Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)

docx 9 trang minhtam 02/11/2022 2820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trong_am_mon_tieng_anh_12_vu_mai_phuong_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1: A. conserve B. conquer C. conceal D. contain Question 2: A compulsory B. influential C. oceanic D. advantageous (Đề số 1 - Mụn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 3: A. equip B. vacant C. secure D. oblige Question 4: A. prevention B. implement C. fertilize D. enterprise (Đề số 2 - Mụn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 5: A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial Question 6: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious (Đề số 3 - Mụn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 7. A. conservationist B. prohibition C. deforestation D. disappointed Question 8. A. approximate B. congratulate C. psychological D. Biography (Đề số 4 - Mụn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Questions 9. A. Tremendous B. Luminous C. Enormous D. autonomous Questions 10. A. Majesty B. Mature C. Machine D. majority (Đề số 5 - Mụn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h) Question 11. A. phonetic B. dynamic C. eccentric D. rhetoric Question 12. A. marine B. machine C. malign D. canine (Đề số 6 - Mụn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h) Question 13: A. methodical B. academic C. compulsory D. commercially Question 14: A. unfortunately B. agricultural C. university D. representative (Đề số 1 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 15: A. document B. comedian C. perspective D. location Question 16: A. separately B. solicitor C. spacious D. sequence (Đề số 2 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 17: A. require B. consist C. achieve D. system Question 18: A. intervention B. necessary C. intellectual D. productivity (Đề số 3 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 19: A. sacrifice B. impossible C. confident D. interview Question 20: A. vacant B. factor C. college D. device
  2. (Đề số 4 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 21: A. affect B. suffer C. create D. defeat Question 22: A. academic B. automatic C. complicated D. multiracial (Đề số 5 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 23: A. actor B. adult C. effort D. area Question 24: A. communicate B. industrialize C. evaluate D. characterize (Đề số 6 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 25: A. eradicate B. technology C. incredible D. pessimist Question 26: A. conical B. sacrifice C. approval D. counterpart (Đề số 7 – Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 27: A. maximum B. determine C. marvellous D. compliment Question 28: A. environmentalist B. contamination C. documentary D. biodiversity (Đề số 8– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 29: A. intervention B. pessimistic C. centenarian D. vulnerable Question 30: A. opponent B. horizon C. synchronized D. canoeing (Đề số 9– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 31: A. surrounding B. sensitive C. assurance D. solution Question 32: A. occupation B. investigate C. miraculous D. convenient (Đề số 10– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 33: A. curriculum B. currency C. compulsory D. commitment Question 34: A. survive B. fashionable C. palace D. memory (Đề số 11– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 35: A. cartoon B. answer C. open D. paper Question 36: A. rhinoceros B. correspondence C. significant D. phenomena (Đề số 12– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 37: A. recommend B. fortunately C. entertain D. disappear Question 38: A. curriculum B. peninsula C. professional D. auditorium (Đề số 13– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 39: A. career B. prospect C.effort D.labour Question 40: A. company B.vacancy C. overtired D.estimate (Đề số 14– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 41: A. electric B. continent C. analyze D. champion
