Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)

docx 21 trang minhtam 02/11/2022 2700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_phat_am_mon_tieng_anh_12_nguyen_phuong_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 - Nguyễn Phương (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. cleaned B. played C. snowed D. brushed Question 2. A. spoon B. flood C.food D. soon (ĐỀ 1 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 3: A. decided B. appeared C. threatened D. engaged Question 4: A. shown B. flown C. grown D. crown (ĐỀ 2 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 5. A. selected B. obtained C. afforded D. collected Question 6. A. account B. amount C. founding D. country (ĐỀ 3 – BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 7: A. missed B. laughed C. stopped D. closed Question 8: A. clean B. head C. beat D. teach (ĐỀ 4– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 9: A. cleaned B. played C. snowed D. brushed Question 10: A. counterfeit B. courtesy C. drought D. outer (ĐỀ 5– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 11: A. decided B. reviewed C. removed D. survived Question 12: A. achievement B. adjustment C. employment D. mentality (ĐỀ 6– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 13: A. supported B. approached C. noticed D. finished Question 14: A. deal B. beach C. break D. clean (ĐỀ 7– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 15: A. passed B. stopped C. dialed D. watched Question 16: A. tooth B. boot C. smooth D. look (ĐỀ 8– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 17: A. complained B. remained C. existed D. decayed Question 18: A. appeal B. treatment C. ocean D. creature (ĐỀ 9– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 19: A. amused B. invented C. informed D. evolved
  2. Question 20: A. nursingB. nurture C. turning D. future (ĐỀ 10– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 21: A. toured B. jumped C. solved D. rained Question 22: A. hear B. dear C. pear D. clear (ĐỀ 11– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 23: A. complained B. roared C. existed D. decayed Question 24: A. creatureB. creamy C. creative D. crease (ĐỀ 12– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 25: A. wicked B. helped C. sacredD. beloved Question 26: A. partnership B. charterC. hard D. scholarship (ĐỀ 13– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 27: A. derived B. appointed C. complained D. inclined Question 28: A. mountain B. amount C. founding D. country (ĐỀ 14– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 29: A. closed B. stopped C. missed D. laughed Question 30: A. work B. stork C. force D. form (ĐỀ 15– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 31: A. influenced B. terrifiedC. averaged D. accompanied Question 32: A. passage B. storageC. message D. teenage (ĐỀ 16– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 33: A. destroyed B. damaged C. learned D. threatened Question 34: A. fairyB. dairy C. stair D. daisy (ĐỀ 17– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 35: A. produced B. explained C. finished D. laughed Question 36: A. wait B. train C. said D. paid (ĐỀ 18– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 37: A. crooked B. watched C. promoted D. decided Question 38: A. cleanB. bread C. lean D. lead (ĐỀ 19– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 39: A. leaves B. brings C. looks D. plays Question 40: A. defeat B. leader C. leather D. feature (ĐỀ 20– BỘ 1 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h)
