Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Hoàng Xuân (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Hoàng Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_hoang_xuan_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Hoàng Xuân (Có đáp án)
- BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: “I’m sorry, madam. This is the fixed price and there is no discount.” A. negotiable B. discounted C. unchanged D. discussed Question 2: "Is your house far from here?" "No, it's only a stone's throw away." A. a very short distance B. a very long distance C. a very deep space D. the shallow end (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 1) Question 3: Population growth rate vary among regions and even among countries within the same region. A. restrain B. stay unchanged C. remain unstable D. fluctuate Question 4: The US troops are using much more sophisticated weapons in the Far East. A. expensive B. complicated C. difficult to operate D. simple and easy to use (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 2) Question 5: In some countries, the disease burden could be prevented through environmental improvements. A. something to suffer B. something enjoyable C. something sad D. something to entertain Question 6: For decoration, people mount animal heads on walls. They buy furs to make rooms more lavish. A. warm B. desirable C. luxurious D. modest (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 3) Question 7: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. A. sufficiency B. excess C. large quantity D. small quantity Question 8: Many young unemployed people are still living off their parents. A. relying on B. dependent on C. supporting D. causing trouble to (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 4) Question 9: Do you think it’s OK for me to wear jeans to a job interview or do I need something a bit more upmarket?
- A. cheap and poor quality B. high quality or expensive C. trendy and fashionable D. brand-name but old Question 10: This is a difficult topic. Please, explain it in plain language. A. easy B. complicated C. different D. detailed (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 5) Question 11: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. A. deliberate B. unplanned C. accidental D. unintentional Question 12: We can get on perfectly well without her. A. manage well B. survive C. surrender D. have a good relationship (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 6) Question 13: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim’s Book. A. blame B. approval C. praise D. attention Question 14: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. A. be optimistic B. be pessimistic C. be confident D. be smart (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 7) Question 15: Psychologists encourage their patient not to get upset about trivial matters. A. expectant B. important C. minor D. unnecessary Question 16: I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work. A. very busy B. very bored C. very scared D. very idle (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 8) Question 17: I don’t know what they are going to ask in the job interview. I’ll just play it by ear. A. plan well in advance B. be careful about it C. listen to others saying D. do not plan beforehand Question18: It is widely known that the excessive use of pesticides is producing a detrimental effect on the local groundwater. A. useless B. harmless C. damaging D. fundamental (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 9) Question 19: Constant correction of speaking „errors’ by a teacher is often counter-productive, as student may become afraid to speak at all. A. desolate B. fruitless C. barren D. effective Question 20: It’s discourteous to ask Americans questions about their age, marriage or income.
- A. impolite B. polite C. unacceptable D. rude (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 10) Question 21: The situation in the country has remained relatively stable for a few months now. A. constant B. changeable C. objective D. ignorant Question 22: The economic crisis caused the downfall of the government. A. failure B. collapse C. rise D. breakdown (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 11) Question 23: We have achieved considerable results in the economic field, such as high economic growth, stability and significant poverty alleviation over the past few years. A. eradication B. aggravation C. prevention D. reduction Question 24: I take my hat off to all those people who worked hard to get the contract. A. admire B. congratulate C. treasure D. disregard (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 12) Question 25: I’ll spend the weekends hitting the books as I have final exams next week. A. reviewing the books B. studying in a relaxing way C. damaging the books D. studying in a serious way Question 26: Because tornadoes are more prevalent in the middle states, the area from Minnesota to Texas is called Tornado Alley. A. severe B. short-lived C. widespread D. uncommon (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 13) Question 27: The play is tolerably amusing, but it is let down by the actor’s weak performance. A. made more successful B. shortened and simplified C. brought about to failure D. allowed to be performed Question 28: Even as a child Thomas Edison had a very inquisitive mind; at the age of three he performed his first experiment. A. indifferent B. determined C. brilliant D. curious (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 14) Question 29. I have a vague recollection of meeting him when I was a child. A. ill-defined B. indistinct C. imprecise D. apparent Question 30. Astrology contends that the position of constellations at the moment of your birth profoundly influences your future. A. unmistakably B. inconsistently C. insignificantly D. indisputably (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 15)
- Question 31. The writer was really hot under the collar when his novel was mistaken for another. A. angry B. worried C. calm D. curious Question 32. Research suggests that children are more resilient than adults when it comes to getting over an illness A. becoming much stronger B. becoming healthy again C. making a slow recovery D. making a quick recovery (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 16) Question 33. Many women prefer to use cosmetics to enhance their beauty and make them look younger. A. improve B. maximize C. enrich D. worsen Question 34. The committee, in an earlier report, was accused of sweeping financial problems under the carpet to avoid embarrassment A. revealing the financial problems B. solving financial problems C. causing the financial problems D. concealing the financial problems (ĐỀ LUYỆN THI THPT QG – CÔ HOÀNG XUÂN – ĐỀ 17) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Question 1. A Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: fixed (a): cố định negotiable (a): có thể điều chỉnh, có thể thương lượng discounted (a): giảm giá unchanged (a): không thay đổi, như cũ discussed (discuss, discussed, discussed) (v): thương lượng => fixed >< negotiable Tạm dịch: Tôi xin lỗi, thưa bà. Đây là giá cố định và không có giảm giá. Chọn A Question 2. B Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: a stone's throw (away): một khoảng cách rất ngắn a very short distance: một khoảng cách rất ngắn a very long distance: một khoảng cách rất dài a very deep space: một không gian rất sâu the shallow end: một đầu nông
- => a stone's throw > vary > sophisticated > burden >< something enjoyable Tạm dịch: Ở một vài nước, gánh nặng bệnh tật có thể được ngăn chặn nhờ cải thiện môi trường.
