Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Quỳnh Trang (Có đáp án)

docx 7 trang minhtam 02/11/2022 1740
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Quỳnh Trang (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_quynh_trang_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Quỳnh Trang (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TỪ VỰNG Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 1: Mr. Putin won a fourth term as Russia's president, picking up more than threequarters of the vote with of more than 67 percent. A. an outcome B. a turnup C. a turnout D. an output Question 2: For Arabic speakers, more than two consonants together can be difficult to , so they often insert a short vowel between them. A. announce B. denounce C. pronounce D. renounce Question 3: I’m not going to go ice skating! I’d only fall over and a fool of myself. A. create B. show C. do D. make Question 4: She me a very charming compliment on my painting. A. made B. showed C. took D. paid ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 1 Question 5: I like doing such as cooking, washing and cleaning the house. A. house-keeper B. household chores C. lord of house D. white house Question 6: Flat-roofed buildings are not very in areas where there is a great deal of rain or snow. A. severe B. serious C. suitable D. sensitive Question 7: The trouble with James is that he never on time for a meeting. A. turns up B. takes off C. takes up D. turns down ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 2 Question 8: The cosmopolitan flavor of San Francisco is enhanced by shops and restaurants. A. its many ethnic B. its ethnicity C. ethnicity D. an ethnic Question 9: It was easy for him to learn baseball because he had been a cricket player. A. purposefully B. exceedingly C. relatively D. normally ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 3 Question 10: Paul is a very character, he is never relaxed with strangers. A. self-conscious B. self-satisfied C. self-directed D. self-confident Question11: The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon. A. attentive B. attention C. attend D. attentively Question 12: The house that we used to live in is in a very state. A. negligent B. neglected C. negligible D. neglectful
  2. Question 13: Jack found it hard to the loss of his little dog. A. get over B. put off C. get along D. turn over Question 14: Housework is less tiring and boring thanks to the invention of devices. A. labor-saving B. environment-friendly C. pollution-free D. time-consuming Question 15: It was found that he lacked the to pursue a difficult task to the very end A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation Question 16: I went to a restaurant last night, I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the . A. holiday B. house C. free D. decrease ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 4 Question 17: Although he is my friend, I find it hard to his selfishness A. put up with B. catch up with C. keep up with D. come down with Question 18: Beavers have been known to use logs, branches, rocks, and mud to build dams that are more than a thousand . A. lengthy feet B. feet long C. long feet D. foot in length Question 19: Granny is completely deaf. You will have to allowances for her. A. bring B. find C. give D. make Question 20: The more and positive you look, the better you will feel. A. confidence B. confident C. confide D. confidently Question 21: The 1st week of classes at university is a little because so many students get lost, change classes or go to the wrong place. A. uncontrolled B. arranged C. chaotic D. notorious ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 5 Question 22: I can’t stand the car . Therefore, I hate traveling by car. A. illness B. sickness C. ailment D. disease Question 23: Despite many recent advances, there are parts where schools are not equipped with computers. A. technologist B. technologically C. technological D. technology Question 24: You will have to your holiday if you are too ill to travel. A. put aside B. call off C. back out D. cut down Question 25: Stress and tiredness often lead to lack of . A. concentrate B. concentration C. concentrated D. concentrator
  3. Question 26: The course was so difficult that I didn’t any progress at all. A. do B. make C. produce D. create ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019- CÔ QUỲNH TRANG MOON – ĐỀ 6 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG 1: C Outcome (n): hậu quả, kết quả Turnup (n): gấu quần Turnout (n): số người bỏ phiếu Output (n): sản phẩm Dịch: Ngài Putin đã thắng cử tổng thống nhiệm kì thứ tư của Nga, dành được ¾ số phiếu bầu với số người bỏ phiếu là hơn 67%. 2: C Announce (v): thông báo Denounce (v): lên án Pronounce (v): phát âm Renounce (v): từ bỏ Dự vào ngữ nghĩa → Chọn C Dịch: Đối với người nói tiếng Ả Rập, hơn hai phụ âm đi cùng nhau có thể khó để phát âm, vì vậy họ thường chèn một nguyên âm ngắn giữa chúng. 3: D Make a fool of sb: biến ai thành trò hề Dịch: Tôi không định đi trượt băng đâu! Tôi chỉ ngã suốt và tự biến mình thành trò hề. 4: D Pay someone a compliment on sth: khen ngợi ai về điều gì Dịch: Cô ấy đã dành một lời khen ngợi rất quyến rũ về bức tranh của tôi. 5: B Household chore: việc lặt vặt trong nhà Dịch: Tôi thích làm những công việc lặt vặt trong nhà như nấu ăn, rửa bát và lau nhà. 6: C Severe (adj): mãnh liệt Serious (adj): nghiêm trọng Suitable (adj): phù hợp Sensitive (adj): nhạy cảm Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C Dịch: Những ngôi nhà mái bằng phẳng không phù hợp ở những khu vực có nhiều mưa hoặc tuyết.
