Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

docx 36 trang minhtam 02/11/2022 2780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tu_vung_mon_tieng_anh_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn từ vựng môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

  1. Giải thích: foolish (adj): khờ dại basic (adj): cơ bản obvious (adj): rõ ràng, hiển nhiên vigorous (adj): sôi nổi, mạnh mẽ Tạm dịch: Mặc dù họ đã cố gắng che giấu điều đó, nhưng rõ ràng là họ không thích vị khách không mời mà đến. Chọn C Question 21. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: absorbed (in something/somebody) (adj): miệt mài, say mê tobe attracted by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn tobe drawn by something: bị cái gì thu hút, hấp dẫn tobe obliged by something: bắt buộc Tạm dịch: Larry mải mê với cuốn tiểu thuyết của mình đến nỗi quên mất việc bữa tối của anh đang nấu trong lò nướng. Chọn A Question 22. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: adopt (v) = to start to use a particular method or to show a particular attitude towards somebody/something: bắt đầu thực hiện adapt (v) = to change something in order to make it suitable for a new use or situation: thay đổi adjoin (v) = to be next to or joined to something: liền kề, thêm vào adjust (v) = to change something slightly to make it more suitable for a new set of conditions or to make it work better: điều chỉnh Tạm dịch: Chúng ta nên bắt đầu thực hiện lối sống xanh để giúp bảo vệ các nguồn tài nguyên thiên nhiên. Chọn A Question 23. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: concern + V-ing: liên quan đến mention + V-ing: đề cập đến mind + V-ing: ngại, phiền lòng bother + to V: làm phiền
  2. Tạm dịch: Mary nói “Đừng ngại khi gọi cho bà Whiteman, tôi đã nói với bà ấy về cuộc họp sắp tới được ban giám đốc tổ chức.” Chọn D Question 24. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: apply for (v): nộp hồ sơ, ứng tuyển request sth (v): yêu cầu ask for (v) = to say that you want to speak to somebody or be directed to a place: yêu cầu demand sth (v): yêu cầu, có nhu cầu Tạm dịch: Tôi quan tâm ứng tuyển vị trí giám đốc tài chính được quảng cáo trên Daily Post hôm qua. Chọn B Question 25. D Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: give sth a wipe: lau chùi, chà xát Tạm dịch: Bạn làm ơn lau chùi những chiếc đĩa này trước khi đặt lên tủ bát được không? Chọn D Question 26. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: life expectancy (n.phr): tuổi thọ Tạm dịch: Phụ nữ được cho rằng có tuổi thọ cao hơn đàn ông. Chọn D Question 27. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: short-lived (a): ngắn ngủi immediate (a): tức thời long-term (a): dài hạn potential (a): tiềm năng Tạm dịch: Thỉnh thoảng người ta chỉ tập trung những lợi ích tức thời mà không nghĩ đến những rủi ro đến môi trường của những hoạt động kinh tế nhất định. Chọn B Question 28. B Kiến thức: Từ loại Giải thích: dismiss (v): sa thải
  3. dismissal (n): sự sa thải dismissive (adj): khinh thường Công thức: S + be + too + adj Tạm dịch: Chúng ta quá xem nhẹ truyền thống trong thế giới hiện đại của mình, nhưng chúng có thể có ảnh hưởng mạnh mẽ đến chúng ta. Chọn B Question 29: D Kiến thức: Từ loại Giải thích: feel + adj: cảm thấy như thế nào irritate (v): chọc tức ai đó irritation (n): sự tức giận irritably (adv): một cách tức giận irritable (adj): tức giận Tạm dịch: John đang cảm thấy tức giận vì anh ấy đã không ngủ đủ giấc gần đây. Chọn D Question 30: A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. compulsive (adj): khó kiểm soát/khó dừng (liên tục) B. disastrous (adj): thảm khốc C. exhaustive (adj): thấu đáo, toàn diện D. unbearable (adj): không thể chịu nổi Tạm dịch: Sue sẽ bị béo phì nếu cô ấy không thể kiểm soát được chứng ăn quá mức liên tục của mình. Chọn A Question 31: B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. arrogant (adj): kiêu căng B. impolite (adj): bất lịch sự C. helpful (adj): có ích D. distrustful (adj): hay ngờ vực Tạm dịch: Ngắt lời người khác khi họ đang nói chuyện được xem là bất lịch sự. Chọn B Question 32 Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: at fault = be responsible for sth + V–ing: có trách nhiệm về cái gì/làm gì Tạm dịch: Tôi là người ở chịu trách nhiệm, vì vậy tôi sẽ trả tiền cho thiệt hại.
