Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_phat_am_mon_tieng_anh_12_co_dap_an.docx
Nội dung text: Bài tập ôn phát âm môn Tiếng Anh 12 (Có đáp án)
- BÀI TẬP PHÁT ÂM Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. laughs B. machines C. parents D. photographs Question 2. A. arrived B. mended C. invited D. planted (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIấU - LẦN 1) Question 3: A. arrived B. finished C. talked D. passed Question 4: A. young B. plough C. couple D. cousin (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH - LẦN 1) Question 5: A. decided B. hatred C. sacred D. warned Question 6: A. manufacture B. mature C. pasture D. agriculture (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẠC LIấU - LẦN 2) Question 7: A. souvenir B. around C. south D. thousand Question 8: A. hoped B. looked C. admired D. missed (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BèNH - LẦN 1) Question 9. A. practiced B. increased C. subscribed D. searched Question 10. A. advent B. adverb C. advertise D. advance (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HÀ NỘI - LẦN 1) Question 11. A. looked B. laughed C. stepped D. moved Question 12. A. feature B. measure C. feather D. pleasure (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHềNG - LẦN 1) Question 13: A. great B. meat C. beat D. teach Question 14: A. depression B. pressure C. progress D. assure (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 01) Question 15: A. complete B. command C. common D. community Question 16: A. smooth B. path C. month D. depth (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 02) Question 17: A. frustrate B. busy C. punctual D. rubbish Question 18: A. leisure B. pressure C. treasure D. pleasure (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 03) Question 19: A. species B. specify C. relative D. letter Question 20: A. none B. bank C. blown D. brand (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 04)
- Question 21: A. challenge B. chemical C. achieve D. approach Question 22: A. effective B. habit C. climate D. dolphin (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 05) Question 23: A. although B. thank C. these D. without Question 24: A. tool B. good C. tooth D. food (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 06) Question 25: A. repeats B. amuses C. attacks D. coughs Question 26: A. capable B. ancient C. angle D. danger (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 07) Question 27: A. compulsory B. comfortable C. accompany D. welcome Question 28: A. telecast B.telemetry C.telescope D. teleology (ĐỀ THI THỬ DỰ BỊ SỞ 08) Question 29: A. structure B. pasture C. pleasure D. mature Question 30: A. unwrapped B. sacrificed C. approached D. obliged (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC NINH - LẦN 1) Question 31: A. daunted B. installed C. committed D. confided Question 32: A. core B. more C. pause D. pot (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT HẢI PHềNG - LẦN 2) Question 33. A. painting B. daily C. fairly D. faithful Question 34. A. distinguished B. relaxed