Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Dương Thị Hương (Có đáp án)

docx 37 trang minhtam 02/11/2022 1900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Dương Thị Hương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_duong_thi_huong_co_dap_a.docx

Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 - Dương Thị Hương (Có đáp án)

  1. A. travel B. journey C. cruise D. holiday Question 199: The minimum for the post was a degree in education. A. requiring B. required C. require D. requirement Question 200: “I wouldn’t buy that dress if I were you; it isn’t in - “You’re right, it probably doesn’t suit me either.” A. fashion B. mode C. style D. trend Question 201: I’m not completely with the way the hairdresser styled my hair. A. satisfied B. satisfying C. satisfyingly D. satisfaction Question 202: My car isn’t xcxc . It’s always letting me down. A. believable B. reliable C. colorable D. conceivable Question 203: The team had been trying to win the competition for years. Last year they finally A. carried away B. carried it on C. brought it off D. brought it on ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – CƠ DƯƠNG THỊ HƯƠNG – MEGABOOK – ĐỀ SỐ 38 Question 204: Such characters as fairies or witches in Walt Disney animated cartoons are purely . A. imaginary B. imaginative C. imagining D. imaginable Question 205: It’s important to know about how developed countries have solved the urbanization problems and some solutions to those in Vietnam. A. think B. advise C. expect D. propose Question 206: Her first novel has been acclaimed as a masterpiece. A. nation B. national C. international D. internationally Question 207: People have used coal and oil to electricity for a long time. A. cultivate B. breed C. raise D. generate Question 208: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly from a height. A. apparent B. visible C. foreseeable D. evident Question 209: The energy from the sun is renewable and environmentally-friendly. A. harnessing B. is harnessed C. which harnessed D. harnessed Question 210: Don’t worry. He’ll do the job as as possible. A. economizing B. economic C. economical D. economically ĐỀ THI THỬ THPT QG 2019 – CƠ DƯƠNG THỊ HƯƠNG – MEGABOOK – ĐỀ SỐ 39 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỪ VỰNG Question 1 Chọn đáp án B
  2. - turn up (ph.v) ~ arrive: đến E.g: We arranged to meet in front of the cinema yesterday, but he didn’t turn up. (Hơm qua chúng tơi định gặp nhau trước rạp chiếu phim, nhưng anh ấy đã khơng đến.) - get on (ph.v) ~ be successful: thành cơng E.g: I hope he will get on. (Tơi hi vọng anh ấy sẽ thành cơng.) - get out (ph.v): thốt ra, để lộ ra ngồi (tin tức, ) E.g: If this gets out, we will get into trouble. (Nếu điều này lộ ra ngồi thì chúng ta sẽ gặp rắc rối.) - turn down (ph.v) ~ refuse: từ chối E.g: She turned down my invitation. (Cơ ấy đã từ chối lời mời của tơi.) Dịch: Nhiều bố mẹ cĩ khuynh hướng bắt ép các con của mình chăm học vì họ tin rằng học giỏi sẽ giúp chúng thành cơng trong tương lai. Question 2 Chọn đáp án A - far-reaching (adj): Cĩ ảnh hưởng sâu rộng, tác động lớn E.g: I think that this decision will have far-reaching consequences. (Tơi nghĩ rằng quyết định này sẽ dẫn đến nhiều hậu quả lớn.) - far-gone (adj): ốm rất nặng, say mềm E.g: Last night, my husband was so far-gone that he couldn’t walk. (Tối qua chồng tơi say đến nỗi khơng thể đi được.) - far-off (adj): xa xơi, xa xưa E.g: They want to live in a far-off country. (Họ muốn sống ở một đất nước xa xơi.) - far-flung (adj): xa, trải rộng bao la E.g: She wants to travel to the most far-flung regions of the world. (Cơ ấy muốn đi du lịch đến những vùng xa nhất trên thế giới.) Dịch: Tổ chức đã trải qua những cuộc cải cách lớn. Question 3 Chọn đáp án B - be due to V: mong đợi xảy ra (nĩi về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đĩ trong tương lai (cĩ kèm thời gian)) - due to + V-ing/N ~ because of: bởi vì E.g: The match was cancelled due to the heavy snow. - be bound to + V ~ certain or extremely likely to happen: chắc chắn xảy ra E.g: It’s bound to be rainy again tomorrow. - be about to + V ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đĩ E.g: They are about to leave here. - be on the point of + V-ing ~ to be going to do something very soon: sắp sửa làm gì đĩ
