Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_vu_mai_phuong_co_dap.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Vũ Mai Phương (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: She wrote me a vicious letter. A. healthy B. helpful C. dangerous D. gentle Question 2: Mr Mickey is a man of affability. A. warm B. caution C. hostility D. passion (Đề số 1 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 3: The new laws to conserve wildlife in the area will come into force next month A. protect B. eliminate C. pollute D. contaminate Question 4: The farmers removed some underdeveloped trees to improve the growth of the rest. A. eliminated B. fertilized C. planted D. transferred (Đề số 2 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 5: Tim was so insubordinate that he lost his job in one week. A. understanding B. fresh C. obedient D. disobedient Question 6: No one knew precisely what would happen to a human being in space. A. wrongly B. casually C. flexibly D. informally (Đề số 3 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 7. One often expends far more energy in marathon run than expected A. exhausts B. consumes C. spends D. reserves Question 8. We left New York when I was six; so my recollections of it are rather faint. A. clear C. ambiguous B. explicable D. unintelligible (Đề số 4 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương - Moon.vn) Question 9. Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. A. large quantity B. excess C. small quantity D. sufficiency Question 10. She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans. A. married B. divorced C. separated D. single (Đề số 5 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h) Question 11. Humans can use language deceptively by telling lies or half-truths. A. in an honest way B. in a dishonest way C. for a serious purpose D. at the wrong time Question 12. Tired of being a tiny cog in a vast machine, he handed in his resignation. A. an important person B. a large piece of equipment C. a small group of people D. a significant instrument
- (Đề số 6 - Môn Tiếng Anh - Vũ Mai Phương – Ngoaingu24h) Question 13: Designers could move away from conservative styles and promote the swimsuits that revealed a body’s physical attributes. A. hid B. distorted C. blocked D. disrupted Question 14: Lunar years were inconvenient for agricultural purposes. A. useful B. ideal C. proper D. practical (Đề số 1 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 15: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. A. happiness B. pain and sorrow C. worry and sadness D. loss Question 16: Unless the two signatures are identical, the bank won't allow you to withdraw your money. A. genuine B. different C. fake D. similar (Đề số 2 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 17: It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income. A. impolite B. polite C. unacceptable D. rude Question 18: One of the reasons why families break up is that parents are always critical of each other. A. unaware B. supportive C. intolerant D. tired (Đề số 3 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 19: A lot of people think that Angelina Jolie is really hot. A. beautiful B. cool C. unattractive D. kind Question 20: "I'm at a loss to how you are going to pass your subjects without studying. All you do is play video game all day." A. trying to understand B. to lose the game C. to feel like a stranger D. to know a lot about the area (Đề số 4 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 21: This kind of dress is becoming outmoded. If I were you, I wouldn’t dress it up at the party. A. fashionable B. realistic C. unfashionable D. attractive Question 22: Jenny was afraid because the dog sounded fierce. A. malevolent B. cruel C. untamed D. gentle (Đề số 5 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 23: There have been significant changes in women's lives since the women's liberation movement. A. unimportant B. controlled C. political D. disagreeable
- Question 24: In 1989, a ban was given on all international trade in ivory. A. a destruction B. an allowance C. an exploitation D. a prohibition (Đề số 6 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 25: I would be happy to go along with the idea. A. to disagree with the idea B. to agree with the idea C. to support the idea D. to approve with the ideas Question 26: He always bends the truth. A. says something that is completely true B. tells a lie C. doesn’t tell the truth D. says something that is not completely true (Đề số 7 – Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 27: In remote communities, it's important to replenish stocks before the winter sets in. A. empty B. remake C. repeat D. refill Question 28: Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. A. was paid much money B. paid in full C. had a bad personality D. failed to pay (Đề số 8– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 29: The Red Cross is an international humanitarian agency dedicated to reducing the sufferings, of wounded soldiers, civilians and prisoners of war. A. happiness B. pain and sorrow C. worry and sadness D. loss Question 30: Unless the two signatures are identical, the bank won't allow you to withdraw your money. A. genuine B. different C. fake D. similar (Đề số 9– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 31: Scientists proof that choosing a career for money will make you less efficient, happy and more selfish. A. effective B. ineffective C. capable D. proficient Question 32: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. A. weakly B. slowly C. leisurely D. shortly (Đề số 10– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 33: Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region.
