Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Phạm Trọng Hiếu (Có đáp án)

docx 11 trang minhtam 02/11/2022 3820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Phạm Trọng Hiếu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_dong_nghia_mon_tieng_anh_12_pham_trong_hieu_co_da.docx

Nội dung text: Bài tập ôn đồng nghĩa môn Tiếng Anh 12 - Phạm Trọng Hiếu (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1. In most countries, compulsory military service does not apply to women. A. superior B. mandatory C. beneficial D. constructive Question 2. Scientists warn of the impending extinction of many species of plants and animals. A. inevitable B.imminent C. controversial D. absolute (ĐỀ THI THỬ SỐ 1 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 3. You will need a sound understanding of basic teaching skills if you want to enter the classroom with great confidence A. defensive B. inadequate C. thorough D. sufficient Question 4. I’ll take the new job whose salary is fantastic. A. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful (ĐỀ THI THỬ SỐ 2 – THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 5. They have a good relationship. A. harmonious B. failed C. broken D. fragile Question 6. They have a poor relationship. A. friendly B. difficult C. healthy D. strong (ĐỀ THI THỬ SỐ 3– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 7. In some industrial zones, the production processes may result in serious environmental problem. A. enormous B. little C. minor D. petty Question 8. The government should do more to protect the environment. A. pollute B. preserve C. damage D. harm (ĐỀ THI THỬ SỐ 4– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 9. Few businesses are flourishing in the present economic climate. A. taking off B. setting up C. growing well D. closing down Question 10. The people interviewed for the survey were randomly selected. A. thoughtfully B. carefully C. indiscriminately D. carelessly (ĐỀ THI THỬ SỐ 5– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 11. An international medical conference initiated by Davison resulted in the birth of the League of Red Cross Societies in 1991. A. treated B. dedicated C. helped D. started Question 12. He drove so fast that I really felt my life was in danger.
  2. A. at the target B. in accident C. at stake D. in comfort (ĐỀ THI THỬ SỐ 6– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 13. We decided to pay for the car on the installment plan. A. cash and carry B. monthly payment C. credit card D. piece by piece Question 14. I told you clearly and definitely not to write your answers in pencil, Smith! A. altogether B. specifically C. thoroughly D. considerably (ĐỀ THI THỬ SỐ 7– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 15. Whenever problems come up, we discuss them frankly and find solutions quickly. A. arrive B. encounter C. happen D. clean Question 16. It was obvious to everyone that the child had been badly treated. A. significant B. unclear C. evident D. frank (ĐỀ THI THỬ SỐ 8– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 17. It was relatively easy for him to learn baseball because he had been a cricket player. A. approximately B. comparatively C. nearly D. essentially Question 18. You have to be on your toes if you want to beat her. A. pay all your attention to what you are doing B. upset her in what she is doing C. get involved in what she is doing D. make her comply with your orders (ĐỀ THI THỬ SỐ 9– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 19. In daily communication, you should know how to interpret other people’s body language. A. Understand B. answer C. respond D. notice Question 20. The purpose of this survey is to determine students’ attitudes toward love and marriage. A. Find out B. develop C. concern D. build (ĐỀ THI THỬ SỐ 10– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 21. Adding a garage will enhance the value of the house. A. stabilize B. alter C. increase D. diminish Question 22. You never really know where you are with her as she just blows hot and cold. A. keeps going B. keeps taking things C. keeps changing her mood D. keeps testing (ĐỀ THI THỬ SỐ 11– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 23. Since the death of Laura's father, her mother has become a breadwinner to support the family. A. a person who bakes bread every morning B. a bakery-owner