  3. E.g: When they were on the point of giving up hope, a man arrived and helped them. Dịch: Cuộc thi hoa hậu chắc chắn sẽ bắt đầu lúc 8 giờ 30 sáng thứ 2 tuần sau theo giờ của chúng ta. Note 2 Một số cụm từ diễn tâ nghĩa tưong tự như to be about to infinitive - be about to + bare Verb: sắp làm gì đĩ - be on the verge of/ on the brink of/ on the point of + Ving/ N: đều diễn tả một điều gì đĩ, hành động nào đĩ sắp xảy ra (Tuy nhiên, cụm từ "on the point of" mang phong văn trang trọng hơn cả) E.g: - People are on the verge of starvation as the drought continues. (Mọi người sắp chết đĩi khi hạn hán tiếp tục.) - She is on the point of bursting into tears. (Cơ ta sắp bật khĩc.) - be due to + infinitive: nĩi về 1 sự kiện/ sự việc mong đợi xảy ra tại thời điểm cụ thể nào đĩ trong tương lai (cĩ kèm thời gian) E.g: The train is due to leave at 5 a.m. + due to + N (do, vì): cịn dùng để đưa ra lý do cho điều gì đĩ E.g: Due to illness, Mary is unable to perform tonight. (Vì bị ốm nên Mary khơng thể biểu diễn tối nay được.) - be set to + infinitive: nĩi về những thứ sắp xảy ra theo dự kiến E.g: Prices are set to rise once more. - be bound/sure/certain to + infinitive: khẳng định điều gì đĩ chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai E.g: The president is certain to resign. (Chủ tịch chắc chắn sẽ từ chức.) Question 4 Chọn đáp án C - imagination /ɪˌmỉdʒɪˈneɪʃn/ (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng E.g: My daughter has a very vivid imagination. (Con gái tơi cĩ một trí tưởng tượng rất phong phú.) - imaginable /ɪˈmỉdʒɪnəbl/ ~ possible to think of/ imagine (adj): cĩ thể tưởng tượng, hình dung được E.g: What they went through is hardly imaginable. (Những gì họ đã trải qua thì khĩ mà hình dung được.) - imaginative /ɪˈmỉdʒɪnətɪv/ ~ inventive, creative (adj): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng, cĩ nhiều ý tưởng mới mẻ E.g: You should be more imaginative if you want to win this contest. (Bạn nên sáng tạo hơn nếu bạn muốn thắng cuộc thi này.) - imaginary (adj): tưởng tượng, ảo, khơng cĩ thật E.g: The story is completely imaginary. (Câu chuyện hồn tồn khơng cĩ thật.)
  4. Dịch: Giáo viên thích bài văn của cơ ấy vì nĩ rất sáng tạo. Question 5 Chọn đáp án A - accustomed to sth: quen với cái gì E.g: I had grown accustomed to his long absences in my life. (Tơi đã dần quen với việc khơng cĩ anh ấy trong cuộc đời mình.) - unconscious of sth: mất nhận thức, khơng ý thức được về điều gì E.g: She was unconscious of the danger. (Cơ ấy đã khơng ý thức được nguy hiểm.) - familiar with sth: quen với cái gì E.g: I am familliar with traffic in this city - aware of sth: cĩ ý thức, nhận thức về điều gì E.g: They were well aware of the problem. (Họ nhận thức rất rõ về vấn đề.) Dịch: Tơi đã sống ở thành phố này quá lâu nên tơi đã quen với tiếng ồn của các phương tiện giao thơng. Question 6 Chọn đáp án C - permit /pəˈmɪt/(v): Cho phép E.g: Mobile phones are not permitted in the class. (Khơng được phép sử dụng điện thoại di động trong lớp học.) - omit (v): bỏ đi, bỏ quên E.g: You can omit these questions. (Bạn cĩ thể bỏ đi những câu hỏi này.) - submit /səbˈmɪt/ (v): nộp E.g: You have to submit your application before next Monday. (Bạn phải nộp đơn trước thứ 2 tuần sau.) - admit /ədˈmɪt/ (v): thừa nhận E.g: She admitted making a serious mistake. (Cơ ấy thừa nhận đã phạm lỗi nghiêm trọng.) Dịch: Tất cả các ứng viên phải nộp 1 bản CV đầy đủ cùng với đơn xin việc trước ngày 1 tháng 10. Question7 Chọn đáp án D - standard of living: mức sống, tiêu chuẩn của đời sống - quality of life: chất lượng đời sống - annual income: thu nhập hàng năm - cost of living: chi phí sinh hoạt Dịch: Giá đang tăng nhanh ở các thành phố lớn. Chi phí sinh hoạt dường như tăng lên từng ngày. Question 8 Chọn đáp án B - promote (v); đẩy mạnh, thúc đẩy - ensure (v): bảo đảm - facilitate (v): tạo điều kiện thuận lợi - improve (v): cải thiện
