Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

docx 16 trang minhtam 02/11/2022 2880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_dong_nghia_mon_tieng_anh_12_trang_anh_tap_2_co_da.docx

Nội dung text: Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Trang Anh - Tập 2 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: This type of artificial intelligence would not usurp human team members, but work with them as partners to tackle difficult challenges. A. take someone else's power B. criticize someone strongly C. decide something officially D. determine other's behaviors Question 2: He kept on butting in with silly comments, which made his teacher angry. A. interrupting B. interfering C. flattering D. excluding ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 1 – TẬP 2 Question 3: The atmosphere at work was so bad that Brian eventually decided to hand in his notice. A. notify the boss B. apply for another job C. give up his job D. be given a better job Question 4: There has been a hot debate among the scientists relating to the pros and cons of using robotic probes to study distant objects in space. A. problems and solutions B. advantages and disadvantages C. solutions and limitations D. causes and effects ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 2 – TẬP 2 Question 5: You should drink a glass of water before a workout and then pause regularly to drink more. A. break up B. break down C. break off D. break in Question 6: People who hold optimistic view believe that cities of the future will increase the general well-being of individuals and societies. A. health state B. quality of life C. level of development D. growth rate ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 3– TẬP 2 Question 7: Accumulations of sand can be formed by the action of waves on coastal beaches. A. Acquisition B. Requirement C. InquiryD. Acknowledgement Question 8: The boy was let off lightly this morning due to not having done his homework. A. punishedB. promisedC. commendedD. persuaded ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 4– TẬP 2 1
  2. Question 9: Polish artist Pawel Kuzinsky creates satirical paintings filled with thought-provoking messages about the world. A. inspirational B. provocative C. stimulating D. universal Question 10: A.I. techniques help medical doctors to discover subtle interactions between medications that put patience in jeopardy because of their serious side effect. A. at risk B. in reality C. under control D. under pressure ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 5– TẬP 2 Question 11: Wait until they're out of earshot, then I'll tell you exactly what happened to them when they were on holiday. A. beyond power B. unable to hear C. out of sight D. impossible to know Question 12: The heavy rain and wind destroyed many houses and buildings in the town. A. drizzle B. blizzard C. typhoon D. downpour ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 6– TẬP 2 Question 13: Lunch was in a typical Cuban restaurant and consisted of fruit, rice and chicken. A. include B. conclude C. invert D. convert Question 14: It's unfair for Marry to be done out of chances to get promotion. A. considered as B. looked forward to C. interested in D. prevented from ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 7– TẬP 2 Question 15: Life expectancy for both men and women has improved greatly in the past twenty years. A. Living standard B. Longevity C. Life Skills D. Lifeline Question 16: Young college and university students participate in helping the poor who have suffered badly in wars or natural disasters. A. get involved in B. interfere with C. join hands D. come into ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 8– TẬP 2 Question 17: Family values are likely to pass down from generation to generation. A. put down B. cut down C. go down D. hand down Question 18: Mary has a strong desire to make indugndent decisions. A. self-absorbed B. self-confident C. self-confessed D. self-determining ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 9– TẬP 2 2
