Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_1_co_da.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: John is the black sleep of the family. He is currently serving 5 years in jail for stealing a car. A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment. B. a member of a family who supports family by raising sheep. C. a member of a family who confers prestige on his family. D. a breadwinner. Question 2: There must be a mutual trust between friends. A. reliance B. belief C. defendant D. suspicion ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1 Question 3: She decided to remain celibate and devote her life to helping the homeless and orphans. A. married B. divorced C. separated D. single Question 4: Both universities speak highly of the programme of student exchange and hope to cooperate more in the future. A. express disapproval of B. voice opinions on C. find favor with D. resolve a conflict over ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1 Question 5: As a brilliant and mature student Marie harboured the dream of a scientific career which was impossible for a woman at that time. A. kept B. had C. abandoned D. deleted Question 6: After the tragic death of Pierre Curie in 1906, she not only took charge of educating her two children but also took the position which her husband had finally obtained at the Sorbonne. A. brilliant B. lovely C. fascinating D. happy ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1 Question 7: At first, there was a lot of opposition from the parents of the disabled children. They used to believe that their children couldn't learn anything at all. A. disapproval B. agreement C. suspicion D. demonstration Question 8: My brother is an old hand at fixing household appliances. I'm sure he can help you. A. a green hand B. a blue hand C. a new hand D. a red hand ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1 Question 9: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become known prematurely.
- A. privately B. safely C. publicly D. dangerously Question 10: She was unhappy that she lost contact with a lot of her old friends went she went abroad to study. A. made room for B. put in charge of C. got in touch of D. lost control of ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1 Question 11: Fee-paying schools, often called “independent schools”, "private schools" or "public schools" A. college B. primary schools C. secondary schools D. state schools Question 12: Each time you turn it on, with appropriate hardware and software, it is capable of doing almost anything you ask. A. unsuitable B. unimportant C. ill-prepared D. irregular ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1 Question 13: At first no one believed she was a pilot, but her documents lent colour to her statements. A. provided evidence for B. got information from C. borrowed colour from D. gave no proof of Question 14: The cottage is surrounded by the most glorious countryside. A. ordinary B. honorable C. beautiful D. gloomy ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1 Question 15: As a newspaper reporter, she always wanted to get information at first hand. A. indirectly B. directly C. easily D. slowly Question 16: The world population is now widely distributed all over the planet. A. extended B. reduced C. scattered D. gathered ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1 Question 17: Nancy concurred, with her boss about the new direction the company was taking. A. disagreed B. agreed C. surrenderedD.confessed Question 18: “We strongly believe that he's innocent of the crime. We do not think that he did it.” A. clean B. guilty C. faultless D. crimeless ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1 Question 19: His boss has had enough of his impudence, and doesn't want to hire him any more. A. respect B. agreement C. obedience D. rudeness Question 20: It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a detrimental effect on the local groundwater. A. useless B. harmless C. fundamental D. damaging
- ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1 Question 21: This speedy and secure service of transferring money can be useful. A. slow B. rapid C. carefulD.hurried Question 22: Our well-trained staff are always courteous to customers. A. helpful B. friendly C. help D. polite ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1 Question 23: Wendy is on the horns of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her friends or to stay at home with her family. A. unwilling to make a decision B. able to make a choice C. eager to make a plan D. unready to make up her mind Question 24: Hazardous waste is waste that has substantial or potential threats to public health or the environment. A. vivid B. risky C. dangerous D. secure ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1 Question 25: For most male spiders courtship is a perilous procedure, for they may be eaten by females. A. complicated B. dangerous C.safe D. peculiar Question 26: Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition. A. common B. coherent C. varied D. unbiased ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1 Question 27: "That is a well-behaved boy whose behavior has nothing to complain about." A. behaving cleverly B. behaving nice C. good behavior D. behaving improperly Question 28: He mentioned in particular electronics, his major at university. A. one and all B. in general C. on whole D. in all ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1 Question 29. Today students are under a lot of pressure due to the high expectations from their parents and teachers. A. nervousness B. emotion C. stress D. relaxation Question 30. Don't tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has got a big mouth. A. can't eat a lot B. hates parties C. talks too much D. can keep secrets ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1 Question 31: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. A. ill-educated B. qualified C. unskilled D. unimpaired
- Question 32: She's an introvert. She tends to think a lot and not to say a lot A. a thinker B. a researcher C. a wrongdoer D. an extrovert ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1 Question 33: 'What I've got to say to you now is strictly off the record and most certainly not for publication,' said the government official to the reporter. A. already official B. beside the point C. not popular D. not recorded Question 34: She performed all her duties conscientiously. She didn't give enough care to her work. A. irresponsibly B. liberally C. responsibly D. Insensitively ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1 Question 35: Ships crossing the oceans can receive signals from satellites that enable them to calculate their position accurately. A. uneasily B. imprecisely C. carelessly D. untruthfully Question 36: These were the people who advocated using force to stop school violence. A. publicly said B. openly criticized C. publicly supported D. strongly condemned ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1 Question 37: Nutritionists believe that vitamins circumvent diseases. A. defeat B. nourish C. help D. treat Question 38: A chronic lack of sleep may make us irritable and reduces our motivation to work. A. uncomfortable B. responsive C. miserable D. calm ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1 Question 39: A loss of social values means our society is deteriorating. A. improving B. expanding C. existing D. changing Question 40: Not until all their demands had been turned down did the workers decide to go on strike for more welfair. A. rejected B. sacked C. reviewed D. approved ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1 ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Câu 1: Đáp án C Từ trái nghĩa A. a member of a family who is regarded as a disgrace and an embarrassment (một thành viên trong một gia đình, người mà được coi như một điều ơ nhục và đáng hổ thẹn) B. a member a family who supports family by raising sheep (một thành viên trong một gia đình, người mà nuơi sống gia đình bằng việc nuơi cừu)
- C. a member of a family who confers prestige on his family (một thành viên trong một gia đình người mà mang lại thanh thế cho gia đình mình) D. a breadwinner (một trụ cột gia đình) Tạm dịch: John là một đứa con phá gia chi tử trong gia đình. Nĩ hiện tại đang thụ án 5 năm tù vì tội ăn trộm xe hơi. Đáp án C (the black sheep of the family > celibate (a) (sống) độc thân = single > express disapproval of >< speak highly of Câu 5: Đáp án C Từ trái nghĩa Tạm dịch: Là một sinh xuất sắc và chín chắn, Marie ấp ủ giấc mơ sự nghiệp khoa học, cái mà là khơng thể cho một người phụ nữ vào thời điểm đĩ.