  5. Cấu trúc: ensure + that + a clause (bảo đảm rằng ) Dịch: Chính phủ nên cĩ một số biện pháp để đảm bảo du lịch phát triển hài hịa với mơi trường. Question 9 Chọn đáp án C - head (n): đầu - mind (n): trí ĩc, tâm trí - hand (n): tay - life (n): cuộc sống + know sb/ sth like the back of one’s hand ~ to be very familiar with somebody/something: hiểu biết rất rõ, biết rõ như lịng bàn tay Dịch: Ơng Nam biết thành phổ Hà Nội rõ như lịng bàn tay. Ơng ấy từng lái xe taxi ở đĩ 10 năm. Question 10 Chọn đáp án A put up with: chịu đựng E.g: I cannot put up with him any more. catch up with (sb): đuổi kịp (ai) E.g: Go on ahead. I’ll catch up with you. keep up with: theo kịp, bắt kịp E.g: Technology changes so fast it’s hard to keep up with it. come down with: mắc bệnh, ốm (nhẹ) E.g: I came down with flu last week. Dịch: Mặc dù cơ ấy là chị tơi nhưng tơi cảm thấy khĩ cĩ thể chịu đựng được tính ích kỉ của chị. Question 11 Chọn đáp án A Cấu trúc: - refuse + to V: từ chối làm gì đĩ E.g: She refused to answer private questions. Dịch: David từ chối tham gia cuộc thi bởi vì cậu ấy bị ốm. Note 11 Động từ nguyên mẫu cĩ “to” được dùng để: - Làm chủ ngữ trong câu E.g: To become a teacher is her dream. (Trở thành giáo viên là ước mơ của cơ ấy.) - Làm tân ngữ của động từ Eg: It’s raining, so she decides to bring an umbrella. (Trời đang mưa, vì vậy cơ ấy quyết định mang theo một chiếc ơ.) - Làm tân ngữ của tính từ E.g: I’m glad to see you here. (Tơi rất vui khi được gặp bạn ở đây.)
  6. - Chỉ mục đích E.g: Is there anything to eat? (Cĩ cái gì để ăn khơng?) - Dùng sau các từ để hỏi “wh-”: who, what, when, how nhưng thường khơng dùng sau “why” E.g: I don’t know what to do. (Tơi khơng biết phải làm gì.) - Đứng sau các từ ‘the first”, “the second”, “the last”, “the only”. E.g: Nam is the first person to receive the scholarship in my class. - Dùng trong các cấu trúc: a. It takes/took + O + thời gian + to + V-inf (Ai đĩ mất bao lâu thời gian để ) E.g: It took me 2 weeks to find a suitable job. b. S + be + adj + to V - inf E.g: It’s interesting to play volleyball together. (Thật thú vị khi chơi bĩng chuyền cùng nhau.) c. S + V + too + adj/adv + to + V-inf: (quá để) E.g: It’s too late to say goodbye. d. Ss + V + adj/adv + enough + to + V-inf (đủ dể ) E.g: He speaks English well enough to communicate with foreigners. e. I + think/ thought/ believe/ find + it + adj + to + V-inf (tơi nghĩ để ) E.g: I find it difficult to learn to play the piano. - Dùng sau một số động từ: afford, agree, appear, arrange, attempt, begin, care, choose, consent, determine, happen, hesitate, hope, intend, pretend, propose, promise, refuse, love, offer, start, swear, E.g: They agreed to build a new hospital in this area. - Dùng sau một số động từ cĩ tân ngữ đi kèm: ask, advise, allow, bear, cause, encourage, expect, forbid, force, get, hate, compel, intend, order, permit, like, invite, request, tell, trouble, want, prefer, warn, wish, teach Form: S + V + O + to + V – inf E.g: The doctor advises me to eat more vegetable. - Dung sau một số tính từ diễn tả cảm xúc của con người: able, unable, delighted, proud, ashamed, afraid, glad, anxious, surprised, pleased, easy, amused, annoyed, happy, ready E.g: Lan is able to speak Spanish fluently. Question 12 Chọn đáp án B - light-hearted (adj): cheerful and without problems: vui vẻ, vơ tư lự E.g: I felt light-hearted and optimistic. - like -minded (adj): having similar ideas and interests: cĩ ý kiến và sở thích giống nhau E.g: This is an opportunity for like-minded people get together.
