Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

docx 14 trang minhtam 02/11/2022 2160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_2_co_da.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: A judge must be impartial when he passes sentences on criminals. A. biased B. attentive C. disinterested D. neutral Question 2: My father was as poor as a church mouse growing up, so his sole focus was to give his kids every opportunity in life that he missed out on. A. looked like a million dollars B. was born with a silver spoon in his mouth C. was short ofcash D. was very poor ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 2 Question 3: In cities, two of the most pressing problems facing the world today also come together: poverty and environmental degradation. A. destruction B. poisoning C. pollution D. progression Question 4: Until 1986 most companies would not even allow women to take the exams, but such gender discrimination is now disappearing. A. unfairness B. injustice C. partiality D. equality ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 2 Question 5: Though built almost five hundred years ago, the church remained practically intact. A. in perfection B. in ruins C. in chaos D. in completion Question 6: She was like a cat on hot bricks before her driving t est. A. nervous B. comfortable C. depressed D. relaxing ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 3– TẬP 2 Question 7: The river has been polluted with toxic waste from local factories. A. strengthenedB. purifiedC. urbanizedD. harmonized Question 8: Don‘t get angry with such a thing. It’s only a storm in a teacup. A. serious problemB. trivial thingC. commercial tension D. financial issue ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 4– TẬP 2 Question 9: We want to recruit the brightest and the best. Ifyou think you fit the bill, fill in an application form today. A. are able to pay the bill B. are unsuitable C. are of the right size D. are excellent Question 10: You'd think he would have blown his lid when he realized the chef was downstairs. A. become tired B. stayed calm C. felt happy D. been furious ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 5– TẬP 2 Question 11: Studying for new qualifications is one way of advancing your career.
  2. A. moving up B. giving up C. holding back D. keeping off Question 12: In the initial days and weeks, it was literally a case of living from hand to mouth. A. sending all the money B. spending a large amount of money C. saving lots of money D. losing all the money ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 6– TẬP 2 Question 13: A start was made by encouraging and facilitating the recycling of tins and bottles. A. encumbering B. encouraging C. increasing D. enlarging Question 14: We respectfully advise the Culture Secretary not to put her shirt on it. A. get rid of B. be sure about C. become interested in D. be doubtful about ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 2 Question 15: The Imperial Citadel of Thang Long was first built during the Ly Dynasty and then expanded by subsequent dynasties. A. following B. successive C. preceding D. next Question 16: At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children as they were not under the impression that their children could learn anything at all. A. believed B. deceived C. appreciated D. valued ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 2 Question 17: Please aim for clarity and simplicity when writing the final version. A. elaborateness B. reasonableness C. vaugeness D. feebleness Question 18: I only thought about it the day before the game and have had my heart in my mouth from then on. A. been very composed B. been extremely nervous C. been very tired D. been extremely panic ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 2 Question 19: Both genders should be provided with equal rights to education, employment and healthcare. A. deprived of B. furnished with C. equipped with D. supplied with Question 20: The colour white symbolises a lot of things, and one is that it represents purity and innocence. A. cleanness B. immorality C. honesty D. guiltlessness ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 2 Question 21: Economically disadvantaged students often drop out of school, choosing a low- paying job to earn money.
