Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_phat_am_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_1_co_dap_a.docx
Nội dung text: Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 1 (Có đáp án)
- BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1:A. determined B. excited C. judged D. seemed Question 2:A. nuclear B. disappear C. pear D. clear ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 1 Question 3:A. happens B. glances C. precedes D. maintains Question 4:A. contractual B. Concern C. confused D. concentrate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 1 Question 5:A. Attention B. situation C. instance D. obtain Question 6:A. educate B. concentrate C. communicate D. appropriate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 3 – TẬP 1 Question 7: A. cleaned B. Learned C. opened D. leaned Question 8: A. vision B. Decision C. compulsion D. provision ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 4 – TẬP 1 Question 9. A. cold B. Calm C. light D. film Question 10. A. strength B. event C. athlete D. wrestling ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 5 – TẬP 1 Question 11:A. food B. foot C. Tooth D. afternoon Question 12:A. manage B. marriage C. massage D. language ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 6 – TẬP 1 Question 13:A. foot B. look C. smooth D. should Question 14:A. explained B. disappointed C. Prepared D. interviewed ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 1 Question 15:A. government B. gold C. give D. generate Question 16:A. quickly B. comedy C. pretty D. try ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 1 Question 17: A. entry B. ready C. comfy D. occupy Question 18: A. creature B. equal C. league D. menace ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 1 Question 19. A. bamboo B. good C. foot D. cook Question 20. A. mutual B. enthusiasm C. rumour D. student ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 1 Question 21. A. date B. face C. page D. map
- Question 22. A. played B. planned C. cooked D. lived ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 1 Question 23: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 24: A. chemical B. approach C. achieve D. challenge ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 1 Question 25: A. appreciate B. efficient C. suspicious D. apprentice Question 26: A. assure B. press C. blessing D. classic ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 1 Question 27: A. looked B. laughed C. decided D. experienced Question 28: A. break B. increase C. speak D. cheat ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 1 Question 29: A. vintage B. massage C. luggage D. passage Question 30: A. considerate B. candidate C. associate D. adequate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 1 Question 31: A. occasion B. explosion C. provision D. inversion Question 32: A. thereupon B. thrill C. through D. throne ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 1 Question 33: A. allow B. below C. slowly D. tomorrow Question 34: A. breakfast B. many C. carry D. any ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 1 Question 35: A. recite B. reconcile C. refund D. reaction Question 36: A. subscribed B. launched C. inspired D. welcomed ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 1 Question 37: A. days B. speaks C. dates D. kits Question 38: A. house B. cloud C. blouse D. coupon ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 1 Question 39: A. production B. propaganda C. promotion D. proceed Question 40: A. express B. exciting C. expensive D. exhibition ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – Cễ TRANG ANH – ĐỀ 20– TẬP 1 ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Cõu 1: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm “-ed” được phỏt õm là: + /t/: khi õm tận cựng trước nú là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