  7. - even-handed (adj): completely fair: cơng bằng E.g: He had an even-handed approach to the negotiations. - open-minded (adj): phĩng khống, sẵn sàng tiếp thu cái mới E.g: Children should be open-minded about new ideas. Question 13 Chọn đáp án B - effort (n): nỗ lực - use (v, n): sử dụng, cách sử dụng - need (v, n): cần, nhu cầu - limit (v, n); hạn chế, giới hạn + Cụm từ: make use of - take advantage of: tận dụng “Chúng ta nên tận dụng triệt để các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng giĩ và mặt trời trên thế giới. Question 14 Chọn đáp án B - devote (v): cống hiến, dành hết cho - add (v): thêm vào - commit (v): cam kết, dính vào + commit sth to memory: ghi nhớ điều gì - admit (v): thừa nhận “Cậu bé nhanh chĩng ghi nhớ số điện thoại của bà cụ vào đầu.” Question 15 Chọn đáp án C - recognition (n): sự thừa nhận, sự cơng nhận - accept (v): chấp nhận - protection (n): sự bảo vệ - condition (n): điều kiện Dịch: Nhiều du khách đã quyết định đi tham quan Vịnh Hạ Long vì UNESCO đã cơng nhận vẻ đẹp tự nhiên của nĩ.” Question 16 Chọn đáp án C - out of reach: ngồi tầm với - out of condition: khơng được khỏe - out of touch (with sb): khơng cịn liên lạc (với ai) - out of the question: khơng thể được, khơng thể chấp nhận được, khơng đáng để bàn Dịch: Tơi đã khơng cịn liên lạc với bạn của mình vài năm rồi. Question 17 Chọn đáp án A - imaginative (adj): sáng tạo - imagine (v): tưởng tượng
  8. - imagination (n): trí tưởng tượng - imaginatively (adv): một cách sáng tạo Trong câu này, từ cần điền vào là một tính từ. Dịch: Bạn nên sáng tạo hơn một chút nếu bạn muốn thu hút sự chú ý của họ. Question 18 Chọn đáp án C Cấu trúc: - take to doing sth ~ begin/ start to do sth as a habit: bắt đầu làm gì như một thĩi quen get to do sth -have the opportunity to do sth: cĩ cơ hội làm gì đĩ Dịch: Tơi đã khơng cĩ cơ hội gặp dì tơi khi tơi ở Paris. Question 19 Chọn đáp án B - interaction (n): sự tương tác - advent (n): sự đến, sự ra đời, sự xuất hiện + the advent of sth/ sb: sự xuất hiện của cái gì/ ai - emergency (n): tình trạng khẩn cấp - identity (n): sự giống hệt, nét để nhận dạng Dịch: Sự xuất hiện của cơng nghệ mới đã thay đổi cuộc sống của chúng ta. Question 20 Chọn đáp án B Cấu trúc: “ have to + V: phải làm gì - make up: tạo nên, cấu thành - have to do with sth ~ be about/ be involved/ connected with something: nĩi về, liên quan đến E.g: My question has to do with last week’s assignment. Dịch: Sự nĩng lên tồn cầu cĩ liên quan gì đến sự bùng nổ dân số? Question 21 Chọn đáp án C - ex-husband (n): chồng cũ, chồng trước - thought (n): suy nghĩ - elbow (n): khuỷu tay - foot (n): bàn chân - nose (n): mũi + Put your foot in it/ put your foot in your mouth (cho chân vào mồm): to say or do something that upsets, offends or embarrasses somebody: nĩi hay làm điều gì đĩ khơng nên, làm cho người khác xấu hổ hoặc bị xúc phạm Dịch: Tơi nghĩ tơi đã thiếu tế nhị khi hỏi Lisa về chồng cũ của cơ ấy. Question 22 Chọn đáp án A - fingertip (n): đầu ngĩn tay - thumb (n): ngĩn tay cái
  9. - hand (n): bàn tay - finger (n): ngĩn tay - have something at your fingertips: nắm được điều gì đĩ (thơng tin, kiến thức, ) trong tầm tay, sẵn cĩ Dịch: Tơi đã cĩ tất cả thơng tin cần thiết trong tầm tay trước khi tham dự cuộc họp. Question 23 Chọn đáp án C - attract (v): hấp dẫn, thu hút - attractive (adj): hấp dẫn, quyến rũ attractively (adv) - attractiveness (n): sự thu hút, sự hấp dẫn, quyến rũ (về ngoại hình) Từ cần điền vào là một danh từ sau tính từ “physical”. Dịch: Một số đàn ơng quan tâm đến vẻ đẹp ngoại hình khi họ chọn vợ. Question 24 Chọn đáp án B - break down (ph.v): suy sụp E.g: She broke down when she heard the bad news. - knock sb out ~ wear sb out: làm cho ai đĩ cảm thấy rất mệt E.g: The kids have knocked me out. - turn down (ph.v): từ chối E.g: He turned down my invitation. - worn out (adj): kiệt sức + be/ feel/ get worn out: cảm thấy kiệt sức Dịch: Sau một ngày làm việc dài thì cơ ấy cảm thấy kiệt sức. Question 25 Chọn đáp án A - mischievous (adj): tinh nghịch, nghịch ngợm - obedient (adj): ngoan ngỗn, biết vâng lởi - honest (adj): chân thật, thành thật, trung thực - well-behaved (adj): cĩ giáo dục, cư xử đúng đắn Dịch: Những đứa trẻ nghịch ngợm này thưởng chơi khăm bạn bè. Question 26 Chọn đáp án B - chilly (adj): giá lạnh - itchy (adj): ngứa ngáy - dusty (adj): đầy bụi - shaky (adj): run + get/ have itchy feet (ngứa ngáy chân tay): want to travel or move to a different place; to want to do something different: muốn đi đây đi đĩ Dịch: Tom chưa bao giờ ở lại một nơi quá lâu. Anh ấy luơn muốn xách ba lơ lên và đi du lịch.
