Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_nguyen_phuong_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)
- Chỗ trống cần phải điền vào phải là 1 danh từ, vì vậy chỉ có thể là đáp án B hoặc đáp án D. Tuy nhiên, căn cứ vào ngữ cảnh của câu, chỉ có đáp án D là hợp lý về nghĩa. Dịch câu: Những người tổ chức muốn giảm độ rộng của các trò chơi với những trò có lĩnh vực nhỏ và mức cạnh tranh yếu. Question 133. Đáp án B. A. Communicate (v) : truyền đạt B. Communication (n) : sự truyền đạt C. Communicative (adj) : cởi mở D. Communicable (adj) : có thể truyền đạt Dịch nghĩa: Chúng ta có thể tận hưởng chương trình truyền hình trực tiếp qua các vệ tinh truyền hình. Question 134. Đáp Án B. A. games (n): trò chơi B. event (adj): sự kiện C. work (v): làm việc D. situation (n): hoàn cảnh, tình huống Dịch câu: Đại hội thể thao người khuyết tật Đông Nam Á là sự kiện thể thao được tổ chức 2 năm một lần sau Đại hội thể thao Đông Nam Á cho người khuyết tật. Question 135. Đáp Án B. “Take part in” = “Participate in”, mang nghĩa là “tham gia vào”. A. hosting (v): đăng cai tổ chức C. achieving (v): đạt được D. succeeding (v): thành công Dịch câu: Số lượng các nhà chức trách thể thao và trọng tài cấp quốc tế tham gia vào các giải đấu khu vực đã tăng một cách nhanh chóng. Question 136. Đáp Án C. A. national (adj): (thuộc) quốc gia B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc C. nationality (n): quốc tịch D. native (n): (thuộc) nơi sinh Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ. Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị.
- Question 137. Đáp Án B. A. treatment (n): sự điều trị B. epidemic (n): bệnh dịch C. tsunami (n): cơn bão D. damage (n): vết thương Dịch câu: Dịch AIDS tiếp tục lan rộng khắp thế giới. Có đến 4000 người bị nhiễm virus HIV mỗi ngày. Question 138.D entertain(v): giải trí entertainment(n): lĩnh vực, công ty giải trí entertainer(n): người làm giải trí entertaining(adj): giải trí Dịch nghĩa: Xem video đang trở thành một hình thức giải trí phổ biến Question 139. C A. colour (n): màu sắc B. colourfully (adv): một cách rực rỡ C. colourful (adj): sặc sỡ D. colourless (adj): không màu Dịch nghĩa: Linda thích mặc quần áo sặc sỡ. Question 140.C describe(v): mô tả illustrate(v): minh họa classify(v): phân biệt choose(v): chọn Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”. Question 141. B A. action (n): hành động, hoạt động B. volunteer (n): tình nguyện viên C. founder (n): người thiết lập D. nation (n): quốc gia Dịch câu: Năm 2004, hơn 40 cộng đồng các quốc gia đã làm việc với 22,000 tình nguyện viên để xoa dịu nỗi đau cho số lượng khổng lồ những người bị thương trong trận động đất.
- Question 142. D A. formality (n): hình thức B. basis (n): nền tảng C. limit (n): giới hạn D. status (n): tình trạng, địa vị xã hội Dịch câu: Ở hầu hết các quốc gia châu Á, phụ nữ bị đánh giá thấp và họ hầu như không bao giờ được có địa vị xã hội như nam giới. Question 143. Đáp án B. A. Groom (n): chú rể. B. Bride (n): cô dâu. C. Celibate (n): người độc thân. D. Groomsman (n): phù rể. Dịch nghĩa: Đọc câu chuyện về cô dâu bị rách váy vì thang máy làm tôi nhớ về lễ cưới bạn tôi. Question 144. Đáp án A. A. enthusiasts(n): người đam mê B. enthusiasm(n): sự đam mê C. enthuse(v): làm cho đam mê D. enthusiastic(adj): đam mê Dịch nghĩa: Giải đấu thực sự trở thành 1 lễ hội gây ấn tượng với người hâm mộ thể thao. Question 