C. attacked D. attracted (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT NINH BèNH - LẦN 2) Question 35. A. pressure B. future C. enthusiasm D. resume Question 36. A. played B. tried C. smiled D. wanted (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG - LẦN 2) Question 37: A. enjoyed B. shared C. sacrificed D. appalled Question 38: A. bridegroom B. obliged C. primary D. kindergarten (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BẮC GIANG) Question 39: A. watches B. involves C. changes D. misses Question 40: A. deal B. cream C. sea D. threat (ĐỀ THI THỬ SỞ GD&ĐT BèNH PHƯỚC) ĐÁP ÁN BÀI TẬP PHÁT ÂM Question 1. B Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “s”
- Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “s”: + phỏt õm là /s/ khi từ tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh KHễNG rung: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/ + phỏt õm là /z/ khi tận cựng bằng cỏc õm cũn lại A. laughs /la:fs/ B. machines /mə'fi:nz/ C. parents /'peərənts/ D. photographs /ˈfoʊtəɡra:fs/ Âm “s” trong từ “machines” phỏt õm là /z/, trong cỏc từ cũn lại phỏt õm là /s/. Đỏp ỏn: B Question 2. A Kiến thức: Cỏch phỏt õm đuụi “ed” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /ıd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. arrived /ə'raivd/ B. mended /mendid / C. invited /in'vaitid / D. planted /pla:ntid/ Âm “ed” trong từ “arrived” phỏt õm là /d/, trong cỏc từ cũn lại phỏt õm là /id/. Đỏp ỏn: A Question 3: A arrived /ə'raivd/ finished /'fini∫t/ talked/ /tɔ:kt/ passed /pɑ:st/ Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: - Được phỏt õm là /ɪd/ khi õm tận cựng trước nú là /t/, /d/ - Được phỏt õm là /t/ khi õm tận cựng trước nú là /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ - Được phỏt õm là /d/ khi õm tận cựng trước nú là cỏc õm cũn lại. Ở đỏp ỏn A, phần gạch chõn được phỏt õm là /d/. Ở những đỏp ỏn khỏc, phần gạch chõn được phỏt õm là /t/. Chọn A Question 4: B young /jʌŋ/ plough /plaʊ/
- couple /'kʌpl/ cousin /'kʌzn/ Từ gạch chõn trong cõu B phỏt õm là /aʊ/ cỏc phần cũn lại / ʌ/ Chọn B Question 5. D Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “-ed”: - Phỏt õm là /ɪd/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm /t/ hoặc /d/. - Phỏt õm là /t/ với cỏc động từ kết thỳc bằng õm vụ thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. - Phỏt õm là /d/ với cỏc động từ kết thỳc bằng cỏc õm cũn lại. decided /dɪˈsaɪdɪd/ hatred /ˈheɪtrɪd/ sacred /ˈseɪkrɪd/ warned /wɔːnd/ Cõu B, C rơi vào cỏc trường hợp ngoại lệ, đuụi “ed” phỏt õm là /ɪd/. Phần được gạch chõn của cõu D phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /ɪd/. Chọn D Question 6. B Kiến thức: Phỏt õm “-ure” Giải thớch: manufacture /ˌmổnjuˈfổktʃə(r)/ mature /məˈtʃʊə(r)/ pasture /ˈpɑːstʃə(r)/ agriculture /ˈổɡrɪkʌltʃə(r)/ Phần được gạch chõn của cõu B phỏt õm là /ʊə(r)/, cũn lại phỏt õm là /ə(r)/. Chọn B Question 7. A Kiến thức: Phỏt õm “ou” Giải thớch: souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ around /əˈraʊnd/ south /saʊθ/ thousand /ˈθaʊznd/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /uː/, cũn lại phỏt õm là /aʊ/. Chọn A Question 8. C Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm đuụi “ed”:
