Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trong_am_mon_tieng_anh_12_nguyen_phuong_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)
- Question 19: A. maintain B. perform C. prefer D. offer Question 20: A. consequence B. infectious C. atmosphere D. chemical (ĐỀ 10– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 21: A. reply B. answer C. request D. attract Question 22: A. document B. business C. mosquito D. literature (ĐỀ 11– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 23: A. secure B. oblige C. vacant D. equip Question 24: A. enterprise B. prevention C. fertilize D. implement (ĐỀ 12– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 25: A. answer B. listen C. connect D. finish Question 26: A. accident B. engineer C. passenger D. envelope (ĐỀ 13– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 27: A. arrange B. capture C. appear D. ensure Question 28: A. negation B. survival C. protection D. harmony (ĐỀ 14– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 29: A. regardB. offer C. reduce D. persuade Question 30: A. material B. official C. pyramid D. survival (ĐỀ 15– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 31: A. promote B. prefer C. regret D. promise Question 32: A. position B. family C. century D. politics (ĐỀ 16– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 33: A. involve B. propose C. improve D. borrow Question 34: A. disaster B. prisoner C. agency D. family (ĐỀ 17– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 35: A. perform B. invent C. attempt D. record Question 36: A. various B. integral C. successful D. popular (ĐỀ 18– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 37: A. perform B. invent C. attempt D. record Question 38: A. attitude B. argument C. assistant D. element (ĐỀ 19– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 39: A. improve B. rescue C. affect D. pursue Question 40: A. quality B. solution C. compliment D. energy (ĐỀ 20– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
- Question 41: A. restaurant B. community C. organize D. neighborhood Question 42: A. favor B. hobby C. enroll D. offer (ĐỀ 1– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 43. A. loyalty B. successful C. incapable D. sincere Question 44. A. severe B. harbor C. tutor D. surface (ĐỀ 2– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 45. A. arrow B. arrive C. arrest D. about Question 46. A. revision B. remember C. dialogue D. adverbial (ĐỀ 3– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 47. A. tenant B. common C. rubbish D. machine Question 48. A. difficult B. equality C. simplicity D. discovery (ĐỀ 4– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 49. A. partner B. excuse C. apple D. parents Question 50. A. temperature B. direction C. pollution D. condition (ĐỀ 5– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 51. A. ashamed B. absent C. because D. instead Question 52. A. lemonade B. apartment C. mathematics D. understand (ĐỀ 6– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 53. A. tonight B. dinner C. sorry D. problem Question 54. A. equipment B. traditional C. remember D. fortunate (ĐỀ 7– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 55: A. improve B. comment C. revise D. believe Question 56: A. underline B. satisfactoiy C. pronunciation D. conversation (ĐỀ 8– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 57: A. color B. passion C. behave D. children Question 58. A. powerful B. proposal C. athletic D. position (ĐỀ 9– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 59: A. foreign B. avoid C. revise D. review Question 60. A. Temperatur B. direction C. pollution D. condition (ĐỀ 10– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 61: A. color B. passion C. behave D. children