  3. Question 41: A. food B. moon C. pool D. foot Question 42: A. helped B. beloved C. naked D. wicked (ĐỀ 1– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 43: A. booked B. checked C. ticked D. naked Question 44: A. chaos B. cherish C. chorus D. scholar (ĐỀ 2– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 45: A. horses B. faces C. rises D. places Question 46: A. pull B. put C. pudding D. puncture (ĐỀ 3– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 47: A. complain B. entertain C. bargain D. chair Question 48 A. confused B. wicked C. beloved D. naked (ĐỀ 4– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 49: A. bays B. says C. trays D. days Question 50: A. comparison B. company C. companion D. compartment (ĐỀ 5– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 51: A. debt B. doubt C. plumber D. herbage Question 52: A. drove B. gone C. clothes D. ghost (ĐỀ 6– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 53: A. chemical B. chasm C. orchestra D. orchard Question 54: A. presumption B. preliminary C. prescription D. preparation (ĐỀ 7– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 55: A. desert B. oasis C. position D. resort Question 56: A. phone B. zone C. stone D. none (ĐỀ 8– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 57: A. decided B. looked C. started D. coincided Question 58: A. hole B. show C. blow D. cow (ĐỀ 9– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 59: A. resort B. oasis C. desert D. position Question 60: A. farther B. thanks C. think D. three (ĐỀ 10– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 61: A. month B. much C. come D. home
  4. Question 62: A. engineer B. verb C. deer D. merely (ĐỀ 11– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 63: A. pull B. sugar C. plural D. study Question 64: A. though B. tough C. taught D. bought (ĐỀ 12– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 65: A. drummer B. future C. number D. umbrella Question 66: A. physical B. mythology C. rhythmic D. psychology (ĐỀ 13– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 67: A. birth B. their C. myth D. fifth Question 68: A. sovereign B. fountain C. determine D. routine (ĐỀ 14– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 69: A. switch B. stomach C. match D. catch Question 70: A. blow B. show C. hole B. cow (ĐỀ 15– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 71: A. university B. unique C. unit D. undo Question 72: A. chain B. entertain C. bargain D. complain (ĐỀ 16– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 73: A. darkness B. warmth C. market D. remark Question 74: A. physical B. mythology C. rhythmic D. psychology (ĐỀ 17– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 75: A. climbing B. basket C. subway D. club Question 76: A. nourish B. flourish C. courageous D. southern (ĐỀ 18– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 77: A. descend B. decent C. delicious D. percentage Question 78: A. hasty B. nasty C. tasty B. wastage (ĐỀ 19– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 79: A. dead B. bead C. thread D. bread Question 80: A. mechanic B. chemistry C. charge D. campus (ĐỀ 20– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 81: A. afterwards B. advise C. agree D. allow Question 82: A. accurate B. accept C. accident D. success