- Chọn B Question 6. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: lavish (adj): lãng phí, phong phú A. warm (adj): ấm B. desirable (adj): khát khao C. luxurious (adj): xa hoa, hào nhoáng D. modest (adj): khiêm tốn => lavish > abundance > living off >< support Tạm dịch: Rất nhiều người trẻ thất nghiệp đang sống dựa vào chu cấp từ bố mẹ. Chọn C Question 9. A
- Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: upmarket (adj): cao cấp cheap and poor quality: rẻ và chất lượng thấp high quality or expensive: chất lượng cao hoặc đắt đỏ trendy and fashionable: hợp xu hướng và thời trang brand-name but old: hàng hiệu nhưng cũ => upmarket > plain > < surrender (v): đầu hàng, từ bỏ
- Tạm dịch: Chún ta có thể xoay sở tốt mà không có cô ấy. Chọn C Question 13. A Tạm dịch: Nhà thơ người Mỹ James Merrily đã nhận được lời khen ngưỡng mộ của giới phê bình cho tác phẩm có tiêu đề là Jim’s Book. acclaim (n): lời khen = praise > < very idle: rất rảnh rỗi Chọn D Các phương án khác: A. very busy: rất bận B. very bored: rất chán
- C. very scared: rất sợ hãi Question 17. A Tạm dịch: Tôi không biết là sẽ họ sẽ hỏi gì trong buổi phỏng vấn xin việc. Tôi sẽ tùy cơ ứng biến. Thành ngữ: “play it by ear”: tùy cơ ứng biến, không chuẩn bị trước được cho tình huống đó > < polite (adj): lịch sự Chọn B Các phương án khác: A. impolite (adj): bất lịch sự
- C. unacceptable (adj): không thể chấp nhận được D. rude (adj): thô lỗ Question 21. B Tạm dịch: Tình hình ở quốc gia này đã khá ổn định trong một vài tháng. stable (adj): ổn địn > < disregard (v): coi thường, xem thường Chọn D Các phương án khác: A. admire (v): ngưỡng mộ B. congratulate (v): chúc mừng
- C. treasure (v): trân trọng Question 25. B Tạm dịch: Tôi sẽ dành những ngày cuối tuần vùi đầu vào sách vở bởi vì tôi có kì thi cuối kì vào tuần tới. hit the books (idiom): vùi đầu vào sách vở > < indifferent (adj): thờ ơ, không quan tâm Chọn A Các phương án khác:
- B. determined (adj): quyết tâm, cương quyết C. brilliant (adj): xuất sắc, lỗi lạc D. curious (adj): tò mò Question 29. D Tạm dịch: Tôi có một kí ức mơ hồ về việc đã từng gặp ông ta khi tôi còn bé. vague (adj): không rõ ràng, mơ hồ > < making a slow recovery: bình phục chậm Chọn C Các phương án khác:
- A. trở nên mạnh khỏe hơn B. khỏe mạnh trở lại D. hồi phục nhanh Question 33. D Tạm dịch: Rất nhiều phụ nữ thích sử dụng mĩ phẩm để làm cho họ đẹp hơn và giúp họ trông trẻ hơn. enhance (v): làm cho trở nên tốt đẹp hơn > < reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó Chọn A Các phương án khác: B. giải quyết các vấn đề tài chính C. gây ra các vấn đề tài chính D. che giấu các vấn đề tài chính