  10. Question 27 Chọn đáp án A - fall through (ph.v): to not be completed, or not happen: hỏng, thất bại, khơng thực hiện được E.g: Our plans fell through because of lack of money. - try out (ph.v): thử E.g: She is trying out her new shirt. - take over (ph.v): tiếp quản, nối nghiệp E.g: The company has been taken over by his son. - turn up (ph.v): xuất hiện, đến E.g: We arranged to meet at 8.00, but he never turned up. Dịch: Thật khơng may, chuyến đi tới Pháp của tơi đã khơng thực hiện được vì tơi khơng thể tiết kiệm đủ tiền. Question 28 Chọn đáp án B - opinion (n): ý kiến - influence (n): ảnh hưởng, tác động + have + a/an + adj + influence/ effect/ impact + on: tác động/ ảnh hưởng vào - dependence (n): sự phụ thuộc - decision (n): quyết định Dịch: Phim hành động cĩ thể cĩ ảnh hưởng tiêu cực đến bọn trẻ. Question 29 Chọn đáp án C - rash (adj): liều, liều lĩnh - incautious (adj): thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ - inefficient (adj): khơng cĩ khả năng, thiếu năng lực, khơng hiệu quả. - impulsive (adj): bốc đồng Dịch: Anh ấy mất việc vì thiếu năng lực. Anh ấy phạm quá nhiều sai lầm. Question 30 Chọn đáp án C - industrious (adj): cần cù, siêng năng - dynamic (adj): năng động - reserved (adj): dè dặt, kín đáo - sociable (adj): chan hịa, hịa đồng Dịch: Cơ ấy là một cơ gái dè dặt. Cơ ấy cảm thấy khĩ hồ đồng với các bạn khác trong lớp. Question 31 Chọn đáp án D - give up (ph.v): từ bỏ - go off (ph.v): rời khỏi, nổ (súng, bom), reo (chuơng) - run down (ph.v): ngừng hoạt động, mất hết năng lượng
  11. - wear out (ph.v): làm kiệt sức; kéo dài, trơi qua chậm chạp (thời gian) + to wear out one’s welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta khơng muốn tiếp nữa. Dịch: Tơi nên rời khỏi đây. Tơi khơng muốn chơi lâu đến nỗi người ta khơng muốn tiếp nữa. Question 32 Chọn đáp án C - ignorance (n): sự khơng biết, sự ngu dốt, sự thiếu kiến thức - ignoring (v-ing): lở đi, khơng chú ý đến - ignorant (+ of) (adj): khơng biết, ngu dốt => ignorantly (adv) Từ cần điền vào là một tính từ sau động từ “to be”. Question 33 Chọn đáp án C - stone (n): đá - rock (n): đá - diamond (n): kim cương - pearl (n): ngọc trai + a rough diamond: kim cương chưa mài, một người căn bản tốt nhưng cĩ thể cư xử thơ lỗ, cục mịch. Dịch: Bạn học cùng lớp mới của chúng tơi, John, hơi thơ lỗ chút nhưng tơi nghĩ tơi sẽ thích anh ấy một khi tơi quen anh ấy. Question 34 Chọn đáp án B - prosecute (v): khởi tố, kiện + prosecute sb for sth: khởi tố ai về điều gì - sentence (v): kết án, tuyên án + sentence sb to sth: kết án/ tuyên án ai - convict (v): kết tội, tuyên bố cĩ tội + convict sb of sth: tuyên bĩ ai cĩ tội - accuse (v): kết tội, buộc tội + accuse sb of sth: buộc tội ai Dịch: Quan tịa tuyên án kẻ giết người tù chung thân. Question 35 Chọn đáp án A - address (v) ~ tackle, solve: giải quyết - focus (v): tập trung - monitor (v): giám sát - check (v): kiểm tra Dịch: Vấn đề cần được giải quyết ngay lập tức nếu khơng thì sẽ quá trễ. Question 36 Chọn đáp án B - while: trong khi
