Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)

docx 16 trang minhtam 02/11/2022 2160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trong_am_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_1_co_dap.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1: A. presentation B. acquaintance C. enthusiasm D. suspicious Question 2: A. district B. harrow C. tobacco D. peasant ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1 Question 3: A. romantic B. marriage C. majority D. attractiveness Question 4: A. birthday B. schoolboy C. carefully D. imagine. ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1 Question 5: A. tragic B. professor C. mature D. degree Question 6 A. atomic B. obviously C. informal D. approaching ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1 Question 7: A. volunteer B. vocation C. attendance D. compulsory Question 8: A. organization B. orphanage C. mountainous D. time-consuming ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1 Question 9. A. comfortable B. excellent C. communicate D. confident Question 10. A. interesting B. future C. difficult D. effective ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1 Question 11:A. campus B. roommate C. graduate D. opportunity Question 12:A. thoroughly B. challenging C. daunting D. project ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1 Question 13:A. interview B. impression C. company D. formally Question 14:A. sponsor B. spirit C. announce D. survey ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1 Question 15:A. expectedly B. support C. available D. population Question 16:A. playwright B. active C. global D. tonight ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1 Question 17: A. punishment B. behavior C. influence D. regional Question 18: A. acquaintance B. symbolize C. etiquette D. socialize ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1 Question 19. A. photograph B. photography C. photographer D. enthusiast Question 20. A. reserve B. leopard C. wildlife D. beauty ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1
  2. Question 21. A. teacher B. lesson C. action D. police Question 22. A. importance B. happiness C. employment D. relation ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1 Question 23: A. permanent B. attend C. complete D. relationship Question 24: A. endanger B. geometry C. opposite D. geography ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1 Question 25 : A. oceanic B. advantageous C. compulsory D. influential Question 26: A. instrument B. recipe C commitment D. candidate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1 Question 27: A. Eternal B. islander C. terrorist D. subsidy Question 28: A. optimistic B. pessimistic C. inhabitant D. intervention ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1 Question 29: A. majority B. Ceremony C. photography D. astronomy Question 30: A. telegraph B. telegraphy C. diplomat D. competent ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1 Question 31: A. interview B. intellectual C. similarity D. engineer Question 32: A. capture B. picture C. ensure D. pleasure ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1 Question 33: A. measurement B. information C. economic D. engineer Question 34: A. surgery B. discover C. irrigate D. vaporize ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1 Question 35: A. catastrophic B. preservation C. fertilizer D. electro is Question 36: A. conserve B. achieve C. employ D. waver ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1 Question 37: A. category B. accompany C. experience D. compulsory Question 38: A. reply B. appear C. protect D. order ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1 Question 39: A. geographical B. economics C. compulsory D. education Question 40: A. obsolete B. complete C. compete D. deplete ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Cõu 1: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm
  3. A. presentation /,prezen ' teiʃn/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi –tion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. acquaintance /ə ' kweintəns/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. enthusiasm /en ' ɵuzi,ổzəm/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /u:/. D. suspicious /sə’spiʃəs/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –ious làm trọng õm rơi vào trước õm đú. Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 2: Đỏp ỏn C Kiến thức trọng õm A. district /’distrikt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. harrow /’hổrəʊ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /əʊ/. C. tobacco /tə’bổkəʊ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắctrọng õm khụng rơi vào õm /ə/ hoặc õm /əʊ/. D. peasant /’pez ənt/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắctrọng õm khụng rơi vào õm /ə/. Phương ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu B Kiến thức về trọng õm 3 A. romantic /rə(ʊ)'mổntik/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. marriage /'mổrɪdʒ/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi – age khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. C. majority /mə'dʒɔriti/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –y làm trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba tớnh từ cuối lờn. D. attractiveness /ə'trổktivnis/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi – ness khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi – ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu D Kiến thức về trọng õm
  4. 4 A. birthday /'bɔ:θ,dei/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào danh từ thứ nhất. B. schoolboy /'sku:lbɔi/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào danh từ thứ nhất. C. carefully /'kəfuli/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi – ly và đuụi –ful khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. imagine /i'mổdʒin/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đa số động từ cú ba õm tiết thỡ trọng õm khụng rơi vào õm tiết đầu. Như vậy, từ “imagine” ta xỏc định trọng õm sẽ rơi vào õm tiết thứ hai hoặc thứ ba. Âm thứ hai cú chứa một nguyờn õm ngắn /ổ/ và õm thứ ba cú chứa một nguyờn õm ngắn /i/ nờn trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. => Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 5: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. tragic /’trổdʒɪk/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. professor /prə’fesər/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. mature /mə’tjuə/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ure khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. degree /dɪ'gri:/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /i:/. => Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 6: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. atomic /ə'tɔmik/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. obviously /'ɔbviəsli/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và đuụi -ious làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. informal /in’fɔ:məl/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc hậu tố -al và tiền tố in- khụng ảnh hướng đến trọng õm của từ.