145. Đáp Án D. A. Performance (n): màn trình diễn, màn biểu diễn B. Delegation (n): sự uỷ quyền, sự uỷ thác C. Participation (n): sự tham gia D. Solidarity (n): tình đoàn kết Dịch câu: Đại diện cho tất cả các trọng tài và vận động viên, trọng tài Hoàng Quốc Vinh và vận động viên bắn súng Nguyễn Mạnh Tường đã tuyên thệ “Đoàn kết, trung thực và thẳng thắn”. Question 146. Đáp Án C. A. defended (v): bảo vệ ai khỏi cái gì B. cost (v): tốn (chi phí) C. topped (v): đứng đầu, chiếm vị trí đầu D. ranked (v): xếp hạng
- Dịch câu: Ở SEA Games lần thứ 22 vào năm 2003, quốc gia đó đã giành vị trí đứng đầu Bảng xếp hạng với 340 huy chương, trong đó có 156 huy chương vàng. Question 147. Đáp Án C. Ta có cụm từ “take part in” có nghĩa là tham gia vào. Dịch câu: Việt Nam đã sẵn sàng tham gia vào SEA Games lần thứ 24 được đăng cai tổ chức bởi Thái Lan vào cuối năm 2007 với tổng cộng 958 vận động viên. Question 148. Đáp án B. A. Categories (n): thể loại B. Species (n): loài C. Animals (n): động vật D. Plants (n): thực vật Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau. Question 149. Đáp án B. A. Reason (n): lý do B. Reasonable (adj): hợp lý C. Unreasonable (adj): không hợp lý D. unreasonably (adv): một cách bất hợp lý Dịch nghĩa: Cô ấy hoàn toàn hợp lý khi đề nghị tăng lương. Cô áy làm việc rất chăm chỉ. Question 150. Đáp Án D. A. sports (n): thể thao B. sportsman (n): người thích thể thao, nhà thể thao C. sporting (adj): (thuộc) thể thao D. sportsmanship (n): tinh thần thượng võ Dịch câu: Báo chí ASEAN ca ngợi tinh thần thượng võ của các vận động viên Việt Nam tại SEA Games lần thứ 22. Lời giải chi tiết Question 151. Đáp Án C. A. national (adj): (thuộc) quốc gia B. nationally (adv): về mặt quốc gia, về dân tộc C. nationality (n): quốc tịch D. native (n): (thuộc) nơi sinh
- Sau chỗ trống là hàng loạt các danh từ và được nối với nhau bằng dấu phẩy, vì vậy chỗ trống cần điền phải là một loại từ đồng đẳng với các từ còn lại, nên ở đây phải sử dụng một danh từ. Dịch câu: Hội chữ thập đỏ thế giới giúp đỡ mọi người có hoàn cảnh khó khăn mà không phân biệt quốc tịch, tôn giáo, tầng lớp và tư tưởng chính trị. Question 152. Đáp Án B. A. organize (v): tổ chức B. organized (adj): có tổ chức C. organizational (adj): (thuộc) tổ chức, cơ quan D. organizers (n): người tổ chức.Để bổ nghĩa cho danh từ “army nursing systems”, chỗ trống phải là 1 tính từ. Và đáp án B có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong câu nhất. Dịch câu: Cho đến tận giữa thế kỷ 19, vẫn không có một hệ thống điều dưỡng quân đội có tổ chức và bài bản nào được thiết lập để cứu trợ những nạn nhân thương vong trong chiến tranh. Question 153. Đáp án B. A. Prefer (v): thích. B. Preference (n): sự thích. C. Preferential (adj): ưu đãi. D. Preferable (adj): được thích hơn. Dịch nghĩa: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học. Question 154. Đáp án D. A. Anger (n): sự tức giận. B. Thrill (n): sự rùng mình. C. Amazement (n): sự ngạc nhiên. D. Interest (n): sự quan tâm. Dịch nghĩa: Bạn nên hỏi người phỏng vấn vài câu hỏi về công việc để cho thấy sự quan tâm và bằng lòng của bạn. Question 155. Đáp án C. A. develop(v): phát triển B. developing (adj): đang phát triển C. development (n): sự phát triển D.develops(v): phát triển Dịch nghĩa: Hoạt động chính của tổ chức sức khỏe thế giới là thực hiện nghiên cứu về sự phát triển y tế và củng cố dịch vụ chăm sóc sức khỏe quốc tế.