  4. 7: A Turn up: đến, xuất hiện Take off: cởi Take up: bắt đầu (1 sở thích) Turn down: vặn nhỏ (âm lượng) Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Vấn đề với James là cậu ấy không bao giờ đến đúng giờ trong một buổi họp. 8: A Chỗ trống cần 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đứng sau → loại B, C “Shops and restaurants” là danh từ số nhiều → loại D Dịch: Hương vị quốc tế của San Francico được tăng cường bởi nhiều cửa hàng và nhà hàng dân tộc. 9: C Purposefully (adv): có mục đích, có ý định Exceedingly (adv): vượt quá, quá chừng Relatively (adv): tương đối Normally (adv): thông thường Dựa vào ngữ nghĩa → chọn C Dịch: Tương đối dễ đối với anh ấy khi học bóng chày vì anh ấy đã từng là một người chơi bóng chày. 10: A Self-consicious (adj): e ngại Self-directed (adj): tự quyết Self-satisfied (adj): tự mãn S elf-confident (adj): tự tin Dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ. 11: B Sau ngoại động từ “garner” và trước “form” cần một danh từ Dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho khả năng bóng đá của Việt Nam. 12: B Negligent (adj): cẩu thả, lơ đễnh Neglected (adj): sao nhãng; sự bỏ bê; xuềnh xoàng Negligible (adj): không đáng kể Neglectful (adj): sao lãng, cẩu thả Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B Dịch: Ngôi nhà mà chúng tôi đã từng sống nằm ở 1 nơi rất xuềnh xoàng. 13: A
  5. Get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật) Put off: trì hoãn Get along: thân thiết, rời đi, tiến hành Turn over: lật lên, đạt được doanh số Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát của chú chó nhỏ của mình. 14: A Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường Pollution-free (adj): không ô nhiễm Time-consuming (adj): tốn thời gian Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động. 15: B Persuasion (n): sự thuyết phục Commitment (n): sự cam kết (đồng ý với môt ràng buộc) Engagement (n): sự hứa hẹn, sự cam kết (khi được thuê cho một dự án; sự cam kết trước khi kết hôn) Obligation (n): sự bắt buộc Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B Dịch: Có thể thấy được rằng anh ta thiếu sự cam kết để theo đuổi một nhiệm vụ khó đến cuối cùng. 16: B To be on the house: miễn phí Dịch: Khi tôi đến nhà hàng tối qua, tôi là khách hàng thứ 1000, vì thế bữa tối của tôi được miễn phí. 17: Đáp án là A Put up with: chịu đựng Catch up with: đuổi kịp Keep up with: theo kịp Come down with: trả tiền Dịch: Mặc dù anh ấy là bạn của tôi, nhưng tôi không thể chịu được tính ích kỷ của anh ta. 18: Đáp án là B Ta có: số đo + thước đo (m, kg, feet ) + adj Hoặc: số đo + thước đo (m, kg, feet ) + in + N Dịch: Hải ly được biết đến trong việc sử dụng khúc gỗ, nhánh cây, đá và bùn để xây đập dài hơn một nghìn feet
  6. 19: Đáp án là D Make allowances for sb: chiếu cố cho ai Dịch: Bà cụ ấy bị điếc hoàn toàn. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cụ. 20: Đáp án là B Chỗ trông cần một tính từ (đi cùng động từ “look”) => chọn B Dịch: Bạn càng trông tự tin và tích cực thì bạn càng cảm thấy tốt hơn. 21: Đáp án là C Uncontrolled (adj): không kiểm soát Arranged (adj): được sắp xếp Chaotic (adj): hỗn độn Notorious (adj): tiếng xấu Dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi. 22: B Car sickness: say xe Dịch: Tôi không thể chịu được say xe. Vì thế tôi ghét đi ô tô. 23: C Trước danh từ “advances” cần dùng một tính từ → chọn C Dịch: Mặc dù những cải tiến công nghệ gần đây, vẫn có nhiều nơi mà trường học không được trang bị máy tính. 24: B Call off: hủy bỏ. Dịch: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi. 25: B Sau giới từ “of” → cần một danh từ Dịch: Sự căng thẳng và mệt mỏi thường dẫn đến thiếu tập trung. 26: B Make progress ~ improve: tiến bộ. Dịch: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút nào.