  4. Chọn D Question 33: A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. view (n): tầm nhìn từ một ví trị nhất định (thường là cảnh đẹp) B. look (n): hành động nhìn, vẻ ngoài, biểu cảm C. sight (n): khả năng nhìn, khoảng cách có thể nhìn thấy, tất cả những gì bạn thấy D. vision (n): khả năng nhìn, ý tưởng, khả năng nhìn xa trông rộng vào tương lai Tạm dịch: Trong kỳ nghỉ của chúng tôi, chúng tôi đã rất may mắn khi ở trong một căn phòng có tầm nhìn đẹp ra biển. Chọn A Question 34: D Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: under scrutiny: bị kiểm tra kĩ càng under attack: bị tấn công, chỉ trích under pressure: bị áp lực under control: bị kiểm soát, trong tầm kiểm soát Tạm dịch: Cha mẹ Tony kiểm tra tài khoản Facebook của anh ấy mỗi ngày, anh ấy ghét lúc nào cũng bị kiểm soát như vậy. Chọn D Question 35. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Trước từ cần điền dùng từ “much”, nên nó phải là một danh từ không đếm được. employee (n): nhân viên employer (n): ông chủ employment (n): việc làm, sự có việc làm unemployment (n): sự thất nghiệp Tạm dịch: Trong tình trạng thất nghiệp phổ biến này, tôi rất may mắn đã tìm được một công việc. Chọn D Question 36. D Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: (to) give/lend a helping hand = to help somebody: giúp đỡ ai Tạm dịch: Nhân viên bán hàng sẵn lòng giúp đỡ tôi. Cô ấy rất tốt bụng. Chọn D Question 37. A Kiến thức: Từ vựng
  5. Giải thích: (to) demonstrate (to somebody) how, what, etc : giải thích cho ai về cái gì (to) prove something to somebody: chứng minh cái gì là đúng (to) expose something to somebody: phơi bày, vạch trần (to) teach somebody how, what, etc : chỉ cho ai cái gì Tạm dịch: Khi tôi đến, nhân viên bán hàng đang trình bày cho khách hàng cách sử dụng một loại máy giặt mới. Chọn A Question 38. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: available (adj): có sẵn, sẵn sàng capable (adj): có khả năng acceptable (adj): có thể chấp nhận được accessible (adj): có thể tiếp cận được Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. Chọn A Question 39. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: deeply (= very) (adv): sâu sắc fully (= completely) (adv): hoàn toàn highly (= very) (adv): tốt, cao, với ý ca ngợi truly (adv): thực sự Tạm dịch: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết này. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các nhà phê bình. Chọn C Question 40. C Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc. Chọn C Question 41. B Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: Sau trạng từ “very” cần một tính từ. inform (v): thông báo informative (adj): giàu thông tin informational (adj): cụ thể, chi tiết informant (n): người cung cấp tin tức Tạm dịch: Tôi thấy bài giảng về môi trường rất giàu thông tin.