  5. (ĐỀ 21– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 83: A. gear B. beard C. pear D. dear Question 84: A. suit B. seven C. sugar D. sun (ĐỀ 22– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 85: A. find B. bite C. since D. drive Question 86: A. chooses B. misses C. houses D. horses (ĐỀ 23– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) Question 87: A. beard B. near C. beer D. bear Question 88: A. bound B. ground C. bounce D. cough (ĐỀ 24– BỘ 2 – GV NGUYỄN PHƯƠNG- Hoc24h) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Câu 1: Chọn D. Đáp án D. Giải thích: A. cleaned /kliːnd/ B. played /pleɪd/ C. snowed /snəʊd/ D. brushed /brʌʃt/ Các đáp án A, B, C cĩ “ed” được phát âm là /d/. Đáp án D cĩ “ed” được phát âm là /t/. Câu 2: Chọn B. Đáp án B. Giải thích: A. spoon /spuːn/ B. flood /flʌd/ C. food /fuːd/ D. soon /suːn/ Các đáp án A, C, D cĩ “oo” được phát âm là /uː/. Đáp án B cĩ "oo” được phát âm là /ʌ/. Câu 3: Đáp án A. A. decided /dɪˈsaɪdɪd/ B. appeared /əˈpɪəd//
  6. C. threatened /ˈθretnd/ D. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ Đuơi “ed” trong các đáp án B, C, D cĩ cách phát âm là /d/. Cịn đuơi “ed” trong đáp án A cĩ cách phát âm là /ɪd/. Vì vậy đáp án đúng là A. Câu 4: Đáp án D. Đáp án D A. shown /ʃəʊn/ B. flown /fləʊn/ C. grown /ɡrəʊn/ D. crown /kraʊn/ Cụm “ow” trong các đáp án A, B, C cĩ cách phát âm là /əʊ/. Cụm “ow” trong đáp án D cĩ cách phát âm là /aʊ/. Câu 5: Chọn B Đáp án B. A. selected /sɪˈlektɪd/ B. obtained /əbˈteɪnd/ C. afforded /əˈfɔːrdɪd/ D. collected /kəˈlektɪd/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, C, D cĩ cách phát âm là /ɪd/. Cịn đuơi “ed” trong đáp án B cĩ cách phát âm là /d/. Câu 6: Chọn D. Đáp án: D A. account /əˈkaʊnt/ B. amount /əˈmaʊnt/ C. founding /ˈfaʊndɪŋ/ D. country /ˈkʌntri/ Cụm “ou” trong các đáp án A, B, C cĩ cách phát âm là /aʊ/. Cụm “ou” trong đáp án D cĩ cách phát âm là /ʌ/. Câu 7: Chọn D. Đáp án: D
  7. A. missed /mɪst/ B. laughed /lɑːft/ C. stopped /stɒpt/ D. closed /kləʊzd/ Cụm “ed” trong các đáp án A, B, C cĩ cách phát âm là /t/. Cụm “ed” trong đáp án D cĩ cách phát âm là /d/. Vậy đáp án đúng là D. Câu 8: Chọn B. Đáp án B. A. clean /kliː n/ B. head /hed/ C. beat /biː t/ D. teach /tiː tʃ/ Cụm “ea” trong các đáp án A, C, D cĩ cách phát âm là /i:/. Cụm “ea” trong đáp án B cĩ cách phát âm là /e/. Vậy đáp án đúng là B. Câu 9: Đáp án D A. cleaned /kliːnd/ B. played /pleɪd/ C. snowed /snəʊd/ D. brushed /brʌʃt/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, B, C cĩ cách phát âm là /d/. Cịn đuơi “ed” trong đáp án D cĩ cách phát âm là /t/. Vì vậy đáp án đúng là D. Câu 10: Đáp án B. Câu 11: Chọn A. Câu 12: Chọn D. Câu 13: Chọn A. Đáp án A. A. supported /səˈpɔːtɪd/ B. approached /əˈprəʊtʃt/ C. noticed /ˈnəʊtɪst/ D. finished /ˈfɪnɪʃt/
  8. Đuơi “ed” trong đáp án A được phát âm là /ɪd/. Các đáp án cịn lại phát âm là /t/ Câu 14: Chọn C. Đáp án C. A. deal /diːl/ B. beach /biːtʃ/ C. break /breɪk/ D. clean /kliːn/ Chữ “ea” trong đáp án C được phát âm là /eɪ/. Các đáp án cịn lại phát âm là /i:/ Câu 15: Đáp án C. A. passed /pɑːst/ B. stopped /stɒpt/ C. dialed /ˈdaɪəld/ D. watched /wɒtʃt/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, B, D được phát âm là /t/. Đuơi “ed” trong đáp án C phát âm là /d/. Câu16: Đáp án D. A. tooth /tuːθ/ B. boot /buːt/ C. smooth /smuːð/ D. look /lʊk/ Chữ “oo” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /uː/. Chữ “oo” trong đáp án D phát âm là /ʊ/. Câu 17: Chọn C. Đáp án C. A. complained /kəmˈpleɪnd/ B. roared /rɔː(r)d/ C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/ D. decayed /dɪˈkeɪd/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /d/. Đuơi “ed” trong đáp án C được phát âm là /ɪd/. Câu 18: Chọn C. Đáp án C. A. appeal /əˈpiːl/ B. treatment /ˈtriːtmənt/