  5. D. approaching /ə'prout∫iη/: từ này cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ing khụng ảnh hướng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ hoặc õm /ou/, nhưng nếu cú cả hai õm /ə/ và /ou/ thỡ trọng õm rơi vào õm /ou/. => Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu A Kiến thức về phỏt õm 7 A. volunteer / ˌvɒlən'tiər/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi – eer nhận trọng õm. B. vocation /voʊ'kei∫ən/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi – ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. attendance /ə'tendəns/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –ance khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. D. compulsory /kəm'pʌlsəri/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –y làm trọng õm dịch ba õm từ cuối lờn. => Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu A Kiến thức về phỏt õm 8 A. organization /ˌɔ:gənai'zei∫n/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ tư. Vỡ theo quy tắc đuụi –ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. orphanage /'ɔ:fənidʒ/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi – age khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. mountainous /'maʊntənəs/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –ous khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /aʊ/. D. time-consuming /'taimkənˌsju:miɳ/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc tớnh từ ghộp (N-Ving) thỡ trọng õm rơi vào danh từ. => Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ tư, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Cõu 9: Đỏp ỏn C Kiến thức trọng õm A. comfortable /'kʌmftəbl/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu.
  6. B. excellent /'eksələnt/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. C. communicate /kə'mju:nikeit/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. confident /'kɒnfidənt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Phương ỏn c trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai cũn lại là thứ nhất Cõu 10: Đỏp ỏn D Kiến thức trọng õm A. interesting /'intristiη/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. future /'fju:t∫ə/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. C. difficult /'difikəlt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. effective /i'fektiv/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi - ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Cõu 11: Đỏp ỏn D Kiến thức trọng õm A. campus /‘kổmpəs/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. roommate /'ru:m,meit/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc với danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào danh từ đầu. C. graduate /‘grổdʒʊeɪt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. opportunity /ɒpə’tju:nɪti/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi –y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 12: Đỏp ỏn D Kiến thức trọng õm A. thoroughly /’θʌrəli/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –ly khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm khụng rơi vào õm /ə/.
  7. B. challenging /’t∫ổlindʒiη/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. C. daunting /’dɔ:ntiη/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –ing khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/. D. project /’prɒdʒekt/ hoặc /prə’dʒekt/ : từ này cú trọng õm rơi vào õm thứ nhất nếu là danh từ hoặc làm õm thứ hai nếu là động từ. Cõu 13: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. interview /'ɪntəvju:/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. B. impression /ɪm'pre∫(ə)n/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. company /'kʌmp(ə)ni/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -y lam trọng õm dịch ba õm tớnh từ cuối1ờn. D. formally /'fɔ:məli/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly và -al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. => Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 14: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. sponsor /'spɒnsə/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. B. spirit /'spɪrɪt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vi theo quy tắc nếu tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. announce /ə'naʊns/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /aʊ/. D. survey /sə'veɪ/: là động từ thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn survey/'sə:veɪ/ la danh từ thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 15: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. expectedly /iks’pektidli/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -ly và -ed khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ và trọng õm rơi vào phần kết thỳc với nhiều hơn một phụ õm /kt/. B. support /sə'pɔ:t/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài /ɔ:/.
  8. C. available /ə'veɪləb(ə)l/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vi theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào đuụi —able và õm /ə/. D. population /pɒpjʊ’leɪ∫(ə)n/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 16: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. playwright /’pleɪraɪt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào từ đầu. B. active /'ổktiv/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –ive làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. global /’gloubl/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi –al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. D. tonight /tə'nait/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi /ai/. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 17: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. punishment /'pʌni∫mənt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu . Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. behavior /bɪ’heɪvjə~/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. C. influence /'inflʊəns/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ce làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. regional / 'ri:dʒənl/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi –al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Cõu B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại là thứ nhất. Cõu 18: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. acquaintance /'kəweintəns/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi.
  9. B. symbolize /‘simbəlaiz/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ize làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. C. etiquette /'etiket/ hoặc /'etikət/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu . Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. socialize /’səʊ∫əlaiz/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi - ize làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Cõu A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại là thứ nhất. Cõu 19: Đỏp ỏn A Kiến thức trọng õm A. photograph /'fəʊtəgɑ:f/ B. photography /fə'tɒgrəfi/ C. photographer /fə'tɒgrəfə/ D. enthusiast /ɪn'θju:ziổst/ => Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Cõu 20: Đỏp ỏn A Kiến thức trọng õm vào õm tiết đầu. A. reserve /rɪ’ə:v/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. B. leopard /'lepəd/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. C. wildlife /'wʌɪl(d)laɪf/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc danh từ ghộp thỡ trọng õm rơi vào từ đầu. D. beauty /‘bju:ti/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. => Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc phương ỏn cũn lại trong õm rơi vào õm tiết đầu. Cõu 21: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm với từ hai õm tiết A. teacher /‘ti:t∫ə(r)/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. B. lesson /'lesn/: Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. action / 'ổk∫n/ : Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc cú đuụi -ion thỡ trọng õm rơi vào trước õm đú. D. police /pə'li:s/ : Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài.
  10. => Phần D trọng õm ớ õm tiết thứ 2, cỏc từ cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất Cõu22: Đỏp ỏn B Kiến thức trọng õm với từ 3 õm tiết và hậu tố A. importance /ɪm’pɔ:tns/: Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vao nguyờn õm dài. B. happiness /'hổpinəs/: Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc nếu cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. employment /ɪm’pɔɪmənt/ : Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào đuụi -ment và ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. D. relation /rɪ'leɪ∫n/: Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc cú đuụi -ion thỡ trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phần B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc từ cũn lại trọng õm ở õm tiết thứ hai. Cõu 23: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. permanent /'pɜ:mənənt/ (a) vĩnh cửu => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài. B. attend /ə‘tend/ (v): tham gia => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. C. complete /kəm'pli:t/ (v) hoàn thành => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm dài. D. relationship /ri'leɪ∫n∫ɪp/ (n) mối quan hệ => từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -ship khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi –ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Cõu A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 24: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. endanger /ɪn'deɪndʒə(r)/ (v) trong huy hiếm, gặp nguy cơ bị đe dọa => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 vỡ tiền tố en- và hậu tố -er đầu khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ. B. geometry /dʒi'ɒmətri/ (n) hỡnh học => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. C. opposite /'ɒpəzɪt/ (adj) đối diện => từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. geography /dʒi'ɒgrəfi/ (n) địa lớ => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Cõu C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai.
  11. Cõu 25: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. oceanic /, əʊsɪ'ổnɪk/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước -ic. B. advantageous /advən'teɪdʒəs/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -eous làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. compulsory /kəm'pʌls(ə)ri/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dich chuyền ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. influential /,ɪnflʊ'en∫(ə)l/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ial làm trọng õm rơi vào trước õm đú. =>Cõu C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi vào õm tiết thứ ba. Cõu 26: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. instrument /'ɪnstrʊm(ə)nt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. B. recipe /'resɪpi/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. C. commitment /kə'mɪtm(ə)nt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. candidate /'kổndɪdə/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Cõu C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Cõu 27: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. eternal /i't3:nl/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. B. islander/'ailəndə[r]/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vi theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /a/ và trọng õm rơi vào nguyờn õm đụi. C. terrorist/'terərist/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. subsidy/'sʌbsidi/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Phần A trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm thứ nhất. Cõu 28: Đỏp ỏn C
  12. Kiến thức về trọng õm A. optimistic/,ɒpti'mistik/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. pessimistic /,pesi'mistik/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. inhabitant/in'hổbitənt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc tiền tố khụng ảnh hưởng đến trong õm của từ và tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. intervention/,intə'ven∫n/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vi theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Phần C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại là thứ ba. Cõu 29: Đỏp ỏn B Kiến thức trọng õm A. Majority/mə'dʒɒrɪti/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển 3 õm tớnh từ cuối lờn. B. Ceremony/’serəməni/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển 3 õm tớnh từ cuối lờn. Nhưng lai cú quy tắc trọng õm khụng rơi vào õm /ə/. C. Photography /fə'tɒgrəfi/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trong õm dịch chuyển 3 õm tớnh từ cuối lờn. D. Astronomy/ə'strɒnəmi/: từ này trong õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển 3 õm tớnh từ cuối lờn. => Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cũn cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Cõu 30: Đỏp ỏn B A. Telegraph /’teligra:f/ : từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -graph làm trọng õm dịch 3 õm tớnh từ đuụi lờn. B. Telegraphy /ti'legrəfi/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển 3 õm tớnh từ cuối lờn. C. Diplomat /'dɪpləmổt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. D. Competent/'kɔmpitənt/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc tất cả cỏc õm mà ngắn hết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết đầu. => Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trong õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 31: Đỏp ỏn A
  13. Kiến thức về trọng õm A. interview /'ɪntəvju:/ (n+v): phỏng vấn. B. intellectual /,ɪntəl'ekt∫uəl/ (adj): thuộc về đầu úc, thuộc về trớ tuệ. C. similarity /.sɪmɪ'lổrəti/ (n): sự giống nhau, tương tự. D. engineer /,endʒɪ'nɪər/ (n): kĩ sư. => Cõu A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi vào õm tiết thứ 3. Cõu 32: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. capture /'kổp.t∫ər/ (n+v): bắt giữ. (Từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/). B. picture /'pɪk.t∫ər/ (n): bức tranh. (Từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/). C. ensure /ɪn'∫ʊr/ (v): đảm bảo. (Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng rơi vào tiền tố en-). D. pleasure /'ple.ʒər/ (n): niềm vui thớch, niềm hõn hạnh.(Từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/). => Cõu C trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. Cõu 33: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. measurement /'meʒə~mənt/ (n) sự đo lường => Từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ đuụi -ment khụng ảnh hưởng tới trọng õm của từ và quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. information /,infə'mei∫n/ (n) thụng tin => Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc đuụi - ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. economic /,i:kə'nɔmik/ (a) thuộc về kinh tế => Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. D. engineer /,endʒɪ'nɪər/ (n) kĩ sư => Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba vỡ theo quy tắc đuụi -eer làm trọng õm roi vào chớnh nú. => Cõu A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Cõu 34: Đỏp ỏn B Kiến thức về trọng õm A. surgery /'sɜ:dʒəri/ (n): phẫu thuật => Từ này trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. B. discover /dɪ'skʌvər/ (v): khỏm phỏ => Từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và khụng rơi vào tiền tố dis-.
  14. C. irrigate /'ɪrɪgeɪt/ (v): tưới ( ất, ruộng) => Từ này trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi - ate làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. D. vaporize /'veɪ.pər.aɪz/ (v): bốc hơi (nước) => Từ này trọng õm rơi vào õm thứ nhất. Vỡ theo quy tắc đuụi -ize làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ cuối lờn. => Cõu B trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi õm tiết thứ nhất. Cõu 35: Đỏp ỏn C Kiến thức về trọng õm A. catastrophic /,kổtə'strɒfik/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. B. preservation /prezə'vei∫n/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ion làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. fertilizer /'f3:təlaizə[r]/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -er khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi -ize làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. electronic /i,lek'trɒnik/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi -ic làm trọng õm rơi vào trước õm đú. => Cõu C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm thứ ba. Cõu 36: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. conserve /kən's3:v/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trong õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. B. achieve/ə't∫i:v/: từ này trong õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. C. employ /im'plɔi/: từ này trong õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. D. waver /'weivə[r]/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. => Phần D trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại rơi vào õm thứ hai. Cõu 37: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. category /'kổtəgəri/: hàng, loại => từ này trọng õm rơi vào õm tiết đầu. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn và quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. B. accompany /ə'kʌmpəni /: đi cựng, hộ tống=> từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn.
  15. C. experience /ɪk'spɪriəns /: kinh nghiệm, trải nghiệm => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Vỡ theo quy tắc đuụi -ce làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. compulsory /kəm'pʌlsəri /: bắt buộc => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi -y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. => Cõu A trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 38: Đỏp ỏn D Kiến thức về trọng õm A. Reply /rɪ'p1aɪ/ trả lời => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. B. Appear /ə'pɪər/ xuất hiện => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm đụi. C. Protect /prə'tekt/ bảo vệ=> từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/. D. Order /'ɔ:rdər/ thứ tự => từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Vỡ theo quy tắc trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. => Phương ỏn D cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 1, cỏc từ cũn lại trong õm rơi vào õm tiết thứ hai. Cõu 39: Đỏp ỏn C Kiến thức trọng õm A. geographical /dʒiə’grổfikl/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi –al khụng ảnh hưởng đến trọng õm của từ, đuụi –ic làm trọng õm rơi vào õm trước đú. B. economics /,i:kənɒmiks/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi –ics làm trọng õm rơi vào trước õm đú. C. compulsory /kəm’pʌlsəri/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Vỡ theo quy tắc đuụi –y làm trọng õm dịch chuyển ba õm tớnh từ đuụi lờn. D. education /,edjʊ’kei∫n/: từ này trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba. Vỡ theo quy tắc đuụi –ion làm trọng õm rơi vào õm trước hậu tố. Phương ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai cũn lại là thứ ba. Cõu 40: Đỏp ỏn A Kiến thức trọng õm A. obsolete /’ɒbsəli:t/ B. complete /kəm’pli:t/ C. compete /kəm’pi:tD. deplete /di’pli:t/ Phương ỏn B, C, D trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 theo quy tắc: trọng õm khụng bao giờ rơi vào õm /ə/ và trọng õm ưu tiờn rơi vào nguyờn õm dài. đỏp ỏn A