Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trong_am_mon_tieng_anh_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1. A. attitude B. attention C. determine D. atomic Question 2. A. chemistry B. satisfy C. buffalo D. tobacco (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIấU LẦN 1) Question 3: A. open B. happen C. offer D. begin Question 4: A. physical B. domestic C. possible D. beautiful (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - LẦN 1) Question 5: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 6: A. administrative B. productivity C. electricity D. opportunity (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIấU - LẦN 2) Question 7: A. celebrate B. consider C. occupy D. incident Question 8: A. secure B. oblige C. vacant D. equip (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BèNH - LẦN 1) Question 9. A. objective B. consequence C. interpret D. profession Question 10. A. criticize B. miserable C. questionable D. inferior (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI - LẦN 1) Question 11. A. success B. balance C. problem D. culture Question 12. A. commercial B. decisive C. powerful D. electric (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHềNG - LẦN 1) Question 13: A. pollute B. country C. correct D. provide Question 14: A. commercial B. extinction C. endanger D. habitat (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 01) Question 15: A. enter B. impress C. agree D. success Question 16: A. bachelor B. chemistry C. personal D. interfere (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 02) Question 17: A. response B. relate C. follow D. reserve Question 18: A. national B. beautiful C. chemical D. disaster (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 03) Question 19: A. religious B. librarian C. commercial D. Japanese Question 20: A. technology B. activity C. experience D. presentation (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 04)
- Question 21: A. surrounding B. sensitive C. assurance D. solution Question 22: A. occupation B. investigate C. miraculous D. convenient (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 05) Question 23: A. cartoon B. answer C. open D. paper Question 24: A. rhinoceros B. correspondence C. significant D. phenomena (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 06) Question 25: A. recommend B. fortunately C. entertain D. disappear Question 26: A. curriculum B. peninsula C. professional D. auditorium (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 07) Question 27: A. career B. prospect C.effort D.labour Question 28: A. company B.vacancy C. overtired D.estimate (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 08) Question 29: A. comprehend B. surrounding C. instruction D. abnormal Question 30: A. product B. postcard C. purpose D. postpone (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 1) Question 31: A. commerce B. reserve C. burden D. southern Question 32: A. industry B. museum C. pesticide D. dynamite (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHềNG - LẦN 2) Question 33. A. example B. disaster C. reduction D. penalty Question 34. A. purchase B. accept C. arrest D. forget (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BèNH - LẦN 2) Question 35. A. critical B. motivate C. horizon D. dominant Question 36. A. mistake B. unite C. wonder D. behave (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG - LẦN 2) Question 37: A. vulnerable B. compulsory C. diversity D. incredible Question 38: A. provide B. broaden C. succeed D. pursue (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC GIANG) Question 39: A. vacancy B. habitat C. opponent D. partnership Question 40: A. busy B. polite C. careful D. special (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BèNH PHƯỚC) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM Question 1. A Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch:
- A. attitude / 'ổtitju:d/ B. attention /ə'tenʃn/ C. determine /di'tɜ:min/ D. atomic /ə'tɒmik/ Từ “attitude” cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc từ cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Đỏp ỏn: A Question 2. D Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: A. chemistry / ' kemistri/ B. satisfy /' sổtisfai/ C. buffalo /' bʌfələʊ/ D. tobacco /tə'bổkəʊ/ Từ “tobacco” cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc từ cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Đỏp ỏn: D Question 3: D open /'əʊpən/ happen /'hổpən/ offer /’ɔ:fər/ begin /bi'gin/ Cõu D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. Chọn D Question 4: B physical /'fizikl/ domestic /də'mestik/ possible /'pɒsəbl/ beautiful /'bju:tifl/ Cõu B trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cũn lại là õm tiết thứ nhất. Chọn B Question 5. D Kiến thức: Trọng õm từ cú 4,5 õm tiết Giải thớch: Một số quy tắc: - Cỏc từ cú hậu tố “ion” trọng õm thường rơi vào õm trước nú. - Cỏc từ cú hậu tố “y, ate” trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ ba từ dưới lờn. certificate /səˈtɪfɪkət/ compulsory /kəmˈpʌlsəri/ remember /rɪˈmembə(r)/ information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ Trọng õm của cõu D rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai.
- Chọn D Question 6. A Kiến thức: Trọng õm từ cú 4,5 õm tiết Giải thớch: Quy tắc: Cỏc từ cú hậu tố “ity” trọng õm thường rơi vào õm trước nú. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ electricity /ɪˌlekˈtrɪsəti/ opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ Trọng õm của cõu A rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm thứ thứ ba. Chọn A Question 7. B Kiến thức: Trọng õm từ 3 õm tiết Giải thớch: celebrate /ˈselɪbreɪt/ consider /kənˈsɪdə(r)/ occupy /ˈɒkjupaɪ/ incident /ˈɪnsɪdənt/ Trọng õm của cõu B rơi vào õm thứ hai, cũn lại rơi vào õm thứ nhất. Chọn B Question 8. C Kiến thức: Trọng õm từ hai õm tiết Giải thớch: secure /sɪˈkjʊə(r)/ oblige /əˈblaɪdʒ/ vacant /ˈveɪkənt/ equip /ɪˈkwɪp/ Trọng õm của cõu C rơi vào õm thứ nhất, cũn lại rơi vào õm thứ hai. Chọn C Question 9. B Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: objective /əbˈdʒektɪv/ consequence /ˈkɒnsɪkwəns/ interpret /ɪnˈtɜːprət/ profession /prəˈfeʃn/ Phương ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Chọn B Question 10. D Kiến thức: Trọng õm từ cú 3, 4 õm tiết Giải thớch: criticize /ˈkrɪtɪsaɪz/ miserable /ˈmɪzrəbl/
- questionable /ˈkwestʃənəbl/ inferior /ɪnˈfɪəriə(r)/ Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Chọn D Question 11: A Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: Quy tắc: – Danh từ hoặc tớnh từ cú 2 õm tiết thỡ trọng õm thường rơi vào õm tiết thứ nhất, tuy nhiờn cũng cú vài trường hợp ngoại lệ. A. success /səkˈses/ B. balance /ˈbổləns/ C. problem /ˈprɒbləm/ D. culture /ˈkʌltʃə(r)/ Phương ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Chọn A Question 12: C Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: Quy tắc: – Cỏc từ tận cựng bằng cỏc đuụi –ety, –ity, –ion, –sion, –cial, –ically, –ious, –eous, –ian, –ior, –iar, –iasm, –ience, –iency, –ient, –ier, –ive, –ic, –ics, –ial, –ical, –ible, –uous, –ium, –logy, –sophy, –graphy, –ular, –ulum thỡ trọng õm thường rơi vào õm tiết ngay trước nú. – Khi thờm cỏc hậu tố sau thỡ trọng õm chớnh của từ khụng thay đổi: –ment, –ship, –ness, –er/or, –hood, – ing, –en, –ful, –able, –ous, –less. A. commercial /kəˈmɜːʃl/ B. decisive /dɪˈsaɪsɪv/ C. powerful /ˈpaʊəfl/ D. electric /ɪˈlektrɪk/ Phương ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Chọn C Question 13. B Kiến thức: Trọng õm từ cú hai õm tiết Giải thớch: pollute /pəˈluːt/ country /ˈkʌntri/ correct /kəˈrekt/ provide /prəˈvaɪd/ Trọng õm của cõu B rơi vào õm thứ nhất, cũn lại là õm thứ hai.
- Chọn B Question 14. D Kiến thức: Trọng õm từ cú ba õm tiết Giải thớch: commercial /kəˈmɜːʃl/ extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ habitat /ˈhổbɪtổt/ Trọng õm của cõu D rơi vào õm thứ nhất, cũn lại là õm thứ hai. Chọn D Question 15. A Kiến thức: Trọng õm của từ cú 2 õm tiết Giải thớch: Quy tắc: Động từ cú hai õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Ngoại lệ: Cỏc động từ chứa nguyờn õm ngắn ở õm tiết thứ hai và kết thỳc bằng một (hoặc khụng) phụ õm, cú dạng “er, en, ish, ”thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. enter /ˈentə(r)/ impress /ɪmˈpres/ agree /əˈɡriː/ success /səkˈses/ Trọng õm của cõu A rơi vào õm thứ nhất, cũn lại rơi vào õm thứ hai. Chọn A Question 16. D Kiến thức: Trọng õm của từ cú 3 õm tiết Giải thớch: bachelor /ˈbổtʃələ(r)/ chemistry /ˈkemɪstri/ personal /ˈpɜːsənl/ interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ Trọng õm của cõu D rơi vào õm thứ ba, cũn lại rơi vào õm thứ nhất. Chọn D Question 17. Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: Quy tắc: Danh từ và tớnh từ cú hai õm tiết thường thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất; Động từ cú hai õm tiết thường thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. response /rɪˈspɒns/ relate /rɪˈleɪt/ follow /ˈfɒləʊ/ reserve /rɪˈzɜːv/ Phương ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất; cỏc phương ỏn A, B, D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. Chọn C
- Question 18. Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: national /ˈnổʃnəl/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ chemical /ˈkemɪkl/ disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai; cỏc phương ỏn A, B, C trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Chọn D Question 19. D religious /rɪˈlɪdʒəs/ librarian /laɪˈbreəriən/ commercial /kəˈmɜːʃl/ Japanese /ˌdʒổpəˈniːz/ Quy tắc: Từ cú đuụi tận cựng là –ious, -ian, -ial trọng õm nhấn ngay trước nú; đuụi –ese nhấn trọng õm ngay chớnh nú. Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Chọn D Question 20. D technology /tekˈnɒlədʒi/ activity /ổkˈtɪvəti/ experience /ɪkˈspɪəriəns/ presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ Quy tắc: Từ cú đuụi –ogy, -ity, -tion trọng õm rơi vào õm tiết trước nú. Phương ỏn D trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3, cỏc phương ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. Chọn D Question 21 Đỏp ỏn B. sensitive, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. surrounding /sə'raʊndɪŋ/ (n) xung quanh B. sensitive /'sensətɪv/ (adj) nhạy cảm C. assurance /ə'∫ʊrəns/ (n) lời khẳng định, bảo đảm D. solution /sə'lu:∫n/ (n) giải phỏp Question 22 Đỏp ỏn A. occupation, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. occupation/,ɑ:kju'peɪ∫n/ (n) nghề nghiệp B. investigate /ɪn'vestɪgeɪt/ (v) nghiờn cứu C. miraculous /mɪ'rổkjələs/ (adj) kỡ diệu D. convenient /kən'vi:niənt/ (adj) tiện lợi Cõu 23 Đỏp ỏn A. cartoon, trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại rơi vào õm tiết thứ nhất. A. cartoon /kɑ:r'tu:n/ (n) phim hoạt hỡnh B. answer /'ổnsər/ (n) cõu trả lời C. open /'oʊpən/ (adj) mở
- D. paper /'peɪpər/ (n) giấy Cõu 24 Đỏp ỏn B. correspondence, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. rhinoceros /raɪ'nɑ:sərəs/ (n) con tờ giỏc B. correspondence /,kɑ:rə'spɑ:ndəns/ (n) lỏ thư C. significant /sɪg 'nɪfɪkənt/ (adj) quan trọng, đỏng kể D. phenomena /fə’nɑ:mɪnə/ (n) hiện tượng xó hội cũn chưa được hiểu rừ Cõu 25 Đỏp ỏn B. fortunately, trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại rơi vào õm tiết ba. A. recommend /,rekə'mend/ (v) tiến cử, gợi ý B. fortunately / ' fɔ:rt∫ənətli/ (adv) may mắn thay C. entertain /,entər'təɪn/ (v) giải trớ D. disappear /,dɪsə'pɪə(r)/ (v) biến mất Cõu 26 Đỏp ỏn D. auditorium, trọng õm rơi vào õm tiết thứ ba, cũn lại rơi vào õm tiết thứ hai. A. curriculum /kə'rɪkjuləm/ (n) chương trỡnh học B. peninsula /pə'nɪnsələ/ (n) bỏn đảo C. professional /prə'fe∫ən1/ (adj) chuyộn nghiệp D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n) khỏn đài Cõu 27 Đỏp ỏn A, trọng õm của từ career rơi vào õm tiết thứ 2, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. A. career (n) /kə'rɪə(r)/ sự nghiệp B. prospect (n) /'prɑ:spekt/ triển vọng C. effort (n) /'efərt/ cụng sức, nỗ lực D. labour (n) /'leɪbər/ lao động Cõu 28 Đỏp ỏn C, trọng õm của từ overtired rơi vào õm tiết thứ 3, cỏc đỏp ỏn cũn lại trọng õm rơi vào õm tiết đầu tiờn. A. company (n) /'kʌmpəni/ cụng ty B. vacancy (n) / 'veɪkənsi/ vị trớ trống đang tuyển dụng C. overtired (adj) /,oʊvər'taɪərd/ quỏ mệt mỏi D. estimate (v) /'estɪmət/ ước tớnh Question 29. A Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: A. comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ B. surrounding /səˈraʊndɪŋ/ C. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ D. abnormal /ổbˈnɔːml/ Cõu A trọng õm rơi vào õm tiết 3, cũn lại rơi vào õm tiết 2
- Chọn A Question 30. D Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: A. product /ˈprɒdʌkt/ B. postcard /ˈpəʊstkɑːd/ C. purpose /ˈpɜːpəs/ D. postpone /pəˈspəʊn/ Cõu D trọng õm rơi vào õm tiết 2, cũn lại rơi vào õm tiết 1 Chọn D Question 31. B Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: A. commerce /ˈkɒmɜːs/ B. reserve /rɪˈzɜːv/ C. burden /ˈbɜːdn/ D. southern /ˈsʌðən/ Trọng õm đỏp ỏn B vào õm tiết thứ hai, cũn lại vào õm tiết thứ nhất. Chọn B Question 32. B Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: A. industry /ˈɪndəstri/ B. museum /mjuˈziːəm/ C. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ D. dynamite /ˈdaɪnəmaɪt/ Trọng õm đỏp ỏn B vào õm tiết thứ hai, cũn lại vào õm tiết thứ nhất. Chọn B Question 33. D Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: A. example /ɪɡˈzɑːmpl/ B. disaster /dɪˈzổstər/ C. reduction /rɪˈdʌkʃn/ D. penalty /ˈpenəlti/ Quy tắc: Từ cú tận cựng là đuụi “-ion” cú trọng õm rơi vào õm đứng trước nú. Trọng õm đỏp ỏn D rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại là õm thứ hai Chọn D Question 34. A Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: A. purchase /ˈpɜːtʃəs/ B. accept /əkˈsept/
- C. arrest /əˈrest/ D. forget /fəˈɡet/ Quy tắc: - Những động từ cú 2 õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. - Những danh từ, tớnh từ cú 2 õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Trọng õm đỏp ỏn A rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại là õm thứ hai Chọn A Question 35. C Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: A. critical /ˈkrɪtɪkl/ B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’ C. horizon /həˈraɪzn/ D. dominant /ˈdɒmɪnənt/ Quy tắc: Từ cú tận cựng là đuụi “-ate” cú trọng õm rơi vào õm đứng cỏch nú một õm Trọng õm đỏp ỏn C rơi vào õm tiết thứ hai, cũn lại là õm nhất Chọn C Question 36. C Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: A. mistake /mɪˈsteɪk/ B. unite /juˈnaɪt/ C. wonder /ˈwʌndər/ D. behave /bɪˈheɪv/ Quy tắc: - Những động từ cú 2 õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. - Những danh từ, tớnh từ cú 2 õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Trọng õm đỏp ỏn C rơi vào õm tiết thứ nhất, cũn lại là õm hai Chọn C Question 37. A Kiến thức: Trọng õm từ cú 4 õm tiết Giải thớch: A. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ C. diversity /daɪˈvɜːsəti/ D. incredible/ɪnˈkredəbl/ Quy tắc: - Tiền tố “in-” khụng làm thay đổi trọng õm từ gốc - Từ cú tận cựng là đuụi “-ory”, “-ity” cú trọng õm rơi vào õm đứng trước nú Trọng õm đỏp ỏn A rơi vào õm thứ nhất, cũn lại là õm thứ hai Chọn A
- Question 38. B Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: A. provide /prəˈvaɪd/ B. broaden /ˈbrɔːdn/ C. succeed /səkˈsiːd/ D. pursue /pəˈsjuː/ Quy tắc: - Những động từ cú 2 õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ hai. - Những danh từ, tớnh từ cú 2 õm tiết thường cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Trọng õm đỏp ỏn B rơi vào õm thứ nhất, cũn lại là õm thứ hai Chọn B Question 39. C Kiến thức: Trọng õm từ cú 3 õm tiết Giải thớch: vacancy /ˈveɪkənsi/ habitat /ˈhổbɪtổt/ opponent /əˈpəʊnənt/ partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ Đỏp ỏn C cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cũn lại rơi vào õm tiết thứ 1. Chọn C Question 40. B Kiến thức: Trọng õm từ cú 2 õm tiết Giải thớch: busy /ˈbɪzi/ polite /pəˈlaɪt/ careful /ˈkeəfl/ special /ˈspeʃl/ Đỏp ỏn B cú trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2, cũn lại rơi vào õm tiết thứ 1. Chọn B