  3. Question 19: Humans will enjoy longer life expectancy when they are more conscious of what they eat and do. A. aware of B. capable of C. responsible for D. suitable for Question 20: Ha Long Bay has attracted millions of visitors who come to enjoy its breathtaking views and experience other activities. A. unbreathable B. heartbreaking C. awe-inspiring D. unforgettable ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 10– TẬP 2 Question 21: Mary is planning to tie the knot with her German boyfriend next June. A. get married B. say goodbye C. get together D. fall in love Question 22: Today Islamabad is a thriving city of about 1 million people. It offers a healthy climate, a pollution-free atmosphere, plenty of water, and many green spaces. A. healthy B. prosperous C. modern D. green ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 11– TẬP 2 Question 23: I feel extremely depressed as conflict occurs frequently amongst generations in my family. A. comes on B. comes up C. comes in D. comes into Question 24: The Association of Southeast Asian Nations, or ASEAN, was established on 8 August 1967 in Bangkok, Thailand, with Indonesia, Malaysia, Philippines, Singapore and Thailand, joining hands initiallỵ. A. basically B. firstly C. lastly D. officially ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 12– TẬP 2 Question 25: After the collapse of the Soviet Union in 1989, the 13th National Congress of the Communist Party of Viet Nam adopted a resolution to have 'more friends and fewer enemies'. A. breakdown B. breakthrough C. breakin D. outbreak Question 26: Local people have cut down the forests to make way for farming. A. allow farming to take place B. lose way in farming C. have a way of farming D. give way to farming ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 13– TẬP 2 Question 27: Stop the degradation of the planet's natural environment and build a future in which humans live in harmony with nature. A. coexist peacefully with B. fall in love with C. agree with D. cooperate with Question 28: We have achieved considerable results in the economic field, such as high economic growth, stability and significant poverty alleviation over the past few years. 3
  4. A. achievement B. development C. prevention D. reduction ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 14– TẬP 2 Question 29: Gary didn't always see eye to eye with his father, and this is where the honesty shows through. A. agree with B. be opposed to C. look up to D. take after Question 30: Journalists can make mistakes, so don't believe everything you read in the press. A. publications B. news bulletins C. reference books D. newspapers and magazines ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 15– TẬP 2 Question 31: She was so happy when he got down on bended knee and popped the question. A. asked her out B. asked her to be on a date C. asked her to give him some money D. asked her to marry him Question 32: An organisation for Educational Development co-operated with our school to establish free English classes for the poor in the area. A. put away B. put off C. set off D. set up ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 16– TẬP 2 Question 33: Sometimes, in order to get things done, you have to take the initiative. A. make the last decision B. make important changes C. raise the first idea D. sacrifice for others Question 34: The emblem of the Association of Southeast Asian Nations was designed basing on rice - the most important crop for the Southeast Asian people. A. banner B. logo C. motto D. slogan ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 17– TẬP 2 Question 35: We're surprised to hear that his musical talent was nurtured by their loving parents when he was a child. A. abandoned B. limited C. fostered D. restricted Question 36: Ecotourism is a unique way for travellers to engage in sustainable tourism while vacationing. A. disconnect B. promise to marry C. join D. catch ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 18– TẬP 2 Question 37: In spite of poverty, we manage to raise our children properly. 4
  5. A. give up B. go up C. make up D. bring up Question 38: I am now reconciled with two of my estranged siblings - not just my older brother, but my sister, whom I hadn't spoken to for 17 years. A. contactable B. harmonised C. opposed D. truthful ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2 Question 39: Both CARE and Oxfam organisations have programmes to help people in underdeveloped countries better their lives. A. make B. risk C. improve D. start Question 40: Some tourist areas have suffered from some environmental damage. A. covered B. finished C. taken D. undergone ĐỀ THI THỬ THPTQG 2019 – CƠ TRANG ANH – ĐỀ 19– TẬP 2 ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA Câu 1: Đáp án A Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Loại trí tuệ nhân tạo này sẽ khơng tước quyền các thành viên trong nhĩm con người, mà làm việc với họ như những đối tác để giải quyết những thách thức khĩ khăn. => Usurp = take control of a position of power, especially without having the right to: tước quyền, chiếm quyền Xét các đáp án: A. take someone else's power: tước quyền của ai B. criticize someone strongly: chỉ trích ai thậm tệ C. decide something officially: quyết định cái gì một cách chính thức D. determine other's behaviors: xác định hành vi của người khác Câu 2: Đáp án A Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Anh ta liên tục chen ngang với những bình luận ngớ ngẩn, điều đĩ khiến giáo viên của anh ta tức giận. => Butt in: chen ngang, nĩi xen vào Xét các đáp án: A. interrupt /,ɪntə'rʌpt/ (v): xen vào, ngắt lời B. interfere /,ɪntə'fɪər/ (v): can thiệp C. flatter /’flỉtə/ (v): xu nịnh, bợ đỡ 5
  6. D. exclude /iks’klu:d/ (v): đuổi tống ra, tống ra Câu 3: Đáp án C Kiến thức về cụm từ cố định Hand in one's notice = give up one's job: xin thơi việc, bỏ việc Tạm dịch: Khơng khí trong khi làm việc quá căng thẳng đến nỗi mà cuối cùng Brain quyết định từ bỏ cơng việc của anh ấy. Câu 4: Đáp án B Kiến thức về cụm từ cố định Pros and cons = advantages and disadvantages: lợi ích và tác hại Tạm dịch: Cĩ rất nhiều cuộc tranh cãi nảy lửa giữa các nhà khoa học liên quan đến lợi ích và tác hại của việc sử dụng tàu thăm dị vũ trụ khơng gian để nghiên cứu các Vật thể ngồi Vũ trụ Câu 5: Đáp án C Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng và cụm động từ Tạm dịch: Bạn nên uống một ly nước trước khi tập luyện và sau đĩ tạm dừng để uống nhiều hơn. => pause (v): tạm dừng Xét nghĩa của các đáp án: A. break up: chia tay B. break down: hỏng hĩc, ngất xỉu C. break off: rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra, đột nhiên ngừng lại, cắt đứt quan hệ, tuyệt giao D. break in: xơng vào => Đáp án là C (pause = break Off) Câu 6: Đáp án B Từ đồng nghĩa - kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Những người cĩ quan điểm lạc quan tin rằng các thành phố của tương lai sẽ làm tăng phúc lợi chung của các cá nhân và xă hội. => well-being: phúc lợi Xét các đáp án: A. health state: tìh trạng sức khỏe B. quality oflife: chất lượng cuộc sống C. level ofdevelopment: mức độ phát triển D. growth rate: tỉ lệ tăng trưởng => Đáp tin là B(wei1- being = quality of life) Câu 7: đáp án A Kiến thức về từ vựng: 6
  7. Tạm dịch: Những đống cát cĩ thể được hình thành do tác động của những con sĩng trên bài ven biển. => Accumulations /a,kju:mja'lelfn/(n): sự tích lũy A. acquisition /.ỉkwɪ'zɪ∫n/ (n): sự đạt được, sự kiếm được B. requirement /rɪ'kwaɪəmənt /(n): sự yêu cầu C. inquiry / ɪn'kwaɪəri / (n): câu hỏi, tìm hiểu D. acknowledgement / ək'niəlɪdʒmənt/[n): sự cơng nhận Câu 8: đáp án A Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Cậu bé bị phạt nhẹ bởi vì sáng nay đã khơng làm bài tập về nhà của mình. => Let sb off: punish sb: phạt ai Câu 9: Đáp án A Từ đồng nghĩa - từ vựng Tạm dịch: Nghệ sĩ Ba Lan Pawel Kuzinsky tạo ra những bức tranh châm biếm đầy với những thơng điệp gợi suy nghĩ về thế giới. => Thought—provoking /'θɔ:tprəvəʊkɪŋ/ (adj): gợi suy nghĩ, ngẫm nghĩ (làm ai đĩ ngẫm nghĩ về một vấn đề, chủ đề nào đĩ) Xét các đáp án: Inspirational /,ɪnspə'reɪ∫ənl/ (adj): truyền cảm hứng Provocative /prə’vɒkətɪv/ (adj): khiêu khích Stimulating /'stɪmjuleɪtɪŋ/ (adj): kích thích Universal /,ju:nɪ’vɜ:sl/ (adj): phổ biến => Đáp án đúng là A Câu 10: Đáp án A Từ đồng nghĩa – cụm từ cố định Tạm dịch: Kỹ thuật AI giúp các bác sĩ y khoa khám phá tương tác tinh tế giữa các loại thuốc mà khiến bệnh nhân trong tình trạng nguy hiểm vì tác dụng phụ nghiêm trọng của chúng. => In jeopardy = at risk: nguy hiểm Các đáp án cịn lại: In reality: thực tế là Under pressure: chịu áp lực Under control: dưới sự kiểm sốt Câu 11: đáp án B 7
  8. Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định Out of earshot = unable to hear: ngồi tầm nghe thấy, khơng thể nghe thấy Tạm dịch: Hãy đợi họ cho đến khi họ khơng cịn nghe thấy được, tớ sẽ nĩi chính xác cho bạn nghe những gì đã xảy ra với họ khi họ ở lễ hội. Cụm từ cần lưu ý khác: Out of sight: ngồi tầm mắt Câu 12: đáp án C Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định Heavy rain and wind = typhoon : bão to Các đáp án cịn lại: A. dizzle /'drɪzl/ (n): đổ, mưa nhỏ B. blizzad /'blɪzəd/ (n): trận bão tuyết C. typhoon /taɪ'fu:n/ (n): bão to D. downpour /'daʊnp ɔ:(r)/ (n): trận mưa như trút nước xuống (mưa rào) Tạm dịch: Trận bão to đã phá huỷ rất nhiều nhà và các tịa nhà trong thị trấn. Câu 13: Đáp án A Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Bữa trưa ở nhà hàng Cuba thơng thường bao gồm trái cây, cơm và gà. => Consist of = include (v): bao gồm Các đáp án khác: B. conclude (v) kết luận C. invert (v): đảo ngược D. convert (v): chuyển đổi Câu 14: Đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Be done out of: be prevented from (v): khơng cĩ cơ hội, bị cản trở Tạm dịch: Thật là khơng cơng bằng cho Mary khi khơng cĩ cơ hội được thăng chức. Các đáp án khác: A. consider as: coi như là B. look forward to: trơng đợi điều gì C. interested in: quan tâm đến điều gì Câu 15: đáp án B 8
  9. Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Tuổi thọ của cả nam lẫn nữ đều đã tăng đáng kể trong vịng 20 năm qua. => Life expactancy: tuổi thọ Xét các đáp án: A. Living standard: tiêu chuẩn sống B. Longevity: tuổi thọ C. Life skills: kĩ năng sống D. Lifeline: dây an tồn, dây cứu đắm Câu 16: đáp án A Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Những sinh viên cao đẳng, đại học tham gia giúp đỡ những người nghèo, người chịu ảnh hưởng nặng nề từ chiến tranh và thiên tai. => Participate in: tham gia Xét các đáp án: A. get involved in: tham gia B. interfere with: cản trở C. join hands: giúp đỡ D. come into: thừa kế Câu 17: Đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Giá trị tốt đẹp của gia đình được truyền từ đời này sang đời khác. => Pass down = hand down: truyền lại Các đáp án khác: A. put down: đặt xuống B. cut down on sth: giảm thiểu cái gì C. go down: đi xuống, giảm Câu 18: Đáp án D Tử đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Mary cĩ mong muốn mãnh liệt được tự đưa ra quyết định cho bản thân. => Independent: tự lập, khơng phụ thuộc Xét các đáp án: A. Self-absorbed: chỉ quan tâm đến bản thân B. Self-confide nt: tự tin C. Self-confessed: tự thú nhận D. Self-determining: tự quyết định 9
  10. Câu 19: đáp án A Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Con người sẽ được hưởng tuổi thọ dài hơn khi họ cĩ ý thức hơn về những gì họ ăn và làm. Be concious of = be aware of: ý thức về Các đáp án khác: B. be capable of: cĩ khả năng C. be responsible for: cĩ /chịu trách nhiệm cho việc gì D. be suitable for: phù hợp với Câu 20: đáp án C Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Vịnh Hạ Long đã thu hút hàng triệu du khách đến thưởng thức cảnh đẹp ngoạn mục của nĩ và trải nghiệm các hoạt động khác. => Breathtaking /'breθteɪkɪŋ/ (a) = awe-inspiring /'ɔ:ɪnspaɪərɪŋ/ (a): đẹp đến kinh ngạc, nghẹt thở Các đáp án khác: A. unbreathable /ʌn'bri:ðəbl/ (a): khơng thể thở được B. heartbreaking /'ha:rtbreɪkɪŋ/ (a): đau lịng D. unforgetable /.ʌnfər'getəbl/ (a): khơng thể quên được Câu 21: Đáp án A Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm thành ngữ Tạm dịch: Mary đang lên kế hoạch kết hơn với bạn trai người Đức của cơ ấy vào tháng sáu tới. => tie the knot (v): kết hơn Xét các đáp án: A. get married (v): kết hơn B. say goodbye (v): nĩi lời tạm biệt, chia tay C. get together (v): tụ họp, sum họp D. fall in love (v): yêu, phải lịng Câu 22: Đáp án B Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Ngày nay Islamabad là một thành phố thịnh vượng khoảng 1 triệu người. Nĩ cĩ một khí hậu tốt cho sức khỏe, một bầu khơng khí khơng ơ nhiễm, nguồn nước dồi giàu, và nhiều khơng gian xanh. => Thriving (a): thịnh vượng, phat triển mạnh 10
  11. Xét các đáp án: A. healthy (a): khỏe mạnh, lành mạnh, tốt cho Sức khỏe B. prosperous (a): thịnh vượng phát đạt C. modern (a): hiện đại D. green (a): xanh tươi. Câu 23: đáp án B Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Tơi cảm thấy rất buồn khi mâu thuẫn thường xuyên xảy ra giữa các thế hệ trong đình mình. => occur (v): come up : xảy ra Các đáp án cịn lại: B. come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên C. come in: đi vào D. come into: được hưởng, thừa kế Câu 24: đáp án B Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Hiệp hội các quốc gia Đơng Nam Á, gọi tắt là ASEAN, được thành lập vào ngày 8 thán 8 năm 1967 tại Băng Cốc, Thái Lan với sự chung tay của các nước thành viên ban đầu là Indonesia, Malaysia, Philipines và Singapore. => initially (adv) = firstly (adv): ban đầu, đầu tiên Kiến thức từ cố định cần lưu ý: join hands: chung tay Câu 25: Đáp án A Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Sau khi Liên Xơ sụp đổ năm 1989, Đại hội tồn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thơng qua một nghị quyết để cĩ thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn. => Collapse /kə‘lỉps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ Các đáp án khác: B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ Câu 26: Đáp án A Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định Make way for st = allow st to take place: cho phép cái gì thay thế cái gì 11
  12. Tạm dịch: Người dân địa phương đã chặt phá rừng để dọn chỗ cho nơng nghiệp. Câu 27: đáp án A Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch : Hãy ngừng làm suy thối mơi trường của hành tinh và xây dựng một tương lai ở đĩ lồi người chung sống hịa bình với thiên nhiên. => Live in harmony with = A. coexist peacefully with: Chung sống hài hịa với Các đáp án khác: B. fall in love with: yêu ai say đắm với C. agree with = see eye to eye: đồng tình, đồng ý với D. cooperate with: hợp tác với Câu 28: đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch : Chúng tơi đã đạt được những kết quả đáng kể trong các lĩnh vực kinh tế, chẳng hạn như tăng trưởng kinh tế cao, ổn định và giảm nghèo rõ rệt trong vài năm qua. => Alleviation /ə,li:vi'eɪ∫n/ (n) = D. reduction /rɪ'dʌk∫n/ (n): sự giảm Các đáp án khác: A. achievement /ə't∫i:vmənt/ (n): sự đạt được B. development /dɪ'veləpmənt/ (n): sự phát triển C. prevention /prɪ'ven∫n/ (n): sự ngăn cản Câu 29: Đáp án A Từ đồng nghĩa – Kiến thức về cụm từ cố định See eye to eye with sb = agree with sb: đồng tình, đồng ý với ai Các đáp án khác: B. be opposed to: phản đối C. look up to: kính trọng, coi trọng D. take after: trơng giống ai Tạm dịch: Gary luơn luơn khơng đồng tình với bố của anh ta và đây là nơi sự trung thực được thể hiện qua. Câu 30: Đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Nhà báo cũng cĩ thể cĩ lúc sai vì vậy đừng tin mọi thứ được viết trên báo. 12