- Question 156. Đáp Án B. A. Wrestling (n): Môn đấu vật B. Bodybuilding (n): Môn thể dục thể hình C. Weightlifting (n): Môn cử tạ D. Badminton (n): Môn cầu lông Dịch câu: Thể dục thể hình là việc tập luyện các bài tập thường xuyên và liên tục để làm cho cơ bắp trở nên rắn chắc hơn. Question 157. Đáp Án A. A. civilian (n): người dân B. government (n): chính phủ C. authority (n): chính quyền D. member (n): thành viên Dịch câu: Trong suốt thế chiến thứ II, hội chữ thập đỏ đã hỗ trợ làm giảm nỗi đau cho người dân và quân lính bị thương và quản lí việc trao đổi tin nhắn liên quan đến tù nhân và người mất tích. Question 158. Đáp Án B. A. emergent (adj): nhô lên, xuất hiện B. emergency (n): trường hợp khẩn cấp C. emergently (adv): xuất hiện D. emergence (n): sự xuất hiện, sự ló ra Dịch câu: Hội Chữ thập đỏ tổ chức và lãnh đạo các nhiệm vụ hỗ trợ cứu trợ khẩn cấp, chẳng hạn như thiên tai, thảm họa con người và dịch bệnh. Question 159. Đáp án A. A.Reduce (v): giảm. B.Lower (v): làm thấp xuống. C.Chop (v): chặt. D. Crease (v): gấp. Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc. Question 160. Đáp án A. A. extinct(adj): tuyệt chủng B. instinct(adj): bản năng C. distinct(adj): phân biệt, phân minh D. extinction(n): sự tuyệt chủng
- Dịch nghĩa: Tê giác sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục làm tổn hại đến chúng. Question 161. Đáp án D. A. Mud (n): bùn B. Mudded (adj); bị vấy bùn C. Mudding (n): sự bám bùn D. Muddy (adj): lầy bùn Dịch nghĩa: Vào mùa mưa, đường làng lúc nào cũng lầy bùn. Question 162. Đáp Án B. A. victims (n): nạn nhân B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai C. opportunities (n): cơ hội D. conditions (n): điều kiện Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai. Question 163. Đáp Án B. A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ B. Famine (n): nạn đói C. Poverty (n): sự nghèo nàn D. Flood (n): ngập lụt Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết. Question 164. Đáp Án B. A. volunteer (n): tình nguyện viên B. voluntary (adj): thiện nguyện, tự nguyện C. voluntarily (adv): tự nguyện D. voluntariness (n): sự tự nguyện Cả 2 đáp án B và C đều có nghĩa là “tự nguyện”, tuy nhiên chỗ trống phải là 1 tính từ. Dịch câu: Tất cả các chi phí trả cho ICRC là tự nguyện và toàn bộ chi phí đó sẽ được nhận xem như là 1 khoản tiền quyên góp. Question 165. Đáp án C. A. Interesting (adj): thú vị.
- B. Satisfactory (adj): thoả mãn. C. Stressfull (adj): căng thẳng. D. Wonderful (adj): tuyệt vời. Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc. Question 166. Đáp án D. Đứng ở vị trí đầu câu là một trạng từ để bổ nghĩa cho câu. Trong 4 đáp án, chỉ có đáp án D là trạng từ, vì vậy chọn đáp án D. Thật bất ngờ, người vận động viên đã phá kỉ lục thế giới sau 2 lần cố gắng. Question 167. Đáp án A. A. competitors(n): đối thủ B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh C. competes (v): cạnh tranh D. competitions (n): cuộc thi Dịch nghĩa: Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22? Question 168. Đáp án B. categories(n): thể loại species(n): loài animals(n): động vật plants(n): thực vật Dịch nghĩa: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau. Question 169. Đáp án D. extinct(v): tuyệt chủng extraction(n): sự khai thác extinguish(v): dập tắt extinction(n): sự tuyệt chủng Dịch nghĩa: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng. Question 170. Đáp án A. bookworm(n): mọt sách bookish(adj): mọt sách bookbinder(n): người đóng sách book-keeper(n): người giữ sổ - kế toán viên
- Dịch nghĩa: Anh ta là một kẻ mọt sách. Anh ta biết mọi thứ trong sách không bao giờ đưa ra bất cứ giải pháp nào logic và thực tế. Question 171. Đáp án D. gather(v): gom lại conclude(v): kết luận collect(v): thu thập include(v): bao gồm Dịch nghĩa: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội. Question 172. Đáp án C. A. difficulties(n): sự túng bấn, sự làm khó dễ, sự phản đối B. difficult(adj): khó khăn C. difficulty(n): sự khó khăn, trở ngại D. difficultly(adv): một cách khó khăn Dịch nghĩa: Cách phát âm của anh ấy khiến tôi gặp rất nhiều khó khăn. Question 173. Đáp án A. extinct(adj): tuyệt chủng instinct(adj): bản năng distinct(adj): phân biệt, phân minh extinction(n): sự tuyệt chủng Dịch nghĩa: Tê giác sẽ tuyệt chủng nếu con người tiếp tục làm tổn hại đến chúng. Question 174. Đáp án C. describe(v): mô tả illustrate(v): minh họa classify(v): phân biệt choose(v): chọn Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”. Question 175. Đáp án D. keep somebody in good form: duy trì cho cơ thể ai ở trạng thái tốt. Dịch nghĩa: Việc vận động viên thể thao duy trì hình thể của bản thân ở trạng thái tốt bằng cách bơi lội thường xuyên là một kiến thức phổ thông.