- A. remain unstable B. fluctuate C. restrain D. stay unchanged Question 34: There has been no huge improvement in the noise levels since lorries were banned. A. clear B. obvious C. insignificant D. thin (Đề số 11– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 35: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly. A. amicable B. hostile C. futile D. inapplicable Question 36: Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization. A. hospitable B. honest C. kind D. mean (Đề số 12– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 37: He was arrested for his illicit drug trade in the police raid yesterday. A. legal B. irregular C. elicited D. secret Question 38: I eat lunch with a convivial group of my friends. A. unsociable B. large C. old D. lively (Đề số 13– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 39: A frightening number of illiterate students are graduating from college. A. inflexible B. able to read and write C. able to enjoy winter sports D. unable to pass an examination in reading and writing Question 40: In England, schooling is mandatory for all children from the age of 5 to 16. A. voluntary B. obligatory C. advisory D. compulsory (Đề số 14– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) Question 41: There was a long period without rain in the countryside last year so the harvest was poor. A. famine B. flood C. drought D. epidemic Question 42: Some animals make identical sounds when they sense danger. Thus, they appear to be communicating with each other. A. loud B. similar C. different D. frightening (Đề số 15– Sách tham khảo - Vũ Mai Phương ) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Question 1. Chọn đáp án D
- Giải thích: A: khỏe mạnh B: biết giúp đỡ C: nguy hiểm D: thanh lịch > < affability: nhã nhặn, thân thiện C: sự thân thiện D: niềm đam mê Dịch nghĩa: Mickey là một người đàn ông của sự nhã nhặn, thân thiện. Question 3. Chọn đáp án B Giải thích: conserve (bảo tồn) A. bảo vệ B. loại trừ C. gây ô nhiễm D. gây ô nhiễm Dịch nghĩa: Các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực sẽ có hiệu lực vào tháng tới Question 4. Chọn đáp án C Giải thích: remove (loại bỏ, loại trừ) A. loại trừ B. thụ tinh C. trồng D. chuyển giao Dịch nghĩa: Nông dân đã loại bỏ một số cây kém phát triển để cải thiện sự tăng trưởng của những cây còn lại. Question 5. Chọn đáp án C Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời A. thấu hiểu
- B. tươi mát C. vâng lời D. không vâng lời Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần. Question 6. Chọn đáp án A Giải thích: precisely: đúng, chính xác A. sai B. thông thường C. linh hoạt D. thân mật, thân tình Dịch nghĩa: Không ai biết chính xác những gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ. Question 7. Chọn đáp án D Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa Giải thích: Đáp án D: reserve (v): dự trữ > < faint (adj): mờ nhạt Các đáp án khác: Explicable (adj): có thể giải thích Ambiguous (adj): mơ hồ Unintelligible (adj): khó hiểu Dịch nghĩa: Chúng tôi rời New York khi tôi 6 tuổi, vì thế hồi ức của tôi về nó khá mờ nhạt
- Question 9. Answer C Kỹ năng: Đồng/trái nghĩa Giải thích: abundance (n): hàng đống, số lượng nhiều > < an important person: một người quan trọng Question 13: Đáp án A Giải thích: reveale (v) để lộ