  3. C. a person who delivers bread to make money D. a person who goes out to work to earn money Question 24. Peter is the black sheep of the family, so he is never welcomed there. A. a beloved member B. a bad and embarrassing member C. the only child D. the eldest child (ĐỀ THI THỬ SỐ 12– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 25. Yes, we went away on holiday last week, but it rained day in day out. A. every single day B. every other day C. every tow days D. every second day Question 26. The government has passed laws to protect wildlife from commercial trade. A. enforced B. enabled C. ensured D. enacted (ĐỀ THI THỬ SỐ 13– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 27. When posed with a complicated mathematical equation, some students seek the assistance of a teacher. A. solved B. presented C. informed D. spaced Question 28. At the advent of his speech, he told a joke but the audience failed to laugh. A. creation B. end C. climax D. Commencement (ĐỀ THI THỬ SỐ 14– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) Question 29. The way the care–taker treated those little children was deplorable. She must be punished for what she did. A. respectable B. unacceptable C. mischievous D. satisfactory Question 30. My parent’ warnings didn’t deter me from choosing the job of my dreams. A. influence B. discourage C. reassure D. inspire (ĐỀ THI THỬ SỐ 15– THẦY PHẠM TRỌNG HIẾU – HOCMAI) ĐÁP ÁN BÀI TẬP ĐỒNG NGHĨA Question 1: B A. Superior: vượt trội B. Mandatory: bắt buộc C. Benificial: có lợi D. Constructive: xây dựng, kiến trúc =>Compulsory: bắt buộc ~ Mandatory: bắt buộc  Đáp án B Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, việc bắt buộc gia nhập quân đội không áp dụng cho nữ giới. Question 2: B A. Inevitable: không thể tránh khỏi
  4. B. Imminent: sắp xảy ra C. Controversial: gây tranh cãi D. Absolute: tuyệt đối = > Impending: sắp xảy đến ~ Imminent: sắp xảy ra  Đáp án B Question 3: C A. Defensive: phòng thủ B. Inadequate: không đủ C. Thorough: hoàn toàn D. Sufficient: đủ  Sound: tốt, giỏi ~ Thorough: hoàn toàn, tỉ mỉ  Đáp án C Tạm dịch: Bạn sẽ cần một sự hiểu biết toàn diện về những kĩ năng dạy học cơ bản nếu bạn muốn bước vào lớp học với một sự tự tin. Question 4: C A. Reasonable: phải chăng B. Acceptable: có thể chấp nhận được C. Pretty high: khá cao D. Wonderful: tuyệt vời  Fantastic ~ Pretty high: khá cao (dựa vào văn cảnh của câu)  Đáp án C Tạm dịch: Tôi sẽ nhận một công việc mới với mức lương khá cao. Question 5: B A. Harmonious: hòa thuận, hòa hợp B. Failed: mờ nhạt,thất bại C. Broken: bị phá vỡ D. Fragile: mong manh dễ vỡ  Good: tốt ~ Harmonious: hòa thuận, hòa hợp  Đáp án A Tạm dịch: Họ có một mối quan hệ tốt Question 6: B A. Friendly: thân thiện B. Difficult: khó khăn C. Healthy: tốt, khỏe mạnh
  5. D. Strong: khỏe  Poor: nghèo nàn, khó khăn ~ Difficult: khó khăn  Đáp án B Question 7:A A. Enormous: lớn B. Little: nhỏ bé C. Minor: nhỏ, bé, không quan trọng D. Petty: nhỏ, vặt  Serious: nghiêm trọng ~ Enormous: lớn  Đáp án A Tạm dịch: Ở một số các khu công nghiệp, quá trình sản xuất có thể dẫn đến các vấn đề môi trường rất nghiêm trọng Question 8: B A. Pollute: ô nhiễm B. Preserve: bảo tồn C. Damage: phá hủy D. Harm: gây hại  Protect: bảo vệ ~ Preserve: bảo tồn  Đáp án B Question 9: C A. Take off: thành công bất ngờ B. Set up: thành lập C. Grow well: phát triển tốt D. Close down: ngừng kinh doanh  flourishing ~ Grow well: phát triển tốt  Đáp án C Tạm dịch: Rất ít doanh nghiệp đang phát triển mạnh trong môi trường kinh tế hiện nay. Question 10:C A. Thoughtfully: suy nghĩ thấu đáo, cẩn thận B. Carefully: cẩn thận C. Indiscriminately: một cách bừa bãi D. Carelessly: một cách bất cẩn  Randomly ~ Indiscriminately: một cách bừa bãi  Đáp án C
  6. Question 11: D A. treated : cư xử, đối xử B. dedicated : cống hiến C. helped : giúp đỡ D. started: bắt đầu  initiated: khởi xướng, bắt đầu ~ started  Đáp án D Tạm dịch: Một hội nghị y tế quốc tế do Davison khởi xướng đã dẫn đến sự ra đời của Liên đoàn các Hội Chữ thập đỏ vào năm 1991. Question 12:C A. at the target : trong mục tiêu B. in accident : tai nạn C. at stake : bị đe dọa D. in comfort: thoải mái  in danger ~ at stake : bị đe dọa  Đáp án C Tạm dịch: Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa. Question 13: B A. cash and carry: tiền mặt và mang theo B. monthly payment : thanh toán hàng tháng C. credit card: thẻ tín dụng D. piece by piece: từng mảnh  installment ~ monthly payment : thanh toán hàng tháng  Đáp án B Tạm dịch: Chúng tôi quyết định trả tiền cho chiếc xe trong kế hoạch trả góp. Question 14:C A. altogether : hoàn toàn B. specifically : cụ thể C. thoroughly : triệt để, hoàn hảo D. considerably: đáng kể  definitely ~ thoroughly : triệt để, hoàn hảo  Đáp án C