- Question 176. Đáp án B. medal(n): huy chương prize(n): giải reward(n): thành tựu position(n): vị trí Dịch nghĩa: William giành giải nhất trong cuộc thi tennis. Question 177. Đáp án C. A. Article(n): bài báo. B. Space(n): chỗ trống. C. Vacant(n): chỗ trống. D. Spot (n): điểm. Dịch nghĩa: Cô ấy thường đọc báo vào xem cột Việc cần người hằng ngày, nhưng cho tới giờ cô ấy vẫn chưa tìm được việc nào Question 178. Đáp án C. A. apply (v): ứng tuyển B. applicable(adj) : có thể ứng tuyển C. application(n) : sự ứng tuyển D. applicant(n) : ứng viên Dịch nghĩa: bạn có thể nói cho tôi quá trình ứng tuyển vào đại học ở Việt Nam được không? Question 179. Đáp án C. danger(n): mối nguy hiểm dangerous(adj): nguy hiểm endanger(v): gây nguy hiểm endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc. Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm. Question 180. Đáp án A. chapter(n): chương unit(n): đơn vị section(n): phần passages(n): đoạn văn
- Dịch nghĩa: Hầu hết các cuốn tiểu thuyết đều được chia thành vài chương. Question 181. Đáp án A. divided(v): được chia ra separated(v): được tách ra cut(v): cắt played(v): được chơi Dịch nghĩa: Không như bóng đá, một trận bóng nước được chia thành 4 hiệp. Question 182. Đáp án A. punishment: phạt. trừng phạt foul: phạm lỗi opposition: đối lập, vị trí đối lập spot: điểm Dịch nghĩa: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt. Question 183. Đáp án C. passed laws(v): thông qua điều luật enabled(v): kích hoạt enacted(v): thi hành ensured(v):đảm bảo Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông qua những điều luật bảo vệ cuộc sống động vật hoang dã từ bộ kinh doanh thương mại. Question 184. Đáp án B. conversation(n): cuộc hội thoại biodiversity(n): sự đa dạng hóa sinh học extinction(n): sự tuyệt chủng destruction(n): sự phá hủy Dịch câu: Không có sự đa dạng hóa sinh học thì tất cả những nguồn tài nguyên cần thiết cho cuộc sống sẽ bị tàn phá, lãng phí hoặc phá hủy. Question 185. Đáp án B. best(adj): tốt nhất favourite(n): sở thích ideal(n): lý tưởng
- most popular: nổi tiếng nhất Dịch nghĩa: Ernest Hemingway là một trong số những nhà văn Mỹ mà tôi thích. Question 186. Đáp án A. goalie(n): thủ môn referee(n): trọng tài defensive player(n): hậu vệ striker(n): tiền đạo Dịch nghĩa: Không ai ngoài thủ môn được phép cầm bóng bằng 2 tay. Question 187. Đáp án D. danger(n): mối nguy hiểm dangerous(adj): nguy hiểm endanger(v): gây nguy hiểm endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng Dịch nghĩa: Hàng nghìn giống loài động thực vật đang có nguy cơ tuyệt chủng và số lượng loài giảm mỗi năm. Question 188. Đáp án A. In spite of + N/V-ing: mặc dù Dịch nghĩa: Mặc dù thông minh, cậu bé vẫn không đạt điểm cao nhất trong kỳ thi cuối kì. Question 189. Đáp án C. disappeared(v): biến mất killed(v): bị giết damaged(v): bị phá hủy threatened(v): bị đe dọa Dịch nghĩa: Nếu một giống loài tuyệt chủng, cả một chuỗi động vật sẽ bị phá hủy nặng nề. Question 190. Đáp án B. A. enthusiastic(adj): nhiệt huyết B. enthusiasm(n): sự nhiệt huyết C. enthusiast(n): người nhiệt huyết D. enthusiastically(adv): một cách đầy nhiệt huyết Dịch nghĩa: Cô Tâm chưa bao giờ mất đi sự nhiệt huyết với nghề dạy học. Question 191. Đáp án A.