- - Phỏt õm là /t/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/. - Phỏt õm là /ɪd/: Khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/. - Phỏt õm là /d/ với những trường hợp cũn lại. hoped /həʊpt/ looked /lʊkt/ admired /ədˈmaɪə(r)d/ missed /mɪst/ Phần được gạch chõn ở cõu C phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /t/. Chọn C Question 9. C Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm đuụi “-ed”: - /ɪd/ khi õm tận cựng trước nú là /t/, /d/. - /t/ khi õm tận cựng trước nú là /p/, /f/, /k/, /s/, /tʃ/, /ʃ/ - /d/ khi õm tận cựng trước nú là cỏc õm cũn lại practiced /ˈprổktɪs/ increased /ɪnˈkriːs/ subscribed /səbˈskraɪb/ searched /sɜːtʃ/ Phần được gạch chõn ở phương ỏn C được phỏt õm là /d/, cũn lại phỏt õm là /d/. Chọn C Question 10. D Kiến thức: Phỏt õm “ad” Giải thớch: advent /ˈổdvent/ adverb /ˈổdvɜːb/ advertise /ˈổdvətaɪz/ advance /ədˈvɑːns/ Phần được gạch chõn ở phương ỏn D được phỏt õm là /əd/, cũn lại phỏt õm là /ổd/. Chọn D Question 11: D Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Quy tắc phỏt õm “ed”: – Phỏt õm là /ɪd/ khi đồng từ tận cựng bằng hai phụ õm /t/, /d/. – Phỏt õm là /t/ khi động từ tận cựng bằng cỏc phụ õm vụ thanh /p/, k/, /f/, /s/, /ʃ/, /tʃ/. – Phỏt õm là /d/ khi động từ tận cựng bằng cỏc phụ õm hữu thanh /b/, /g/, /v/, /z/, /ʒ/, /dʒ/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/ và cỏc nguyờn õm. A. looked /lʊkt/ B. laughed /lʊkt/
- C. stepped /step/ D. moved /muːvd/ Phần gạch chõn phương ỏn D phỏt õm là /d/, cỏc phương ỏn cũn lại phỏt õm là /t/. Chọn D Question 12: A Kiến thức: Phỏt õm “ea” Giải thớch: A. feature /ˈfiːtʃə(r)/ B. measure /ˈmeʒə(r)/ C. feather /ˈfeðə(r)/ D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ Phần gạch chõn phương ỏn A phỏt õm là /iː/, cỏc phương ỏn cũn lại phỏt õm là /e/. Chọn A Question 13. A Kiến thức: Phỏt õm "-ea" Giải thớch: great /ɡreɪt/ meat /miːt/ beat /biːt/ teach /tiːtʃ/ Phần được gạch chõn ở cõu A được phỏt õm là /eɪ/, cũn lại phỏt õm là /iː/. Chọn A Question 14. C Kiến thức: Phỏt õm "-ss" Giải thớch: depression /dɪˈpreʃn/ pressure /ˈpreʃə(r)/ progress /ˈprəʊɡres/ assure /əˈʃʊə(r)/ Phần được gạch chõn ở cõu C được phỏt õm là /s/, cũn lại phỏt õm là /ʃ/. Chọn C Question 15. C Kiến thức: Phỏt õm “o” Giải thớch: complete /kəmˈpliːt/ command /kəˈmɑːnd/ common /ˈkɒmən/ community /kəˈmjuːnəti/ Ghi chỳ: Chữ [o] khụng được nhấn trọng õm thường đọc là /ə/. Phần được gạch chõn ở cõu C phỏt õm là /ɒ/, cũn lại phỏt õm là /ə/. Chọn C Question 16. A Kiến thức: Phỏt õm “th”