  12. - suddenly: bỗng nhiên, đột ngột - once: đã cĩ thởi, một khi - the moment (that) ~ as soon as: ngay khi E.g: I want to see him the moment he arrives. Dịch: “Bạn cĩ nhớ đưa cho Linda số tiền mà bạn nợ cơ ấy khơng? - Rồi, tơi đã đưa cho cơ ấy ngay khi gặp cơ ấy.” Question 37 Chọn đáp án C - tell (v): bảo, kể + tell sb sth/ tell sb about sth: kể ai điều gì/ kể ai về điều gì - remind (v): nhắc nhở + remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì - remember (v): nhớ + remember + to V/ V-ing: nhớ làm gì/ đã làm gì + remember me to sb: be used to ask somebody to give your good wishes to somebody else: gửi lởi chào, gửi lởi hỏi thăm E.g: Remember me to your parents. (Nhớ gửi lởi hỏi thăm của tơi đến bố mẹ bạn nhé.) - greet (v): chào + greet sb: chào ai Dịch: Nhớ gửi lởi hỏi thăm của tơi tới mẹ bạn khi bạn ở New York nhé. Question 38 Chọn đáp án C - bits and bobs/pieces: những thứ lặt vặt, các vật linh tinh - chalk and cheese: khác nhau hồn tồn - part and parcel of sth: an essential part of something: phần quan trọng, phần thiết yếu của cái gì - from top to bottom: từ trên xuống dưới Dịch: Phạm sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành. Question39 Chọn đáp án C - fish (n): cá - duck (n): vịt - baby (n): đứa bé - child (n): đứa trẻ + throw out the baby with the bathwater: vứt bỏ cái gì đĩ quý báu cùng với cái gì mình khơng thích Dịch: Đơi khi trong những tình huống tồi tệ thì vẫn cĩ những điều tốt đẹp. Cố gắng đừng vứt đi những thứ đáng giá chỉ vì những thứ ta khơng thích. Question 40 Chọn đáp án D
  13. - go through: trải qua/ chịu đựng; xem xét, kiểm tra cẩn thận - check in: đăng kí làm thủ tục (ở khách sạn, sân bay,, ) - fall behind: bị tụt lại phía sau - come into: to be left money by somebody who has died: được hưởng, thừa hưởng Dịch: David là ngưởi đàn ơng giàu cĩ bởi vì năm ngối anh ta được thừa hưởng rất nhiều tiền. Question41 Chọn đáp án D - degrees (n.pl): bằng cấp - knowledge (n. uncountable): kiến thức - techniques (n.pl): kĩ thuật - skills (n.pl): kĩ năng Dịch: Cơng việc này địi hỏi một số kĩ năng quan trọng. Bạn phải giỏi vận hành máy mĩc và cư xử với con ngưởi. Question 42 Chọn đáp án B - carry (v): mang - do (v): làm - solve (v): giải quyết - make (v): làm, chế tạo - carry out/ conduct/ do + research: tiến hành/ thực hiện/ làm nghiên cứu Dịch: Họ đã làm nhiều nghiên cứu phạm vi rộng vào các nguồn năng lượng tái tạo. Question 43 Chọn đáp án A - peace (n): sự thanh bình, sự yên tĩnh - satisfaction (n): sự thỏa mãn, sự hài lịng - calmness (n): sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh - contentment (n): sự hài lịng, sự bằng lịng + peace of mind: a feeling of calm or not being worried: sự yên tĩnh trong tâm hồn, sự thanh thản Dịch: Với loại bảo hiểm này, bạn đang mua cho mình sự bình yên. Question 44 Chọn đáp án B - poverty (n): sự nghèo nàn - shortage (n): sự thiếu - plenty (n): sự phong phú, dồi dào - abundance (n): sự phong phủ, sự dồi dào + water shortage: sự thiếu nước Dịch: Cơn mưa to gần đây đã giúp giảm tình trạng thiếu nước. Question 45 Chọn đáp án D
  14. - pay (v): trả, thanh tốn - use (v): sử dụng - spend (v): tiêu tốn, dùng, trải qua + spend sth doing sth/ spend sth on sth/ doing sth: dành/ tiêu tốn .vào điều gì/ làm gì - devote (v): cống hiến, hiến dâng + devote sth to sth/ to doing sth: dành, cống hiến vào điều gì/ làm gì Dịch: Bà tơi đã dành cả cuộc đởi để chăm sĩc con cái. Question 46 Chọn đáp án D Cấu trúc: - be made for sb/ each other: be completely suited to somebody/each other: hồn tồn phù hợp với ai/ với nhau E.g: They seem to be made for each other. (Họ dưởng như hợp với nhau.) - call for sb (phv): go to a place in order to collect someone: đi đến để đĩn ai - be done for ~ be about to died: sắp chết E.g: When he pointed the gun at me, I thought I was done for. (Khi anh ấy chĩa súng vào tơi, tơi nghĩ tơi sắp chết rồi.) Dịch: Tơi đã làm vỡ cái bình yêu thích của cơ ấy. Tơi sẽ tiêu đởi mất. Question 47 Chọn đáp án D - let-down (n): sự thất vọng - demise /dɪ'maɪz/ (n): sự qua đởi, sự kết thúc - overdraft (n): sự rút quá số tiền gửi (ngân hàng) - recession /rɪ'seʃ.