- species(n): giống loài diversity(n): đa dạng hóa animals(n): động vật individuals(n): cá thể Dịch nghĩa: Hơn 120 loài chim đã được lưu giữ bảo tồn tại công viên quốc gia này. Question 192. Đáp án A. divided(v): được chia ra separated(v): được tách ra cut(v): cắt played(v): được chơi Dịch nghĩa: Không như bóng đá, một trận bóng nước được chia thành 4 hiệp. Question 193. Đáp án C. player(n): cầu thủ captain(n): đội trưởng referee(n): trọng tài defender(n): hậu vệ Dịch nghĩa: Trọng tài là nhân vật chính thức điều khiển trận đấu trong một số môn thể thao Question 194. Đáp án C. dip into(v): nghiền ngẫm, nhúng vào review(v): đánh giá go over(v): lướt qua, đọc lướt pick up(v): đón Dịch nghĩa: Ngài Johnson bận đến nỗi ông ta chỉ có đủ thời gian để đọc lướt qua báo cáo trước khi tham dự cuộc họp. Question 195. Đáp án B. A. social(adj) : thuộc xã hội B. socialist(n): người theo chủ nghĩa xâ hội C. society(n): xã hội D. socialism(n): chủ nghĩa xã hội Dịch nghĩa: Người cộng sản là hình thức cao nhất của người theo chủ nghĩa xã hội. Question 196. Đáp án C.
- inflate(v): thổi phồng, lạm phát inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát inflation (n): sự lạm phát inflator(n): cái bơm Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ. Question 197. Đáp án A. robot(n): người máy corporation(n): tập đoàn line(n): đường kẻ, hàng, đường dây road(n): con đường Dịch nghĩa: Ý tưởng xây dựng một người máy với trí tuệ nhân tạo không chỉ đầy tham vọng mà còn có tính độc đáo cao. Question 198. Đáp án D. slope(n): dốc dune(n): cồn cát spinifex(n): một loại cỏ sa mạc camel(n): lạc đà Dịch nghĩa : Lạc đà là một loài động vật lớn sống ở sa mạc và được dùng để chuyên chở hàng hóa và con người. Question 199. Đáp án C. A. introducing(adj): đang giới thiệu B. introduction(n): sự giới thiệu C. introduced(adj): được giới thiệu D. introducer(n): người giới thiệu Dịch nghĩa: Phụ nữ thường không bắt tay khi đang được giới thiệu Question 200. Đáp án D. relation (n): quan hệ, giao hữu investment(n): sự đầu tư productivity(n): năng suất renovation(n): sự cải cách
- Dịch nghĩa: Sau hơn một thập kỉ Đổi Mới hay còn gọi là cải cách kinh tế, Chính phủ Đảng Cộng Sản Việt Nam đã đạt được liên kết về ngoại giao và kinh tế với nhiều đối tác nước ngoài. Question 201. Đáp án A. device(n): thiết bị machinery(n): máy móc equipment(n): trang thiết bị vehicle(n): phương tiện Dịch nghĩa: Sẽ có một mạng lưới máy tính lớn mạnh được bắt nguồn từ một thiết bị tin học được gắn trên hoặc bên trong cơ thể Question 202. Đáp án B. dune(n): cồn cát desert(n): sa mạc sandy area(n): vùng cát shrub land(n): đất cây bụi Dịch nghĩa: Sa mạc là một vùng đất hoặc khu vực có rất ít mưa. Question 203. Đáp án B. increase(v): gia tăng, phát triển expansion(n): sự mở rộng extension(n):sự mở rộng, phụ thuộc development(n): sự phát triển Dịch nghĩa: Hơn một tỷ người trên khắp thế giới đang trong sự đe dọa của sự sa mạc hóa. Question 204. Đáp án B. A. attract(v): thu hút B. attraction (n): sự thu hút C. attractive (adj): hấp dẫn, có tính thu hút D. attractiveness (n): sự hấp dẫn Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là điểm thu hút khách du lịch chủ yếu của London. Question 205. Đáp án A. domestic(adj): nội địa program(n): chương trình encouraged(v): bạo dạn, hăng hái
- expanding(v): mở rộng Dịch nghĩa: Luật nội địa và các quy định hạn chế bất kì quyền hạn nào nên được sửa đổi để phù hợp với các điều luật quốc tế. Question 206. Đáp án B. constant (n): không thay đổi constantly (adj): liên tục constants(n): hằng số constancy(n): tính cương quyết Dịch nghĩa: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển liên tục chỉ với một vài thất bại lớn. Question 207. Đáp án A. rough(adj): thô roughly(adv): thô lỗ roughing(v): làm dựng lên roughen(v): làm thô Dịch nghĩa: Bạn có thể tính toán sơ qua cuộc thám hiểm sa mạc của chúng ta có thể tốn bao nhiêu không? Question 208. Đáp án A. A. conveniences (n): tiện lợi, tiện nghi B. convenient (adj): thuận lợi C. inconvenience (n): sự bất tiện D. inconveniences (n): sự phiền phức Dịch câu: Phát triển khoa học mang đến cho chúng ta nhiều tiện ích. Question 209. Đáp án C. A. repair (v): sửa chữa B. reproduce (v): tái sản xuất C. restructure (v): tái cơ cấu D. reply (v): trả lời, hồi âm Dịch câu: Các chính sách cải cách kinh tế bắt nguồn từ Liên minh Xô Viết vào tháng 6 năm 1985 bởi lãnh đạo Xô Viết Mikhail Gorbachev để tái cơ cấu nền kinh tế Xô Viết. Question 210. Đáp án B
