Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

docx 15 trang minhtam 02/11/2022 3360
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_trai_nghia_mon_tieng_anh_12_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn trái nghĩa môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1. In Western culture, it is polite to maintain eye contact during conversation. A. informal B. insecure C. discourteous D. irresponsible Question 2. There have been significant changes in women’s lives since the women’s liberation movement. A. controlled B. political C. disagreeable D. unimportant (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU LẦN 1) Question 3: I must have a watch since punctuality is imperative in my new job. A. being courteous B. being cheerful C. being efficient D. being late Question 4: When he passes the entrance exam, his parents will be walking on the air. A. feeling extremely airy B. extremely happy C. extremely light D. feeling extremely unhappy (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - LẦN 1) Question 5: It was a very wonderful opportunity for us to catch. A. break B. destroy C. hold D. miss Question 6: I could only propose a(n) partial solution to the crisis in the company. A. whole B. halfway C. half D. effective (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIÊU - LẦN 2) Question 7: Unless you get your information from a credible website, you should doubt the veracity of the facts until you have confirmed them else where. A. accuracy B. truthfulness C. inexactness D. unfairness Question 8: On Saturday wearing uniforms is optional so I often choose T-shirt and shorts. A. acceptable B. compulsory C. voluntary D. uncomfortable (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 1) Question 9. If you are at a loose end this weekend, I will show you round the city. A. occupied B. reluctant C. confident D. free Question 10. Adverse reviews in the New York press may greatly change the prospects of a new product on the market and lead to its failure. A. complementary B. additional C. comfortable D. favorable (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI - LẦN 1) Question 11. Many consumers are prejudiced against commercial goods made in that country. They reject them without even before trying first.
  2. A. fair B. biased C. unreasonable D. distinguishable Question 12. I’ll spend the weekends hitting the books as I have final exams next week. A. reviewing the books B. studying in a relaxing way C. damaging the books D. studying in a serious way (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 1) Question 13: Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. A. sufficiency B. excess C. large quantity D. small quantity Question 14: Many young unemployed people are still living off their parents. A. relying on B. dependent on C. supporting D. causing trouble to (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 01) Question 15: Do you think it’s OK for me to wear jeans to a job interview or do I need something a bit more upmarket? A. cheap and poor quality B. high quality or expensive C. trendy and fashionable D. brand-name but old Question 16: This is a difficult topic. Please, explain it in plain language. A. easy B. complicated C. different D. detailed (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 02) Question 17: I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer. A. deliberate B. unplanned C. accidental D. unintentional Question 18: We can get on perfectly well without her. A. manage well B. survive C. surrender D. have a good relationship (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 03) Question19: American poet James Merrily received critical acclaim for his work entitled Jim’s Book. A. blame B. approval C. praise D. attention Question 20: My cousin tends to look on the bright side in any circumstance. A. be optimistic B. be pessimistic C. be confident D. be smart (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 04) Question 21: Scientists proof that choosing a career for money will make you less efficient, happy and more selfish. A. effective B. ineffective C. capable D. proficient Question 22: In the first two decades of its existence, the cinema developed rapidly. A. weakly B. slowly C. leisurely D. shortly
  3. (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 05) Question 23: Mr. Smith's new neighbors appear to be very friendly. A. amicable B. hostile C. futile D. inapplicable Question 24: Mr. Brown is a very generous old man. He has given most of his wealth to a charity organization. A. hospitable B. honest C. kind D. mean (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 06) Question 25: He was arrested for his illicit drug trade in the police raid yesterday. A. legal B. irregular C. elicited D. secret Question 26: I eat lunch with a convivial group of my friends. A. unsociable B. large C. old D. lively (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 07) Question 27: A frightening number of illiterate students are graduating from college. A. inflexible B. able to read and write C. able to enjoy winter sports D. unable to pass an examination in reading and writing Question 28: In England, schooling is mandatory for all children from the age of 5 to 16. A. voluntary B. obligatory C. advisory D. compulsory (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 08) Question 29: There weren't many tough questions in the exam, so I could answer most of them. A. interesting B. difficult C. simple D. important Question 30: The minister came under fire for his rash decision to close the factory. A. was penalized B. was acclaimed C. was criticized D. was dismissed (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 1) Question 31: The accident illuminated existing problems in the country’s dairy industry and food safety system. A. clarified B. revealed C. concealed D. damaged Question 32: None of her novels lends itself to being made into a film; they just simply lack a coherent storyline. A. inapplicable B. untamable C. unsuitable D. inconceivable (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG - LẦN 2) Question 33. I can say for certain that your father will hit the ceiling when he finds out you’ve played truant.
