lạc/liên hệ/cập nhật với D. out 0fthe question: khơng thể xảy ra Tạm dịch: Tơi đã lâu khơng đọc sách y học hay những bài báo liên quan tới y học, nên tơi khơng cập nhật được những phát triển gần đây. Câu 80: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. prolific /prə'lɪfɪk/ (a): viết nhiều, ra nhiều tác phẩm B. fruitful /'fru:tf(ə)l/ (a): sai quả, cĩ kết quả, thành cơng C. fertile /'fə:tʌɪl/ (a): màu mỡ, phì nhiêu D. successful /sək'sesf(ə)l/ (a): thành cơng Tạm dịch: Ơng Pike chắc chắn là một nhà văn viết nhiều; ơng đã viết rất nhiều cuống sách trong năm nay. Câu 81: Đáp án C Kiến thức về từ loại A. alternate (a, v): xen kẽ, để xen nhau B. alternating (a): xen kẽ, thay phiên nhau C. alternative (a): cĩ thể chọn để thay cho một cái khác D. altering (hiện tại phân từ): thay đổi, đổi Tạm dịch: Nếu nguồn cung đầu cạn kiệt vào năm 2050 thì chúng ta cần tìm nguồn năng lượng thay thế sớm. Câu 82: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Cấu trúc: make no different to sb/sth: Khơng cĩ gì khác biệt với ai/cái gì, khơng ảnh hưởng tới ai /cái gì. Đáp án cịn lại: A. do (v) làm C. cause (v) gây ra D. create (v) tạo ra Tạm dịch: Sự phản đối của các cầu thủ khơng ảnh hưởng chút nào tới quyết định của trọng tài cả. Câu 83: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. respectively (adv) theo trình tự riêng từng người/từng cái một; một cách tương ứng. Đáp án cịn lại: B. actively (adv) một cách năng động C. responsiver (adv) một cách nhanh nhạy D. tremendously (adv) rất lớn, vơ cùng
- Tạm dịch: Peter, Harry và Chuck là người đầu tiên, thứ hai và thứ ba tương ứng trong cuộc đua xuyên quốc gia. Câu 84: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ A. for good = permanently: mãi mãi B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng Tạm dich: Thật khơng may, chấn thương cĩ thể khiến anh ấy tách khỏi bĩng đá mãi mãi. Anh ấy cĩ thể khơng bao giờ chơi được nữa. Câu 85: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. spectator (n): khán giả (xem một trận thi đấu thể thao, ) B. audience (n): khán giả (xem TV, xem kịch, ) C. onlooker (n): người xem (theo đối một cái gì đĩ đang xảy ra nhưng khơng tham gia vào nĩ) D. viewer (n): quan sát, khán giả (xem TV) Tạm dich: Khán giả ăn mừng khi bàn thắng cuối cùng được ghi trong trận đầu ngày hơm nay. Câu 86: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định make a fool (out) of sb/yourself: khiến ai đĩ trơng như kẻ ngốc Tạm dịch: Tơi sẽ khơng đi trượt băng đâu! Tơi chỉ bị ngã và khiến mình trơng như kẻ ngốc. Câu 87: Đáp án B Kiến thức về từ vựng A. corner kick (n): phạt gĩc B. free kick (n): đá phạt trực tiếp C. penalty (n): hình phạt, sự phạt đền D. goal kick (11): quả phát bĩng Tạm dịch: Cú đá phạt của Quang Hải trong trận chung kết giữa Việt Nam và Uzbekistan được bình chọn là bàn thắng đẹp nhất trên trang web của AFC. Câu 88: Đáp án D Kiến thức về cụm động từ A. start out: khởi hành B. make up: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hịa C. bring up: đem lên, đưa ra; nuơi nấng, giáo dục, dạy dỗ D. Result in: để lại kết quả ở cái gì, dẫn tới, gây ra Tạm dịch: Nạn phá rừng gây ra nhiều cơn lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế giới.