  9. C. ocean /ˈəʊʃn/ D. creature /ˈkriːtʃə(r)/ Phần gạch chân “ea” trong các đáp án A, B, D đều được phát âm là /iː/. Nhưng đáp án C phát âm là /ə/. Câu 19: Chọn B. Đáp án B. A. amused /əˈmjuːzd/ B. invented /ɪnˈventɪd/ C. informed /ɪnˈfɔːmd/ D. evolved /iˈvɒlvd/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Cịn đuơi “ed” trong đáp án B được phát âm là /ɪd/. Câu 20: Chọn D. Đáp án D. A. nursing /ˈnɜːsɪŋ/ B. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ C. turn /ˈtɜːnɪŋ/ D. future /ˈfjuːtʃə(r)/ Chữ “ur” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɜː/. Cịn chữ “ur” trong đáp án D được phát âm là /ə/. Câu 21: Đáp án B. A. toured /tʊə(r)d/ B. jumped /dʒʌmpt/ C. solved /sɒlvd/ D. rained /reɪnd/ Đuơi “ed” ở đáp án B đươc phát âm là /t/. Các đáp án A, C, D được phát âm là /d/ Câu 22: Đáp án A. hear /hɪə(r)/ B. dear /dɪə(r)/ C. pear / peə(r)/ D. clear /klɪə(r)/ Phần gạch chân “ear” ở đáp án C đươc phát âm là / eə(r)/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /ɪə(r)/
  10. Câu23: Chọn C. Đáp án C. A. complained /kəmˈpleɪnd/ B. roared /rɔː(r)d/ C. existed /ɪɡˈzɪstɪd/ D. decayed /dɪˈkeɪd/ Đuơi “ed” ở đáp án C được phát âm là /ɪd/ cịn trong đáp án A, B, D được phát âm là /d/. Câu 24: Chọn C. Đáp án C. A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ B. creamy /ˈkriːmi/ C. creative /kriˈeɪtɪv/ D. crease /kriːs/ Phần gach chân ở đáp án C đươc phát âm là /i/ cịn trong đáp án A, B, D được phát âm là /i:/. Câu 25: Chọn B. Đáp án B. Ta cĩ: A. wicked /ˈwɪkɪd/ B. helped /helpt/ C. sacred /ˈseɪkrɪd/ D. beloved /bɪˈlʌvɪd/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /ɪd/. Cịn đuơi “ed” trong đáp án B được phát âm là /t/. Câu 26: Chọn D. Đáp án D. A. partnership /ˈpɑːtnəʃɪp/ B. charter /ˈtʃɑːtə(r)/ C. hard / hɑːd/ D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/
  11. Chữ “ar” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /ɑː/. Cịn chữ “ar” trong đáp án D được phát âm là /ə/. Câu 27: Đáp án B. A. derived /dɪˈraɪvd/ B. appointed /əˈpɔɪntɪd / C. complained /kəmˈpleɪnd/ D. inclined /ɪnˈklaɪnd/ Đuơi “ed” trong các đáp án A, C, D được phát âm là /d/. Cịn đuơi “ed” trong đáp án B được phát âm là /ɪd/ Câu 28: Đáp án D. A. mountain /ˈmaʊntən/ B. amount /əˈmaʊnt/ C. founding /faʊnd ɪŋ / D. country /ˈkʌntri/ Chữ “ou” trong các đáp án A, B, C được phát âm là /aʊ/. Cịn chữ “ou” trong đáp án D được phát âm là /ʌ/. Câu 29: Chọn A. Đáp án A. Ta cĩ: A. closed /kləʊzd/ B. stopped /stɒpt/ C. missed /mɪst/ D. laughed /lɑːft/ Đuơi “ed” ở đáp án A đươc phát âm là /d/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /t/. Câu 30: Chọn A. Đáp án A. A. work /wɜːk/ B. stork /stɔːk/ C. force /fɔːs D. form /fɔːm/ Phần gạch chân “or” ở đáp án A đươc phát âm là /ɜː/. Các đáp án B, C, D được phát âm là /ɔː/. Câu 31: Chọn A. Đáp án A. A. influenced /ˈɪnflʊənst/