- Question 62: A. explosive B. exploring C. expression D. excellence (ĐỀ 11– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 63: A. arrow B. arrive C. arrest D. about Question 64: A. discover B. appointment C. important D. telescope (ĐỀ 12– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 65: A. concern B. comfort C. product D. market Question 66: A. surprising B. astonishing C. amazing D. interesting (ĐỀ 13– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 67: A. money B. army C. afraid D. people Question 68: A. conscientiously B. communication C. connectivity D. multimedia (ĐỀ 14– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 69: A. different B. dangerous C. difficult D. delicious Question 70: A. paper B. tonight C. lecture B. story (ĐỀ 15– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 71: A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional Question 72: A. enroll B. hobby C. favor D. offer (ĐỀ 16– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 73: A. applicant B. uniform C. yesterday D. employment Question 74: A. visit B. unload C. receive D. correct (ĐỀ 17– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 75: A. organism B. attraction C. prevention D. engagement Question 76: A. actor B. career C. rubbish D. cocktail (ĐỀ 18– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 77: A. interfere B. penalty C. referee B. competition Question 78: A. amaze B. offer C. release B. believe (ĐỀ 19– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 79: A. serious B. around C. nervous D. finish Question 80: A. understand B. television C. improvement D. introduce (ĐỀ 20– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 81: A. generous B. suspicious C. constancy D. sympathy Question 82: A. effect B. event C. emerge D. even
- (ĐỀ 21– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 83: A. acquaintance B. unselfish C. attraction D. humorous Question 84: A. describe B. chapter C. wonder D. easy (ĐỀ 22– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 85: A. carefully B. correctly C. seriously D. personally Question 86: A. behind B. dentist C. marble D. novel (ĐỀ 23– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 87: A. excited B. interested C. confident D. memorable Question 88: A. serious B. around C. nervous D. finish (ĐỀ 24– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Câu 1: Chọn B. Giải thích: A. attract /əˈtrỉkt/ B. marry /ˈmỉri/ C. demand /dɪˈmɑːnd/ D. connect /kəˈnekt/ Các từ trong đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Cịn từ trong đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Vậy đáp án đúng là B. Câu 2: Chọn A. Giải thích: A. arrangement /əˈreɪndʒmənt/ B. temperature /ˈtemprətʃə(r)/ C. victory /ˈvɪktəri/ D. envelope /ˈenvələʊp/ Các từ trong đáp án B, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Cịn từ trong đáp án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Vậy đáp án đúng là A. Câu 3: Đáp án D. Đáp án D. A. confide /kənˈfaɪd/
- B. approach /əˈprəʊtʃ/ C. install /ɪnˈstɔːl/ D. enter /ˈentə(r)/ Các từ trong đáp án A, B, C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Cịn từ trong đáp án D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 4: Đáp án A. Đáp án A. A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ B. protection /prəˈtekʃn/ C. conclusion /kənˈkluːʒn/ D. attention /əˈtenʃn/ Các từ trong đáp án B, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Cịn từ trong đáp án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 5: Chọn B. Đáp án B. A. destroy /dɪˈstrɔɪ/ B. threaten /ˈθretn/ C. collect /kəˈlekt/ D. begin /bɪˈɡɪn/ Các từ trong đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Cịn từ trong đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 6: Chọn C. Đáp án C. A. poverty /ˈpɒvəti/ B. pottery /ˈpɒtəri/ C. decision /dɪˈsɪʒn/ D. astronaut /ˈỉstrənɔːt/ Các từ trong đáp án A, B, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Cịn từ trong đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 7: Chọn C. Đáp án C. A. prepare /prɪˈpeə(r)/
- B. survive /səˈvaɪv/ C. finish /ˈfɪnɪʃ/ D. appeal /əˈpiː l/ Ta thấy các đáp án A, B, D đều cĩ trọng âm vào âm tiết thứ hai. Cịn C cĩ trọng âm vào âm tiết thứ nhất. Câu 8: Chọn A. Đáp án là A. A. different /ˈdɪfrənt/ B. important /ɪmˈpɔːtnt/ C. impressive /ɪmˈpresɪv/ D. attractive /əˈtrỉktɪv/ Ta thấy các đáp án B, C, D đều cĩ trọng âm vào âm tiết thứ hai. Cịn A cĩ trọng âm vào âm tiết thứ nhất. Câu 9: Đáp án C. A. neglect /nɪˈɡlekt/ B. digest /daɪˈdʒest/ C. manage /ˈmỉnɪdʒ/ D. defend /dɪˈfend/ Các từ trong đáp án A, B, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Cịn từ trong đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 10: Đáp án A. Câu11: Chọn D. Câu 12: Chọn D. Câu 13: Chọn D. Đáp án D. A. include /ɪnˈkluːd/ B. achieve /əˈtʃiːv/ C. replace /rɪˈpleɪs/ D. comment /ˈkɒment/ Đáp án D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 14: Chọn B. Đáp án B.
