Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

docx 17 trang minhtam 02/11/2022 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trong_am_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_2_co_dap.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

  1. Question 21: A. destroy B. current C. hotel D. protect Question 22: A. fingertip B. invalid C. property D. qualified ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 2 Question 23: A. digest B. sewage C. flora D. fortune Question 24: A. assistance B. confident C. dynamic D. external ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 2 Question 25: A. pursue B. enrol C. legend D. export Question 26: A. interact B. entertain C. compassion D. submarine ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 2 Question 27: A. patient B. release C. martyr D. hopeless Question 28: A. infectious B. privacy C. principle D. charity ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 2 Question 29: A. donate B. bulky C. public D. obvious Question 30: A. imperial B. emission C. distinctive D. breathtaking ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 2 Question 31: A. ailment B. process C. velcro D. address Question 32: A. dominant B. introduce C. faraway D. dishwasher ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 2 Question 33: A. muscle B. listen C. disease D. pretty Question34: A. biomass B. addicted C. distinguished D. efficient ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 2 Question 35: A. magpie B. engaged C. import D. fortune Question 36: A. masterpiece B. television C. emperor D. emission ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 2 Question 37: A. shadow B. lifelong C. worship D. unique Question 38: A. decorate B. disabled C. privacy D. integrate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2 Question 39: A. upset B. preserve C. rhino D. expand Question 40: A. benefit B. pesticide C. cinema D. aquatic ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 2 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Cõu 1: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm
  2. A. pyramid /'pɪrəmɪd/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc nguyờn õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. interfere /,ɪntə'ɪər/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ɪə/. C. entertain /entə'teɪn/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. D. resurrect /,rez.ər'ekt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào những õm cuối kết thỳc với từ hai phụ õm trở lờn. Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết đầu, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Cõu 2: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. oceanic /ou∫i'ổnik/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc của đuụi -ic thỡ trọng õm rơi vào trước õm đú. B. influential /ɪnflu'en∫əl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ial thỡ trọng õm rơi vào trước õm đú. C. employee /ɪm'plɔɪi:/ hoặc /,emplɔɪ'i:/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai hoặc thứ ba. D. documentary /,dɒkjə'mentəri/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Phương ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Cõu 3: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. unchangeable /ʌn't∫eɪndʒəbl/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc cỏc tiền tố và hậu tố -able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. adjustable /ə'dʒʌstəbl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố - able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. emotional /ɪ'məʊ∫ənl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và hậu tố -ion làm trọng õm rơi vào trước hậu tố. D. privilege /'prɪvəlɪdʒ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất . Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc nguyờn õm ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 4: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm
  3. A. fracture /'frổkt∫ər/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ure khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. pressure /'pre∫ər/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ure khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. cancel /'kổnsəl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. respect /rɪ'spekt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc từ hai phụ õm trở lờn => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 5 Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. itinerary /aɪ'tɪnərəri/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. generate /'dʒenəreɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. assignment /ə'saɪnmənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. D. pollutant /pə'lu:tənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -ant khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /u:/. => Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết đầu, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 6: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. rhino /’raɪnəʊ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. B. secure /sɪ’kjʊər/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ʊə/. C. survive /sə’vaɪv/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. D. extinct /ɪk’stɪηkt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào õm cuối nếu õm cuối kết thỳc với từ hai phụ õm trở lờn. => Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu7: đỏp ỏn B
  4. Kiến thức về trọng õm A. transcript /'trổnskrɪpt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc nguyờn õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. preserve /prɪ'z ɜ:v/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /3:/. C. training /'treɪnɪŋ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. royal /'rɔɪə1/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ɔɪ/. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Cõu8: đỏp ỏn C Kiờn thức về trọng õm A. meaningful/'mi:niŋfl /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc hậu tố -ful và -ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. portable /'pɔ:təbl /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc hậu tố -able khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. interact / ɪntər'ổkt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc với từ hai phụ õm trở lờn. D. handkerchief / 'hổŋkət∫ɪf /: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc với danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào từ đầu. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 9: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. bury /'beri/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. islet /’aɪlət/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. C. scenic /'si:nɪk/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /i:/ D. attire /ə'taɪ(r)/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào nguyờn õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/.
  5. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 10: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. ancestor /'ổnsestə(r)/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. engagement /ɪn’geɪdʒmənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố - ment khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. C. proposal /prə’pəʊzl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. prestigious /pre'stɪdʒəs/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc từ cú hậu tố là "ious" thỡ trọng õm rơi vào õm tiết ngay trước nú. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 11: đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. global /'gloubəl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. compare /kəm'peə/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /eə/. C. native /'neitiv/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. D. casual /'kổdʒjuəl/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Cõu 12: đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. demonstrate /'demənstreit/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc cỏc từ cú chứa đuụi "ate" trọng õm sẽ rơi vào õm tiết cỏch nú một õm. B. dealership /’di:lə∫ip/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc hậu tố -ship và -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. organic /ɔ:'gổnik/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú.