  12. B. terrified /ˈterɪfaɪd/ C. averaged /ˈỉvərɪdʒd/ D. accompanied /əˈkʌmpənid/ Các đáp án B, C, D đều cĩ đuơi “ed” phát âm là /d/. Đáp án A được phát âm là /t/. Câu 32: Chọn D. Đáp án D. A. passage /ˈpỉsɪdʒ/ B. storage /ˈstɔːrɪdʒ/ C. message /ˈmesɪdʒ/ D. teenage /ˈtiːneɪdʒ/ Các đáp án A, B, C đều phần gạch chân “age” phát âm là /ɪdʒ/. Đáp án D được phát âm là /eɪdʒ/. Câu 33: Chọn C. Đáp án C A. destroyed /dɪˈstrɔɪd/ B. damaged /ˈdỉmɪdʒd/ C. learned /ˈlɜːnɪd/ D. threatened /ˈθretnd/ Đuơi “ed” trong các đáp án C được phát âm là /ɪd/. Các đáp án A, B, D được phát âm là /d/. Câu 34: Chọn A. Đáp án D A. fairy /ˈfeəri/ B. dairy /ˈdeəri/ C. stair /steə(r)/ D. daisy /ˈdeɪzi/ Phần gạch chân trong đáp án D dược phát âm là /eɪ/. Các đáp án A, B, C được phát âm là /eə/. Câu 35: Đáp án B. Câu 36: Đáp án C. Câu 37: Chọn B. Đáp án B A. crooked /ˈkrʊkɪd/ B. watched /wɒtʃt/ C. promoted /prəˈməʊtɪd/
  13. D. decided /dɪˈsaɪdɪd/ Đuơi “ed” trong đáp án B phát âm là /t/. Các đáp án cịn lại phát âm là /ɪd/. Câu 38: Chọn B. Đáp án B. A. clean /kliːn/ B. bread /bred/ C. lean /liːn/ D. lead /liːd/ Phần gạch chân “ea” trong đáp án B phát âm là /e/. Các đáp án cịn lại phát âm là /i:/. Câu 39:Đáp án C. A. leaves /liːvz/ B. brings /brɪŋz/ C. looks /lʊks/ D. plays /pleɪz/ Đuơi “s” trong đáp án C phát âm là /s/. Các đáp án cịn lại phát âm là /z/. Câu 40: Đáp án C. A. defeat /dɪˈfiːt/ B. leader /ˈliːdə(r)/ C. leather /ˈleðə(r)/ D. feature /ˈfiːtʃə(r)/ Chữ “ea” trong đáp án C phát âm là /e/. Các đáp án cịn lại phát âm là /i:/. Question 41: Đáp án D (“oo” được phát âm là /ʊ/, cịn lại là /u:/). A. food /fu:d/ (n): đồ ăn. B. moon /mu:n/ (n): mặt trăng. C. pool /pu:l/ (n): bể bơi. D. foot /fʊt/ (n): bàn chân. Question 42: Đáp án A (“ed” được phát âm là /t/, cịn lại là /ɪd/). A. helped /helpt/ (v): giúp đỡ. B. beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến. C. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân. D. wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc. Question 43: Đáp án D (“ed” được phát âm là /ɪd/, cịn lại là /t/).
  14. A. booked /bukt/ (v): đặt trước. B. checked /tʃekt/ (v): kiểm tra. C. ticked /tɪkt/ (v): đánh dấu. D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân. Question 44: Đáp án B (“ch” được phát âm là /tʃ/, cịn lại là /k/). A. chaos /’keɪɔs/ (n): sự hỗn loạn. B. cherish /’tʃerɪʃ/ (v): yêu thương. C. chorus /’kɔ:rəs/ (n): dàn hợp xướng. D. scholar /’skɔlə/ (n): học giả. Question 45: Đáp án C (“ses” được phát âm là /zɪz/, cịn lại là /sɪz/). A. horses /’hɔ:sɪz/ (n): ngựa. B. faces /’feɪsɪz/ (n): mặt. C. rises /’raizɪz/ (v): tăng. D. places /’pleɪsɪz/ (n): nơi ở. Question 46: Đáp án D (“u” được phát âm là /ʌ/, cịn lại là /ʊ/). A. pull /pʊl/ (v): kéo. B. put /pʊt/ (v): để. C. pudding /’pʊdɪŋ/ (n): thạch. D. puncture /’pʌŋktʃə/ (adj): đúng giờ. Question 47. Đáp án C (“ai” được phát âm là /ə/, cịn lại là /eɪ/). A. complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn. B. entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí. C. bargain /ˈbɑːrɡən/ (v): mặc cả. D. explain /ɪkˈspleɪn/ (v): giải thích. Question 48: (“ed” được phát âm là /t/, cịn lại là /ɪd/). A. confused /kən’fju:st/ (adj): bối rối. B. wicked /’wɪkɪd/ (adj): ác độc. C. beloved /bɪ’lʌvɪd/ (adj): được quý mến. D. naked /’neɪkɪd/ (adj): khoả thân. Question 49: Đáp án B (“ays” được phát âm là /ez/, cịn lại là /eɪz/). A. bays /beɪz/ (n): vịnh. B. says /sez/ (v): nĩi. C. trays /treɪz/ (n): khay. D. days /deɪz/ (n): những ngày. Question50: Đáp án B (“o” được phát âm là /ʌ/, cịn lại là /ə/).