- A. achievement /əˈtʃiːvmənt/ B. argument /ˈɑːɡjumənt/ C. confinement /kənˈfaɪnmənt/ D. involvement /ɪnˈvɒlvmənt/ Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 15: Đáp án C. A. struggle /ˈstrʌɡl/ B. answer /ˈɑːnsə(r)/ C. confide /kənˈfaɪd/ D. comfort /ˈkʌmfət/ Các đáp án A, B, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 16: Đáp án A. A. inflation /ɪnˈfleɪʃn/ B. maximum /ˈmỉksɪməm/ C. applicant /ˈỉplɪkənt/ D. character /ˈkỉrəktə(r)/ Các đáp án B, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 17: Chọn D. Đáp án D. A. stagnate /stỉɡˈneɪt/ B. desire /dɪˈzaɪə(r)/ C. install /ɪnˈstɔːl/ D. interest /ˈɪntrəst/ Các đáp án A, B, C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 18: Chọn B. Đáp án B. A. achievement /əˈtʃiːvmənt/ B. maintenance /ˈmeɪntənəns/ C. confinement /kənˈfaɪnmənt/ D. involvement /ɪnˈvɒlvmənt/
- Các đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Riêng đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 19: Chọn D. Đáp án D. A. maintain /meɪnˈteɪn/ B. perform /pəˈfɔːm/ C. prefer /prɪˈfɜː(r)/ D. offer /ˈɒfə(r)/ Câu 20: Chọn B. Đáp án B. A. consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ B. infectious /ɪnˈfekʃəs/ C. atmosphere /ˈỉtməsfɪə(r)/ D. chemical /ˈkemɪkl/ Đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 21: Đáp án B. A. reply /rɪˈplaɪ/ B. answer /ˈɑːnsə(r)/ C. request /rɪˈkwest/ D. attract /əˈtrỉkt/ Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 22: Đáp án A. document /ˈdɒkjumənt/ B. business /ˈbɪznəs/ C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ D. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ Đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Các từ cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 23: Chọn C. Đáp án C. A. secure /sɪˈkjʊə(r)/ B. oblige /əˈblaɪdʒ/
- C. vacant /ˈveɪkənt/ D. equip /ɪˈkwɪp/ Đáp án A, B, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án C lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 24: Chọn B. Đáp án B. A. enterprise /ˈentəpraɪz/ B. prevention /prɪˈvenʃn/ C. fertilize /ˈfɜːtəlaɪz/ D. implement /ˈɪmplɪment/ Đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 25: Chọn C. Đáp án C. Ta cĩ: A. answer /ˈɑːnsə(r)/ B. listen /ˈlɪsn/ C. connect /kəˈnekt/ D. finish /ˈfɪnɪʃ/ Đáp án A, B, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án C lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 26: Chọn B. Đáp án B. Ta cĩ: A. accident /ˈỉksɪdənt/ B. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ C. passenger /ˈpỉsɪndʒə(r)/ D. envelope /ˈenvələʊp/ Đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án B lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3. Câu 27: Đáp án B. A. arrange /əˈreɪndʒ/ B. capture /ˈkỉptʃə(r)/
- C. appear /əˈpɪə(r)/ D. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ Đáp án A, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án B lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 28: Đáp án D. A. negation /nɪˈɡeɪʃn/ B. survival /səˈvaɪvl/ C. protection /prəˈtekʃn/ D. harmony /ˈhɑːməni/ Đáp án A, B, C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Đáp án D lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Câu 29: Chọn B. Đáp án B. A. regard /rɪˈɡɑːd/ B. offer /ˈɒfə(r)/ C. reduce /rɪˈdjuːs/ D. persuade /pəˈsweɪd/ Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 30: Chọn C. Đáp án C. A. /məˈtɪəriəl/ B. /əˈfɪʃl/ C. /ˈpɪrəmɪd/ D. /səˈvaɪvl/ Đáp án C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các từ cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 31: Chọn D. Đáp án D. A. promote /prəˈməʊt/ B. prefer /prɪˈfɜː(r)/ C. regret /rɪˈɡret/ D. promise /ˈprɒmɪs/ Đáp án A, B, C cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Đáp án D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Câu 32: Chọn A. Đáp án A.