- Câu8 9: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. potential [n]: Tiềm năng B. prospect [n]: Cơ may thành cơng/ triển vọng C. possibility [n]: Khả năng [cĩ thể xảy ra]/ triển vọng D. abilitfln [n]: Khả năng Dịch nghĩa: Họ là một trong những cơng ty khai thác tiềm năng của Internet. Câu 90: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. standard [n]: Tiêu chuẩn B. developmenfln [n]: Sự phát triển C. contribution [n]: Sự đĩng gĩp D. progress [n]: Sự tiến bộ, sự tiến triển Dịch nghĩa: Nhờ cĩ sự khích lệ của người bố, cơ ấy đã cĩ một sự tiến bộ vượt bậc trong việc học tập. Câu91: Đáp án C Kiến thức về cụm động từ A. he in favor of: thích, ưa chuộng B. take after: giống C. stand by: ở bên. ủng hộ D. bring around: thuyết phuc/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/ làm cho ai đĩ nĩi về điều gì Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho cĩ bất cứ chuyện gì xảy ra. Câu 92: Đáp án D Kiến thức về cụm từ cố định On purpose: Cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vơ tình Dịch nghĩa: Jim khơng cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn của mình. Câu93: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định A. attract attention: thu hút sự chú ý B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào C. draw attention to: hướng sự thu hút tới D. devote attention to something: tập trung vào Dịch nghĩa: Tại sao họ khơng tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì hỏi những người qua đường? Câu 94: Đáp án D Kiến thức về từ vựng
- Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta cĩ thể thấy là trong đề bài khơng cĩ “to” và cả 2 đáp án A và C đầu cũng khơng cĩ “to”. => Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing, cấu trúc to address somebody là xưng hơ với ai, goi ai. When addressing a European (=when you address a European), we should stick to the last name unless he suggests that we use his first name. Câu 95: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ As fit as a fiddle: khỏe như vâm Dịch nghĩa: Nĩ là một ca phẫu thuật nặng nhưng ơng ấy đã bình phục hồn tồn và chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm. Câu 96: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Attach significance to + Ving; coi trọng việc gì Dịch nghĩa: Cơ giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cơ ấy coi trọng việc đọc những cuốn tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy. Các đáp án khác: A. admit (v): thừa nhận C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trong việc gì D. play (v): chơi Câu 97: Đáp án C Kiến thức về từ vựng A. horrifying (adj): kinh hãi, kinh hồng B. apprehensive (adj): e sợ C. panic-stricken (adj): hoảng sợ, hoang mang sợ hãi D. weather-beaten (adj): dầu sương dãi nắng, lộng giĩ (bờ biển) Tạm dịch: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, những hành khách hoảng sợ tột độ. => Hai đáp án A và C đều hợp nghĩa của câu nhưng ta khơng chọn A do khi mơ tả cảm xúc con người khơng dùng tính từ đuơi "ing". Câu 98: Đáp án D Kiến thức về thành ngữ (to) be not one's cup oftea: khơng thuộc sở thích của ai đĩ Các đáp án cịn lại: A. (to) be a piece of cake: việc rất dễ
- B. sweets and candy: bánh keo, đồ ngọt C. biscuit: bánh quy Tạm dịch: Tơi thực sự chưa bao giờ tới các buổi ba lê hay opera bởi vì nĩ khơng phải sở thích của tơi. Câu 99: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. appoint /ə'pɔɪnt/ (v): bổ nhiệm, chỉ định B. order /'ɔ:də/ (v): đặt mua, ra lệnh C. consult /'kɒnsʌlt/ (v): hỏi ý kiến D. commission /kə'mɪ∫(ə)n/ (v): ủy nhiệm, giao việc Tạm dịch: Truyền hình Ý đã ủy nhiệm cho một nhà soạn nhạc trẻ viết một vở opera cho lễ kỉ niệm 30 năm của ti vi. Câu 100: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định A. take a fancy to (v): bắt đầu thích cái gì B. keep an eye on (v): để ý, quan tâm, chăm sĩc đến cái gì C. get a kick out of (v): thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị (= to like, be interested in ) D. kick up a fuss about (v): giận dữ, phàn nàn về cái gì Tạm dịch: Tơi đã từng thích đọc truyện tranh, nhưng bây giờ tơi khơng thích nữa. Câu 101: Đáp án C Kiến thức về cụm động từ A. fall in with: đồng ý B. come between somebody and somebody: phá hủy mối quan hệ giữa ai với ai C. hang over: bao phủ D. drop out of: bỏ, bỏ học Tạm dịch: Sự im lặng bao phủ sân khấu khi khán giả chờ đợi màn mở màn với mong muốn và hứng thú. Câu 102: Đáp án B Câu 103: Đáp án C Kiến thức về từ loại A. attentively /ə'tentivli/ (adv): chăm chú, tập trung, chú ý. B. attend /ə'tend/ (v): chú tâm, chăm sĩc, đi tới đâu đĩ một cách đều đặn (attend school). C. attention /ə'ten∫n/ (n): sự chú ý. D. attentive /ə'tentiv/ (adi): lưu tâm, ân cần, chu đáo. (to) gamer attention: nhận được sự chú ý