  15. A. comparison /kəm’perɪzən/ (n): sự so sánh. B. company /’kʌmpənɪ/ (n): cơng ty. C. companion /kəm’pỉnɪən/ (n): sự đồng hành. D. compartment /kəm’pɑ:tmənt/ (n): gian. Question 51: Đáp án D (“b” được phát âm là /b/, cịn lại là âm câm). A. debt /det/ (n): nợ. B. doubt /daʊt/ (n): nghi ngờ. C. plumber /’plʌmə/ (n): thợ sửa ống nước. D. herbage /’hȝ:bɪdʒ/ (n): thảo mộc. Question 52: Đáp án B (“o” được phát âm là /ɔ/, cịn lại là /əʊ/). A. drove /drəʊv/ (v): lái xe. B. gone /gɔn/ (v): đi. C. clothes /kləʊðz/ (n): quần áo. D. ghost /gəʊst/ (n): ma. Question 53: Đáp án D (“ch” được phát âm là /tʃ/, cịn lại là /k/).\ A. chemical /’kemɪkəl/ (adj): hố học. B. chasm /’kỉzəm/ (n): kẽ nứt. C. orchestra /’ɔ:kɪstrə/ (n): dàn nhạc. D. orchard /’ɔ:tʃəd/ (n): vườn cây. Question 54: Đáp án D (“e” được phát âm là /e/, cịn lại là /ɪ/). A. presumption /prɪ’zʌmpʃən/ (n): giả định. B. preliminary /prɪ’lɪmɪnərɪ/ (adj): sơ bộ. C. prescription /prɪs’krɪpʃən/ (n): đơn thuốc. D. preparation /prepə’reɪʃən/ (n): sự chuẩn bị. Question 55. Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, cịn lại là /z/). A. desert /’dezət/ (n): sa mạc. B. oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo. C. position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí. D. resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng. Question 56. Đáp án D (“o” được phát âm là /ʌ/, cịn lại là /əʊ/). A. phone /fəʊn/ (v): gọi điện. B. zone /zəʊn/ (n): khu vực.
  16. C. stone /stəʊn/ (n): đá. D. none /nʌn/: khơng cĩ. Question 57. Đáp án B (“ed” được phát âm là /t/, cịn lại là /ɪd/). A. decided /dɪ’saɪdɪd/ (v): quyết định. B. looked /’lʊkt/ (v): nhìn. C. started /’stɑ:tɪd/ (v): bắt đầu. D. coincided //kəʊɪn’saɪdɪd/ (v): trùng hợp. Quy tắc phát âm đuơi “ed” cần nhớ: Quy tắc 1: Phát âm là /t/: Khi động từ tận cùng bằng các âm: /k/, /f/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/. Ex: watched /wɔtʃt/, cooked /kukt/, stopped /stɔpt/, Quy tắc 2: Phát âm là /id/: Khi động từ cĩ tận cùng bằng các âm: /t/, /d/. Ex: wanted /wɔntɪd/, needed /nɪ:dɪd/, Quy tắc 3: Phát âm là /d/: Trong những trường hợp cịn lại. Ex: played /pleɪd/, lived /lɪvd/, Question 58. Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, cịn lại là /əʊ/). A. hole /həʊl/ (n): lỗ. B. show /ʃəʊ/ (v): chiếu. C. blow /bləʊ/ (v): thổi. D. cow /kaʊ/ (n): bị. Question 59: Đáp án B (“s” được phát âm là /s/, cịn lại là /z/). A. resort /rɪ’zɔ:t/ (n): khu nghỉ dưỡng. B. oasis /əʊ’eɪsɪs/ (n): ốc đảo. C. position /pə’zɪʃən/ (n): vị trí. D. desert /’dezət/ (n): sa mạc. Question 60: Đáp án A (“th” được phát âm là /ð/, cịn lại là /θ/). A. farther /faðə/ (adj): xa hơn. B. thanks /θỉŋks/ (n): cám ơn. C. think /θɪŋk/ (v): nghĩ. D. three /θrɪ:/: số 3. Question 61. Đáp án D (“o” đọc là /əu/, cịn lại là /a/) A. month /mʌnθ/ (n): tháng
  17. B. much /mʌtʃ/ (adj): nhiều C. come /kʌm/ (v): đến D. home /həum/ (n): nhà Question 62. Đáp án B (“er” đọc là /ɜː/, cịn lại đọc là /ɪə/) A. engineer /ˌen.dʒɪˈnɪər/ (n): kỹ sư B. verb /vɜːb/(n): động từ C. deer /dɪər/(n): con hươu D. merely /ˈmɪəli/(adv): chỉ, đơn thuần. Question 63. Đáp án D (“u” đọc là /ʌ/, cịn lại đọc là /ʊ/) A. pull /pʊl/(v): kéo B. sugar /ˈʃʊɡ.ər/(n): đường C. plural /ˈplʊə.rəl/ (adj): số nhiều D. study /ˈstʌd.i/ (v): học Question 64. Đáp án B (“ou” đọc là /a/, cịn lại là /ɔː/) A. thought /ˈθɔːt/ (v): suy nghĩ B. tough /tʌf/ (adj): rắn C. taught /tɔːt/ (v): dạy học D. bought /bɔːt/ (v): mua Question 65. Đáp án B (“u” được phát âm là /ju:/, cịn lại là /ʌ/). A. drummer /’drʌmə/ (n): người đánh trống. B. future /’fju:tʃə/ (n): tương lai. C. number /’nʌmbə/ (n): số. D. umbrella /’ʌmbrelə/ (n): ơ. Question 66. Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, cịn lại là /ɪ/). A. physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất. B. mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại. C. rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng. D. psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý. Question 67. Đáp án B (“th” được phát âm là /ð/, cịn lại là /θ/). A. birth /bȝ:θ/ (n): sự sinh ra.