- A. improvement: tiến bộ B. depression: khủng hoảng C. development: xây dựng, phát triển D. mission: nhiệm vụ Dịch câu: Một cuộc khủng hoảng kinh tế là giai đoạn có rất ít các động thái kinh tế gây ra rất nhiều trường hợp thất nghiệp và nghèo đói. Question 211. Đáp án C. A. ken off: lấy ra, thu được B. put away: cấy đi C. wiped out: bị xóa sổ D. gone over: đi qua Dịch câu: Những công ty đó đã bị xóa sổ bởi một số vấn đề tài chính nghiêm trọng. Question 212. Đáp án A. A. Heat (n): nhiệt B. Hot (adj): nóng C. Hotly (adv): nóng bỏng D. Heating (v): sưởi Dịch câu: Quần xã sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất thế giới vì nó hấp thụ nhiệt từ mặt trời nhiều hơn vùng đất có khí hậu ẩm. Question 213. Đáp án C. A. Encourage (v): động viên B. Encouraging (adj): khích lệ C. Encouragement (n): nguồn động viên D. Encouraged (v): khuyến khích Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ. Question 214. Đáp án D. A. import (v): nhập khẩu B. important (adj): quan trọng C. importantly (adv): một cách quan trọng D. importance (n): tầm quan trọng
- Dịch câu: Mọi sinh viên đều đánh giá cao tầm quan trọng của việc học tiếng anh Question 215. Đáp án C. A. pay(v): chi trả B. renovation (n): cải cách C. investment(n): sự đầu tư D. opportunity(n): cơ hội Dịch câu: Những cải cách kinh tế này cho phép đầu tư và phát triển quốc tế tại quốc gia này. Question 216. Đáp án D. A. survey(n): khảo sát B. lead(v): chỉ huy C. research(v): nghiên cứu D. expedition(n): cuộc thám hiểm Dịch câu: Những cuộc thám hiểm khoa học giúp khám phá một số nơi và phát hiện thêm càng ngày càng nhiều những phần xa xôi trên thế giới. Question 217. Đáp án C. A. Achievement (n): thành tựu. B. Information (n): thông tin. C. Course (n): khoá học. D. Admission (n): nhập học. Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3. Question 218. Đáp án B. A. Prefer (v): thích. B. Preference (n): sự thích. C. Preferential (adj): ưu đãi. D. Preferable (adj): được thích hơn. Dịch câu: Bố mẹ có thể thể hiện sự thích thú với ngôi trường mà con cái họ theo học. Question 219. Đáp án A. A. interviewer (n): người phỏng vấn B. interviewing (adj): phỏng vấn C. interviewee (n): người bị phỏng vấn
- D. interview (v): phỏng vấn Dịch câu: Đừng quên chào tạm biệt người phỏng vấn trước khi ra khỏi văn phòng. Question 220. Đáp án C. A. achieve (v): đạt được B. achievement (n): thành tích C. achievable (adj): có thể đạt được D. achiever (n): người thành đạt Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó. Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt. Question 221. Đáp án C. A. encourage (v): động viên B. encouraging (adj): khích lệ C. encouragement (n): nguồn động viên D. encouraged (v): khuyến khích Dịch câu: Henry là một học sinh ham học hỏi. Anh ta không cần bất cứ động lực nào để học hành chăm chỉ. Question 222. Đáp án D. A. expected (adj): như mong đợi B. unexpected (adj): không như mong đợi, bất gờ C. expectedly (v): như mong đợi D. unexpectedly (v): bất ngờ Dịch câu: Không ai có thể đoán trước tương lai chính xác. Mọi thứ có thể xảy ra bất ngờ Question 223. D A. Degrees (n): bằng cấp. B. Grades (n): điểm số. C. Colleges (n): cao đẳng. D. Vacancies (n): vị trí trống. Dịch câu: Phần lớn các vị trí trống đều ở mức độ cao cấp, đòi hỏi những năng lực phù hợp. Question 224. C A. Institutions (n): cơ sở. B. Indications (n): sự chỉ định.