- Tạm dịch: Màn thể hiện của đội tuyển U23 Việt Nam đã nhận được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và cho thấy chân trời đầy hứa hẹn của bĩng đá Việt Nam. Câu 104: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định make no difference: khơng tạo ra sự khác biệt Tạm dịch: Những kháng nghị của người chơi khơng tạo ra gì khác biệt với quyết định của trọng tài. Câu 105: Đáp án B Kiến thức về thành ngữ A. foot the bill: thanh tốn tiền B. carry the can: chịu trách nhiém, chịu sự chỉ trích C. don't count yours the chicken before they hatch: đừng vội làm gì khi chưa chắc chắc D. catch the worms: nắm bắt cơ hội Tạm dịch: Ai đĩ phải chịu trách nhiệm cho thảm họa này. Ai sẽ chịu trách nhiệm đây? Câu 106: Đáp án C Kiến thức về từ loại A. influenced (V-ed): ảnh hưởng B. influencing (V-ing): ảnh hưởng C. influence (n): sự ảnh hưởngD. influential (adj): cĩ ảnh hưởng Khi cĩ “and” thì 2 vế cân nhau về chức năng từ loại, ngữ pháp và ngữ nghĩa. Ở phía trước “and" là danh từ "presence" nên vị trí trống cũng cần một danh từ => Đáp án C. Tạm dịch: Cuộc họp của các Nghị sĩ Phụ nữ, một phần của APPF - 26, gĩp phần tăng cường sự hiện diện và ảnh hưởng của các nghị sĩ phụ nữ và giúp tạo ra một mạng lưới kết nối họ với nhau. Câu 107: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. latest: gần đây nhất B. worst: tệ nhất C. best: tốt nhất D. fastest: nhanh nhất Tạm dịch: Trong cuộc chiến kết thúc trận tứ kết với Malaysia, Cho Jae-wan (Hàn Quốc) đã tự viết mình vào lịch sử khi anh ta phát hiện ra lưới sau 11,35 giây trong trận đầu - bàn thắng nhanh thứ hai trong bất kỳ giải AFC nào. Câu 108: Đáp án C Kiến thức về thành ngữ A household name: được mọi người biết đến, nổi tiếng. Tạm dịch: Bằng việc xuất hiện trên quảng cáo bột giặt, cơ ấy đã trở nên nổi tiếng. Câu109: Đáp án A Kiến thức về từ loại
- A. cosmologist /kɒz'mɒlədʒɪst/ (n): nhà vũ trụ học B. cosmological /kɒzmə‘lɒdʒɪk(ə)l/ (a): (thuộc) vũ trụ học C. cosmonaut /'kɒzmənɔ:t/ (n): nhà du hành vũ trụ D. cosmology /kɒz'mɒlədʒi/ (n): vũ trụ học Khi cĩ “and" thì hai vế cân nhau. Vị trí này ta cần một danh từ chỉ một người nghiên cứu về một lĩnh vực nào đĩ, phía trước cũng cĩ danh từ tương tự là “physicist” Tạm dịch: Nhà vật lý học và nhà vũ trụ học nổi tiếng thế giới Stephen Hawking lên một tờ báo quan trọng trước khi ơng qua đời ở tuổi 76. Câu 110: Đáp án D Kiến thức về cụm động từ A. come off (v): diễn ra, rời ra, té B. put out (v): truyền tín hiệu, dập tắt (ngọn lửa, điếu thuốc lá, ) C. switch off (v): cúp, ngắt điện D. go out (v): tắt (đèn, lửa ) mất điện, ra ngồi, đi chơi Tạm dịch: Khi đèn tắt, chúng tơi khơng thể thấy gì cả. Câu 111: Đáp án A Kiến thức về cụm từ cố định To be absorbed in sth: bị cuốn hút, thu hút vào cái gì Tạm dịch: Larry đã bị cuốn hút bởi cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất bữa tối của mình đang trong lị. Câu 112: Đáp án B Kiến thức về từ loại A. Formal (adj): trang trọng B. Informal (adj): khơng trang trọng/ thân thiết C. Formality (n): sự trang trọng D. Informality (n): sự khơng trang trọng Sau động từ be (was) dùng tính từ => loại C và D. Dịch nghĩa: Bầu khơng khí của cuộc họp rất thân thiết và mọi người gọi nhau bằng tên thân mật. Câu 113: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định C. Resort to sth: phải động đến ai, viện đến, nhờ tới ai/cái gì. Các lựa chọn cịn lại khơng phù hợp. A. Exert on sb/sth: áp dụng cái gì. B. Resolve on /upon/against St / doing st: kiên quyết. D. Have a recourse to Sb / sth: nhờ cậy ai, cái gì. Tạm dịch: Cho dù anh ta cĩ tức giận đến cỡ nào thì anh cũng chẳng bao giờ viện tới bạo lực.