  13. The press /pres/ (n): báo chí = newspaper and magazines Các đáp án khác: A. publications /,pʌblɪ'keɪ∫n/ (n): sự cơng bố, sự xuất bản sách. B. news bulletins (n): mẩu tin tức C. reference books (n) : sách tham khảo Câu 31: đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Cơ ấy đã vơ cùng hạnh phúc khi được anh ta quỳ xuống chân và cầu hơn. Get down on sb's knees = go down on sb's knees : quỳ gối xuống Pop the question = propose = ask sb to marry: cầu hơn Câu 32: đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Một tổ chức phát triển Giáo dục đã hợp tác với trường chúng tơi để thành lập ra các lớp học tiếng anh miễn phí cho các vùng khĩ khăn. => Establish (v) : thành lập, xây dựng Xét các đáp án: A. put away: loại bỏ cái gì B. put off = postpone =delay: trì hỗn C. set off: khởi hành (chuyến tàu ) D. set up = establish = found: thành lập Câu 33: Đáp án C Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm từ cố định Tạm dịch: Đơi lúc bạn cần phải là người khởi xướng để hồn thành cơng việc. => Take the initiative: khởi xướng Xét các đáp án: A. make the last decision: đưa ra quyết định cuối cùng B. make important changes: tạo nên sự thay đổi quan trọng C. raise the first idea: khởi xướng D. sacrifice for others: hi sinh vì người khác Câu 34: Đáp án B Từ đồng nghĩa – Kiến thức về từ vựng 13
  14. Tạm dịch: Biểu tượng của Hiệp hội Đơng Nam Á được thiết kế dựa trên gạo - lương thực chính của người dân Đơng Nam Á. => Emblem /'embləm/ (n): huy hiệu, biểu tượng Xét các đáp án: A. banner /'bỉnỉr/ (n): băng rơn, biểu ngữ B. logo /’ləʊgəʊ/ (n): huy hiện, biểu tượng C. motto /'mɒtəʊ/ (n): khẩu hiện, phương châm D. slogan /'sləʊgən/ (n): khẩu hiệu Câu 35: đáp án C Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Chúng tơi rất ngạc nhiên khi biết rằng tài năng âm nhạc của anh ấy được nuơi dưỡng bởi tình yêu của cha mẹ khi anh cịn nhỏ. => Nurture (v) /'nɜ:rt∫ər/ = foster (v) /'fa:stər/: nuơi dưỡng, bồi đắp Các đáp án khác: A. abandon /ə'bỉndən/ (v): bỏ rơi B. limit /'1ɪmɪt/ (v): hạn chế D. restrict /rɪ'strɪkt/ (v ): hạn chế Câu 36: đáp án C Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Du lịch sinh thái là một cách độc đáo để du khách tham gia vào du lịch bền vững trong khi đi nghỉ mát. => Engage in = join: tham gia Các đáp án khác: A. disconnect /,dɪskə'nekt/ (v): khơng liên kết B. promise to marry: hứa sẽ kết hơn D. catch /kỉt∫/ (v): bắt Câu 37: Đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Mặc dù nghèo khĩ, chúng tơi cố xoay xở để nuơi dưỡng những đứa con của mình đầy đủ. => raise: nuơi dưỡng Xét các đáp án: A. give up: từ bỏ B. go up: tăng1ên 14
  15. C. make up: tạo nên, trang điểm, bịa đặt D. bring up: nuơi dưỡng, dạy dỗ Câu 38: Đáp án B Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Bây giờ tơi đã làm hịa được với hai trong số những anh chị em ruột thịt mà xa cách của mình, khơng chỉ với anh trai mà cả em gái nữa, những người mà tơi đã khơng trị chuyện trong khoảng 17 năm rồi. => reconcile (v) = harmonish (v): giảng hịa, hồ giải Các đáp án khác: A. contactable (adj): cĩ thể giao tiếp được C. opposed (adj): chống lại, phản đối D. truthful (adj): chân thật, trung thực Câu 39: đáp án C Từ đồng nghĩa - Kiến thức về từ vựng Tạm dịch: Cả hai tổ chức CARE và Oxfam đều cĩ những chương trình để giúp các nước chưa phát triển cĩ cuộc sống tốt hơn. => Better = improve: trau dồi, cải thiện để tốt hơn A. make /meik/: làm ra, tạo ra B. risk /risk/: sự rủi ro D. start /sta:t/: bắt đầu, khởi hành Câu 40: đáp án D Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ Tạm dịch: Một số vùng du lịch phải chịu thảm họa của mơi trường. => Suffer from = undergo /,ʌndə'gəʊ/: chịu dựng, trải qua Các đáp án khác: A. cover /'kavə/: bao phủ, che phủ B. finish /'fini∫/: kết thúc, hồn thành C. take /teik/: cầm, nắm . 15