  4. A. destroy the house B. get angry C. become happy D. repair the roof Question 34. The company rejected the claim that they were responsible for these teenagers’ health problems. A. ignored B. accepted C. disargreed D. denied (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BÌNH - LẦN 2) Question 35. Unfortunately, the sunny intervals we were promised have been few and far between. A. unusual B. extraordinary C. rare D. frequent Question 36. On Saturday wearing uniform is optional, so I often choose T-shirt and shorts. A. acceptable B. compulsory C. uncomfortable D. voluntary (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG - LẦN 2) Question 37: Many people perished in the Kobe earthquake because they were not prepared for it. A. survived B. departed C. lost their lives D. declined Question 38: Many women prefer to use cosmetics to enhance their beauty and make them look younger. A. improve B. maximize C. enrich D. worsen (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC GIANG) Question 39: Though I persuaded my boss to solve a very serious problem in the new management system, he just made light of it. A. completely ignored B. treated as important C. disagreed with D. discovered by chance Question 40: My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. A. unskilled B. ill-educated C. unimpaired D. unqualified (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BÌNH PHƯỚC) ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRÁI NGHĨA Question 1. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: polite (adj): lịch sự A. informal (adj): không trang trọng B. insecure (adj): không an toàn C. discourteous (adj): bất lịch sự D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm => polite >< discourteous Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự. Đáp án: C Question 2. D Kiến thức: Từ trái nghĩa
  5. Giải thích: significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể A. controlled (adj): được kiểm soát B. political (adj): thuộc chính trị C. disagreeable (adj): không thể đồng ý D. unimportant (adj): không quan trọng => significant > catch >< miss Tạm dịch: Đó là một cơ hội rất tuyệt vời để chúng tôi nắm bắt. Chọn D Question 6. A Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa Giải thích: partial (adj): một phần
  6. whole (adj): toàn bộ halfway (adj): nửa chừng half (n): một nửa effective (adj): hiệu quả => partial > veracity > optional > at a loose end >< occupied Tạm dịch: Các nhà giáo dục đang kêu ca rằng học sinh phụ thuộc quá nhiều vào mạng xã hội đến nỗi mà chúng mất đi khả năng suy nghĩ nghiêm túc. Chọn A
  7. Question 10. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: adverse (a): bất lợi, trái ngược complementary (a): bổ túc, bổ sung additional (a): thêm vào, bổ sung comfortable (a): thoải mái favorable (a): thuận lợi => adverse > prejudiced > hitting the books >< studying in a relaxing way Tạm dịch: Tôi sẽ dành cuối tuần để học tập nghiêm túc vì tuần tới tôi có bài thi cuối kỳ. Chọn B Question 13. D Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích:
  8. abundance (n): sự phong phú sufficiency (n): sự đầy đủ excess (n): sự dư thừa large quantity: số lượng lớn small quantity: số lượng ít => abundance > living off > upmarket > plain >< complicated
  9. Tạm dịch: Đây là một chủ đề khó. Xin vui lòng giải thích nó bằng ngôn ngữ đơn giản. Chọn B Question 17. Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ > < be pessimistic: bi quan Chọn B Các phương án khác: be confident: tự tin be smart: thông minh Question 21 Đáp án B Giải thích: effecient: hiệu quả, năng suất A. effective: hiệu quả