  7. Tạm dịch: Tôi đã nói với bạn rõ ràng và chắc chắn không viết câu trả lời của bạn bằng bút chì, Smith! Question 15: C A. arrive : đến B. encounter : đối mặt C. happen : xảy ra D. clean: sạch  Come up ~ happen : xảy ra  Đáp án C Tạm dịch: Bất cứ khi nào có vấn đề, chúng tôi thảo luận thẳng thắn và tìm giải pháp nhanh chóng. Question 16:C A. significant : cần thiết B. unclear : không rõ ràng C. evident : hiển nhiên , rõ ràng D. frank: thẳng thắn obvious~ evident : hiển nhiên , rõ ràng  Đáp án C Tạm dịch: Rõ ràng với mọi người rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ. Question 17: B A. approximately : xấp xỉ B. comparatively : tương đối C. nearly : gần như D. essentially: một cách cần thiết => relatively ~ comparatively : tương đối  Đáp án B Tạm dịch: Nó tương đối dễ dàng cho anh ta để học bóng chày vì anh ta đã từng là một cầu thủ cricket. Question 18:A A. pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm B. upset her in what she is doing :làm cô ấy buồn về những gì cô ấy đang làm C. get involved in what she is doing: tham gia vào những gì cô ấy đang làm D. make her comply with your orders: làm cho cô ấy tuân thủ các đơn đặt hàng của bạn => be on your toes ~ pay all your attention to what you are doing: chú ý đến những gì bạn đang làm  Đáp án A
  8. Tạm dịch: Bạn phải chú ý đến những gì bạn đang làm nếu bạn muốn đánh bại cô ấy. Question 19: A A. Understand : hiểu B. answer : trả lời C. respond : phản hồi D. notice: chú ý => interpret ~ Understand : hiểu  Đáp án A Tạm dịch: Trong giao tiếp hàng ngày, bạn nên biết cách diễn giải ngôn ngữ cơ thể của người khác. Question 20:A A. Find out: xác định B. develop : phát triển C. concern : quan tâm D. build: xây dựng => determine ~ Find out: xác định  Đáp án A Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân. Question 21: C A. stabilize: ổn định B. alter : thay đổi C. increase : tăng, nâng cao D. diminish : giảm => enhance~ increase : tăng, nâng cao => Đáp án C Tạm dịch: Thêm một nhà để xe sẽ nâng cao giá trị của ngôi nhà. Question 22:C A. keeps going: tiếp tục B. keeps taking things: tiếp tục lấy những vật này C. keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng D. keeps testing: tiếp tục thử nghiệm => just blows hot and cold~ keeps changing her mood : tiếp tục thay đổi tâm trạng  Đáp án C
  9. Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết bạn đang ở đâu với cô ấy khi cô ấy hay thay đổi tâm trạng. Question 23: D A. a person who bakes bread every morning: một người làm bánh mì mỗi sáng B. a bakery-owner: một chủ tiệm bánh C. a person who delivers bread to make money : một người giao bánh mì để kiếm tiền D. a person who goes out to work to earn money: một người đi làm để kiếm tiền => breadwinner ~ a person who goes out to work to earn money: một người đi làm để kiếm tiền => Đáp án D Tạm dịch: Kể từ sau cái chết của cha Laura, mẹ cô đã trở thành trụ cột gia đình để hỗ trợ gia đình. Question 24:B A. a beloved member: thành viên được yêu quý B. a bad and embarrassing member: một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ C. the only child : đứa con duy nhất D. the eldest child: con cả => the black sheep ~ a bad and embarrassing member: một thành viên xấu và đáng xấu hổ  Đáp án B Tạm dịch: Peter là một thành viên tồi tệ và đáng xấu hổ của gia đình, vì vậy anh ta không bao giờ được chào đón ở đó. Question 25: A A. every single day : mỗi ngày B. every other day : mỗi ngày khác C. every two days : hai ngày một lần D. every second day: mỗi ngày thứ hai => day in day out ( thành ngữ): suốt ngày ~ every single day : mỗi ngày => Đáp án A Tạm dịch: Vâng, chúng tôi đã đi nghỉ vào tuần trước, nhưng trời mưa ngày này qua ngày khác. Question 26:D A. enforced . thi hành B. enabled . kích hoạt C. ensured . đảm bảo D. enacted. ban hành => passed ~ enacted. ban hành => Đáp án D
  10. Tạm dịch: Chính phủ đã thông qua luật để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc buôn bán thương mại. Question 27: B A. solved : đã giải quyết B. presented : trình bày C. informed : thông báo D. spaced : khoảng cách => posed ~ presented : trình bày => Đáp án A Tạm dịch: Khi đặt ra với một phương trình toán học phức tạp, một số học sinh cần sự trợ giúp của giáo viên. Question 28:D A. creation : sự sáng tạo B. end : chấm dứt C. climax: cao trào D. commencement: bắt đầu => advent ~ commencement: bắt đầu => Đáp án D Tạm dịch: Khi bắt đầu bài phát biểu của mình, anh đã kể một câu chuyện cười nhưng khán giả không cười. Question 29: B A. respectable . đáng kính B. unacceptable . không thể chấp nhận C. mischievous . tinh nghịch D. satisfactory. thỏa đáng => deplorable ~ unacceptable . không thể chấp nhận => Đáp án B Tạm dịch: Cách người chăm sóc trẻ đối xử với những đứa trẻ đó thật đáng trách. Cô ấy phải bị trừng phạt vì những gì cô ấy đã làm. Question 30:B A. influence : ảnh hưởng B. discourage : làm nản lòng C. reassure : trấn an
  11. D. inspire : truyền cảm hứng => deter ~ discourage : làm nản lòng => Đáp án B Tạm dịch: Cảnh báo của cha mẹ tôi không ngăn cản tôi chọn công việc mơ ước.