- + /id/: khi trước –ed là /t/ và /d/ + /d/: khi õm tận cựng trước –ed là nguyờn õm và cỏc phụ õm cũn lại Đỏp ỏn B Cõu 2: Đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm A. nuclear / ' nju:kliə/ B. disappear /disə ' piə/ C. pear /peə/ D. clear /kliər/ Đỏp ỏn C (phần gạch chõn được phỏt õm là /eə/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là / iə/) Cõu B Kiến thức về phỏt õm 3 “-s” được phỏt õm là: + /s/: khi õm tận cựng trước nú là /p/, /k/, /f/, /0/, /s/, /t/ + /iz/: khi trước –s là: ch, sh, ss, x, ge, o (trừ từ goes) + /z/: khi õm tận cựng trước nú là nguyờn õn và cỏc phụ õm cũn lại => Đỏp ỏn B Cõu D Kiến thức về phỏt õm 4 A. contractual /kən'trổkt∫ʊəl/ B. concern / kən'səːn/ C. confused / kən'fjuːzd/ D. concentrate / kɒns(ə)ntreɪt/ => Đỏp ỏn D (phần gạch chõn được phỏt õm là / kɒn/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /kən/ Cõu 5: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm A. attention /ə’ten∫n/ B. situation /,sit∫u’ei∫n/ C. instance /'instəns/ D. obtain /əb'teɪn/ => Phương ỏn B phần gạch chõn được phỏt õm là /t∫/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /t/ Cõu 6: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. educate /'edʒ.u.keɪt/ B. concentrate /'kɒns(ə)ntreɪt/ C. communicate /kə'mju:nɪkeɪt/ D. appropriate (v) /ə'prəʊprɪeɪt/ (a) /ə'prəʊprɪət/
- => Cỏc phương ỏn A,B,C phần gạch chõn được phỏt õm là /eit/, phương ỏn D phần gạch chõn cú thể phỏt õm là /eit/ hoặc /ɪət/ tựy vào chức năng từ loại. Cõu B Kiến thức về phỏt õm 7 A. cleaned /kli:nd/: đuụi –ed được phỏt õm là /d/ B. learned cú 2 cỏch phỏt õm. Nếu learned là tớnh từ thỡ –ed được phỏt õm là /id/. Nếu learned là động từ ở dạng quỏ khứ/quỏ khứ phõn từ thỡ –ed được đọc là /d/. C. opened /’oupənd/: đuụi –ed được phỏt õm là /d/ D. leaned /li:nd/: đuụi –ed được phỏt õm là /d/ => Phương ỏn B đuụi –ed được phỏt õm là /id/, cỏc phương ỏn cũn lại phần gạch chõn được phỏt õm là /d/. Cõu C Kiến thức về phỏt õm 8 A. vision /'vi ʒn/(n): tầm nhỡn B. decision /di'siʒn/(n): sự quyết định C. compulsion /kəm'pʌl∫n/(n): sự cưỡng bức, sự ộp buộc D. provision /prə'viʒn/(n): sự cung cấp => Phương ỏn C đuụi –sion được phỏt õm là /∫n/, cũn cỏc đỏp ỏn khỏc được phỏt õm là / ʒn/ Cõu 9: Đỏp ỏn B Kiến thức phỏt õm A. cold /kəuʊld/ B. calm /kɑ:m/ C. light /lait/ D. film /film/ => Phương ỏn B phần gạch chõn là õm cõm. Cõu 10: Đỏp ỏn C Kiến thức phỏt õm A. strength /'streηθ/ B. event /i’vent/ C. athlete /'ổθ1i:t/ D. wrestling/'resliη/ => Phương ỏn c phần gạch chõn được phỏt õm là /i:/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /e/. Cõu 11: Đỏp ỏn C Kiến thức phỏt õm A. food /fu:d/ B. foot /fʊt/ C. tooth /tu:θ/ D. afternoon /ɑ:ftə'nu:n/ => Phương ỏn B cú phần gạch chõn được phỏt õm là /ʊ/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /u:/. Cõu 12: Đỏp ỏn C Kiến thức phỏt õm
- A. manage /’mổnɪdʒ/ B. marriage /'mổrɪdʒ/ C. massage /'mổsɑ:(d)ʒ/ D. language /'lổηgwɪdʒ/ => Phương ỏn C cú phần gạch chõn được phỏt õm là /ɑ:(d)ʒ/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /ɪdʒ/ Cõu 13: Đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm A. foot /fʊt/ B. look /lʊk/ C. smooth /smu:ð/ D. Should flʊd/ => Phương ỏn C phần gạch chõn được phỏt õm là /u:/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /u/. Cõu 14: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm Theo quy tắc phỏt õm của đuụi -ed thỡ phương ỏn B cú phần gạch chõn được phỏt õm là /id/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /d/. Cõu 15: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. government /’gʌvərnməmt/ B. gold /goʊld/ C. give /giv/ D. generate /’dʒenəreɪt/ => Phương ỏn D cú phần gạch chõn được phỏt õm là /dʒ/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /g/. Cõu 16: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. quickly /’kwɪkli/ B. comedy /'kɒmɪdi/ C. pretty /'prɪti/ D. try /traɪ/ => Phương ỏn D cú phần gạch chõn được phỏt õm là /ai/, cỏc phương ỏn cũn lại được phỏt õm là /i/. Cõu 17: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. Entry /'entri/ (n): lối vào; sự đi vào, sự gia nhập B. Ready /'redi/ (adj): sẵn sàng C. Comfy /'kʌmfi / (adj): tiện lợi, thoải mỏi D. Occupy /'ɒkjəpaɪ/ (v): chiếm (địa điểm; tõm trớ); ở => Cõu D “y” được phỏt õm là /ai/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /i/. Cõu 18: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. Creature /‘kri:t∫ər/ (n): sinh vật sống B. Equal /'i:kwal/ (adj): bằng nhau C. League /1i:g/ (n): liờn minh, liờn đoàn