- Câu 114: Đáp án D Kiến thức về cụm động từ A. Turning out: trở nên. B. Doing without: bỏ qua C. Fading away: giải tán D. Wearing off: mất dần Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tơi bắt đầu cảm thấy cơn đau trở lại. Câu 115: Đáp án A Kiến thức về từ loại Vị trí này ta cần một danh từ, nhưng cả 4 đáp án đều là danh từ nên phải xét tới nghĩa của từng đáp án. A. absorption (n): sự hấp thụ B. absorbent (n): chất hấp thụ. C. absorbance (n): khả năng hấp thụ = D. absorbency (n): khả năng hấp thụ, năng suất hấp thụ. Tạm dịch: Vitamin D là cần thiết để giúp hấp thu canxi từ thức ăn. Chỉ cĩ đáp án A là hợp nghĩa. Câu 116: Đáp án A Kiến thức về từ vựng, từ loại Ethnicity /eθ'nɪsɪti/ (n): dân tộc Ethnic /'eθnik/ (a): thuộc dân tộc Căn cứ vào "shops and restaurants" là một cụm danh từ nên vị trí cịn trống cần một tính từ. => Loại B/C. “shops and restaurants" là danh từ số nhiều => loại D Tạm dịch: Hương vị quốc tế của San Francisco được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc. Câu 117: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định (to) attract one’s attention: thu hút sự chú ý của ai Dịch nghĩa: Sao cậu khơng làm nĩ lớn và tỉ mỉ hơn để người ta chú ý? Câu 118: Đáp án C Kiến thức về mệnh đề Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ => B và D loại (vì chỉ cĩ chủ ngữ là cụm danh từ) Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là 'it' (mental imagery) là vật => do đĩ khơng thể sử dụng dạng chủ động với động từ use. Tạm dịch: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nĩ cs thể hữu ích trong điều trị ung thư. Câu 119: Đáp án A Kiến thức về từ vựng A. Phrase: diễn đạt, phát biểu (bằng lời) B. Talk: nĩi, nĩi chuyện
- C. Observe: quan sát, theo dõi D. Remark: nhận xét Tạm dịch: Những gì bạn nĩi là đúng, nhưng bạn đã cĩ thể diễn đạt nĩ khéo léo hơn. Câu 120: Đáp án D Kiến thức về cụm động từ A. Break up: chia tay B. Get ahead: tiến triển C. Face up: đối phĩ/xử lý D. Cut in on: xen ngang vào [cuộc đối thoại] Tạm dịch: Rebecca chen ngang vào cuộc trị chuyện giữa chúng tơi để báo với chúng tơi rằng James vừa mới được đưa vào viện. Câu 121: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. ritual /'rɪt∫uə1/ (n): nghi lễ B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức C. celebrity/sə'lebrɪti/(n): người nổi tiếng D. celebration/,seli‘brei∫n/ (n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm Tạm dịch: Jane là một cơ gái rất hịa đồng. Cơ ấy thích tiệc tùng và hội hợp. Câu 122: Đáp án B Kiến thức về so sánh So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn. Câu 123: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định fall in love with sh = love sb: yêu ai Tạm dịch: Vào cuối phim, hồng tử trẻ đã yêu một phĩng viên. Câu 124: Đáp án C Kiến thức về cấu tạo từ ta cần một danh từ sau liền từ "before" A. get married = B. marry (v): kết hơn D. married (adj): đã kết hơn C. marriage (n): hơn nhân Tạm dịch: Quan hệ tình dục trước hơn nhân khơng được tán thành ở một số nền văn hố. Câu 125: Đáp án D Kiến thức về từ vựng A. hindrance/'hindrəns/(n): sự cản trở B. disturbance/dis'tə:bəns/(n): sự quấy rầy
- C. disadvantage/,disə'vɑ:ntiddʒ/ (n): sự bất tiện, nhược điểm D. grievance/'gri:vəns/ (n): sự phàn nàn, bất bình Tạm dịch: Những cơng nhân mà cĩ bất bình thì được khuyến khích trao đổi với giám đốc. Câu 126: Đáp án A Kiến thức về thành ngữ as cool as a cucumber : rất bình tĩnh mete out punishment to sb: thi hành hình phạt đối với ai Tạm dịch: William đã rất bình tĩnh khi thẩm phán thực thi hình phạt đối với anh ấy. Câu 127: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định - At the height of the financial crisis: ở thời kì đỉnh cao của khủng hoảng tài chính + Kiến thức về giới từ: At the bottom of: ở đáy của On the top of: ở đỉnh của In the end: cuối cùng At the end of: cuối của cái gì Tạm dịch: Ở thời kì đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả chúng ta chỉ cĩ thể giữ vững tâm lí và hi vọng rằng những điều đĩ sẽ cải thiện. Câu 128: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định lose weight: giảm cân >< gain/put on weight/put weight on: tăng cân Tạm dịch: Henry đã bị béo phì, vì vậy anh ấy tuân thủ một chế độ ăn nghiêm ngặt và anh ấy đã giảm được 20 ki lơ.