ən/ (n): sự suy thối (kinh tế) Dịch: Sau hai năm suy thối, nền kinh tế của đất nước cuối cùng đang tốt lên nhiều. Question 48 Chọn đáp án B - go in for: tham gia cuộc thi; làm điều gì vì bạn thích E.g: She doesn’t go in for sports. - stand in (for sb): take somebody’s place: thay thế, đại diện, thay mặt ai E.g: My colleague will stand in for me while I’m away. - get round to (ph.v): tìm ra/ cần thởi gian để làm gì đĩ E.g: I hope to get around to answering your letter next week. - catch up with: đuổi kịp, theo kip E.g: After his illness, he had to work hard to catch up with the others. Dịch: Khi giáo viên tơi đi nghỉ thì thầy Nam đã thay cơ ấy. Question 49 Chọn đáp án C - just (adv): vừa mới (dùng trong thì hiện tại hồn thành)
  15. - as soon as: ngay khi - hardly (adv): chỉ vừa mới, ngay khi - after (adv, prep): sau, sau khi Cấu trúc: - S + had + hardly + Vpp + when + S + V-past = Hardly + had + S + Vpp + when + S + V- past (ngay khi/ vừa mới .thì ) Dịch: Ngay khi tơi vừa rởi khỏi nhà thì họ đến. Question 50 Chọn đáp án A - display (n): sự trưng bày, sự phơ bày - parade (n): sự phơ trương, cuộc diễu hành - exposition (n): sự bày hàng, sự giải thích - stage (n): sân khấu, giai đoạn + on display: được trưng bày E.g: These designs are on display in the library. Dịch: Chiếc cúp sẽ được trưng bày ở trụ sở câu lạc bộ khoảng 1 tháng trước khi được mang đến viện bảo tàng. Question 51 Chọn đáp án A - get by (on/in/with sth) (ph.v): manage to live or do a particular thing using the money, knowledge, equipment, etc. that you have: xoay xở sống được/ làm gì đĩ được với những cái mình hiện cĩ (tiền bạc, kiến thức, thiết bị, ) - turn up (ph.v) ~ arrive: đến - wear out (ph.v): làm cho mịn hẳn, mịn; làm kiệt sức - run over (ph.v): lái xe cán qua/ đè lên ai đĩ Dịch: Thật khơng dễ dàng để nhiều cơng chức sống bằng lương của mình khi mà tỉ lệ lạm phát rất cao. Question 52 Chọn đáp án D - irrelevant / ɪ'reləvənt /(adj) (+ to sth/ sb): khơng thích hợp, khơng tương thích, khơng thích đáng E.g: That evidence is irrelevant to the case. - discounting: chiết khấu - notwithstanding / .nɒtwɪ  stỉndɪŋ / (adj): mặc dù, bất kể E.g: Notwithstanding some major financial problems, the school has had a successful year. - irrespective /ɪrɪ'spektɪv / + of ~ regardless of: bất kể, bất chấp E.g: Everyone is treated equally, irrespective of race. Dịch: Tất cả các thí sinh sẽ được đối xử cơng bằng khơng phân biệt tuổi tác và xuất thân. Question 53 Chọn đáp án D - overweight (adj): quá trọng lượng, quá béo
  16. - overhear (v): nghe trộm, nghe lỏm - overdo (v): làm quá, cường điệu quá; nấu quá nhừ - overdose (n, v); liều quá mức, cho quá liều Dịch: Người phụ nữ đĩ chết vì dùng thuốc quá liều. Question 54 Chọn đáp án A - interest (n): tiền lãi + interest rate (n.p): lãi suất - profit (n): lợi nhuận - money (n): tiền - income (n): thu nhập Dịch: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng bây giờ thì bạn sẽ nhận được lãi suất 8% một năm. Question 55 Chọn đáp án C - on the verge of sth/ doing sth: sắp/ suýt/ gần làm gì đĩ, trên bờ vực - in danger (of sth): lâm vào cảnh nguy hiểm - by a margin of: tỉ số là, với cách biệt E.g: He beat the other runners by a margin of five seconds. Dịch: Nhiều lồi động vật bây giờ sắp tuyệt chủng. Question 56 Chọn đáp án A - change (n): tiền lẻ, tiền thừa - supply (n): sự cung cấp - cash (n): tiền mặt - cost (n): chi phí Dịch: Tơi đã đưa cho bạn nữ phục vụ 50 đơ và chờ lấy lại tiền thừa. Question 57 Chọn đáp án C - will (n): ý chí, nguyện vọng - friendship (n): tình bạn - terms (n.pl): quan hệ - relations (n.pl): mối quan hệ, sự liên hệ + be on good terms with sb ~ have a good relationship with sb: cĩ mối quan hệ tốt với ai đĩ Dịch: Họ luơn cĩ mối quan hệ tốt với hàng xĩm bên cạnh của mình. Question 58 Chọn đáp án A - head (n): đầu - mind (n): tâm trí, trí tuệ - brain (n): não
  17. - intelligence (n): sự thơng minh + lose one’s head: become unable to act in a calm or sensible way: mất bình tĩnh + lose one’s mind: become mentally ill: mất trí, trở nên điên rồ Dịch: Cuối cùng, anh ấy mất bình tĩnh và bắt đầu nĩi lắp bắp khơng rõ ràng. Dịch: Học sinh cĩ thể tiếp thu được nhiều thơng tin bằng việc tham gia nghe giảng đều đặn. Question 59 Chọn đáp án A - absorb (v): hấp thụ, tiếp thu + absorb information: tiếp thu thơng tin - provide (v): cung cấp - read (v): đọc - transmit (v): truyền Question 60 Chọn đáp án C Question 61 Chọn đáp án A Question 62 Chọn đáp án C Question 63 Chọn đáp án D Question 64 Chọn đáp án D Question 65 Chọn đáp án D Question 66: Chọn đáp án D Question 67: Chọn đáp án B Question 68: Chọn đáp án C Question 69:B Question 70:C Question 71:A Question 72:D Question 73:C Question 74:A Question 75:A Question 76:D Question 77:B Question 78:B Question 79:C Question 80:A Question 81:A Question 82:A
  18. Question 83:D Question 84:C Question 85:B Question 86:D Question 87:A Question 88:C Question 89:D Question 90:D Question 91:A Question 92:C Question 93:D Question94:B Question 95:C Question 96:D Question 97:B Question 98:B Question 99:C Question 100:C Question 101:D Question 102:B Question 103:C Question 104:C Question 105:D Question 106:C Question 107:C Question 108:A Question 109:B Question 110:C Question 111:D Question 112:A Question 113:B Question 114:A Question 115:D Question 116:D
  19. Question 117:B Question 118:D Question 119:B Question 120:D Question 121:D Question 122:D Question 123:A Question 124:B Question 125:A Question 126:A Question 127:B Question 128:B Question 129:B Question 130:B Question 131:D Question 132:C Question 133:D Question 134:D Question 135:B Question 136:D Question 137:C Question 138:C Question 139:D Question 140:C Question 141:A Question 142:C Question 143:A Question 144:B Question 145:B Question 146:D Question 147:D Question 148:D Question 149:A Question 150:D
  20. Question 151:B Question 152:C Question 153:C Question 154:B Question 155:B Question 156:C Question 157:B Question 158:B Question 159:D Question 160:A Question 161:A Question 162:D Question 163:C Question 164:D Question 165:B Question 166:B Question 167:B Question 168:D Question 169:B Question 170:C Question 171:B Question 172:B Question 173:D Question 174:D Question 175:C Question 176:D Question 177:D Question 178:A Question 179:D Question 180:B Question 181:A Question 182:C Question 183:B Question 184:D
  21. Question 185:D Question 186:A Question 187:B Question 188:A Question 189:D Question 190:B Question 191:A Question 192:B Question 193:D Question 194:C Question 195:C Question 196:C Question 197:C Question 198:D Question 199:D Question 200:A Question 201:A Question 202:B Question 203:C Question 204:A Question 205:D Question 206:D Question 207:D Question 208:B Question 209:D Question 210:D