- D. Menace /'menɪs/ (n): mối đe dọa, hiểm hoạ => Cõu D “e” được phỏt õm là /e/, cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /i:/. Cõu 19: Đỏp ỏn A Kiến thức phỏt õm A. bamboo /bổm'bu:/ B. good /gʊd/ C. foot /fʊt/ D. cook /kʊk/ => Phương ỏn A “oo" được phỏt õm là /u:/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /ʊ/ Cõu 20: Đỏp ỏn C Kiến thức phỏt õm A. mutual /'mju:t∫(ə)l/ B. enthusiasm /ɪn'θju:zɪaz(ə)m/ C. rumour /'ru:mə/ D. stdent /'stju:d(ə)nt/ => Phương ỏn C “u" được phỏt õm là /u:/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /ju:/ Cõu 21: Đỏp ỏn D Kiến thức cỏch phỏt õm của nguyờn õm Phần gạch chõn của phần D phỏt õm là /ổ/, của cỏc từ cũn lại phỏt õm là /ei/. A. date /deɪt/ B. face /feɪs/ C. page /peɪdʒ/ D. map /mổp/ Cõu 22: Đỏp ỏn C Cỏch phỏt õm của đuụi -ed Phần gạch chõn của phần C phỏt õm là /t/, của cỏc từ cũn lại là /d/. Cõu 23: Đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm A. interviewed /'ɪn.tə.vju:d/ : phỏng vấn B. performed /pə'fɔ:md/: trỡnh diễn C. finished / 'fin.ɪ∫t/: kết thỳc D. delivered /dɪ'lɪv.ərd/ (v): phõn phỏt Quy tắc phỏt õm đuụi -ed - Với cỏc từ cú phiờn õm kết thỳc bằng /p, k, f, s, ∫,t∫ / thỡ khi thờm ‘ed’ ta phỏt õm là /t/ - Với cỏc từ cú phiờn õm kết thỳc bằng /t,d/ thỡ khi thờm ‘ed’ ta phỏt õm là /ɪd/ - Cỏc trường hợp cũn lại, khi thờm ‘ed’ ta phỏt õm là /d/ => Cõu C "ed" được phỏt õm là /t/, cũn lại được phỏt õm là /d/. Cõu 24: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm A. chemical /'kem.ɪ.kl/ (adj): thuộc về húa học B. approach /ə'prəʊt∫/ (n): cỏch tiếp cận C. achieve /ə't∫i:v/ (v): đạt được D. challenge /‘t∫ổ.ɪndʒ/ (n): thử thỏch
- => Cõu A “ch” được phỏt õm là /k/, cũn lại được phỏt õm là /t∫/. Cõu25: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. appreciate /ə’pri:∫ieit/ B. efficient /i'fi∫nt/ C. suspicious /sə'spi∫əs/ D. apprentice /ə'prentis/ => Cõu D “c" được phỏt õm là /s/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /∫/ Cõu 26: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm A. assure /ə’∫ɔ:[r]/ hoặc /ə’∫ʊər/ B. press /pres/ C. blessing /'blesin/ D. classic /'klổsik/ => Cõu A "ss" được phỏt õm là /∫/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /s/ Cõu 27: Đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm A. looked /l ʊkt/ (v) nhỡn B. laughfl /lổft/ (v) cười C. decidffl /dɪ'saɪdɪd/ (v) quyết định D. experienced /ɪk'spɪəriənst/ (v) trải nghiệm => Phần C "ed" được phỏt õm là /id/, cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /t/. Cõu 28: Đỏp ỏn A Kiến thức về trọng õm A. break /breɪk/ (v) vỡ, phỏ vỡ B. increase /ɪn'kri:s/ (v) gia tăng C. speak /spi:k/ (v) núi D. cheat /t∫i:t/ (v) gian lận => Phần A "ei" được phỏt õm là/eɪ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại phỏt õm là /i:/. Cõu 29: Đỏp ỏn B Kiến thức phỏt õm A. vintage /’vintidʒ / B. massage /mə'saʒ/ C. luggage /'lʌgidʒ/ D. passage /'pasɪdʒ/ => Phương ỏn B -age được phỏt õm là /aʒ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /idʒ/ Cõu 30 Đỏp ỏn C Kiến thức phỏt õm A. considerate /kən'sɪd(ə)rət/ B. candidate /‘kandɪdət/ C. associate /ə'səʊ∫ɪeɪt / D. adequate /'adɪkwət/ => Phương ỏn C -ate được phỏt õm là /eɪt/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /ət/ Cõu 31: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. occasion /ə'keɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.