- C. Positions (n): vị trí. D. Locations (n): địa điểm. Dịch câu: Cô ấy đọc báo mỗi ngày để tìm những vị trí trống mà cô ấy có thể đăng ký. Question 225. C A. Prefer (v): thích hơn, ưa hơn B. Preference (n): sự thích hơn, sự thiên vị C. Preferential (adj): ưu tiên, ưu đãi, riêng về D. Preferentially (adj): một cách ưu tiên Dịch câu: Những đất nước này chuyên về xuất khẩu tôm. Question 226. A policy (n): chính sách way (n): đường lối export (v): xuất khẩu guideline (n): hướng dẫn Dịch câu: Trong vòng hơn 20 năm, Chính phủ Việt Nam đã theo đuổi chính sách mở cửa và tiếp tục thúc đẩy đầu tư nước ngoài. Question 227. B A. develop (v): làm phát triển B. developments (n): sự phát triển C. developers (n): nhà phát triển D. developed (adj): đã phát triển Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước. Question 228. D A. plane: máy bay B. corporation: tập đoàn C. telecommunication: viễn thông D. shuttle: tàu con thoi Dịch câu: Tàu con thoi là một con tàu vũ trụ được thiết kế để di chuyển một số lần giữa vũ trụ và Trái Đất. Question 229. A
- Trong một câu các từ giữ cùng một chức năng phải là loại từ giống nhau “computing” là danh từ: điện toán nên từ được chọn cũng phải là danh từ. A. science (n): khoa học B. scientific (adj): thuộc về khoa học C. scientifically (adv): một cách khoa học D. scientist (n): nhà khoa học Dịch câu: Mối quan hệ giữa điện toán và hoa học sẽ đưa chúng ta đi đến đâu trên 15 năm tới? Question 230. Đáp Án B. A. Location (n): vị trí địa lý. B. Position (n): vị trí. C. Site (n): cảnh. D. Word (n): từ ngữ. Dịch câu: Cô ấy thích gặp mọi người và du lịch nên cô ấy muốn đăng kí một vị trí của lễ tân hoặc hướng dẫn viên du lịch. Question 231. Đáp Án D. A. Happiness (n): sự hạnh phúc. B. Dream (n): ước mơ. C. Joy (n): sự vui vẻ. D. Disappointment (n): sự thất vọng. Dịch câu: Thật thất vọng, tôi không được nhận việc. Question 232. D A. Employment (n): sự làm công B. Employees (n): người ứng tuyển C. Employers (n): người tuyển dụng D. Unemployment (n): sự thất nghiệp Dịch câu: Vấn đề thất nghiệp của giới trẻ rất khó để giải quyết. Question 233. B A. Categories (n): thể loại B. Species (n): loài C. Animals (n): động vật D. Plants (n): thực vật
- Dịch câu: Không phải tất cả chim đều giống nhau. Có rất nhiều giống loài khác nhau. Question 234. D A. extinct(v): tuyệt chủng B. extraction(n): sự khai thác C. extinguish(v): dập tắt D. extinction(n): sự tuyệt chủng Dịch câu: Ngọn núi khỉ đột đang trên bờ vực tuyệt chủng. Question 235. B A. go(v): đi B. move(v): di chuyển C. dive(v): lặn D. jump(v): nhảy Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc. Question 236. B A. regulation(n): quy định B. formula(n): thể lệ C. laws(n): luật lệ D. principles(n): nguyên tắc Dịch câu: Katherine Curtis đã thành lập nên thể lệ thi của bộ môn thể thao bơi lội nghệ thuật. Question 237. A A. mission (n): nhiệm vụ B. experience (n): kinh nghiệm C. organization (n): tổ chức D. rule (n): quy tắc Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới có khoảng 97 triệu tình nguyện viên với nhiệm vụ chính là bảo vệ cuộc sống con người và sức khoẻ. Question 238. D A. protection (n): sự bảo vệ B. enjoyment (n): sự thích thú, sự tận hưởng C. wealthy (adj): giàu có
- D. sufferings (n): nỗi đau Dịch câu: Tổ chức chữ thập đỏ thế giới giúp đảm bảo sự tôn trọng con người, ngăn chặn và làm giảm những nỗi đau. Question 239. C A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát C. inflation (n): sự lạm phát D. inflator (n): cái bơm Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ. Question 240. A A. biology (n): sinh học B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học C. biologist (n): nhà sinh học D. biologically (adv): một cách sinh học Dịch câu: Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học. Question 241. A A. reserves(n): đất bảo tồn, sự để dành B. species(n): giống loài C. wildlife(n): động vật hoang dã D. forest(n): rừng Dịch câu: Rất nhiều quốc gia châu Phi và châu Á đã để ra một phần đất gọi là đất bảo tồn để bảo vệ nơi cư trú của voi và các động vật hoang dã khác. Question 242. A A. character(n): nhân vật B. figures(v): ngoại hình nhân vật C. people(n): con người D. person(n): một người Dịch câu: Tình tiết của cuốn tiểu thuyết thú vị, nhưng tôi không thấy các nhân vật trong đó thú vị cho lắm. Question 243. A AA. punishment: phạt. trừng phạt