- A. position /pəˈzɪʃ(ə)n/ B. family /ˈfỉməli/ C. century /ˈsentʃəri/ D. politics /ˈpɒlətɪks/ Đáp án B, C, D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Đáp án A cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 33: Chọn D. Đáp án D A. involve /ɪnˈvɒlv/ B. propose /prəˈpəʊz/ C. improve /ɪmˈpruːv/ D. borrow /ˈbɒrəʊ/ Đáp án D cĩ trong âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án cịn lại trọng âm vào âm tiết thứ 2. Câu 34: Chọn A. Đáp án A. A. disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ B. prisoner /ˈprɪznə(r)/ C. agency /ˈeɪdʒənsi/ D. family /ˈfỉməli/ Đáp án A cĩ trong âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án cịn lại trọng âm vào âm tiết thứ 1. Câu 35: Đáp án D. Câu 36: Đáp án C. Câu 37: Chọn D. Đáp án D A. perform /pəˈfɔːm/ B. invent /ɪnˈvɛnt/ C. attempt /əˈtɛm(p)t/ D. record/ˈrikɔːd/ Đáp án D cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 38: Chọn B. Đáp án B A. essential /ɪˈsenʃl/
- B. different /ˈdɪfrənt/ C. important /ɪmˈpɔːtnt/ D. dependent /dɪˈpendənt/ Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Các đáp án cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 Câu 39: Đáp án B. A. improve /ɪmˈpruːv/ B. rescue /ˈreskjuː/ C. affect /əˈfekt/ D. pursue /pəˈsjuː/ Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Các đáp án cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Câu 40: Đáp án B. A. quality /ˈkwɒləti/ B. solution /səˈluːʃn/ C. compliment /ˈkɒmplɪmənt/ D. energy /ˈenədʒi/ Đáp án B cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Các đáp án cịn lại cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1. Question 41: Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. nhà hàng / restərɑːnt / (n): nhà hàng B. /kəmjuːnə.ti/ cộng đồng (n): cộng đồng (with words with 3 âm tiết trở lên end with đuơi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên) C. tổ chức / ɔːrɡənaɪz / (v): tổ chức D. khu phố / neɪbərhʊd / ( n): hàng hàng Question 42. Đáp Án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến B. hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích C. enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp D. offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ Question 43. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. loyalty /ˈlɔɪəlti/ (n): lịng trung thành. B. Successful /səkˈsesful/ (n): sự thành cơng. C. Incapable /ɪnˈkeɪpəbl/ (adj): bất tài, bất lực. D. sincere /sɪnˈsɪr/ (adj): chân thành.
- Question 44. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). A. severe /sə’vɪə/ (adj): nặng. B. harbor /’hɑ:bə/ (n): cảng. C. tutor /’tu:tə/ (n): gia sư. D. surface /’sȝ:fɪs/ (n): bề mặt. Question 45. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. arrow /’ỉrəʊ/ (n): mũi tên. B. arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). C. arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). D. about /ə’baʊt/: về. Question 46. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. revision /rɪ’vɪʒən/ (n): sự ơn lại. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). B. remember /rɪ’membə/ (v): nhớ. C. dialogue /’daɪəlɔg/ (n): cuộc hội thoại. D. adverbial /əd’vȝ:bjə/ (adj): phĩ từ. (Đuơi “ial” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). Question 47. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). tenant /’tenənt/ (n): tá điền. common /’kɔmən/ (adj): phổ biến. rubbish /’rʌbɪʃ/ (n): rác. machine /mə’ʃɪn/ (n): máy mĩc. Question 48. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). difficult /’dɪfɪkəlt/ (a): khĩ khăn. equality /ɪ’kwɑlɪtɪ/ (n): sự cơng bằng. (Đuơi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). simplicity /sɪm’plɪsɪtɪ/ (n): sự đơn giản. (Đuơi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). discovery /dɪs’kʌvərɪ/ (n): sự khám phá. Question 49. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). - partner /’pɑrtnə/ (n): bạn đồng hành.
- - excuse /ɪks’kju:z/ (n): lý do. - apple /’ỉpəl/ (n): táo. - parents /’pỉrənts/ (n): phụ huynh. Question 50. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ. direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ơ nhiễm. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). Question 51. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. ashamed /ə’ʃeɪmd/ (adj): xấu hổ. B. absent /’ỉbsənt/ (adj): vắng mặt. C. because /bɪ’kɔ:s/: bởi vì. D. instead /ɪn’sted/: thay cho. Question 52. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ ba). A. lemonade /lemə’neɪd/ (n): nước chanh. B. apartment /ə’pɑtmənt/ (n): căn hộ. C. mathematics /mỉθə’mỉtɪks/ (n): mơn Tốn. (Đuơi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). D. understand /ʌndə’stỉnd/ (v): hiểu. Question 53. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). A. tonight /tə’naɪt/ (n): tối nay. B. dinner /’dɪnə/ (n): bữa tối. C. sorry /’sɔrɪ/ (adj): xin lỗi. D. problem /’prɔ:bləm/ (n): vấn đề. Question 54. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. equipment /ɪ’kwɪpmənt/ (n): thiết bị. B. traditional /trə’dɪʃənəl/ (adj): truyền thống. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ).
- C. remember /rɪ’membə/ (v): nhớ. D. fortunate /’fɔ:tʃənɪt/ (adj): may mắn. (Đuơi “ate” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái). Question 55. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. improve /ɪm’prʊ:v/ (v): cải thiện. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). B. comment /‘kɔment/ (n): bình luận. C. revise /rɪ’vaɪs/ (v): ơn lại. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). D. believe /bɪ’lɪ:v/ (v): tin. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). Question 56. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ tư, các từ cịn lại rơi vào âm thứ ba). A. underline /ʌndə’laɪn/ (n): gạch chân. B. satisfactory /sỉtɪs’fỉktərɪ/ (n): sự hài lịng. C. pronunciation /prənʌnsɪ’eɪʃən/ (n): phát âm. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). D. conversation /kɔnvə’seɪʃən/ (n): hội thoại. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). Question 57. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). color /’kʌlə/ (n): màu. passion /’pỉʃən/ (n): nhiệt huyết. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con. Question 58. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). powerful /’paʊəfʊl/ (adj): quyền lực. proposal /prə’pəʊsəl/ (n): lời đề nghị. athletic /ỉθ’letɪk/ (adj): cĩ tính thể thao. (Đuơi “ic” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). position /pə’zɪ :ʃən/ (n): vị trí.
- (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). Question 59. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). foreign /’fɔrɪn/ (adj): ngoại quốc. avoid /ə’vɔɪd/ (v): tránh. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). revise /rɪ’vaɪs/ (v): ơn lại. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). review /rɪ’vju:/ (v): xem lại. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). Question 60. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). temperature /’tempərətʃə/ (n): nhiệt độ. direction /dɪ’rekʃən/ (n): phương hướng. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). pollution /pə’lʊʃən/ (n): sự ơ nhiễm. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). condition /kən’dɪʃən/ (n): điều kiện. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). Question 61. Đáp án C (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). A. color /’kʌlə/ (n): màu. B. passion /’pỉʃən/ (n): nhiệt huyết. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). C. behave /bɪ’heɪv/ (v): cư xử. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). D. children /’tʃɪldrən/ (n): trẻ con. Question 62. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. explosive /ɪks’pləʊsɪv/ (adj): cĩ tính nổ. (Đuơi “ive” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). B. exploring /ɪks’plɔ:rɪŋ/ (v): khám phá. C. expression /ɪks’preʃən/ (n): biểu cảm. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). D. excellence /’eksələns/ (n): sự xuất sắc.