  3. Question 42: A. accessible B. apprenticeship C. automatic D. conventional (Đề số 15– Sỏch tham khảo - Vũ Mai Phương ) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Question 1. Chọn đỏp ỏn B Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm ở õm tiết thứ 2. A. conserve /kənˈsɜːv/: giữ gỡn, bảo tồn B. conquer /ˈkɒŋkə(r)/: xõm chiếm C. conceal / kənˈsiːl/: che giấu D. contain / kənˈteɪn/:bao gồm, chứa Question 2. Chọn đỏp ỏn A Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm ở õm tiết thứ 3. A. compulsory / kəmˈpʌlsəri/: bắt buộc B. influential /ˌɪnfluˈenʃl/: cú ảnh hưởng đến C. oceanic / ˌəʊʃiˈổnɪk/: liờn quan đến đại dương D. advantageous /ˌổdvənˈteɪdʒəs/: cú lợi Question 3. Chọn đỏp ỏn B Giải thớch: Đỏp ỏn B rơi vào trọng õm 2, cũn lại là õm 1. A. /ɪˈkwɪp/ : trang bị B. /ˈveɪkənt/ : cũn trống C. /sɪˈkjʊə(r)/ : cảm thấy an toàn D. /əˈblaɪdʒ/ : bắt buộc Question 4. Chọn đỏp ỏn A Giải thớch: Đỏp ỏn A cú trọng õm 2, cỏc đỏp ỏn khỏc là õm 1. A. /prɪˈvenʃn/ : ngăn chặn, ngăn cản B. /ˈɪmplɪment/ : triển khai, thực hiện C. /ˈfɜːtəlaɪz/ : bún phõn bún D. /ˈentəpraɪz/ : cụng ty, doanh nghiệp Question 5. Chọn đỏp ỏn C Đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ 2. Chỳ ý: Động từ tận cựng –ise trọng õm cỏch õm tiết cuối 1 õm tiết. Question 6. Chọn đỏp ỏn A Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3, cũn lại rơi vào õm tiết thứ 2. Chỳ ý: Trọng õm thường trước vần –ious, -ic, -cious. Question 7. Chọn đỏp ỏn C Kỹ năng: Trọng õm Giải thớch:
  4. Đỏp ỏn C: deforestation /di,fɔris'teiʃn/(n): sự chặt phỏ từng Cỏc đỏp ỏn khỏc: Conservationist /,kɔnsə:'veiʃnist/ (n): những người bảo tồn Prohibition /prohibition/: sự cấm đoỏn Disaapointed /,disə'pɔintd/ (n): sự thất vọng Ta thấy chỉ cú C trọng õm 4, cũn lại trọng õm õm 3 Question 8. Chọn đỏp ỏn C Kỹ năng: Trọng õm Giải thớch: Đỏp ỏn C: psychological /,saikə'lɔdʤikəl/ (adj): thuộc về tõm lớ Cỏc đỏp ỏn khỏc: Approximate /ə'prɔksimit/: khoảng Congratulate /kən,grổtjuleit/(v): chỳc mừng Biography /bai'ɔgrəfi/: sinh học Ta thấy chỉ cú C trọng õm rơi õm 3, cũn lại rơi õm 2 Question 9. Answer B Kỹ năng: Trọng õm Giải thớch: Trọng õm của từ " Luminous " rơi vào õm tiết thứ nhất. Trọng õm của cỏc từ cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. (A:/ trəˈmendəs /; B:/ ˈluːmɪnəs/; C:/ ɪˈnɔːməs /; D:/ ɔːˈtɒnəməs /) Question 10. Answer A Kỹ năng: Trọng õm Giải thớch: Trọng õm của từ " Majesty " rơi vào õm tiết thứ nhất. Trọng õm của cỏc từ cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. (A:/ ˈmổdʒəsti /; B:/ məˈtʃʊə(r)/; C:/ məˈʃiːn /; D:/ məˈdʒɒrəti /) Question 11. Answer D Kỹ năng: Trọng õm Giải thớch: A. phonetic/fəˈnet.ɪk/ B. dynamic/daɪˈnổm.ɪk/ C. eccentric/ɪkˈsen.trɪk/ D. rhetoric/ˈret.ər.ɪk/ Question 12. Answer D Kỹ năng: Trọng õm Giải thớch:
  5. A. marine/məˈriːn/ B. machine/məˈʃiːn/ C. malign/məˈlaɪn/ D. canine/ˈkeɪ.naɪn/ Question 13: Đỏp ỏn B. academic, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. methodical /mə'θa:dɪkl/ (adj) cú phương phỏp B. academic /ổkə'demɪk/ (adj) học thuật C. compulsory /kəm'pʌ1səri/ (adj) bắt buộc D. commercially /kə'mɜ:r∫əli/ (adv) thương mại Question 14: Đỏp ỏn B. unfortunately, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ ba. A. unfortunately /ʌn'fɔ:rt∫ənətli/ (adv) khụng may B. agricultural /,ổgrɪ'kʌlt∫ərəl/ (adj) thuộc về nụng nghiệp C. university /, ju:nɪ'vɜ:rsəti/ (n) trường đại học D. representative /,reprɪ'zentətɪv/ (n) người đại diện Question 15: Đỏp ỏn A. document, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. document / 'dɑ:kjumənt/ (n) tài liệu B. comedian /kə'mi:diən/ (n) diễn viờn hài C. perspective /pər'spekɪtv/ (n) quan điểm D. location /loʊ'keɪ∫n/ (n) địa điểm Question 16 Đỏp ỏn B. solicitor, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. separately /'seprətli/ (adv) tỏch biệt B. solicitor /sə'lɪsɪtər/ (n) cố vấn phỏp luật C. spacious /'speɪ∫əs/ (adj) rộng rói D. sequence /'si:kwəns/ (n) hậu quả Question 17: Đỏp ỏn D. system, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. require /rɪ'kwaɪər/ (v) yờu cầu B. consist /kən'sɪst/ (v) bao gồm C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được D. system /'sɪstəm/ (n) hệ thống Question 18: Đỏp ỏn B. necessary, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ ba. A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp B. necessary /'nesəseri/ (adj) cần thiết C. intellectual /,ɪntər'lekt∫uəl/ (adj) thuộc trớ úc D. productivity /,pra:dʌk'tɪvəti/ (n) năng suất Question 19 Đỏp ỏn B. impossible, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. sacrifice /'sổkrɪfaɪs/ (v) hi sinh, cỳng tế B. impossible /ɪm'pɑ:səbl/ (adj) khụng thể C. confident /'kɑ:nfɪdənt/ (adj) tự tin D. interview /'ɪntərvju:/ (n) buổi phỏng vấn
  6. Question 20 Đỏp ỏn D. device, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. vacant /'veɪkənt/ (adj) trống B. factor / 'fổktər/ (n) nhõn tố C. college /'kɑ:lɪdʒ/ (n) trường cao đẳng D. device /dɪ'vaɪs/ (n) thiết bị Question 21: Đỏp ỏn B. suffer, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. affect /ə'fekt/ (v) ảnh hưởng B. suffer /'sʌfər/ (v) chịu đựng C. create /kri’eɪt/ (v) tạo ra D. defeat /dɪ'fi:t/ (v) đỏnh thắng Question 22: Đỏp ỏn C. complicated, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ ba. A. academic /ổkə'demɪk/ (adj) liờn quan đến học thuật B. automatic /,ɔ:tə'mổtɪk/ (adj) tự động C. complicated /'ka:mplɪkeɪtɪd/ (adj) phức tạp D. multiracial /‘mʌlti'reɪ∫l/ (adj) đa chủng tộc Question23 Đỏp ỏn B. adult, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. actor/'ổktər/ (n) diễn viờn B. adult /ə'dʌ1t/ (n) người trưởng thành C. effort /'efərt/ (n) nỗ lực D. area / 'eriə/ (n) khu vực Question 24 Đỏp ỏn D. characterize, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ (v) giao tiếp B. industrialize /ɪn'dʌstriə1aɪz/ (v) cụng nghiệp húa c. evaluate/ɪ'vổljueɪt/ (v) đỏnh giỏ ` D. characterize / 'kổrəktəraɪz/ (v) điển hỡnh húa Question 25: Đỏp ỏn D. pessimist, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. eradicate /ɪ'rổdɪkeɪt/ (v) phỏ bỏ thứ gỡ xấu B. technology /tek'na:lədʒi/ (n) cụng nghệ C. incredible /ɪn'kredəbl/ (adj) khụng thể tin được D. pessimist /'pesɪmɪst/ (n) người bi quan Question 26: Đỏp ỏn C. approval, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiột thứ nhất. A. conical /’ka:nɪkl/ (adj) hỡnh nún B. sacrifice /'sổkrɪfaɪs/ (v) cỳng tế C. approval /ə'pru:vl/ (n) sự đồng ý D. counterpart /'kaʊntərpa:rt/ (n) vị trớ tương đương Question 27 Đỏp ỏn B. determine, trọng õm rơi vào õm tiột thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiột thứ nhất. A. maximum /'mổksɪməm/ (adj) lớn nhất B. determine /dɪ'tɜ:rmɪn/ (v) xỏc định C. marvellous /'mɑ:rvələs/ (adj) tuyệt vời