  18. B. their /ðeə/: của họ. C. myth /mɪθ/ (n): thần thoại. D. fifth /fɪfθ/: thứ năm. Question 68. Đáp án B (“ai” được phát âm là /ə/, cịn lại là /ɪ/). A. sovereign /’sɔvərɪn/ (adj): tối cao. B. fountain /’faʊntən/ (n): đài phun nước. C. determine /dɪ’tȝ:mɪn/ (v): quyết tâm. D. routine /rʊ’tɪ:n/ (n): lịch trình. Question 69. Đáp án B (“ch” được phát âm là /k/, cịn lại là /tʃ/). A. switch /swɪtʃ/ (v): đảo ngược. B. stomach /’stɔmỉk/ (n): bụng. C. match /mỉtʃ/ (n): trận đấu. D. catch /kỉtʃ/ (v): bắt. Question 70. Đáp án D (“o” được phát âm là /aʊ/, cịn lại là /əʊ/). A. blow /bləʊ/ (v): thổi. B. show /ʃəʊ/ (v): chiếu. C. hole /həʊl/ (n): lỗ. D. cow /kaʊ/ (n): bị. Question 71. Đáp án D (“u” được phát âm là /ʊ/, cịn lại là /ju:/). A. unniversity /ju:nɪ’vȝsɪtɪ/ (n): đại học. B. unique /ju:’nɪk/ (adj): độc nhất. C. unit /’ju:nɪt/ (n): chương. D. undo /ʌn’dʊ/ (v): làm lại. Question 72. Đáp án C (“ai” được phát âm là /ɪ/, cịn lại là /eə/). A. chain /tʃeɪn/ (n): chuỗi, xích. B. entertain /entə’teɪn/ (v): giải trí. C. bargain /’bɑ:gɪn/ (v): mặc cả. D. complain /kəmp’leɪn/ (v): phàn nàn. Question 73. Đáp án B (“a” được phát âm là /ɔ:/, cịn lại là /ɑ:/). A. darkness /’dɑ:knɪs/ (n): bĩng tối. B. warmth /wɔ:mθ/ (n): hơi ấm.
  19. C. market /’mɑ:kɪt/ (n): thị trường. D. remark /rɪ’mɑ:k/ (v): để ý. Question 74. Đáp án D (“y” được phát âm là /aɪ/, cịn lại là /ɪ/). A. physical /’fɪzɪkəl/ (adj): thể chất. B. mythology /mɪ’θɔlədʒɪ/ (n): thần thoại. C. rhythmic /’rɪðmɪk/ (adj): nhịp nhàng. D. psychology /saɪ’kɔlədʒɪ/ (n): tâm lý. Question 75. Đáp Án A. (“b” là âm câm, cịn lại được phát âm là /b/) A. climbing /ˈklaɪmɪŋ/ (v): trèo, leo B. basket /ˈbỉskət/ (n): cái rổ C. subway /ˈsʌbweɪ/ (n): đường ngầm D. club /klʌb/ (n): câu lạc bộ Question 76. Đáp Án C. (“ou” được phát âm là /ə/, cịn lại là /ʌ/) A. nourish /ˈnʌrɪʃ/ (v): nuơi nấng, nuơi dưỡng B. flourish /ˈflʌrɪʃ/ (v): phát triển, thịnh vượng C. courageous /kəˈreɪdʒəs/ (adj): dũng cảm, can đảm D. southern /ˈsʌðən/ (n): phương Nam Question 77. Đáp Án C. (“c” được phát âm là /ʃ/, cịn lại là /s/) A. descend /dɪˈsend/ (v): đi xuống, xuống dốc B. decent /ˈdiːsənt/ (adj): trang trọng, đứng đắn C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): ngon miệng D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): phần trăm Question78. Đáp Án B. (“ast” được phát âm là /ỉ/, cịn lại là /eɪ/) A. hasty /ˈheɪsti/ (adj): vội vã, nhanh chĩng B. nasty /ˈnỉsti/ (adj): bẩn thỉu, dơ dáy C. tasty /ˈteɪsti/ (adj): ngon miệng D. wastage /ˈweɪstɪdʒ/ (n): sự lãng phí, sự hao hụt Question 79. Đáp Án B. (“ea” được phát âm là /i:/, cịn lại là /e/) A. dead /ded/ (adj): chết B. bead /biːd/ (n): giọt, hạt C. thread /θred/ (n): sợi chỉ, sợi dây
  20. D. bread /bred/ (n): bánh mỳ Question 80. Đáp Án C. (“ch” được phát âm là /tʃ/, cịn lại là /k/) A. mechanic /məˈkỉnɪk/ (adj): thuộc về máy mĩc B. chemistry /ˈkeməstri/ (n): mơn hố, ngành hố học C. charge /tʃɑːrdʒ/ (v): sạc (điện) D. campus /ˈkỉmpəs/ (n): ký túc xá Question 81. Đáp Án A. (“a” được phát âm là /ỉ/, cịn lại là /ə/) A. afterwards /ˈỉftərwərdz/ (adv): sau đĩ. B. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên giải. C. agree /əˈɡriː/ (v): đồng ý. D. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép. Question 82. Đáp Án A. (“cc” được phát âm là /k/, cịn lại là /s/) A. accurate /ˈỉkjərət/ (adj): chính xác. B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận. C. accident /ˈỉksɪdənt/ (n): tai nạn. D. success /səkˈses/ (n): sự thành cơng. Question 83.C (“ea” được phát âm là /e/, cịn lại là /i/) A. gear /ɡɪr/ (n): phụ tùng. B. beard /bɪrd/ (n): râu. C. pear /per/ (n): quả lê. D. dear /dɪr/ (n): người yêu dấu. Question 84.C (“s” được phát âm là /ʃ/, cịn lại là /s/) A. suit /ˈsuːt/ (n): áo vét, đồng phục. B. seven /ˈsevn/: số bảy. C. sugar /ˈʃʊɡər/ (n): đường. D. sun /sʌn/ (n): mặt trời. Question 85. Đáp án C. (“i” được phát âm là /ɪ/, cịn lại là /aɪ/) A. find /faɪnd/ (v): tìm kiếm. B. bite /baɪt/ (v): cắn/ đốt, châm. C. since /sɪns/ (prep): từ đĩ, kể từ khi. D. drive /draɪv/ (v): lái xe.
  21. Question 86. Đáp án A. (“ses” được phát âm là /sis/, cịn lại là /zɪz/) A. chooses /ˈtʃuːzɪz/ (v): lựa chọn, B. misses /ˈmisɪz/ (v): nhớ. C. houses /ˈhausiz/ (v): tăng D. horses /hɔːsiz/ (n): con ngựa. Question 87.D (“ea” được phát âm là /e/, cịn lại là /ɪ/) A. beard /bɪrd/ (n): râu. B. near /nɪr/ (adj): gần. C. beer /bɪr/ (n): bia. D. bear /ber/ (n): con gấu. Question 88.D (“ou” được phát âm là /ɔː/, cịn lại là /aʊ/) A. bound /baʊnd/ (v): nhảy lên. B. ground /ɡraʊnd/ (n): mặt đất. C. bounce /baʊns/ (v): nảy lên, bật lên. D. cough /kɔːf/ (v): ho.