  3. A. leave R. attend C. accept D. reject Question 22: Viet Nam and Laos will closely cooperate to strengthen the solidarity of ASEAN and enhance the vital role of the group in regional security structure. A. agreement B. cooperation C. separation D. fellowship ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 2 Question 23: They were forced to leave as part of a government drive to expel illegal immigrants. A. depart B. welcome C. help D. facilitate Question 24: I'm not an impulsive person, I don't generally do things on the spur of the moment. A. quickly B. industriously C. intentionally D. attentively ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 2 Question 25: We greatly respect my teacher for all of the best things that she brought to us. A. look up to B. look forwards C. look for D. look down on Question 26: During the Great Depression, many people suddenly found themselves jobless after a night. A. unemployed B. redundant C. unoccupied D. supplementary ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 2 Question 27: Then the strangest thing happens - Will and Marcus strike up an unusual friendship. A. cover up B. give up C. make up D. remain Question 28: A cost-effective way to fight crime is that instead of making punishments more severe, the authorities should increase the odds that lawbreakers will be apprehended and punished quickly. A. economical B. practical C. profitable D. worthless ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 2 Question 29: If you live in an extended family, you'll have great joy and get support of other members. A. close family B. traditional family C. nuclear family D. large family Question 30: In Thailand, it's against the law to litter on the pavement. If you are caught, you can be fined up to 2000 Baht, A. evil B. illegal C. immoral D. legal ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 2 Question 31: The major shortcoming of ASEAN as an organisation is the inability to go through many declarations, agreements, and instruments that they have proliferated over the years. A. advantage B. benefit C. drawback D. success Question 32: Most of the Imperial Citadel of Thang Long was demolished in the early 20th century. A. rebuilt B. pulled down C. put up D. pulled up
  4. ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 2 Question 33: The best hope of avoiding downmarket tabloid TV future lies in the pressure currently being put on the networks to clean up their act. A. expensive B. famous C. poor quality D. uncreative Question 34: Teenagers can become addicted to social networking if they can't control they spend online. A. dependent on B. hooked on C. indifferent to D. exhausted by ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 2 Question 35: It is undeniable that instrument innovations hit the right note in 2013 with the 3D-printed guitar, the AT-200 guitar, the seaboard grand and the wheel harp. A. growth B. modernnisation C. revolution D. stagnation Question 36: It was obvious that the deal was no longer tenable, so we kicked it into touch. A. measure it B. mention it C. forgot it D. approved it ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 2 Question 37: They fear that with the enactment event taken off, the festival may fade away in obscurity_ A. darkness B. dimness C. fuzziness D. sharpness Question 38: His performance stood head and shoulders above the rest. A. was better than B. was worse than C. became higher than D. became cheaper than ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2 Question 39: From my point of View, parental divorce can cause lasting negative consequences for children. A. beginning of a marriage B. the situation of not marrying C. single person D. ending of a marriage Question 40: Cutting down on energy use is the best way to help reduce global warming. A. Shrinking B. Declining C. Decreasing D. Increasing ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 2 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Câu 1: Đáp án A Từ trái nghĩa- kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một thẩm phán phải cơng bằng khi anh ta tuyên án đối với tội phạm. => impartial/im’pa:∫əl/ (a): cơng bằng, khơng thiên vị, vơ tư Xét các đáp án:
  5. A. biased /’baiəst/ (a): thiên vị B. attentive /ə'tentiv/ (a): ân cần, chu đáo C. disinterested /dis'intrəstid/ (a): vơ tư, khơng vụ lợi, khơng cầu lợi D. neutral /'nju:trəl/ (a): trung lập => impartial > đáp án là A Câu 2: Đáp án B Từ trái nghĩa - kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Cha tơi lớn lên trong nghèo khĩ, vì vậy, mục tiêu duy nhất của ơng là mang đến cho con cái mọi cơ hội trong cuộc sống cái mà ơng đã bỏ lỡ. => As poor as a church mouse: nghèo xác xơ Xét các đáp án: A. look like a million dollars: trơng lộng lẫy, hấp dẫn B. be born with a silver spoon in one‘s mouth: sinh ra trong mot gia đình giàu cĩ C. be short of cash: kẹt tiền D. be very poor: rất nghèo Câu 3: Đáp án D Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Trong thành phố, hai vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang phải đối mặt ngày nay cũng xuất hiện là: sự đĩi nghèo và sự suy thối mơi trường. Degradation /,degrə'deɪ∫n/ (n): sự suy thối > < equality /i'kwɒləti/ (n): sự bình đẳng Các đáp án cịn lại: A. unfairness /ʌn'feənis/ (n): sự khơng đúng, sự khơng cơng bằng, sự bất cơng B. injustice /in'ddʒʌstis/ (n): sự bất cơng
  6. C. partiality /,pa:∫i'ỉləti/ (n): tính thiên vị, tính khơng cơng bằng Câu 5: Đáp án B Từ trái nghĩa – kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Mặc dù được xây dựng gần năm trăm năm trước, nhà thờ vẫn cịn nguyên vẹn. => intact /In'taekt/ (a) > like a cat on hot bricks: khắc khoải lo âu Xét các đáp án: A. nervous /'nɜ:.vəs/ (a): lo lắng B. comfortable /'kʌmfətəbəl/ (a): thoải mái C. depressed /di'prest/ (a): chán nản, thất vọng D. relaxing /rɪ'lỉksɪη/ (a): lam giảm đi, làm bớt căng thẳng Câu 7: đáp án B Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Sơng đã bị ơ nhiễm với các chất thải độc hại từ các nhà máy địa phương. => Polluted / pə'lu:tid /: bi ơ nhiễm > < serious problem: vấn đề quan trọng (nghiêm trọng) Tạm dịch : Đừng nổi giận với một điều như vậy. Đĩ chỉ là việc bé xé ra to mà thơi. Các đáp án khác: B. trivial thing: điều tầm thường C. commercial tension: căng thẳng thương mại D. financial issue: vấn đề tài chính Câu 9: Đáp án B Từ trái nghĩa - kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Chúng tơi đang tuyển dụng những người sáng dạ nhất và tốt nhất. Nếu bạn nghĩ bạn phù hợp, hãy điền vào mẫu đơn ngay hơm nay.