- Giải thớch: smooth /smuːð/ path /pɑːθ/ month /mʌnθ/ depth /depθ/ Phần được gạch chõn ở cõu A phỏt õm là /ð/, cũn lại phỏt õm là /θ/. Chọn A Question 17. B Kiến thức: Phỏt õm [u] Giải thớch: frustrate /frʌˈstreɪt/ busy /ˈbɪzi/ punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/ Chữ [u] ở phương ỏn A, C, D được đọc là /ʌ/, [u] ở phương ỏn B được đọc là /ɪ/. Chọn B Question 18. B Kiến thức: Phỏt õm [s] Giải thớch: leisure /ˈleʒə(r)/ pressure /ˈpreʃə(r)/ treasure /ˈtreʒə(r)/ pleasure /ˈpleʒə(r)/ Chữ [s] ở phương ỏn A, C, D được đọc là /ʒ/, [s] ở phương ỏn B được đọc là /ʃ/ Chọn B Question 19. A species /ˈspiːʃiːz/ specify /ˈspesɪfaɪ/ relative /ˈrelətɪv/ letter /ˈletə(r)/ [e] trong phương ỏn A được phỏt õm là /i:/, cỏc phương ỏn cũn lại [e] phỏt õm là /e/. Chọn A Question 20. B none /nʌn/ bank /bổŋk/ blown /bləʊn/ brand /brổnd/ Quy tắc: [n] đứng trước [k] được đọc là /ŋ/ [n] trong phương ỏn B được phỏt õm là /ŋ/, cỏc phương ỏn cũn lại [n] phỏt õm là /n/. Chọn B Question 21 Đỏp ỏn B. chemical, phỏt õm là /k/ cũn lại phỏt õm là /t∫/ A. challenge /'t∫ổlɪndʒ/ (n) thử thỏch B. chemical /’kemɪk1/ (n) húa chất C. achieve /ə't∫i:v/ (v) đạt được
- D. approach /ə'proʊt∫/ (n) cỏch thức Question 22 Đỏp ỏn C. climate, phỏt õm là /aɪ/ cũn lại phỏt õm là /ɪ/ A. effective /ɪ'fektɪv/ (adj) hiệu quả B. habit /'hổbɪt/ (n) thúi quen C. climate /'klaɪmət/ (n) thời tiết D. dolphin /'dɑ:lfɪn/ (n) cỏ voi Question 23 Đỏp ỏn B.thank, phỏt õm 1à/θ/, cũn lại phỏt õm là /ð/. A. although/ɔ:l'ðəʊ/ mặc dự B. thank/θổŋk/ cảm ơn C. these /ði:z/ những cỏi này D. without /wɪ'ðaʊt/ khụng cú Question 24 Đỏp ỏn B. good, phỏt õm là /ʊ/, cũn lại phỏt õm là /u:/. A. tool /tu:l/ cụng cụ C. tooth /tu:θ/ răng B. good /gʊd/ tốt D. food /fu:d/ đồ ăn Cõu 25 Đỏp ỏn B. amuses, phỏt õm là /ɪz/, cũn lại phỏt õm là /s/ A. repeats /rɪ'pi:ts/ (v) núi theo B. amuses/ə'mju:zɪz/ (v) làm ai cười C. attacks/ə'tổks/ (v) tấn cụng D. coughs /kɔ:fs/ (v) ho Với cỏc từ cú phiờn õm kết thỳc bằng /p, t, k, f, θ/ thỡ khi thờm ‘s’ ta phỏt õm là /s/ Với cỏc từ cú phiờn õm kết thỳc bằng /t∫, ∫, ʒ, dʒ, z, s/ thỡ khi thờm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phỏt õm là /ɪz/. Cỏc trường hợp cũn lại phỏt õm là /z/ Cõu 26 Đỏp ỏn C. angle, phat am là /ae/, cũn lại phỏt õm là /e1/. A. capable /'keɪpəbl/ (adj) cú thể B. ancient /'eɪn∫ənt/ (adj) cổ xưa C. angle /'ổŋgl/ (n) gúc D. danger /'deɪndʒər/ (n) mối nguy hiểm Cõu 27 Đỏp ỏn C. accompany, phỏt õm là /ʌ/, cũn lại phỏt õm là /ə/ A. compulsory /kəm'pʌlsəri/ (adj) bắt buộc B. comfortable / 'kʌmfətəbl/ (adj) thoải mỏi C. accompany/ə'kʌmp9ni/ (v) đi cựng D. welcome /'welkəm/ (v) chào đún Cõu 28 Đỏp ỏn D. teleology, phỏt õm là /ti:li/, cỏc phương ỏn cũn lại phỏt õm là /teli/
- A. telecast (n) /'telikổst/ chiếu B. telemetry (n) /te'limətri/ phộp đo từ xa C. telescope (n) / 'telɪskoʊp/ kớnh thiờn văn D. teleology (n) /,ti:li'ɑ:lədʒi/ thuyết cứu cỏnh Question 29. D Kiến thức: Phỏt õm '-ure' Giải thớch: A. structure /ˈstrʌktʃə/ B. pasture /ˈpɑːstʃə/ C. pleasure /ˈpleʒə/ D. mature /məˈtʃʊə/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /ʊə/, cũn lại là /ə/ Chọn D Question 30. D Kiến thức: Phỏt õm '-ed' Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. unwrapped /ʌnˈrổpt/ B. sacrificed /ˈsổkrɪfaɪst/ C. approached /əˈprəʊtʃt/ D. obliged /əˈblaɪdʒd/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /d/, cũn lại là /t/ Chọn D Question 31. B Kiến thức: Phỏt õm “ed” Giải thớch: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: + Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /id/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/, /d/ + Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. daunted /dɔːntɪd/ B. installed /ɪnˈstɔːld/ C. committed /kəˈmɪtɪd/ D. confided /kənˈfaɪdɪd/ Phần gạch chõn đỏp ỏn B phỏt õm là /d/, cũn lại là /ɪd/. Chọn B Question 32. D