- => harbour the dream of st: ấp ủ/nuơii dưỡng giấc mơ gì => Đáp án C (harbor > tragic /'trỉdʒɪk/ (a): bi kịch, bi thương A. brilliant /’briljənt/ (a): tài giỏi, lỗi lạc B. lovely /'lʌvli/ (a): đẹp đẽ, xinh xắn C. fascinating /'fỉsineitiη/ (a): hấp dẫn, lơi cuốn, quyến rũ D. happy (a): hạnh phúc => Đáp án D (tragic > opposition /ˌɔpə'zi∫ən/(n): sự phản đối Ta cĩ: A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ D. demonstration /ˌdemən'strei∫ən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh Câu A Từ trái nghĩa 8 Tạm dịch: Anh trai tơi là người cĩ kinh nghiệm sửa chữa thiết bị gia dụng. Tơi chắc là anh ấy cĩ thể giúp cậu => An old hand: người và cĩ nhiều kinh nghiệm và cĩ nhiều sự rèn luyện A green hand: thợ mới vào nghề Câu 9: Đáp án C Kiến thức về từ trái nghĩa behind closed doors: kín, khơng cơng khai >< publicly (adv): cơng khai Các đáp án cịn lại: A. privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an tồn D. dangerously (adv): nguy hiểm
- Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luơn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ khơng được biết đến quá sớm. Câu 10: Đáp án C Kiến thức về từ trái nghĩa (to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai > independent schools > appropriate > give no proof >< lend colour to something
- Tam dich: Lúc đầu, khơng ai tin rằng cơ ấy là phi cơng, nhưng các tài liệu của cơ ấy đã chứng minh cho câu nĩi của cơ. Câu 14: Đáp án A Từ trái nghĩa Tạm dịch: Căn hộ đĩ được bao quanh bởi miền quê đẹp lộng lẫy nhất. => glorious /' glɔ:riəs/ (a): lộng lẫy, rực rỡ Ta cĩ các đáp án: A. ordinary /'ɔ:dɪn/ (ə)ri/ (a): bình thường, tầm thường B. honorable /'ɒnərəbəl/ (a): đáng tơn kính, danh dự C. beautiful (a): đẹp D. gloomy /'glu:mi/(a): tối tăm, u ám, buồn rầu => Đáp án A (glorious > At first hand: trực tiếp A. Indirectly (adv): một cách gián tiếp B. Directly (adv): trực tiếp C. Easily (adv): dễ dàng D. Slowly (adv): chậm rãi => Đáp án A (at first hand > distribute (v): phân bố A. extended: mở rộng B. reduced: giảm C. scattered: rải rácD. gathered: tụ tập Câu 17: Đáp án A Từ trái nghĩa Giải thích: concur (v) đồng ý, nhất trí > < guilty (adj): cĩ tội
- Đáp án cịn lại: A. clean (adj): sạch, trong sạch C. faultless (adj): khơng cĩ thiếu sĩt D. Khơng cĩ "crimeless” Tạm dịch: Chúng tơi tin tưởng anh ta vơ tội trong vụ này. Chúng tơi khơng tin anh ta đã làm nĩ. Câu 19: Đáp án A Kiến thức về từ trái nghĩa Giải thích: “doesn’t want to hire" cĩ nghĩa là khơng muốn thuê nữa => impudence là từ mang nghĩa tiêu cực. => trái nghĩa là từ mang nghĩa tích cực. A. respect (sự tơn trọng) > speedy (adj): nhanh chĩng > courteous (adj): nhã nhặn, lịch sự >< rude (adj): thơ lỗ Các đáp án cịn lại: A. helpful (adj): tốt bụng, hay giúp đỡ B. friendly (adj): thân thiện D. polite (adj): lịch sự Câu 23: Đáp án B
- Từ trái nghĩa Tạm dịch: Wendy đang trong thế tiến thối lưỡng nan: cơ tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với gia đình. => on the horns of a dilemma: tiến thối lưỡng nan A. unwilling to make a decision: khơng muốn đưa ra quyết định B. able to make a choice: cĩ thể lựa chọn C. eager to make a plan: háo hức thực hiện một kế hoạch D. unready to make up her mind: chưa sẵn sàng để quyết định => Đáp án B (on the horns of a dilemma > hazardous (a): nguy hiểm A. vivid (a): tươi sang, sống động B. risky (a): đầy rủi ro nguy hiểm C. dangerous (a): nguy hiểm D. secure (a): bảo đảm, an tồn => Đáp án D (hazardous > perilous (a): nguy hiểm A. complicated (a): phức tạp B. dangerous (a): nguy hiểm C. safe (a): an tồn D. peculiar (a): kì dị => Đáp án C (perilous >< safe) Câu 26: Đáp án A Từ trái nghĩa A. common (a): phổ biến, thơng thường B. coherent (a): mạch lạc, chặt chẽ C. varied (a): khác nhau, phong phú D. unbiased (a): khơng thành kiến, khơng thiên vị Tạm dịch: Nghiên cứu cĩ tổ chức cĩ thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và ngăn chặn sự sáng tạo, do đĩ các khám phá tinh túy vẫn cĩ thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển.