  6. D. applicant /'ổplikənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất . Vỡ theo quy tắc danh từ cú ba õm tiết mà tất cả cỏc nguyờn õm ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 13: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. donate /'doʊneɪt/ hoặc /dəʊ'neɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất hoặc thứ 2. B. patient /'peɪ∫nt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. C. pressure / 'pre∫ər/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào nguyờn õm /ə/. D. wisely /'waɪzli/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ => Phương ỏn A cú trong õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 14: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. invalid /ɪn’vổlɪd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc, tiền tố -in khụng làm ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trong õm rơi vào õm tiết đầu. B. critical /'krɪtɪkl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào hậu tố -al và rơi vào trước hậu tố -ic. C. benefit /'benɪfɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc nguyờn õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. generous /'dʒenərəs/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào hậu tố -ous và -er. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Cõu 15: đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. Explore /ɪk'splɔ:/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/. B. Mission /'mɪ∫ən/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào õm tiết trước đuụi -ion.
  7. C. Process /'prəʊses/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc danh từ cú 2 õm tiết thỡ thường trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. Sector /'sektər/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 16: đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. External /ɪk'stɜ:nəl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɜ:/. B. Interact /,ɪntə'rổkt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc với từ hai phụ õm trở lờn. C. Picturesque /.pɪkt∫ər'esk/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào õm đuụi - esque. D. Well-informed /,wel ɪn'fɔ:md/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc cỏc tớnh từ ghộp cú thành phần đầu tiờn là tớnh từ hoặc trạng từ, thành phần thứ hai tận cựng là -ed thỡ trọng õm chớnh rơi vào thành phần thứ hai. Thành phần thứ hai “informed" Cú trọng õm rơi vào õm thứ hai vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/ . => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3. Cõu 17: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. obey /əʊ'beɪ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. B. pressure /'pre∫ər/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. C. curfew /’kɜ:ju:/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài, trong trường hợp cú hai nguyờn õm dài trong cựng một từ thỡ trọng õm thường rơi vào õm thứ nhất tớnh từ đầu xuống. D. govern /'gʌvən/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cọn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 18: Đỏp ỏn C
  8. Kiến thức về trọng õm A. editor /'edɪtər/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. educate /’edʒukeɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ cú đuụi –ate thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. enrolment /ɪn'rəʊlmənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố - ment và tiền tố en- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. company /'kʌmpəni/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ cú đuụi -y thỡ trọng õm sẽ dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 19: đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. afford /ə'fɔ:rd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/. B. impose/ɪm'poʊz/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm, động từ cú 2 õm tiết trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ 2. C. graceful/'greɪtfl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc hậu tố -ful khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. impaired /ɪm'peərd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /eə/. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 20: đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. evidence/'evɪdəns/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc đuụi -ce làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. gemini /'dʒemɪni/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc nếu cỏc nguyờn õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. delicate /'delɪkət/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc những từ cú đuụi - ate thỡ trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ 3 từ dưới lờn D. assistance /ə'sɪstəns/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào nguyờn õm yếu /ə/. Cõu 21: Đỏp ỏn B
  9. Kiến thức về trọng õm A. destroy /dɪ'strɔɪ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ɔɪ/. B. current /'kʌrənt/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. C. hotel /həʊ‘te1/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyen tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /əʊ/. D. protect /prə'tekt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 22: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A.fingertip /'fɪηgətɪp/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào từ đầu và nguyờn tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. invalid /ɪn'vổlɪd/: từ này cú trọng õm rơi vào am tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc tắc tiền tố in- khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nguyờn tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ rơi vào õm tiết đầu. C. property /'prɒpəti/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc nếu tất cà cỏc õm mà ngắn hết thỡ rơi vào õm tiết đầu. D. qualified /'kwɒlɪfaɪd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm khụng rơi vào -ed và trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn hại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Cõu 23: đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. digest/daɪ'dʒest/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm. B. sewage/'su:ɪdʒ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /u:/. C. flora /'flɔ:rə/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/ và trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. fortune /'fɔ:rt∫ən/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/ và trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm/ə/.
  10. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 24: đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. assistance /ə'sɪstəns/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. confident /'kɒnfɪdənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. dynamic /daɪ'nổmɪk/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc hậu tố đuụi -ic làm trọng õm rơi vào õm trước đú. D. external /ɪk'stɜ:nl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɜ:/. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 25: Đỏp ỏn C Kiến thức trọng õm A. persue /pər'su:/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /u:/. B. enrol /ɪn'roʊl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm, động từ cú hai õm tiết, trọng õm thường sẽ rơi vào õm tiết thứ hai. C. legend /'ledʒənd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. export /ɪk'spɔ:rt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 26: Đỏp ỏn C Kiến thức trọng õm A. interact /,ɪntər'ổkt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc từ hai phụ õm trở lờn. B. entertain /,entər'teɪn/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. C. compassion /kəm‘pổ∫n/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ những từ cú tận cựng là -ion thỡ trọng õm rơi vào ngay trước nú.