- Kiến thức: Phỏt õm “o” Giải thớch: A. core /kɔː(r)/ B. more /mɔː(r)/ C. pause /pɔːz/ D. pot /pɒt/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /ɒ/, cũn lại là /ɔː/. Chọn D Question 33. C Kiến thức: Phỏt õm “-ai” Giải thớch: A. painting /ˈpeɪntɪŋ/ B. daily /ˈdeɪli/ C. fairly /ˈferli/ D. faithful /ˈfeɪθfl/ Phần gạch chõn đỏp ỏn C phỏt õm là /e/, cũn lại là /eɪ/ Chọn C Question 34. D Kiến thức: Phỏt õm đuụi “-ed” Giải thớch: Quy tắc: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: - Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ - Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ - Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại A. distinguished /dɪˈstɪŋɡwɪʃt/ B. relaxed /rɪˈlổkst/ C. attacked /əˈtổkt/ D. attracted /əˈtrổktɪd/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /ɪd/, cũn lại là /t/ Chọn D Question 35. A Kiến thức: Phỏt õm “-u” Giải thớch: A. pressure /ˈpreʃər/ B. future /ˈfjuːtʃər/ C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziổzəm/ D. resume /rɪˈzjuːm/ Phần gạch chõn đỏp ỏn A phỏt õm là /ə/, cũn lại là /juː/ Chọn A Question 36. D
- Kiến thức: Phỏt õm đuụi “-ed” Giải thớch: A. played /pleɪd/ B. tried /traɪd/ C. smiled /smaɪld/ D. wanted /ˈwɒntɪd/ Cỏch phỏt õm đuụi “-ed”: - Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ - Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ - Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /ɪd/m cũn lại là /d/ Chọn D Question 37. C Kiến thức: Phỏt õm “-ed” Giải thớch: A. enjoyed /ɪnˈdʒɔɪd/ B. shared /ʃeəd/ C. sacrificed /ˈsổkrɪfaɪst/ D. appalled /əˈpɔːld/ Quy tắc: Cỏch phỏt õm đuụi “ed”: - Đuụi “ed” được phỏt õm là /ɪd/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /t/ hay /d/ - Đuụi “ed” được phỏt õm là /t/ khi động từ cú phỏt õm kết thỳc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/ - Đuụi “ed” được phỏt õm là /d/ với cỏc trường hợp cũn lại Phần gạch chõn đỏp ỏn C phỏt õm là /t/, cũn lại là /d/ Chọn C Question 38. D Kiến thức: Phỏt õm “-i” Giải thớch: A. bridegroom /ˈbraɪdɡruːm/ B. obliged /əˈblaɪdʒd/ C. primary /ˈpraɪməri/ D. kindergarten /ˈkɪndəɡɑːtn/ Phần gạch chõn đỏp ỏn D phỏt õm là /ɪ/, cũn lại là /aɪ/ Chọn D Question 39. B Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-es” Giải thớch: Quy tắc 1: Phỏt õm là /s/ khi tận cựng từ là chữ cỏi -p, -k, -t, -f. Quy tắc 2: Phỏt õm là /iz/ khi tận cựng từ là chữ cỏi -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce.
- Quy tắc 3: Phỏt õm là /z/ khi tận cựng từ là chữ cỏi cũn lại. watches /wɒtʃiz/ involves /ɪnˈvɒlvz/ changes /tʃeɪndʒiz/ misses /mɪsiz/ Phần gạch chõn của cõu B được phỏt õm là /z/, cũn lại phỏt õm là /iz/. Chọn B Question 40. D Kiến thức: Cỏch phỏt õm “-ea” Giải thớch: deal /diːl/ cream /kriːm/ sea /siː/ threat /θret/ Phần gạch chõn của cõu D được phỏt õm là /e/, cũn lại phỏt õm là /i:/. Chọn D