- A. hide: giấu B. distort: bóp méo C. block: chặn D. disrupt: đập vỡ Dịch nghĩa. Các nhà thiết kế đã loại bỏ kiểu cách kín đáo và cải tiền bằng những bộ đồ bơi để lộ một phần cơ thể. Question 14: Đáp án B Giải thích: inconvenient (adj): bất tiện, bất lợi A. useful (adj) có ích B. ideal (adj) lí tưởng C. proper (adj) phù hợp D. practical (adj) thực tế Dịch nghĩa. Những năm nhuận gây bất lợi cho những ý định trong nông nghiệp. Question 15 Đáp án A Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng A. happiness: niềm vui B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu D. loss: sự mất mát Dịch nghĩa. Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương bình, dân thường và tù nhân chiến tranh. Question 16 Đáp án B Identical (adj) giống nhau A. genuine: thật B. different: khác biệt C. fake: giả D. similar: tương tự Dịch nghĩa. Nếu hai chữ kí không giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền. Question 17: Đáp án B Giải thích: discourteous: bất lịch sự
- A. impolite (adj) bất lịch sự B. polite (adj) lịch sự, lễ phép C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được D. rude (adj) thô lỗ/ láo Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ. Question 18: Đáp án B Giải thích: critical (adj) hay chỉ trích, phê bình A. unaware (adj) không ý thức được B. supportive (adj) ủng hộ, giúp đỡ nhau C. intolerant (adj) không độ lượng D. tired (adj) mệt mỏi Dịch nghĩa. Một trong những nguyên nhân khiến gia đình đổ vỡ đó là cha mẹ luôn luôn chỉ trích lẫn nhau. Question 19 Đáp án C Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn A. beautiful: đẹp B. cool: mát mẻ, ngầu C. unattractive: không cuốn hút D. kind. tốt bụng Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn. Question 20 Đáp án A Giải thích: to be at a loss: đang bị lung túng, không biết điều gì A. trying to understand. cố để hiểu B. to lose the game: thua C. to feel like a stranger: thấy như một người lạ D. to know a lot about the area. biết rất nhiều về khu vực/ lĩnh vực Dịch nghĩa. Tôi đang không hiểu làm thế nào mà bạn có thể qua môn mà không cần học. Tất cả những gì bạn làm chỉ là chơi điện từ cả ngày. Question 21: Đáp án A Giải thích: A. fashionable: thời trang
- B. realistic: thực tế C. unfashionable: không có tính thời trang D. attractive: quyến rũ Outmoded: lac hậu, không còn thời trang nữa Dịch nghĩa. Loại váy này đã không còn mốt nữa. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không mặc nó đến bữa tiệc. Question 22: Đáp án D Giải thích: A. malevolent: (adj) muốn hại người khác B. cruel: (adj) tàn ác C. untamed. (adj) chưa được thuần hóa D. gentle: (adj) nhẹ nhàng, hiền lành Fierce: (adj) hung dữ Dịch nghĩa. Jenny sợ vì con chó có vẻ hung dữ. Question 23 Đáp án A A. unimportant: không quan trọng B. controlled: được điều khiển C. political: chính trị D. disagreeable: không thể đồng ý được significant: đặc biệt, nổi bật Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới. Question 24 Đáp án B A. destruction: sự phá hủy B. allowance: sự cho phép C. exploitation: sự khai thác D. prohibition: sự ngăn cấm ban: luật cấm Dịch nghĩa: Năm 1989, một luật cấm được ban hành về việc buôn bán ngà voi trên toàn thế giới. Question 25: Đáp án A. Giải thích: go along with the idea: đồng tình với ý kiến A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến
- B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến C. to support the idea: ủng hộ ý kiến D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này. Question 26: Đáp án A. Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật B. tells a lie: nói dối C. doesn’t tell the truth: không nói thật D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật. Question 27 Đáp án A Giải thích: Replenish: làm đầy, bổ sung A. empty: làm rỗng, đổ ra B. remake: lam lại C. repeat: lặp lại D. refill: làm đầy lại Dịch nghĩa: Ở một số vùng xa xôi, việc làm đầy (dự trữ) trước khi mùa đông đến rất quan trọng. Question 28 Đáp án B Giải thích: Defaulted: không trả đủ nợ A. was paid much money: được trả nhiều tiền B. paid in full: trả đủ C. had a bad personality: có nhân cách tồi tệ D. failed to pay: không trả được Dịch nghĩa: Bởi Vì Jack không trả được nợ, ngân hàng kiện anh ta ra tòa. Question 29 Đáp án A Sufferings: tổn thất, sự chịu đựng A. happiness: niềm vui B. pain and sorrow: nỗi đau và đau khổ C. worry and sadness: lo lắng và buồn rầu