  11. D. submarine /,sʌbmə‘ri:n/ hoặc /'sʌbməri:n/: từ này cú hai cỏch đỏnh trọng õm. Cõu 27: đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. patient /'peɪ∫nt/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. B. release /rɪ'li:s/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /i:/. C. martyr /'ma:tə(r)/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /a:/ . D. hopeless /'həʊpləs/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc hậu tố -less khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 28: đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. infectious /ɪn'fek∫əs/: từ này cú trong õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc cỏc từ cú hậu tố là "ious" thỡ trọng õm rơi vào õm tiết ngay trước nú. B. privacy /'prɪvəsi/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ cú đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. principle /'prɪnsəpl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc nguyờn õm ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. D. charity /'t∫ổrəti/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc những từ cú đuụi -y thỡ trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 29: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. donate /dəʊ'neɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc động từ cú hai õm tiết thỡ trọng õm rơi vào õm vào õm tiết thứ hai. B. bulky /'bʌlki/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. public /‘pʌblɪk/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú.
  12. D. obvious /'ɒbviəs/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ious làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 30: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. imperial /ɪm'pɪəriəl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ cỏc từ cú đuụi -ial thỡ trọng õm rơi vào õm tiết ngay trước nú. B. emission /i'mɪ∫n/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ cỏc từ cú hậu tố là “ion” thỡ trọng õm rơi vào õm tiết ngay trước nú. C. distinctive /dɪ’stɪŋktɪv/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -ive làm trọng õm rơi vào trước nú. D. breathtaking / 'breθteɪkɪŋ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc danh từ ghộp thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trong õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 31: đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. ailment /'eɪ1mənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. B. process /'pra:ses/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /a:/. C. velcro /'velkrəʊ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. D. address /ə'dres/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 32: đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. dominant /'dɒmɪnənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. introduce/,ɪntrə'dʒu:s/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /u:/.
  13. C. faraway/'fa:rəweɪ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc với từ ghộp trọng õm thường rơi vào từ đầu. D. dishwasher /'dɪ∫,wa:∫ə/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc với danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 33: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. muscle /’mʌsəl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. listen /'lɪsən/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. disease /dɪ'zi:z/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /i:/. D. pretty /'prɪti/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 34: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. biomass /'baɪəʊ,mổs/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. B. addicted /ə'dɪktɪd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và đuụi -ed. C. distinguished /dɪ'stɪηgwɪ∫t/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ed khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ish làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. efficient /ɪ'fɪ∫ənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc từ cú kết thỳc bằng đuụi -ient thỡ trọng õm rơi vào õm tiết ngay trước nú. => Phương ỏn A cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 35: đỏp ỏn B Kiến thức trọng õm A. magpie /'mổgpaɪ/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm, danh từ cú 2 õm tiết trọng õm thường rơi vào õm tiết đầu.
  14. B. engaged /ɪn'geɪdʒd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ed khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ei/. C. import /'ɪmpɔ:rt/ hoặc /ɪm'pɔ:t/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất hoặc thứ hai. Vỡ theo quy tắc nếu một từ vừa là danh từ, vừa là động từ thỡ trọng õm sẽ rơi vào õm tiết đầu nếu là danh từ và rơi vào õm thứ hai nếu là động từ. D. fortune /'fɔ:rt∫ən/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. Cõu 36: đỏp ỏn D Kiến thức trọng õm A. masterpiece /'mổstərpi:s/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc với danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào từ đầu. B. television /'te1ɪvɪʒən/ hoặc /te1ɪ’vɪʒən/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất hoặc thứ ba. C. emperor /'empərər/:từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. emission /i'mɪ∫n/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết hai. Vỡ theo quy tắc những từ tận cựng là đuụi - ion thỡ trọng õm thường rơi vào ngay trước nú. Cõu 37: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. shadow /’∫ổdəʊ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc khụng bao giờ rơi vào õm /əʊ/. B. lifelong /'laɪflɒŋ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /aɪ/. C. worship /'wɜ:∫ɪp/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɜ:/. D. unique /ju'ni:k/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 38: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. decorate /‘dekəreɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. disable /dis'eɪbl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo nguyờn tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /eɪ/.
  15. C. privacy /'prɪvəsi/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.Vỡ theo nguyờn tắc tất cả cỏc õm mà ngắn nhất thỡ rơi vào õm tiết thứ nhất. D. integrate /'ɪntɪgreɪt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo nguyờn tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Phương ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 39: đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. upset /ʌp'set/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc động từ cú 2 õm tiết thỡ trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ hai. B. preserve /pri'zə:v/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài /ə:/. C. rhino /'rainou/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. D. expand /ɪk'spổnd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào õm cuối khi nú kết thỳc từ hai phụ õm trở lờn. => Phương ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 40: đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. benefit /'benəfit/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. pesticide /'pestɪsʌɪd/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -cide làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. Cinema /'sinəmə/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đõu. D. aquatic /ə‘kwổtik/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất.