Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trong_am_mon_tieng_anh_12_bui_van_vinh_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trọng âm môn Tiếng Anh 12 - Bùi Văn Vinh (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRỌNG ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position ofprimary stress in each of the following questions. Question 1: A. physical B. summary C. romantic D. following Question 2: A. compliment B. counterpartC.kindergarten D. biologist (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 3: A. personality B. rhinoceros C. gorilla D. opponent Question 4: A. schedule B. withdraw C. symptom D. monarchy (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 5: A. accumulate B. acupuncture C. accordance D. accomplish Question 6: A. mineral B. agony C. expurgate D. disposal (ĐỀ THI THỬ SỐ 3 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 7: A. culture B. nature C. mature D. vulture Question 8: A. fortunate B. genuine C. accelerate D. genocide (ĐỀ THI THỬ SỐ 4 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 9: A. advocacy B. artificial C. businessman D. secretary Question 10: A. continent B. permanent C. coherent D. sentiment (ĐỀ THI THỬ SỐ 5 – THẦY BÙI VĂN VINH) Question 11: A. communityB. circumstance C. identity D. considerate Question 12: A. headhunt B. handshake C. high-flyer D. workforce (ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 13: A. certainly B. persuasive C. marvelous D. counseling Question 14: A. accidental B. instrument C. represent D. souvenir (ĐỀ THI THỬ SỐ7– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 15: A. justice B. survey C. campaign D. knowledge Question 16: A. tropical B. commercial C. mysterious D. disastrous (ĐỀ THI THỬ SỐ8– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 17: A. tractor B. police C. section D. outlook Question 18: A. stimulate B. influence C. decision D. altitude (ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 19: A. musician B. mutual C. museum D. mosaic Question 20: A. contestant B. satellite C. similar D. interview (ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY BÙI VĂN VINH)
- Question 21: A. household B. secure C. pressure D. active Question 22: A. acquaintance B. Enthusiasm C. loyalty D. incapable (ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 23: A. believe B. marriage C. maintain D. response Question 24: A. appreciate B. embarrassing C. situation D. experience (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 25: A. signal B. suppose C. approach D. respond Question 26: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 27: A. different B. important C. impressive D. attractive Question 28: A. sincerely B. cinema C. discussion D. compulsory (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 29: A. university B. application C. technology D. entertainment Question 30: A. language B. design C. challenge D. courage (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY BÙI VĂN VINH) Question 31: A. communityB. particular C. mathematics D. authority Question 32: A. explanationB. experiment C. accomplishment D. discovery (ĐỀ THI THỬ SỐ 16– THẦY BÙI VĂN VINH) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRỌNG ÂM ĐÁP CÂU GIẢI THÍCH CHI TIẾT ĐÁP ÁN ÁN Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1. 1 C A. /'fiz.I.kel/ B. /'sʌm.ər.i/ C./rəʊ’ mổn.tIk/ D./fɒl. əʊ.Iŋ]/ Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1 2 D A./ ‘kɒm.plI.mənt/ B. /’kaʊn.tə.pɑ:t/ C. /’kIn.də,gɑ:.tən D. bar’ɒl. ə.dʒIst/ Trọng õm nhấn õm số 3, cũn lại nhấn õm số 2. 3 A A. /,pɜ:.sən’ổl.ə.ti B. /raIˈnɒs.ər.əs/ C. /ɡəˈrIl.ə/ D. /əˈpəunənt/ Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1 4 B A. /ˈʃedʒuːl/ B. /wiðˈdrɔ: / C. /ˈsimp.təm/ D. /ˈmonəki/
- Trọng õm nhấn số 1, cũn lại nhấn õm số 2. 5 B A. /əˈkjuː.mjə.leɪt/ B. /ˈӕk.jəpʌŋk.tʃə/ C. /əˈkɔrːdəns/ D. /əˈkʌm.plɪʃ/ Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1 6 D A. /ˈmin.ər.əl/ B. /ˈӕɡ.ə.ni/ C. /ˈek.spə.ɡeɪt/ D. /diˈspəʊ.zəl/ Trọng õm rơi õm số 2, cũn lại là õm số 1. 7 C A. /ˈkʌltʃə[r]/ B. /ˈneitʃə[r]/ C. /məˈtʃʊə[r]/ D. /ˈvʌltʃə[r]/ Trọng õm rơi õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1 8 C A. /ˈfɔːtʃənət/ B. /ˈdʒenjuɪn/ C. /əkˈseləreɪt/ D. /ˈdʒenəsaɪd/ Trọng õm rơi õm số 3, cũn lại là õm số 1. 9 B A. /ˈổdvəkəsi/ B. /’a:ti’fiʃl/ C. /’bɪznəsmən / D. /’sekrətri/ Trọng õm rơi õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1 10 C A. /ˈkɒntɪnənt/ B. /ˈpɜ:mənənt/ C. /kəʊ’hɪərənt/ D. /ˈsentəmənt/ Trọng õm rơi õm số 1, cũn lại là õm số 2. 11 B A. /kə’mju:.nə.ti / B. /’sɜ:.kəm./stɑ:ns/ C. /aɪ’den.tə.ti/ D. /kən’sɪd.ər.ət/ Trọng õm rơi õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1 12 C A. /ˈhed.hʌnt/ B. /’hổnd. ʃeɪk/ C. /haɪ’flaɪ.ər/ D. /ˈwɜ:k.fɔ:s/ Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1. 13 B A. /'sɜ:.tən.li/ B. /pə'swei.siv/ C. /'mar'və'ləs/ D./'kaʊn.səl/ Trọng õm nhấn õm số 1, cũn lại nhấn õm số 3. 14 B A. /.ổk.si'den.təl/ B. /'in.strə.mənt/ C. /.rep.ri'zent/ D./.sui:.vən'iər/ Trọng õm nhấn õm sổ 2, cũn lại nhấn õm số 1. 15 C A. /' dʒʌs.tis/ B. /'sɜ:.vei/ C. /kổm'pein/ D. /'nɒl.idʒ/ 16 A Trọng õm nhấn õm số 1, cũn lại nhấn õm số 2.
- A./'trɒp.i.kəl/ B. /kə'mɜ:.ʃəl / C./mi'stiə.ri.əs/ D./di'za:.strəs / Trọng õm nhấn õm sổ 2, cũn lại nhấn õm số 1. 17 B A./'trổk.tər/ B./pə'li:s/ C./'sek.ʃən/ D./'aʊt.lʊk/ Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1. 18 C A./'stim.jə.leit/ B. /in.flu.əns/ C. /di'siʒ.ən/ D. /'ổl.ti.tʃu:d/ Trọng õm nhấn õm số 1, cũn lại nhấn õm số 2. 19 B A. /myu'ziʃən/ B. /'myutʃuəl/ C. /myu'ziəm/ D./mə'zeiik/ Trọng õm nhấn õm số 2, cũn lại nhấn õm số 1. 20 A A. /kən'tεstənt/ B. /'sổtl.ait/ C. /'simələr/ D. /'intər.vyu/ A./'haʊshəʊld/ B. /si'kjuə/ C. /'preʃə(r)/ D./'ổktiv/ 21 B Đỏp ỏn A, C, D trọng õm rơi vào õm tiết 1, đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2 A. /ə'kweintəns/ B. /in'ɵju:ziổzəm/ C. /'lɔiəlti/ D. /in'keipəbl/ 22 C Đỏp ỏn A, B, D trọng õm rơi vào õm tiết 2, đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết 1 Theo qui tắc trọng õm: đa số danh từ và tớnh từ 2 õm tiết trọng õm rơi vào õm tiết thứ nhất. Đa số cỏc động từ 2 õm tiết thỡ trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. A. believe (v) /bi’li:v/ B. marriage (n)/‘mổridʒ/ 23 B C. maintain (v)/ mein’tein/ D. response (v)/ri’spɒns/ Đỏp ỏn A, C, D là cỏc động từ, trọng õm rơi vào õm tiết số 2. Đỏp ỏn B là danh từ trọng õm rơi vào õm tiết số 1. Giải thớch: A. appreciate /ə’pri:ʃeit/ B. embaưassing /im’bổrəsiŋ/ C. situation /sitʃu’eiʃn/ D. experience /ik‘spiəriəns/ Theo quy tắc trọng õm: + từ 3 õm tiết tận cựng là cỏc đuụi: -ate, -ise, -ize, -y, - ent, -ence,-ism, -izm: 24 C trọng õm rơi vào õm tiết cỏch nú 1 õm tiết. Như vậy, đỏp ỏn A, D, trọng õm rơi vào õm tiết thứ 2. + Từ tận cựng là: -ion, -ible, -ian, -ity, -ic, -ics, -logy,-ive, -ial, -ious : trọng õm rơi vào õm tiết ngay trước nú. Như vậy đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết thứ 3. 25 A A. signal /'sig.nəl/ (n) dấu hiệu, tớn hiệu
- B. suppose /sə'pəʊz/ (v) cho rằng C. approach /ə'prəʊtʃ/ (v) đến, tiếp cận D. respond /ri’spɒnd/ (v) trả lời, phản hồi Đỏp ỏn A trọng õm rơi vào õm tiết 1, cũn lại rơi vào õm tiết 2 A. situation/,sit.ju’ei.ʃən/ (n) tỡnh hỡnh, hoàn cảnh, trạng thỏi B. appropriate /ə’prəʊ.pri.ət/ (a) thớch hợp 26 B C. informality /in.fɔ:‘mổl.ə.ti/ (n) tớnh khụng nghi thức, thõn mật D. entertainment /en.tə'tein.mənt/ (n) sự giải trớ Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết 2, cũn lại rơi vào õm tiết 3 A. different /'difrənt (adj) khỏc nhau B. important/im'pɔ:tnt/ (adj) quan trọng 27 A C. impressive/im'presiv/ (adj) ấn tượng D. attractive/a'trổktiv/ (adj) thu hỳt A. sincerely /sin’siəli/ (adv) chõn thật, thành thật B. cinema /'sinəma:, 'sinəmə/ (n) rạp chiếu búng 28 B C. discussion /di'skʌʃn/ (n) sự thảo luận D. compulsory/kəm’pʌlsəri/ (adj) bắt buộc Giải thớch: A. /ju:ni'vɜ:səti/ B. /aepli'keiʃn/ C. /tek'nɒ1ədʒi/ D. /entə'teinmənt/ Từ 3 õm tiết trở lờn tận cựng là -ity, -tion, -logy, -ment thỡ trọng õm rơi vào õm tiết 29 C ngay trước nú. Đỏp ỏn A, B, D trọng õm rơi vào õm tiết số 3; đỏp ỏn C trọng õm rơi vào õm tiết số 2 Giải thớch: A./lổŋgwidʒ/ B. /di'zain/ C./'tʃổlindʒ/ D./'kʌridʒ/ Với từ 2 õm tiết: đa số trọng õm rơi vào õm tiết số 1 nếu là danh từ hoặc tớnh từ. 30 B Trọng õm rơi vào õm tiết số 2 nếu là động từ. Đỏp ỏn A, C, D trọng õm rơi vào õm tiết số 1; Đỏp ỏn B trọng õm rơi vào õm tiết số 2. Trọng õm nhấn õm số 3, õm cũn lại nhấn õm số 2 A. community /kə'mju:.nə.ti/ (n): cộng đồng 31 C B. particular /pə'tik.jə.lər/ (adj): cụ thể, đặc biệt C. mathematics /.mổɵ'mổt.iks/ (n); toỏn học
- D. authority/ ɔ:'ɵɒr.ə.ti/ (n): hội đồng, người cú thẩm quyền Trọng õm nhấn õm số 3, õm cũn lại nhấn õm số 2 A. explanation /.ek.splə'nei.ʃən/ (n): lời giải thớch 32 A B. experiment /ik'sper.i.mənt/ (n): thớ nghiệm C. accomplishment /ə'kʌm.pliʃ.mənt/ (n): thành tớch; sự hoàn thành; kĩ năng D. discovery /di'skʌv.ər.i/ (n): sự phỏt hiện