- D. loss: sự mất mát Dịch nghĩa: Hội Chữ thập đỏ là một tổ chức nhân đạo quốc tế, tận tâm giảm thiểu tổn thương của những thương binh, dân thường và tù nhân chiến tranh. Question 30 Đáp án B identical (adj) giống nhau A. genuine: thật B. different: khác biệt C. fake: giả D. similar: tương tự Dịch nghĩa: Trừ khi hai chữ kí giống hệt nhau, ngân hàng sẽ không cho bạn rút tiền. Question 31 Đáp án B Giải thích: effecient: hiệu quả, năng suất A. effective: hiệu quả B. ineffective: không hiệu quả C. capable: có khả năng D. proficient: thành thạo Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn. Question 32 Đáp án B Giải thích: rapidly (adv): nhanh A. weakly (adv): yếu B. slowly (adv): chậm C. leisurely (adv): nhàn nhã D. shortly (adv): ngắn Dịch nghĩa: Trong hai thập kỷ đầu tiên tồn tại, rạp chiếu phim đã phát triển nhanh chóng. Question 33 Đáp án D Giải thích: Vary: thay đổi A. remain unstable: không ổn định B. fiuctuate: dao động
- C. restrain: ngăn cản, kìm nén D. stay unchanged: không thay đổi Dịch nghĩa: Tỉ lệ tăng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí là giữa các quốc gia trong cùng một vùng. Question 34 Đáp án C Giải thích: Huge: to lớn, khổng lồ A. clear: rõ ràng B. obvious: rõ ràng C. insignificant: không lớn, không quan trọng D. thin: gầy, mảnh Dịch nghĩa: Không có sự cải thiện lớn nào về mức độ ồn ào kể từ khi xe tải bị cấm. Question 35 Đáp án B Giải thích: “friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính) A. amicable (adj): thân thiện B. hostile (adj): khó tính C. futile (adj): vô ích D. inapplicable (adj): không thể dùng được Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện. Question 36 Đáp án D Giải thích: generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt) A. hospitable: hiếu khách B. honest: chân thật C. kind: tốt bụng D. mean: keo kiệt Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện. Question 37 Đáp án A Giải thích: illicit (adj) bất hợp pháp
- A. legal: hợp pháp B irregular: bất thường C. elicited: làm lộ ra D. secret: bí mật Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua. Question 38 Đáp án A Giải thích: convivial (adj) vui vẻ A. unsociable: không hòa đồng B. large: rộng, lớn C. old: cũ, già D. lively: sống động Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui vẻ của mình. Question 39 Đáp án B Giải thích: illiterate (adj) mù chữ A.inflexible (adj) không linh hoạt B. able to read and write (adj) có thể đọc viết C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường. Question 40 Đáp án A Giải thích: Mandatory (adj) bắt buộc A. voluntary: tự nguyện B. obligatory: bắt buộc C. advisory: được khuyên là nên làm D. compulsory: bắt buộc Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là việc bắt buộc đối với các trẻ từ 5-16 tuổi. Question 41 Đáp án B. flood
- famine (n): nạn đói flood (n): lũ lụt drought (n): hạn hán epidemic (n): bệnh dịch Dịch nghĩa: Có một khoảng thời gian dài không có mưa ở đất nước này vào năm ngoái nên mùa màng đói kém. Question 42 Đáp án c identical (adj): giống nhau, đồng nhất different (adj): khác loud (adj) = noisy (adj): ồn ào, ầm ĩ similar (adj) to: giống nhau, tương tự frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp Dịch nghĩa: Một vài con vật có những tiếng kêu giống nhau khi chúng cảm nhận được sự nguy hiểm. Vì vậy, chúng dường như đang giao tiếp với nhau.