  10. B. ineffective: không hiệu quả C. capable: có khả năng D. proficient: thành thạo Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn. Question 22 Đáp án B Giải thích: rapidly (adv): nhanh A. weakly (adv): yếu B. slowly (adv): chậm C. leisurely (adv): nhàn nhã D. shortly (adv): ngắn Dịch nghĩa: Trong hai thập kỷ đầu tiên tồn tại, rạp chiếu phim đã phát triển nhanh chóng. Câu 23 Đáp án B Giải thích: “friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính) A. amicable (adj): thân thiện B. hostile (adj): khó tính C. futile (adj): vô ích D. inapplicable (adj): không thể dùng được Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện. Câu 24 Đáp án D Giải thích: generous (adj): hào phóng (có ý nghĩa trái với “mean”: keo kiệt) A. hospitable: hiếu khách B. honest: chân thật C. kind: tốt bụng D. mean: keo kiệt Dịch nghĩa: Ông Brown là người đàn ông rất hào phóng. Ông đã dành gần hết tài sản của mình cho tổ chức từ thiện. Câu 25Đáp án A Giải thích: illicit (adj) bất hợp pháp A. legal: hợp pháp
  11. B irregular: bất thường C. elicited: làm lộ ra D. secret: bí mật Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt vì mua bán ma túy bất hợp pháp trong cuộc truy kích của cảnh sát ngày hôm qua. Câu 26 Đáp án A Giải thích: convivial (adj) vui vẻ A. unsociable: không hòa đồng B. large: rộng, lớn C. old: cũ, già D. lively: sống động Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui vẻ của mình. Câu 27 Đáp án B Giải thích: illiterate (adj) mù chữ A.inflexible (adj) không linh hoạt B. able to read and write (adj) có thể đọc viết C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường. Câu 28 Đáp án A Giải thích: Mandatory (adj) bắt buộc A. voluntary: tự nguyện B. obligatory: bắt buộc C. advisory: được khuyên là nên làm D. compulsory: bắt buộc Dịch nghĩa: Ở Anh, đi học là việc bắt buộc đối với các trẻ từ 5-16 tuổi. Question 29. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: tough (a): khó
  12. A. interesting (a): thú vị B. difficult (a): khó C. simple (a): đơn giản D. important (a): quan trọng => tough > came under fire > illuminate > lend itself to >< unsuitable
  13. Tạm dịch: Không có cuốn tiểu thuyết nào của cô ấy phù hợp để dựng thành phim; chúng đơn giản là thiếu một cốt truyện mạch lạc. Chọn C Question 33. C Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: hit the ceiling: nổi giận, tức giận A. destroy the house: phá hủy ngôi nhà B. get angry: tức giận C. become happy: trở nên vui vẻ D. repair the roof: sửa mái nhà => hit the ceiling: nổi giận > reject > few and far between >< frequent Tạm dịch: Thật không may, những khoảng thời gian hứa hẹn có nắng với chúng tôi thật là ít và thất thường. Chọn D Question 36. B Kiến thức: Từ trái nghĩa
  14. Giải thích: optional (adj): tùy ý, không bắt buộc A. acceptable (adj): có thể chấp nhận B. compulsory (adj): bắt buộc C. uncomfortable (adj): không thoải mái D. voluntary (adj): tự nguyện => optional > perish > enhance > make light of sth >< treated as important
  15. Tạm dịch: Dù tôi đã thuyết phục sếp giải quyết vấn đề nghiêm trọng này trong một hệ thống quản lý mới, ông ấy vẫn xem nhẹ nó. Chọn B Question 40. A Kiến thức: Từ trái nghĩa Giải thích: accomplished (adj): thuần thục, điêu luyện A. unskilled (adj): non nớt B. ill-educated (adj): vô học C. unimpaired (adj): không bị hỏng D. unqualified (adj): không đủ điều kiện => accomplished >< unskilled Tạm dịch: Chú tôi, một người chơi guitar điêu luyện, đã dạy tôi cách chơi. Chọn A