  6. Chọn D Question 42. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: responsibility (n): trách nhiệm reservation (n): đặt chỗ trước sustainability (n): sự bền vững purification (n): sự thanh lọc Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng chúng ta đang ở trong giai đoạn đầu tiên của một trận chiến vì sự bền vững của sự sống trên trái đất. Chọn C Question 43. A Kiến thức: Từ vựng, từ loại Giải thích: have something in common (with somebody): có điểm chung competition (n): cuộc thi regard (n): sự quan tâm similar (adj): tương tự Tạm dịch: Tony và Toby có rất nhiều điểm chung với nhau. Chọn A Question 44. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: file (v): nộp make (v): làm (bánh, ) do (v): làm (làm bài tập, chơi ô chữ) answer (v): trả lời do a/the crossword: chơi trò chơi ô chữ Tạm dịch: Cô dành thời gian rảnh của mình để chơi các trò chơi ô chữ trên báo. Chọn C Question 45. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: almost (v): gần như, hầu như rarely (adv): hiếm khi immediately (adv): ngay lập tức entirely (adv): toàn bộ Tạm dịch: Chiếc taxi đến sân bay quá muộn đến nỗi tôi gần như bị lỡ máy bay. Chọn A
  7. Question 46. Kiến thức: Từ loại Giải thích: pollution (n): sự ô nhiễm pollutant (n): chất gây ô nhiễm polluted (a): bị ô nhiễm polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2 Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó. Chọn C Question 47. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: incompetent (a) = not having enough skill or knowledge to do something well or to the necessary standard. unable (a) to do sth = not having the skill, strength, time, knowledge, etc. incapable + of (a): không có khả năng powerless (a) = without power to control or to influence somebody/ something (= helpless) powerless to do somethinf = completely unable to do something Tạm dịch: Căn bệnh của anh ấy làm cho anh ấy không có khả năng tập trung. Chọn C Question 48. Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ) Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận) Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận. Chọn D Question 49. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: Phân biệt nghĩa, cách sử dụng và cấu trúc của các động từ đồng nghĩa: - target sth/ sb: nhắm vào đối tượng nào - point (at/to/ toward sb/ sth): chỉ vào ai/ cái gì; point sth (at sb/sth) = aim sth at sb/ sth - aim (v) = try to plan or achieve some; aim sth at sb = to say or do sth that is intended to influence or effect a particular person or group - focus on (v): tập trung vào Tạm dịch: Quảng cáo trên TV vào buổi chiều muộn có xu hướng nhắm đến trẻ nhỏ.
  8. Chọn A Question 50. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: accidentally (adv) = by chance: tình cờ, vô tình > electronic dictionary: từ điển điện tử Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à? Chọn C Các phương án khác: electricity (n): điện electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity - an electric motor
  9. - an electric light/guitar, etc. - an electric current/charge - an electric generator - an electric plug/socket/switch electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity - an electrical fault in the engine - electrical equipment/appliances - electrical power/energy Question 54. B inattention /ˌɪnəˈtenʃn/ (n) = lack of attention: sự sao nhãng, sự không chú ý - The accident was the result of a moment's inattention. - One moment of inattention when driving could be fatal. disregard (n): sự bất chấp không thèm quan tâm đến disregard /ˌdɪsrɪˈɡɑːd/ (n): disregard (for/of somebody/something) (formal) the act of treating somebody/something as unimportant and not caring about them/it - She shows a total disregard for other people's feelings. - The company showed a reckless disregard for the safety of the environment. carelessness (n): sự bất cẩn unfamiliarity (n): sự không quen thuộc Tạm dịch: Sự xem thường của anh ấy với những quy định an toàn thật sự không thể bỏ qua được nữa. Chọn B Question 55. A tight-fisted /ˌtaɪt ˈfɪstɪd/ (a): not willing to spend or give much money => synonym mean, stingy pigheaded /ˌpɪɡ ˈhedɪd/ (a): unwilling to change your opinion about something, in a way that other people think is annoying and unreasonable => synonym obstinate, stubborn highly-strung /ˌhaɪli ˈstrʌŋ/ (a): (of a person or an animal) nervous and easily upset - a sensitive and highly-strung child - Their new horse is very highly strung. easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ (a): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry - I wish I had such easy-going parents! Tạm dịch: John sẽ không bao giờ mua đồ uống cho bạn đâu – anh ấy quá keo kiệt. Chọn A
  10. Question 56. B sorely /ˈsɔːli/ (adv): very much - She will be sorely missed. strictly (adv): một cách nghiêm khắc, nghiêm trọng largely (adv): một cách rộng lớn highly (adv): cao Tạm dịch: Câu cá trong cái hồ này bị nghiêm cấm. Chọn B Question 57. C Kiến thức kiểm tra: Sự kết hợp từ conduct the orchestra: điều khiển dàn nhạc giao hưởng Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à? Chọn C Các phương án khác: govern (v): cai quản handle (v): xử lý guide (v): hướng dẫn Question 58 Đáp án B Giải thích: Lend somebody a hand = help: giúp một tay Dịch nghĩa: Người bán hàng sẵn sàng giúp tôi một tay. Cô ấy rất tốt. Question 59 Đáp án D Giải thích: A. Whereas: trong khi = while B. Such as: ví dụ như là (dụng để liệt kê) C. So that: để D. Otherwise: nếu không Dịch nghĩa: Bạn phải uống hết đợt thuốc kháng sinh dù bạn đã thấy khá hơn, nếu không, bạn rất dễ bị ốm lại. Question 60 Đáp án C Giải thích: A. Every: mọi, mỗi (Khi dùng every + N thì động từ chia ở số ít, nhưng Question này từ send không thêm “s” nghĩa là đang ở dạng số nhiều nên không chọn every. B. Thường dùng each of thay vì of each, và cũng chia ở số ít như every.