- => novel (a): mới lạ => Đáp án A (novel >< common) Câu 27: Đáp án D Từ trái nghĩa Well-behaved: cư xử đúng mực Trái nghĩa là behave improperly: cư xử khơng đúng Tạm dịch: Đĩ là cậu bé cư xử đúng mực, người mà hành vi khơng cĩ gì phải phàn nàn cả. Câu 28: Đáp án D Từ trái nghĩa ln particular: đặc biệt, cá biệt Trái nghĩa là in all: chung, tất cả Phần C phải dùng on the whole chứ khơng dùng on whole In general: chung chung, nĩi chung One and all (khẩu ngữ): mọi người (VD: happy new year to one and all: chúc mừng năm mới tất cả mọi người) Câu 29: Đáp án D Kiến thức về từ trái nghĩa A. nervousness (n): Tính nĩng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cơ của chúng. Câu 30: Đáp án D Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ Have got a big mouth: khơng biết giữ bí mật A. can't eat a lot: Khơng thể ăn quả nhiều B. hates parties: Ghét các bữa tiệc C. talks too much: Nĩi quá nhiều D. can keep secrets: Cĩ thể giữ bí mật Dịch nghĩa: Đừng nĩi cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho Jack Cơ ấy khơng biết giữ bí mật. Câu 31: Đáp án C Từ trái nghĩa Tạm dịch: Chú tơi, một tay guitarist giỏi, đã dạy tơi cách chơi.
- => accomplished /ə'kʌmplɪ∫t/ (a): thành thạo, giỏi A. ill-educated (a): thất học B. qualified (a): cĩ đủ khả năng; cĩ đủ tư cách C. unskilled (a): khơng thạo, khơng khéo, khơng giỏi D. unimpaired (a): khơng bị hư hỏng, nguyên vẹn => accomplished > off the record: khơng chính thức, khơng cơng bố A. already official: đã chính thức B. beside the point: khơng liên quan, lạc đề C. not popular: khơng nổi tiếng D. not recorded: khơng ghi lại => Đáp án A (off the record > Accurately (adv): cĩ tính chính xác >< B. imprecisely (adv): khơng chính xác. Các đáp án cịn lại:
- A. uneasily (adv): khơng dễ dàng. C. carelessly (adv): bất cần, cẩu thả. D. untruthfully (adv): khơng thành thật. Câu 36: Đáp án B Từ trái nghĩa Tạm dịch: Đây là những người ủng hộ sử dụng vũ lực để ngăn chặn bạo lực học đường. => advocate (v): (to support something publicly) cơng khai ủng hộ A. publicly say (v): nĩi cơng khai B. openly criticize (v): cơng khai phê bình C. publicly support (v): cơng khai ủng hộ D. strongly condemn (v): (to express very strong disapproval of) mạnh mẽ phản đối => Đáp án B (advocate > Circumvent /,sə:kəm’vent/(v): phá vỡ, làm hỏng, ngăn ngừa Các đáp án: A. defeat /di'fi:t/(v): đánh bại B. nourish /’nʌri∫/ (v): nuơi dưỡng C. help (v): giúp đỡ D. treat (v): điều trị, đối xử => Đáp án B (circumvent > irritable (a): đau khổ, cáu kỉnh A. uncomfortable (a): khơng thoải mái B. responsive (a): thơng cảm C. miserable (a): khĩ chịu D. calm (a): bình tĩnh, thoải mái => Đáp án D (irritable > < improving (v): cải thiện, tiến bộ. Các đáp án cịn lại: B. expanding: mở rộng. C. existing: tồn tại. D. changing: thay đổi. Tạm dịch: Nhiều giá trị xã hội biến mất đồng nghĩa với việc xã hội đang đi xuống.
- Câu 40: Đáp án D Kiến thức về từ trái nghĩa và cụm động từ A. eject (v): loại bỏ, từ chối tiếp nhận B. sack (v): sa thải C. review (v): xem xét lại D. approve (v): tán thành turn down: từ chối >< approve: tán thành Tạm dịch: Mãi đến khi tất cả các yêu cầu của họ đã bị từ chối các cơng nhân quyết định đi đình cơng để cĩ thêm phúc lợi.