- B. foul: phạm lỗi C. opposition: đối lập, vị trí đối lập D. spot: điểm Dịch câu: Một cú đá để trừng phạt trong các trận bóng đá được gọi là đá penalty hoặc đá phạt. Question 244. B A. Disaster (n): thiên tai, thảm hoạ B. Famine (n): nạn đói C. Poverty (n): sự nghèo nàn D. Flood (n): ngập lụt Dịch câu: Nạn đói là tình huống khi một số lượng nhiều người không có thức ăn, và nhiều người trong số họ bị chết. Question 245. C A. achieve (v): đạt được B. achievement (n): thành tích C. achievable (adj): có thể đạt được D. achiever (n): người thành đạt Tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau nó. Dịch câu: Thường thì việc khởi đầu với một mục tiêu nhỏ, dễ dàng đạt được là một ý tưởng tốt. Question 246. B A. Excellent (adj): tuyệt vời B. Excellently (adv): một cách tuyệt vời C. Excellence (n): sự tuyệt vời D. excel (v): trội hơn, xuất sắc hơn Dịch câu: Vận động viên Việt Nam thể hiện vô cùng tuyệt vời và đã thắng rất nhiều huy chương vàng. Question 247. C Trong một câu, các từ giữ cùng một vai trò, vị trí trong câu thì phải cùng loại với nhau. “habitat destruction”, “pollution” là danh từ -> chọn đáp án “exploitation” là danh từ Question 248. B A. surface (n): bề mặt B. standards (n): tiêu chuẩn C. levels (n): mức độ
- D. backgrounds (n): nguồn gốc, lý lịch, nền Dịch câu: Sau một thập kỷ tự do hóa kinh tế, Vietnam đã và đang được chứng kiến một sự tăng trưởng vượt bậc trong mức sống ở vùng thành thị. Question 249. D A. air tank(n): bình khí B. sail(n): cánh buồm C. board(n): bảng D. oars(n): mái chèo Dịch câu: Đua thuyền là môn thể thao hoặc hoạt động di chuyển trên thuyền bằng cách sử dụng mái chèo. Question 250. B A. advanced: thăng chức B. forwarded: chuyển tiếp C. thrown: vứt, ném D. kick: đá Dịch câu: Trong môn thể thao bóng nước, quả bóng có thể được chuyển tiếp bằng cách chuyền bằng một tay. Question 251. C Đằng sau chỗ trống là “athletes”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. Trong 4 đáp án chỉ có đáp án C là tính từ. Dịch câu: Johnny đã từng là một trong những vận động viên thành công nhất ở nước tôi Question 252. D Đằng sau chỗ trống là “countries”, đây là một danh từ, vì vậy đứng trước nó phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ. A. participate (v): tham gia B. participant (n): người tham gia C. participation (n): sự tham gia D. participating (adj): tham gia Dịch câu: SEA Games lần thứ 22 gồm có các vận động viên từ 11 quốc gia tham gia. Question 253. A
- A. danger (n): sự nguy hiểm B. dangerous (adj): nguy hiểm C. dangerously (adv): một cách nguy hiểm D. endanger (v): gây nguy hiểm Dịch nghĩa: Một số loài động vật quý hiếm đang nằm trong nguy cơ tuyệt chủng. Question 254. A A. Chapter (n): chương B. Unit (n): đơn vị C. Section (n): phần D. Passages (n): đoạn văn Dịch câu: Hầu hết các cuốn tiểu thuyết đều được chia thành vài chương. Question 255. C A. part(n): phần B. half(n): nửa C. quarter(n): phần tư D. stage(n): sân khấu, màn Dịch câu: Một trong 4 phần thời gian được chia của một trận bóng Mỹ được gọi là một phần tư trận. Question 256. D A. gather(v): gom lại B. conclude(v): kết luận C. collect(v): thu thập D. include(v): bao gồm Dịch câu: Nếu bao gồm cả thủ môn thì có tất cả 7 cầu thủ trong một đội.