- B. explosion /ɪk'spləʊ.ʒən/ (n): sự bựng nổ, vụ nổ. C. provision /prə'vɪʒən/ (n): sự cung cấp. D. inversion /ɪn'v3:∫ən/ (n): sự đảo lộn. => Phần gạch chõn đỏp ỏn D được phỏt õm là /∫ən/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /ʒən/. Cõu 32: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm A. thereupon /’ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đú B. thrill /θrɪ1/: sự rộn ràng, sự rựng mỡnh C. through /θru:/: qua, xuyờn qua, suốt D. throne /θroʊn/: ngai vị => Phần gạch chõn đỏp ỏn A được phỏt õm là /ð/, cỏc đỏp ỏn cũn lại phần gạch chõn phỏt õm là /θ/ Cõu 33: Đỏp ỏn A Kiến thức về phỏt õm A. allow /ə’laʊ/ (v): cho phộp. C. below /bɪ'ləʊ/ (pre): ở phớa dưới. C. slowly /'sləʊ.li/ (adv): chậm. D. tomorrow /tə'morɒ.rəʊ/ (n): ngày mai. => Phần gạch chõn đỏp ỏn A được phỏt õm là /aʊ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /əʊ/ Cõu 34: Đỏp ỏn C Kiến thức về phỏt õm A. breakfast /'brekfəst/ (n): bữa sỏng. B. many /'meni/ (pro): nhiều (dựng với danh từ đếm được). C. carry /kổri/ (v): mang theo. D. any /'eni/ (pro): bất cứ (dựng trong cõu phủ định và cõu hỏi) => Phần gạch chõn đỏp ỏn C được phỏt õm là /ổ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại là /e/. Cõu 35: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm A. recite /ri'sait/ B. reconcile /'rekənsail/ C. refund /ri'fʌnd/ D. reaction /rɪ'ak∫(ə)n/ => Cõu B “e” được phỏt õm là /e/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /i/ Cõu 36: Đỏp ỏn B Kiến thức về phỏt õm A. subscribed /səb'skraibd/ B. launched /lɔ:nt∫t/ C. inspired /in'spaiəd/ D. welcomed /‘welk md/ => Cõu B -ed được phỏt õm là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại được phỏt õm là /d Cõu 37: Đỏp ỏn A
- Kiến thức về phỏt õm Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /z/, cũn lại là /s/ Cỏch phỏt õm đuụi “s/es” - Phỏt õm là /s/ khi từ cú tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/. - Phỏt õm là /iz/ khi từ cú tận cựng 1à cỏc õm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/. - Phỏt õm là /z/ khi cỏc từ cú tận cựng là nguyờn õm và cỏc phụ õm hữu thanh cũn lại. Cõu 38: Đỏp ỏn D Kiến thức về phỏt õm A. house /haʊs/ B. cloud /klaʊd/ C. blouse /blaʊs/ D. coupon /'ku:pɒn/ Phương ỏn D co phần gạch chõn phỏt õm là /u:/, cac phương ỏn cũn lại phỏt õm là /aʊ/. Cõu 39: Đỏp ỏn B Kiến thức phỏt õm A. production /prə’dʌk∫n/ B. propaganda /prɒpə’gổndə/ C. promotion /prə’məʊt∫n/ D. proceed /prə’si:d/ Phần gạch chõn cõu B phỏt õm là /prɒ/ cũn lại là /prə/. Cõu 40: Đỏp ỏn D Kiến thức phỏt õm A. express /ɪk’spres/ B. exciting /ɪk’saɪtɪŋ/ C. expensive /ɪk’spensɪv/ D. exhibition /,eksɪ’bɪ∫n/ Phần gạch chõn cõu D phỏt õm là /eks/ cũn lại là /ɪks/