  7. D. compliment /'kɑ:mplɪmənt/ (n) lời khen Question 28 Đỏp ỏn C. documentary, trọng õm rơi vào õm tiột thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiột thứ tư. A. environmentalist /ɪn,vaɪrən'mentəlɪst/ (n) nhà mụi trường học B. contamination /kən,tổmɪ'neɪ∫n/ (n) sự làm bẩn C. documentary /,dɑ:kju'mentri/ (n) phim tài liệu D. biodiversity /,baɪoʊdaɪ'vɜ:rsəti/ (n) đa dạng sinh học Question 29 Đỏp ỏn D. vulnerable, trọng õm chớnh rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ ba. A. intervention /,ɪntər'ven∫n/ (n) sự can thiệp B. pessỉmistic /,pesɪ'mɪstɪk/ (adj) bi quan C. centenarian /,sentɪ'neriən/ (n) người từ 100 tuổi trở lờn D. vulnerable /'vʌlnərəbl/ (adj) dễ bị tổn thương Question 30 Đỏp ỏn C. synchronized, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. opponent / ə’poʊnənt/ (n) đối thủ B. horizon /hə'raɪzn/ (n) đường chõn trời C. synchronized /'sɪŋkrənaɪz/ (v) xảy ra cựng lỳc D. canoeing /kə'nu:ɪŋ/ (n) mụn đua thuyền Question 31 Đỏp ỏn B. sensitive, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh B. sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm C. assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm D. solution /sə'lu:∫n/ (n) giải phỏp Question 32 Đỏp ỏn A. occupation, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. occupation/,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiờn cứu C. miraculous /mɪ'rổkjələs/ (adj) kỡ diệu D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi Question 33 Đỏp ỏn B. currency, trọng õm rơi vào õm tiột thứ nhaỏt, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. curriculum /kə'rɪkjələm/ (n) chương trỡnh học B. currency /'kɜ:rənsi/ (n) tiền tệ C. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc D. commitment /kə'mɪtmənt/ (n) sự tận tõm Question 34 Đỏp ỏn A. survive, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thỳ nhất. A. survive /sər'vaɪv/ (v) sống sút B. fashionable /'fổ∫nəbl/ (adj) thời trang C. palace / 'pổləs/ (n) cung điện D. memory /'meməri/ (n) trớ nhớ Question 35 Đỏp ỏn A. cartoon, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hỡnh
  8. B. answer /'ổnsər/ (n) Question trả lời C. open /'oʊpən/ (adj) mở D. paper /'peɪpər/ (n) giấy Question 36 Đỏp ỏn B. correspondence, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tờ giỏc B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lỏ thư C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đỏng kể D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xó hội cũn chưa được hiểu rừ Question 37 Đỏp ỏn B. fortunately, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết ba. A. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay C. entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trớ D. disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất Question 38 Đỏp ỏn D. auditorium, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trỡnh học B. peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bỏn đảo C. professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyộn nghiệp D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khỏn đài Question 39 Đỏp ỏn A, trọng õm của từ career rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp B. prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng C. effort (n) /'efərt/ cụng sức, nỗ lực D. labour (n) /'leɪbər/ lao động Question 40 Đỏp ỏn C, trọng õm của từ overtired rơi vào õm tiết thứ 3, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. A. company (n) /'kʌmpəni/ cụng ty B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trớ trống đang tuyển dụng C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quỏ mệt mỏi D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tớnh Question 41 Đỏp ỏn A. electric, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. electric /ɪ'lektrɪk/ (adj) thuộc về điện B. continent /'kɒntɪnənt/ (n) chõu lục C. analyze /’ổnəlaɪz/ (v) phõn tớch D. champion / 't∫ổmpiən/ (n) nhà vụ địch Question 42 Đỏp ỏn C. automatic, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. accessible /ək'səsəbl/ (adj) cú thể tiếp cận B. apprenticeship /ə'prentɪ∫ɪp/ (n) giai đoạn thực tập sinh C. automatic /,ɔ:tə'mổtɪk/ (adj) tự động D. conventional /kən'ven∫ənl/ (adj) thụng thường