  11. c. All: tất cả D. All of thì theo sau phải có mạo từ the hoặc tính từ sở hữu như my, your, his, Dịch nghĩa: Tất cả cá chình điện đều phát ra một loạt các đốm sáng điện vào nguồn nước xung quanh và chúng có thể phát hiện dòng nước thay đổi khi điện thay đổi. Question 61 Đáp án C Giải thích: A. come over: trải qua B. come round: (visit - thăm) C. come across: tình cờ gặp D. come into: gặp phải (rắc rối, phàn nàn,. . .) Dịch nghĩa: Khi tôi mở tủ, tôi tình cờ thấy ảnh của chú tôi. Question 62 Đáp án B Giải thích: A. go away: đi ra B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi C. không có cụm relax on D. run on: tiếp tục kéo dài Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến. Câu 63 Đáp án A A. hard work (n) sự lao động chăm chỉ B. labour: (n) lao động C. industry: (n) công nghiệp D. effort: (r1) nỗ lực sheer (adv, adj) dùng để nhấn mạnh (tương tự như very) Dịch nghĩa: Tôi thành công trong công việc là nhờ làm việc rất chăm chỉ. Câu 64 Đáp án C A: extra time: thời gian bù giờ, dùng trong thể thao C: do/ work overtime: làm tăng ca Không dùng B. supplementary time và D. double time Dịch nghĩa: Tuần này chúng ta đang rất nhiều việc. Bạn có thế làm tăng ca không? Câu 65 Đáp án D A. main (adj) chính, chủ đạo B. forefront: (n) vai trò tiên phong, đứng đầu C. outgoing: (adj) cởi mở
  12. D. leading: (adj) co vai trò tiên phong, dẫn đầu, đứng hàng đầu Ở câu này ta cần điền một tính từ bổ sung cho company, đáp án B (danh từ) bị loại. Tuy nhiên, khi dịch nghĩa, chỉ có D phù hợp. Dịch nghĩa: Catherine làm việc cho một công ty kĩ thuật hàng đầu. Câu 66 Đáp án D A. similar (adj) tương tự B. alike: (adj) rất giống nhau (alike không đứng trước danh từ) C. resemblance: (n) sự giống nhau D. identical: (adj) giống y hệt nhau Cần điền tính từ đứng trước danh từ twins nên B và C bị loại. Vì “không thể phân biệt được” nên ta dùng tính từ mang nghĩa mạnh hơn là identical. Dịch nghĩa: Tôi không thể phân biệt được Peter và Paul, họ là anh em sinh đối giống y hệt nhau. Câu 67 Đáp án C Giải thích: look forward to V_ing: mong chờ điều gì Dịch nghĩa: Chúng tôi đang mong chờ nhận được thư trả lời nhanh chóng cho lá thư của chúng tôi. Câu 68 Đáp án C A. prospects (n) triển vọng (đi kèm với giới từ for) B. opportunities: (n) cơ hội (đi kèm giới từ of) C. chances: (n) khả năng, cơ hội D. sources: (n) nguồn Cụm từ: chance/chances of promotion: (n) cơ hội thăng tiến. Ngoài ra có thể dùng promotion opportunities, promotion prospects với nghĩa tương đương. Dịch nghĩa: Tôi dang nghĩ đến việc đổi nghề vìcó quá ít cơ hội thăng tiến. Câu 69 Đáp án D A. career (n) sự nghiệp B. post: (n) chỗ làm, cột C. inspiration: (n) nhiệt huyết, cảm hứng D. vocation: (n) thiên hướng Cấu trúc: have a vocation for: có thiên hướng cho Inspiration không dùng với động từ have, thay vào đó, người ta hay dùng gain, take, find + inspiration. Các đáp án A và B không hợp nghĩa và không đi kèm với từ for phía sau. Dịch nghĩa: Bill thực sự có thiên hướng chăm sóc trẻ em khuyết tật. Câu 70 Đáp án B Giải thích:
  13. A. losing: dang V_ing của lose B. loss (n) sự mất mát c. lose (v) làm mất D. lost: dạng quá khứ của lose Sau a nên ta cần diễn một danh từ, chỉ có B là danh từ trong 4 phương án. Dịch nghĩa: Sự ra đi của Trần Lập, đội trường của ban nhạc Rock Việt tên Bức Tường, là một sự mất mát lớn với người hâm mộ. Câu 71 Đáp án A Giải thích: A. run into: tình cờ bắt gặp B. run out: được sử dụng hết C. come over: vượt qua D. come round: tỉnh lại Dịch nghĩa: Tôi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên đường, chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi. Câu 72 Đáp án C Giải thích: A. to be in danger: đang trong nguy hiểm B. to be in the dark about: không biết gì về C. to be in-hot water: gặp rắc rối D. to be under control: dưới sự kiểm soát, điều khiển Dịch nghĩa: Tom đang gặp rắc rối với giáo viên vì anh ta không làm bài về nhà. Câu 73 Đáp án C Dịch nghĩa: Chính phủ đang xây dựng một nhà máy điện hạt nhân cách đây không xa. A. works (n) công trình B. factory (n) nhà máy C. station: (n) trạm D. industry: (n) công nghiệp Có cụm từ Power station: trạm điện, nhà máy điện Câu 74 Đáp án B Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá. A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc B. mood: (n) tâm trạng C. mentality: (n) tinh thần D. manner: (11) cách thức, thái độ
  14. Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ Câu 75 Đáp án C A. assure (v) đoán chắc là Sau assure phải có tân ngữ: assure somebody (that) / assure something/ assure somebody something Cụ thề, nếu dùng assure phải viết là I assure you that you don’t B. challenge: (n, v) thách thức C. bet: (v) nghĩ chắc là Cấu trúc: bet (somebody) (that) [không cần tân ngữ mà dùng ngay vế câu đằng sau cũng được] D. doubt: (v) nghi ngờ là, không nghĩ là Hiếm khi dùng hai phủ định doubt và don’t make trong cùng một câu. Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chắc là năm nay bạn sẽ không kiếm được nhiều lãi đâu. Câu 76 Đáp án C Giải thích: A. get on = get on well: có quan hệ tốt với ai C. hold on: chờ D. stand on: đứng lên Dịch nghĩa: Bạn có thể chờ một lúc trong khi tôi đi xem Peter có ở văn phòng không? Câu 77 Đáp án B Giải thích: Live up to: xứng đáng với, đạt đến mong ước Dịch nghĩa: Với tôi, bộ phim không được hay như những gì mà công chúng mong đợi. Câu 78 Đáp án D Giải thích: A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện C. electrified (adj) bị điện hóa D. electronic (adj) thuộc về điện tử Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra. Câu 79 Đáp án C Giải thích: A. ready-made: chuẩn bị sẵn B. home-made: làm tại nhà
  15. C. tailor-made: rất phù hợp D. self-made: tự làm nên thành công, giàu có, không phải do được cho mà có. Dịch nghĩa: Lan: Cô ấy có vẻ phù hợp với công việc này. Hoa: Đúng Vậy. Ai cũng nghĩa cô ấy hoàn toàn phù hợp. Question 80. D Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: on the spot: ngay lập tức Tạm dịch: Tôi không thể cho bạn câu trả lời ngay lập tức được; tôi phải suy nghĩ về nó trong vài ngày. Chọn D Question 81. C Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: do sport: tập thể dục thể thao Tạm dịch: Tôi tập thể dục thể thao để giữ dáng chứ không phải vì tôi thích nó. Chọn C Question 82. B Kiến thức: Idioms Giải thích: A. pull my leg: lừa B. look gift horse in the mouth: chê bai hoặc từ chối C. buy it through the nose: phải trả giá quá đắt cho một cái gì không đáng D. take it for granted: coi nó là hiển nhiên, có sẵn Tạm dịch: Bạn nên nhận chiếc điện thoại Nokia từ bố mẹ như món quà sinh nhật 16 tuổi một cách thật vui vẻ. Đừng từ chối nó. Chọn B Question 83. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. competitiveness (n): tính cạnh tranh B. competitive (a): cạnh tranh C. competitor (n): người cạnh tranh, đối thủ D. competition (n): sự cạnh tranh, cuộc thi Vì trước liên từ "and" là danh từ "productivity" nên chỗ trống cũng cần một danh từ. Tạm dịch: Máy móc mới đã nâng cao năng suất và tính cạnh tranh của công ty. Chọn A Question 84. B Kiến thức: Từ loại
  16. Giải thích: Sau động từ “have to” ta cần điền 1 động từ nguyên thể A. economy (n): kinh tế B. economize (v): tiết kiệm C. economic (adj): thuộc về kinh tế D. economically (adv): một cách tiết kiệm Tạm dịch: Với giá dầu rất cao, mọi người phải tiết kiệm xăng dầu. Chọn B Question 85. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. transmission (n): sự truyền, phát B. transition (n): sự chuyển tiếp, sự quá độ C. transaction (n): sự giao dịch D. transformation (n): sự chuyển đổi hình thức Tạm dịch: Những công nhân hi vọng sẽ có một sự chuyển tiếp hòa bình ổn thỏa sang hệ thống mới. Chọn B Question 86. B Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: Cụm từ “do (something) for a living”: làm gì đó để kiếm sống Tạm dịch: Nó đã từng là một thị trấn nhỏ, nơi mà mọi người làm nghề đánh cá để kiếm sống. Chọn B Question 87. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. job (n): công việc B. task (n): nhiệm vụ C. work (n): việc D. chore (n): việc nhàm chán Tạm dịch: Betty biết rằng cô ấy cần tập thể dục, nhưng mà cô ấy thấy việc đến phòng tập là một việc nhàm chán. Chọn D Question 88. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. acquaint somebody/ yourself with something: khiến ai đó làm quen, biết với cái gì B. contend with something/ somebody: đấu tranh, cố gắng giải quyết C. comply with something: tuân theo cái gì D. accord with something: thống nhất, hòa hợp với cái gì
  17. Tạm dịch: Chúng ta nên đấu tranh với những khó khăn mà chúng ta đã phải đối mặt hơn là ngồi đó và phàn nàn. Chọn B Question 89. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. the brains [singular] = the most intelligent person in a particular group; the person who is responsible for thinking of and organizing something: người giỏi nhất/ người chịu trách nhiệm suy nghĩ và tổ chức (cái gì) B. head (n): cái đầu C. heart (n): trái tim D. backbones (n): xương sống Tạm dịch: Martin đã đứng đằng sau tất cả các kế hoạch tiếp thị tuyệt vời đó – anh ta thực sự là đầu não của cả công ty. Chọn A Question 90. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. chronologically (adv): theo trình tự thời gian B. respectively (adv): tương ứng C. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc D. spontaneously (adv): tự động, tự phát Tạm dịch: Lúc đầu, rất khó để giám khảo xác định người chiến thắng vì hai vận động viên dường như vượt qua vạch đích cùng một lúc. Chọn C Question 91. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. awareness (n): nhận thức B. responsibilities (n): trách nhiệm C. duties (n): nhiệm vụ D. senses (n): giác quan, cảm giác Tạm dịch: Vụ tai nạn đã mang lại cho anh ta nhận thức và khiến anh ta dừng việc uống rượu. Chọn A Question 92. A Kiến thức: Từ vựng
