Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

docx 8 trang minhtam 02/11/2022 3960
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_phat_am_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_2_co_dap_a.docx

Nội dung text: Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. arranged B. aged C. changed D. managed Question 2: A. canal B. survival C. mental D. cultural ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 2 Question 3: A. graduate B. mandatory C. explode D. persuade Question 4: A. chooses B. clothes C. encourages D. boxes ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 2 Question 5: A. dweller B. overcrowded C. network D. waste Question 6: A. learned B. used C. aged D. cleaned ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 3– TẬP 2 Question 7: A. nourish B. flourish C. courageous D. courage Question 8: A. tickled B. Published C. produced D. replaced ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 4– TẬP 2 Question 9: A. speeds B. baths C. forgoes D. drags Question 10: A. application B. combustion C.navigation D.recognition ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 5– TẬP 2 Question 11: A. dangerous B. ransom C. exchange D. ancient Question 12: A. theaters B. authors C. attends D. shifts ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 6– TẬP 2 Question 13: A. ghost B. danger C. digging D. glove Question 14: A. attempts B. learns C. obeys D. studies ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 2 Question 15: A. deep B. Sheer C. keep D. meet Question 16: A. transmitted B. used C. planted D. flooded ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 2 Question 17: A. idiot B. idea C. idol D. ideal Question 18: A. managed B. concentrated C. graduated D. hatred ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 2 Question 19: A. police B. policy C. polite D. pollute Question 20: A. attained B. resolved C. disused D. decreased
  2. ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 2 Question 21: A. secondary B. complimentary C. vocabulary D. supplementary Question 22: A. concerned B. cleaned C. learned D. opened ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 2 Question 23: A. athlete B. capital C. stalk D. talent Question 24: A. performed B. finished C. interviewed D. delivered ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 2 Question 25: A. emblem B. member C. regret D. theme Question 26: A. definitions B. documents C. combs D. doors ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 2 Question 27: A. August B. gerund C. purpose D. suggest Question 28: A. solutions B. hospitals C. families D. projects ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 2 Question 29: A. dream B. mean C. peace D. steady Question 30: A. developed B. introduced C. influenced D. raised ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 2 Question 31: A. established B. destroyed C. encouraged D. remembered Question 32: A. savour B. devour C. favour D. flavour ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 2 Question 33: A. academic B. apply C. apology D. achieve Question 34: A. impresses B. abolishes C. influences D. heightens ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 2 Question 35: A. appreciate B. psychology C. programme D. respectively Question 36: A. understated B. washed C. produced D. confessed ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 2 Question 37: A. Culture B. student C. institution D. university Question 38: A. kites B. hopes C. balls D. kicks ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2 Question 39: A. bachelor B. chapter C. chemistry D. teacher Question 40: A. bushes B. wishes C. researches D. headaches ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 2 ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM
  3. Cõu 1: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của đuụi -ed Một số từ kết thỳc bằng -ed được dựng làm tớnh từ/ danh từ, đuụi -ed được phỏt õm là /id/: 1. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi aged /eidʒd/ (Vpast]: trở nờn già, làm cho già cỗi 2. blessed /blesid/: thần thỏnh, thiờng liờng 3. crooked /krʊkid/: cong, oằn, vặn vẹo 4. dogged /dɒgid/: gan gúc, gan lỡ, bền bỉ 5. naked /neikid/: trơ trụi, trần truồng 6. learned /13:nid/(a): cú học thức, thụng thỏi, uyờn bỏc learned /lɜ:nd/ (Vpast): học 7. ragged /rổgid/: rỏch tả tơi, bự xự 8. wicked /wikid/: tinh quỏi, ranh manh, nguy hại 9. wretched /ret∫id/: khốn khổ, bần cựng, tồi tệ 10. beloved /bɪ'lʌvɪd/: yờu thương 11. cursed /kɜ:sid/: tức giận , khú chịu 12. rugged / rʌgid/ : xự xỡ, gồ ghề 13. sacred /seɪkrɪd/: thiờng liờng, trõn trọng 14. legged /legɪd/: cú chõn 15. hatred /‘heɪtrɪd/: lũng hận thự 16. crabbed /'krổbid/: càu nhàu, gắt gỏng Cõu 2: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm A. canal /kə'nổl/ B. survival /sə'vaɪvəl/ C. mental /'mentəl/ D. cultural /'kʌlt∫ərəl/ Cõu 3: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm của phụ õm A. graduate /'grổdʒuət/ B. mandatory /'mổndətəri/ C. explode /ɪk'spləʊd/ D. persuade /pə'sweɪd/ Cõu 4: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của đuụi -s “-s” được phỏt õm là:
  4. + /s/: khi õm tận cựng trước nú là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/ + /iz/: khi trước -s là : ch, sh, ss, x, ge, se + /z/: khi õm tận cựng trước nú là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại Ta cú: A. chooses /t∫u:ziz/ B. clothes /kləʊðz/ C. encourages /ɪn'kʌrɪdʒiz/ D. boxes /bɒksiz/ Cõu 5: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của phụ õm A. dweller /‘dwələr/ C. overcrowded /,əʊvə'kraʊdɪd/ C. network /'netwɜ:k/D. waste /weɪst/ Cõu 6: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của đuụi -ed A. learned /lɜ:nid/ (a): cú học thức, thụng thỏi, uyờn bỏc learned /lɜ:nd /(Vpast): học B. used /ju:st/ C. aged /eidʒid/ (a): cao tuổi, lớn tuổi aged /eidʒd/ (Vpast): trở nờn già, làm cho già cỗi D. cleaned /kli:nd/ Cõu 7: đỏp ỏn C Kiến thức về nguyờn õm A. nourish /'nʌrɪ∫/B. flourish /'flʌrɪ∫/ C. Courageous /kə'reɪdʒəs /D. courage /'kʌrɪdʒ / Cõu8: đỏp ỏn A Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi - ed A. tickled/'tɪkld/B. published /'pʌbɪ∫t/ C. produced/prə'dju:st/D. replaced /rɪ'pleɪst/ Cõu 9: Đỏp ỏn B Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -s A. speeds /spi:dz/ B. baths /bɑ:θs/ C. forgoes /fɔ:'gəʊz/ D. drags /drổgz/ Cõu 10: Đỏp ỏn B Kiến thức về cỏch phỏt dm của phụ õm
  5. A. application /,ổplɪ'keɪ∫n/ B. combustion /kəm'bʌst∫ən/ C. navigation /,nổvɪ'geɪ∫n/ D. Recognition /,rekəg'nɪ∫n/ Note: trước đuụi “tion” là õm “s” thỡ đuụi “tion” sẽ thường thay đổi cỏch đọc như trờn. Cõu1 1: đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm A. dangerous /'deinddʒrəs/ B. ransom /'rổnsəm/ C. exchange /iks't∫einddʒ/ D. ancient /'ein∫ənt/ Cõu 12: đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch phỏt õm của đuụi -s “-s” được phỏt õm là: + /s/: khi õm tận cựng trước nú là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/ + /iz/: khi trước -s 1à : ch, sh, ss, x, ge, se, ce + /z/: khi õm tận cựng trước nú là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại => Đỏp ỏn D kết thỳc bằng õm /t/ đọc là /s/, cũn cỏc đỏp ỏn cũn lại thuộc trường hợp /z/. Cõu 13: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của phụ õm A. ghost /goʊst/ B.danger/'deɪndʒər/ C. digging /dɪgɪŋ/ D. glove /glʌv/ Cõu 14: Đỏp ỏn A Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -s A. attempts /ə‘tempts/ B. learns /lɜ:rnz/ C. obeys /ə'beɪz/ D. studies /'stʌdiz/ Cõu 15: đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm A. deep /di:p/ B. sheer /∫ɪə/ C. keep /ki:p/ D. meet /mi:t/ Cõu 16: đỏp ỏn B Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi - ed A. transmitted /trổnz'mɪtid/ B. used /ju:st/ C. planted /pla:ntid/ D. flooded /flʌdid/ Cõu 17: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm
  6. A. idiot /'ɪdiət/ B. idea /aɪ'dɪə/ C. idol /'aɪdəl/ D. ideal /aɪ’dɪel Cõu 18: Đỏp ỏn A Kiến thức về cỏch đọc đuụi -ed A. managed /’mổnɪdʒt/ B. concentrated /’kɒnsəntreɪtɪd/ C. graduated /'grổdʒueɪtɪd/ D. hatred /’heɪtrɪd/ Cõu 19: đỏp ỏn B Kiến thức về cỏch phỏt õm của nguyờn õm A. police /pə'li:s/ B. policy /'pɒləsi/ C. polite /pə'laɪt/ D. pollute /pə‘lu:t/ Cõu 20: đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -ed A. attained /ə'teɪnd/ B. resolved /rɪ'za:lvd/ C. disused /,dɪs'ju:zd/ D. decreased /dɪ'kri:st/ Cõu 21: Đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm A. secondary /'sekəndri/ B. complementary /,kɒmplɪ'mentri/ C.vocabulary /və'kổbjələri/ D. supplementary /,sʌplɪ’mentri/ Cõu 22: Đỏp ỏn C Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -ed A. concerned /kən'sɜ:rnd/ B. cleaned /kli:nd/ C. learned /lɜ:nid/ D. opened /’əʊpənd/ Cõu 23: đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm ngắn A. athlete /'ổθ1i:t/ B. capital /'kổpɪtl/ C. stalk /stɔ:k/ D. talent /'tổlənt/ Cõu 24: đỏp ỏn B Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -ed A. performed /pə'fɔ:md/ B. finished /'fɪnɪ∫t/ C. interviewed /'ɪntəvju:d/ D. delivered /dɪ'lɪvərd/ Cõu 25: Đỏp ỏn D Kiến thức về nguyờn õm A. emblem /'embləm/ B. member (n) /‘membər/
  7. C. regret /rɪ‘gret/ D. theme (n) /θi:m/ Cõu 26: Đỏp ỏn B Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -s A. definitions /,defɪ'nɪ∫nz/ B. documents /'dɑ:kjumənts/ C. combs /koʊmz/ D. doors /dɔ:rz/ Cõu 27: đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm A. August /'ɔ:gəst/B. gerund /'dʒerənd/ C. purpose /'pɜ:pəs/ D. suggest /sə'dʒest/ Cõu 28: đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -s A. solutions /sə'lu:∫nz/ B. hospitals /'hɒspɪtlz/ C. families /'fổməliz/ D. projects /'prɒdʒekts/ Cõu 29: Đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch phỏt õm nguyờn õm A. dream /dri:m/ B. mean /mi:n/ C. peace /pi:s/ D. steady /'stedi/ Cõu 30: Đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi “ed” A. developed /dɪ’veləpt/ B. introduced /,ɪntrə'dju:st/ C. influenced /'ɪnfluənst/ D. raised /reɪzd/ Cõu 31: đỏp ỏn A Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi - ed A. established /ɪ'stổblɪ∫t/ B. destroyed /dɪ'strɔɪd/ C. encouraged /ɪn'kʌrɪdʒd/ D. remembered /rɪ'membərd/ Cõu 32: đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm A. savour /’seɪvər/ B. devour /dɪ'vaʊər/ C. favour /'feɪvər/ D. flavour /'fleɪvər/ Cõu 33: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm của nguyờn õm A. academic /,ổkə'demɪk/ C. apology /ə'pɒlədʒi/
  8. B. apply /ə'plaɪ/ D. achieve /ə't∫i:v/ Cõu 34: Đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch đọc đuụi - s/es A. impresses /ɪm'presiz/ C. influences /'ɪn.flu.ənsiz/ B. abolishes /ə'bɒlɪ∫iz/ D. heightens /'haɪ.tənz/ Cõu 35: đỏp ỏn B Kiến thức về phụ õm A. appreciate /ə'pri:∫ieɪt/ B. psychology /saɪ'ka:lədʒi/ C. programme /'proʊgrổm/ D. respectively /rɪ'spektɪvli/ Cõu 36: đỏp ỏn A Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -ed A. understanded /,ʌndər'stổndid/ B. washed /wa: ∫t/ C. produced /prə'du:st/ D. confessed /kən'fest/ Cõu 37: Đỏp ỏn A Kiến thức về nguyờn õm ngắn A. culture /kʌlt∫ər/ B. student /'stju:dnt/ C. institution /,ɪnstɪ'tju:∫n/ D. university /,ju:nɪ’vɜ:səti// Cõu 38: Đỏp ỏn C Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -s/es A. kites /kaɪts/ B. hopes /həʊps/ C. balls /bɔ:lz/ D. kicks /kɪks/ Cõu 39: đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm của phụ õm A. bachelor /’bổt∫ələ/ B. chapter /'t∫ổptə/ C. chemistry /'kemistri/ D. teacher /'ti:t∫ə/ Cõu 40: đỏp ỏn D Kiến thức về cỏch phỏt õm đuụi -es A. bushes /bʊ∫iz/ B. wishes /wi∫iz/ C. researches /ri'sə:t∫iz/ D. headaches /'hedeɪks/