  7. => Fit the bill = be suitable > Live from hand to mouth: sống tằn tiện, sống chắt gĩp, sống thắt lưng buộc Xét các đáp án: A. sending all the money: gửi tất cả tiền B. spending a large amount of money: tiêu một số tiền lớn C. saving lots of money: tiết kiệm được nhiều tiền D. losing all the money: mất hết tiền. Câu 13: Đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Một khởi đầu mới đã được tạo ra bằng việc khuyến khích và tạo điều kiện tái chế vỏ chai vỏ hộp. Facilitate> Put one's shirt on > < nghi ngờ
  8. Các đáp án cịn lại: A. get rid of = remove (v): loại bỏ B. be sure about: chắc chắn về C. become interested in: quan tâm tới Câu 15: đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hồng thành Thăng Long được xây dựng đầu tiên vào thời nhà Lý nhưng đã bị phá hủy bởi các triều đại tiếp theo. => Subsequent/'sʌbsɪkwənt/: sau Xét các đáp án: A. following /'fɒlouɪŋ/: kế tiếp B. successive /sək'sesɪv/: kế tiếp, lần lượt C. preceding /prɪ'si:dɪŋ/: trước D. next: tiếp theo Câu 16: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Ban đầu cĩ rất nhiều sự phản đối từ phía bố mẹ các trẻ em khuyết tật vì họ khơng nghĩ con họ cĩ thể học bất kì cái gì. => Be not under the impression: khơng nghĩ rằng A. believed: tin rằng B. deceived: lừa dối C. appreciated: cảm kích D. valued: danh giá Câu 17: Đáp án A Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hãy viết bài cuối rõ ràng và đơn giản. => Simplicity /sɪm'pɪlsəti/ (n): sự đơn giản Xét các đáp án: A. elaborateness /i'lỉbərətnəs/ (n): sự cơng phu, tỉ mỉ B. reasonableness /‘ri:zənəbəlnəs/ (n): sự hợp lí C. vagueness /veɪgnəs/ (n): sự mơ hồ D. feebleness /‘fi:bəlnəs/ (n): sự yếu đuối Câu 18: Đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Tạm dịch: Tơi chỉ nghĩ về ngày trước trận đấu và cảm thấy rất lo lắng từ lúc ấy đến giờ. => Have my heart in my mouth: rất lo lắng
  9. Xét các đáp án: A. composed /kəm'pəʊzd/ (a): bình tĩnh B. nervous /'nɜ:vəs/ (a) lo lắng C. tired /taɪləd/ (a): mệt mỏi D. panic /'panɪk/ (a): hoảng sợ Câu19: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sĩc sức khỏe. => Be provided with > Purity /'pjʊrəti/ (n): thuần khiết > Drop out of school (v): bỏ học Xét các đáp án: A. leave (v): rời khỏi B. attend (v): tham dự C. accept (v): chấp nhận, chấp thuận D. reject (v): loại bỏ, bác bỏ Câu 22: Đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng
  10. Tạm dịch: Việt Nam và Lào sẽ hợp tác chặt chẽ để đẩy mạnh tình đồn kết trong cộng động ASEAN và mở rộng vai trị then chốt của nhĩm này trong trật tự an ninh khu vực. => solidarity (n): sự đồn kết, tình đồn kết Xét các đáp án: A. agreement (n): sự đồng ý B.cọoperartion (n): sự hợp tác C. separation (n): sự chia tách. sự chia rẽ D. fellowship (n): tình bạn hữu, đồn thể Câu 23: đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Họ bị buộc phải rời đi như một phần trong nỗ lực của chính phủ để trục xuất người nhập cư bất hợp pháp. => expel (v): trục xuất > on the spur of the moment (idiom): hấp tấp, khơng chuẩn bị trước Xét các đáp án: A. quickly (adv): nhanh chĩng B. industriously (adv): một cách cần cù, siêng năng C. intentionally (adv): một cách cĩ chủ tâm, cĩ dự liệu D. impulsive (a): hấp tấp, bốc đồng Câu 25: Đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Chúng tơi rất kính trọng giáo viên của tơi về tất cả những điều tuyệt với nhất mà cơ ấy đã mang đến chúng tơi. => Respect /rɪ'spekt/ > < coi thường Các đáp án khác:
  11. A. look up to = respect (v): ngưỡng mộ, tơn trọng B. look forrwards: trơng đợi D. Look for: tìm kiếm Câu 26: Đáp án D Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Trong cuộc Đại khủng hoảng, nhiều người bỗng nhiên thấy mình thất nghiệp sau một đêm. => Jobless /'dʒɑ:bləs/ > strike up: bắt đầu > cost-effective /,kɒs tɪ'fektɪv/ (adj): hiệu quả >< worthless /'wɜ:θləs/ (adj): vơ dụng, khơng cĩ giá trị, khơng cĩ ích Các đáp án khác: A. economical /,i:kə'nɒmɪkl/ (a): tiết kiệm B. practical /'prỉktɪkl/ (adj): thực tế, thực dụng C. profitable /'prɒfɪtəbl/ (adj): cĩ lợi nhuận Câu 29: Đáp án B Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Nếu bạn sống trong một đại gia đình bạn sẽ cảm thấy rất vui và nhận được sự giúp đỡ từ nhiều thành viên khác trong gia đình.
  12. => Extended family (n): đại gia đình > Against the law > Shortcoming (n): điểm yếu, sự hạn chế Xét các đáp án: A. advantage /əd'va:ntidʒ/ (n): lợi thế B. benefit /'benəfit/ (n): lợi ích C. drawback /'drɔ:bak/ (n): hạn chế D. success /sək'ses/ (n): sự thành cơng Câu 32: đáp án A Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hồng thành Thăng Long đã gần như bị phá hủy hết trong đầu thế kỷ 20. => Demolish = Destroy = Pull down: phá hủy > Downmarket /,daʊn'mɑ:kɪt/ (a): giá rẻ Xét các đáp án: A. expensive /ɪk'spensɪv/ (a): đắt
  13. B. famous /'feɪməs/ (a): nổi tiếng C. poor quality: chất lượng kém D. uncreative /,ʌn.kri'eɪtɪv/ (a): khơng sáng tạo Câu 34: Đáp án C Từ trái nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Thanh thiếu niên cĩ thể nghiện mạng xã hội nếu họ khơng kiểm sốt thời gian họ dùng. => Addicted to: say mê, nghiện Xét các đáp án: A. dependent on: dựa vào B. hooked on: đam mê C. indifferent to: thờ ơ D. exhausted by: bị vắt kiệt sức bởi cái gì Câu 35: đáp án D Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Khơng thể phủ nhận rằng những đổi mới cơng cụ đã đạt được thành tựu trong năm 2013 với đàn Guitar 3D , guitar AT-200, biển lớn và bánh xe đàn hạc. => Innovation (n): đổi mới > Kick st into touch/into the long grass: hủy bỏ, ngừng lại > obscurity (n): sự tối tăm Xét các đáp án:
  14. A. darkness (n): chỗ tối, bĩng tối B. dimness (n): sự lờ mờ, sự mơ hồ C. fuzziness (n): sự mờ nhạt D. sharpness (n): độ sắc nét Cụm động từ khác cần lưu ý: Take off: xĩa bỏ, cất cánh, rời đi, cởi bỏ Fade away: biến mất dân Câu 38: Đáp án B Từ trái nghĩa - Kiến thức về thành ngữ Stand head and shoulder above: tốt hơn hẳn, cao hơn hẳn Tạm dịch: Màn trình diễn của anh ấy thì tốt hơn hẳn những màn biểu diễn cịn lại. Câu39: đáp án A Từ trái nghĩa – Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Theo quan điểm của tơi, việc ly dị của bố mẹ sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến những đứa trẻ của họ. => Divorce: ly hơn > Cut down on = decrease = decline (giảm) >< increase (tăng) Shrink /∫riŋk/: co lại