  18. Giải thích: A. Realize (v): nhận ra, nhận thấy B. Chase (v): săn đuổi, xua đuổi C. Seek (v): tìm kiếm D. Pursue (v): đuổi theo, đuổi bắt, truy nã Tạm dịch: Nhận ra đam mê của chính chúng ta là một trong những yếu tố quan trọng nhất trong việc lựa chọn công việc. Chọn A Question 93. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. safety (n): sự an toàn, tính an toàn B. safely (adv): an toàn C. safe (adj): an toàn D. unsafe (adj): không an toàn Trước danh từ “precautions” cần tính từ/ danh từ để tạo thành danh từ ghép. => safety precautions: những biện pháp an toàn Tạm dịch: Bạn nên chú ý đến các biện pháp an toàn cho máy này trước khi vận hành nó. Chọn A Question 94. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. reflection (n): sự phản chiếu B. shadow (n): bóng, bóng tối, bóng râm C. shade (n): bóng tối, bóng đen D. sight (n): khả năng nhìn, thị lực Tạm dịch: Hình ảnh phản chiếu của cung điện trong nước rất trong và mộng mơ. Chọn A Question 95. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. express (v): bày tỏ, biểu lộ B. admit (v): nhận vào, thừa nhận C. say (v): tuyên bố, nói D. propose (v): đề nghị, đề xuất Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, bài báo nói rằng kỳ thi cấp quốc gia của Việt Nam dành cho học sinh trung học sẽ diễn ra từ ngày 24 đến 27 tháng 6. Chọn C Question 96. D Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. exhaust (v): làm kiệt quệ, làm cạn B. exhaustively (adv): thấu đáo, tường tận
  19. C. exhaustion (n): tình trạng kiệt quệ D. exhausted (adj): kiệt sức, mệt lử Dấu hiệu: sau động từ “was” cần một tính từ. Tạm dịch: Mặc dù David đã mệt lử sau một ngày làm việc tại văn phòng, nhưng anh ấy vẫn cố gắng giúp vợ làm việc nhà. Chọn D Question 97. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. danger (n): sự nguy hiểm B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm C. chance (n): cơ hội D. threat (n): sự đe dọa => at the risk of = in danger of: có nguy cơ Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này. Chọn B Question 98. A Kiến thức: Cụm từ Giải thích: driving force: động lực Tạm dịch: Ban quản lý mới thường mới được cho là động lực thúc đẩy công ty mở rộng nhanh chóng. Chọn A Question 99. D Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: A. fatally (adv): chí tử, một cách chết người B. heavily (adv): nặng nề C. deeply (adv): sâu xa, sâu sắc D. seriously (adv): nghiêm trọng, trầm trọng => Cụm từ: seriously ill: ốm nặng Tạm dịch: Chú tôi bị ốm nặng tháng trước; tuy nhiên, may mắn thay, chú ấy hiện đang hồi phục chậm nhưng ổn định. Chọn D Question 100. C Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. plain (adj): bằng phẳng B. pale (adj): nhợt nhạt ‘ C. mild (adj): dễ chịu D. calm (adj): bình tĩnh Tạm dịch: Ngoài ba tuần rất lạnh vào tháng Giêng, mùa đông này vẫn rất dễ chịu.
  20. Chọn C Question 101. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. tubes (n): tuýt B. pints (n): panh C. sticks (n): cái gậy D. quarts (n): bình một lít Tạm dịch: Các tuýt kem đánh răng nằm ở khu sức khỏe và sắc đẹp trong siêu thị. Chọn A Question 102. A Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. distance (n): khoảng cách, tầm xa B. space (n): khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm) C. length (n): chiều dài, độ dài D. journey (n): cuộc hành trình Tạm dịch: Trung tâm thành phố cách nhà tôi khá xa. Tôi phải mất gần một giờ để lái xe ở đó. Chọn A Question 103. C Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. imagination (n): sức tượng tượng, trí tưởng tượng B. imaginative (adj): sáng tạo, có những ý mới mẻ C. imaginary (adj): thuộc về tưởng tượng, không có thực D. imaginable (adj): có thể tưởng tượng, hình dung được Tạm dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng chia Trái Đất thành hai phần. Chọn C Question 104. A Kiến thức: Thành ngữ Giải thích: A. chalk and cheese: hoàn toàn khác biệt B. salt and pepper: tóc trộn lẫn giữa màu tóc đen và tóc bạc C. here and there: đây đó D. cats and dogs: như trút nước => rain cats and dogs: mưa như trút nước => Thành ngữ: be as different as chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
  21. Tạm dịch: Người Anh và Úc có chung ngôn ngữ, nhưng ở khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn. Chọn A Question 105. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. disarranged (adj): không được sắp xếp B. chaotic (adj): hỗn độn C. uncontrolled (adj): không kiểm soát D. famous (adj): nổi tiếng Tạm dịch: Tuần đầu tiên của lớp học ở trường đại học có một chút hỗn loạn vì nhiều sinh viên bị lạc, thay đổi lớp học hoặc đến sai địa điểm. Chọn B Question 106. A Kiến thức: Đại từ nhân xưng Giải thích: a child: một đứa trẻ => children: những đứa trẻ Đại từ “it” thay cho danh từ số ít => toy Đại từ “them” thay cho danh từ số nhiều => children’s Tạm dịch: Mike đã vô tình giẫm lên đồ chơi của bọn trẻ khiến nó bị hỏng. Anh xin lỗi bọn trẻ vì sự bất cẩn của mình. Chọn A Question 107. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. relieve (v): cảm thấy bớt căng thẳng B. ruin (v): làm hư hỏng, suy nhược C. destroy (v): phá hủy D. extract (v): chiết xuất, nhổ ra Tạm dịch: Tom đã đến nha sĩ để nhổ răng sâu vì anh ta không thể chịu đựng cơn đau răng. Chọn D Question 108. D Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A commitment (n): cam kết B. obligation (n): nghĩa vụ C. assignment (n): công việc D. responsibility (n): trách nhiệm Tạm dịch: Anh ấy viện mọi lý do để trốn tránh nhiệm vụ làm việc nhà. Chọn D Question 109. C
  22. Kiến thức: Sự kết hợp từ Giải thích: A. extremely (adv): cực kì B. utterly (adv): chắc chắn C. thoroughly (adv): rất nhiều D. totally (adv): hoàn toàn Động từ “enjoy” đi kèm trạng từ “thoroughly” Tạm dịch: Bởi vì John rất thích công tác nghiên cứu, anh ấy không bao giờ có thể hình dung bản thân theo đuổi những sự nghiệp khác. Chọn C Question 110. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. give (v): cho đi B. lead (v): dẫn đầu/ hướng đến C. take (v): lấy đi D. keep (v): giữ Tạm dịch: Ở một số nước, nhiều bố mẹ già muốn sống ở viện dưỡng lão. Họ muốn có cuộc sống tự lập. Chọn B Question 111. A Kiến thức: Từ loại Giải thích: A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện B. volunteer (n, v): tình nguyện viên C. volunteers (n): những tình nguyện viên D. voluntary (adj): tình nguyện Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó. Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình nguyện tại những vùng núi cao vào mùa hè. Chọn A Question 112. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích: A. repealed (v): bãi bỏ B. sacrificed (v): hi sinh C. abolished (v): bãi bỏ D. devoted (v): tận tụy Tạm dịch: Dù mẹ tôi muốn tiếp tục làm việc, bà vẫn hi sinh sự nghiệp của mình để sinh con. Chọn B Question 113. B Kiến thức: Từ vựng Giải thích:
  23. A. long (adj): dài B. direct (adj): trực tiếp C. full (adj): đầy đủ D. hard (adj): khó khăn Tạm dịch: Mọi người sẽ nói với bạn làm bố mẹ rất khó, nhưng bạn sẽ không bao giờ thực sự hiểu được cho đến khi bạn trực tiếp trải qua nó. Chọn B