- Question 63. Đáp án A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). arrow /’ỉrəʊ/ (n): mũi tên. arrive /ə’raɪv/ (v): đến nơi. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). arrest /ə’rest/ (v): bắt giữ. (Động từ 2 âm tiết thì trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2). about /ə’baʊt/: về. Question 64. Đáp án D (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). discover /dɪs’kʌvə/ (v): khám phá. appointment /ə’pɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn. important /ɪm’pɔ:tənt/ (adj): quan trọng. telescope /’teləskəʊp/ (n): kính thiên văn. Question 65. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. concern /kənˈsɜːn/ (n): sự lo lắng, lo âu, quan tâm B. comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thoải mái, dễ chịu C. product /ˈprɑːdʌkt/ (n): sản phẩm D. market /ˈmɑːrkɪt/ (n): chợ Question 66. Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2) A. surprising /səˈpraɪzɪŋ/ (adj): bất ngờ B. astonishing /əˈstɑːnɪʃɪŋ/ (adj): bực mình, bực tức C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): vui nhộn, vui thích D. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/ (adj): thú vị Question 67. Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. money /ˈmʌni/ (n): tiền bạc B. army /ˈɑːrmi/ (n): quân đội C. afraid /əˈfreɪd/ (adj): sợ hãi, đáng sợ D. people /ˈpiːpəl/ (n): con người, mọi người Question 68. Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 3) A. conscientiously /ˌkɑːnʃiˈen.ʃəs/ (adv): chu tồn, tận tình B. communication /kəˌmjuː.nəˈkeɪʃən/ (n): sự giao tiếp (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ)
- C. connectivity /ˌkɒnekˈtɪvəti/ (adj): kết nối, liên kết (Đuơi “ity” trọng âm rơi vào âm tiết trước nĩ) D. multimedia /ˌmʌltiˈmiːdiə/ (n): đa phương tiện Question 69. Đáp án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. different /ˈdɪfərənt/ (adj): khác biệt, khác nhau B. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm, mạo hiểm C. difficult /ˈdɪfəkəlt/ (adj): khĩ, gay go D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng Question 70. Đáp án B (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. paper /ˈpeɪpər/ (n): giấy B. tonight /təˈnaɪt/ (n): tối nay, đêm nay C. lecture /ˈlektʃər/ (n): bài học, bài giảng D. story /ˈstɔːri/ (n): câu chuyện Question 71. Đáp án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2) A. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): nổi bật, đáng chú ý B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): thuận lợi, thuận tiện (Đuơi “ient” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ) C. fashionable /ˈfỉʃənəbəl/ (adj): hợp mốt, hợp thời trang D. traditional /trəˈdɪʃənəl/ (adj): truyền thống Question 72. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. enroll /ɪnˈroʊl/ (v): kết nạp, chiêu nạp B. hobby /ˈhɑːbi/ (n): sở thích C. favor /ˈfeɪvər/ (n): thiện ý, sự quý mến D. offer /ˈɒfər/ (n): sự đề nghị giúp đỡ Question 73. Đáp Án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 1) A. applicant /ˈỉpləkənt/ (n): người nộp đơn xin việc B. uniform /ˈjuːnəfɔːrm/ (n): đồng phục C. yesterday /ˈjestədeɪ/ (n): ngày hơm qua D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự thuê mướn Question 74. Đáp Án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, cịn lại rơi vào âm tiết thứ 2) A. visit /ˈvɪzɪt/ (v): đến thăm, đến chơi
- B. unload /ʌnˈloʊd/ (v): tháo, dỡ C. receive /rɪˈsiːv/ (v): nhận D. correct /kəˈrekt/ (adj): đúng, chính xác Question 75. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. organism /ˈɔːrɡənɪzəm/ (n): cơ thể, sinh vật. (Đuơi “ism” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái). B. attraction /əˈtrỉkʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). C. prevention /prɪˈvenʃn/ (n): sự hấp dẫn. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). D. engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự hứa hẹn, hứa hơn. Question76. Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất) A. actor /ˈỉktər/ (n): diễn viên. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) B. career /kəˈrɪr/ (n): sự nghiệp. (Đuơi “eer” trọng âm rơi vào chính nĩ). C. rubbish /ˈrʌbɪʃ/ (n): rác thải. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) D. cocktail /ˈkɑːkteɪl/ (n): cốc-tai. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) Question 77. Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ ba) A. interfere /ˌɪntərˈfɪr/ (v): can thiệp. B. penalty /ˈpenəlti/ (n): hình phạt C. referee /ˌrefəˈriː/ (n): trọng tài. (Đuơi “ee” trọng âm rơi vào chính nĩ). D. competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ (n): cuộc thi. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). Question 78. Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai) A. amaze /əˈmeɪz/ (v): làm ai ngạc nhiên. (Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.) B. offer /ˈɔːfər/ (n): lời đề nghị.
- (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) C. release /rɪˈliːs/ (v): phát hành. (Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.) D. believe /bɪˈliːv/ (v): tin tưởng. (Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai.) Question 79. Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất) A. serious /ˈsɪriəs/ (adj): nghiêm trọng/ nĩi thật. (Đuơi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). B. around /əˈraʊnd/ (adv): đây đĩ, quanh, gần. C. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng. (Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) D. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc. Question 80. Đáp Án C. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ ba) A. understand /ˌʌndərˈstỉnd/ (v): hiểu. B. television /telɪ’vɪʒn/ (n): ti vi. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). C. improvement /ɪmˈpruːvmənt/ (n): sự cải thiện. (Động từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ hai. Hậu tố “ment” khơng làm ảnh hưởng trọng âm của từ). D. introduce /ˌɪntrəˈduːs/ (v): giới thiệu. Question 81. Đáp Án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất) A.generous /ˈdʒenərəs/ (adj): hào phĩng, rộng rãi. (Đuơi “ous” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái). B. Suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj): khả nghi. (Đuơi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). C. Constancy /ˈkɑːnstənsi/ (n): tính kiên định, lịng chung thủy. D. Sympathy /ˈsɪmpəθi/ (n): sự đồng cảm. Question 82. Đáp Án D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai) A. effect /ɪˈfekt/ (n): tầm ảnh hưởng. B. event /ɪˈvent/ (n): sự kiện. C. emerge /iˈmɜːrdʒ/ (v): nổi lên, hiện lên.
- D. even /ˈiːvn/ (adv): thậm chí. Question 83.D. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các từ cịn lại rơi vào âm thứ hai). A. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): người quen. (Đuơi “ance” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). B. Unselfish /ʌnˈselfɪʃ/ (adj): khơng ích kỷ. C. Attraction /əˈtrỉkʃn/ (n): sự hấp dẫn, sức hút. (Đuơi “ion” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). D. Humorous /ˈhjuːmərəs/ (n): hải hước, hĩm hỉnh. (Đuơi “ous” trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ phải sang trái). Question 84.A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất) A. describe /dɪˈskraɪb/ (v): mơ tả. B. chapter /ˈtʃỉptər/ (n): chương, đề tài. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) C. wonder /ˈwʌndər/ (v): tự hỏi D. easy /ˈiːzi/ (adj): dễ dàng. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) Question 85. Đáp án B. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). A. carefully /ˈkerfəli/ (adv): một cách cẩn thận. (Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” khơng làm ảnh hưởng trọng âm của từ). B. correctly /kəˈrektli/ (adv): một các chính xác. (Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất. Hậu tố “ly” khơng làm ảnh hưởng trọng âm của từ). C. seriously /ˈsɪriəsli/ (adv): một các nghiêm túc. (Đuơi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ. Hậu tố “ly” khơng làm ảnh hưởng trọng âm của từ). D. personally /ˈpɜːrsənəli/ (adv): một cách cá nhân. Question 86. Đáp án A. (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất A. behind /bɪˈhaɪnd/ (adv): đằng sau. B. dentist /ˈdentɪst/ (n): nha sĩ. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) C. marble /ˈmɑːrbl/ (n): cẩm thạch. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.)
- D. novel /ˈnɑːvl/ (n): tiểu thuyết. (Danh từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) Question 1. A (Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất). A. excited /ɪkˈsaɪtɪd/ (adj): háo hức. B. Interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj): thích thú. C. Confident /ˈkɑːnfɪdənt/ (adj): tự tin. D. memorable /ˈmemərəbl/ (adj): đáng nhớ. Question 2. B(Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, các từ cịn lại rơi vào âm thứ nhất. A. serious /ˈsɪriəs/ (adj): nghiêm trọng/ nĩi thật. (Đuơi “ious” trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước nĩ). B. around /əˈraʊnd/ (adv): đây đĩ, quanh, gần. C. nervous /ˈnɜːrvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng. (Tính từ hai âm tiết thường nhấn trọng âm thứ nhất.) D. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc.