Bài ôn tập lần 3 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

doc 22 trang minhtam 31/10/2022 6540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn tập lần 3 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_lan_3_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Bài ôn tập lần 3 môn Toán, Tiếng Việt Lớp 1

  1. PHIẾU ÔN TẬP NGHỈ DỊCH COVID Tiếng Việt – Phiếu 1 I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: ống nhòm cắm trại mưa dầm bánh cốm móm mém thảm cỏ hăm hở ngẫm nghĩ mâm cơm êm đềm 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Buổi tối, xóm Tràm lên đèn. Cả nhà Tâm nghỉ làm thảm để ăn tối. Bữa cơm hôm nay ngon quá. Mẹ làm nhiều món: tôm rang, cá kho và món măng xào thơm lừng. Sau bữa cơm, mẹ cho Tâm đi xem hội và ăn kem ở nhà hàng Sao Đêm. II/ Nối chữ với chữ: a) thì mại thơm thầm mềm tho b) Chúng em thu gom ve vẩy cái đuôi Chú chó đốm giấy vụn Chị Na hay lam hay làm III/ Điền vào chỗ chấm: c hay k? ổ ính éo o ồng ềnh ũ ĩ ảm úm ém ỏi VI/ Tìm 3 từ chứa tiếng: - Có vần ăm: . - Có vần êm: .
  2. Toán – Phiếu 1 Bài 1: Viết các số 3, 2, 8, 4, 6, 10, 0 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: - Tìm các số lớn hơn 5 nhưng bé hơn 9: - Tìm các số bé hơn 7 nhưng lớn hơn 3: Bài 3: Tính: 4 – 2 + 1 = . 7 – 2 + 3 = 8 – 1 – 5 = 2 + 6 – 4 = . 4 + 1 + 5 = 9 – 3 + 4 = 7 – 5 + 8 = . 6 – 4 + 3 = 10 – 2 – 8 = Bài 4: Số? 3 + = 7 8 = + 3 3 + > 9 10 - = 6 3 = - 6 + 1 , <, =) ? 3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4 10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 10 – 1 – 6 Bài 6: Điền dấu (+, -, =) ? 10 2 8 1 10 9 3 8 5 4 6 10 Bài 7: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. a, Có : 5 quả cam b, Có : 10 quả trứng Mua thêm : 4 quả cam Đã nở : 2 quả trứng Có tất cả : quả cam? Còn lại : quả trứng? Bµi 8 : Sè ? Cã h×nh tam gi¸c
  3. Tiếng Việt – Phiếu 2 Bài 1. Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngét ng¹t bÊt chît quÐt nhµ mÖt mái gÆt lóa lËt ®Ët rót sîi bøt ph¸ 2/ Đọc thành tiếng các câu sau: - Bên kia bờ suối nhỏ, hươu, voi, nai nô đùa. - Xung quanh trường là những hµng c©y mới trồng nhưng đã xanh tươi. - Xuồng, ghe nối đuôi nhau đi l¹i trên dòng kênh xanh. - Ươm c©y giống để trồng ở mọi nơi. - Mỗi ngµy đến trường là một ngµy vui. Bài 2. Nối chữ với chữ: еn ong bay đi b¸nh chưng, b¸nh tét. Tết đến nhµ nµo cũng có thËt mềm m¹i. Nét chữ của bạn Lan kiếm mật Bài 3. Điền vào chỗ chấm: - uông hay ương? tr học ch reo - eng hay iêng? c¸i x cồng ch - ăt hay ât? ph . cờ g lúa - iên hay iêm? v phÊn lúa ch Bài 4. Viết tiếp 2 từ (theo mẫu) - ot : bánh ngọt, - at : bãi cát, - et : nét chữ, - ưt : mứt tết,
  4. Bài 5. Đọc khổ thơ sau và gạch chân dưới tiếng có vần oa Công có đuôi, cánh dài Lốm đốm hoa sặc sỡ Thích rong chơi xoay múa Khoe mẽ khắp mọi nơi. Bài 6. Điền vần oa hoặc oai vào chỗ chấm sách giáo kh th ’ mái củ kh . Bài 7. Điền x hay s: óng biển màu on ơn tường .oài anh trắng óa trời anh inh đẹp ương mù Bài 8. Tìm tiếng chứa vần: oan oăn
  5. Toán – Phiếu 2 Bài 1: Tính: 10 + 0 – 4 = 7 – 2 – 4 = 7 + 3 – 5 = 8 – 5 + 6 = 9 – 3 – 4 = 7 – 7 + 8 = Bài 2: Số? - 4 = 6 2 = - 6 + 3 > 9 4 + = 10 – 1 - 2 = 7 1 = - 8 2 > + 1 + 1 = 10 – 8 Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ? 3 + 4 + 2 10 – 6 + 6 6 – 2 + 5 7 – 4 + 6 10 – 2 – 3 4 + 6 – 5 9 – 1 – 4 7 – 2 – 2 Bài 4: Viết phép tính thích hợp: Bài 5: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác. - Có hình vuông. Bài 6: Số ? a) ; ; 8; . ; ; 5; 4; 3; . ; . ; . a) 10; 8; 6; . ; . ; . b) 1; 3; 5; . ; Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng: 9 10
  6. Bài 8: Viết các số 7; 5; 10; 4; 6; 9; 0 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 9: Tính: 4 – 2 + 8 = . 7 – 2 + 3 = 9 – 1 – 5 = 2 + 6 – 4 = . 3 + 1 + 3 = 9 – 3 + 2 = 7 – 5 + 7 = . 6 – 4 + 3 = 10 – 3 – 7 = Bài 10: Số? 3 + = 10 8 = + 4 + 3 3 + > 9 9 - = 6 3 = + 2 - 6 + 1 , <, =) ? 3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4 10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 9 – 4 + 3 Bài 12: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. a, Có : 5 quả trứng b, Hoa có : 10 nhãn vở Mua thêm : 4 quả trứng Cho Nga : 2 nhãn vở Còn lại: nhãn vở? Có tất cả : quả trứng? Bài 13: Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác. - Có hình vuông. Bài 14: Số ? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 9 5 1 7
  7. Tiếng Việt – Phiếu 3 1/ Luyện đọc: a/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: xem phim niềm vui luộm thuộm chăm làm rau ngót chúm chím âu yếm chuỗi cườm tấm ảnh thành đạt b/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Quê nội tôi ở vùng ven biển. Nơi đó có bờ cát trắng tinh và hương vị mặn nồng của hạt muối biển cả. Những hạt muối được kết tinh từ làn nước biển xanh trong hoà cùng những giọt mồ hôi thánh thót trưa hè. 2/ Nối chữ với chữ: Sáng nay ngọt ngào Đàn chim bay về làm tổ Tiếng mẹ ru cô cho em điểm mười 3/ Điền vào chỗ chấm: ng hay ngh? con ỗng chìm ỉm ắm ía bát át đề . ị iêng ả 4/ Điền uôm hay ươm ? cánh b cánh b con m ao ch vàng x nh vải 5/ Gạch chân chữ viết sai và viết lại cho đúng. bay liÖm, mïi tang, nge ngãng, cÑo g«m 6/ Cho các tiếng: khám, ngắm, tắm. Hãy điền các tiếng đã cho vào chỗ chấm cho thích hợp. - Chó Thanh ra tr¹m y tÕ x· mêi c« y t¸ vÒ nhµ . cho bµ. - NghØ hÌ, c¶ nhµ Tr©m ®i ë biÓn SÇm S¬n. C¶ nhµ dËy sím ®Ó b×nh minh. 7/§iÒn ­u hay ­¬u: m­u trÝ ; c hé; r bia ; chim kh ;nghØ h ; chai r ; giao h ; c ho¶.
  8. Toán – Phiếu 3 Bµi 1. Cho c¸c sè: 3; 7; 6; 10; 1; 8; 0. a. XÕp c¸c sè theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín: b. XÕp c¸c sè theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ: c. C¸c sè lín h¬n 6 lµ: C¸c sè bÐ h¬n 10 lµ: Bµi 2. ViÕt c¸c sè tõ 10 ®Õn 0: §äc, viÕt c¸c sè sau: 9: t¸m: 0: s¸u: 2: n¨m: Bµi 3. Sè ? 10 10 5 6 3 Bµi 4. §iÒn dÊu > , < , = vµo chç chÊm: 7 + 3 5 + 5 10 - 4 5 + 0 8 - 2 6 - 4 2 + 5 4 + 4 Bµi 5. Sè ? 1 + 3 + 9 - 5 - 8 + 0 Bµi 6. ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp: a. Tãm t¾t: Cã: 8 qu¶ b­ëi ¡n: 5 qu¶ b­ëi Cßn l¹i: qu¶ b­ëi ? b. Tãm t¾t: B¹n trai: 4 b¹n B¹n g¸i: 5 b¹n Cã tÊt c¶: b¹n ?
  9. Tiếng Việt – Phiếu 4 I. Đọc bài văn sau : NẰM MƠ Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé thấy mình biến thành cô bé tí hon. Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nắng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “ Thì ra mình nằm mơ.” II. Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Bài văn tả mùa nào ? A. Mùa xuân B. Mïa thu C. Mùa hè Câu 2. Bài đọc trên có mấy câu? A. 7 câu B. 8 câu C. 9 câu Câu 3. Bướm ong bay thế nào ? A. Tung tăng B. Rập rờn C. Vù vù Câu 4. Bé tưởng cái gì là bong bóng ? A. Giọt nước mưa đọng trên lá B. Những hạt sương lóng lánh C. Chùm quả đẫm nước mưa Câu 5. Tìm trong bài đọc và viết lại : -Tiếng có vần ay -Tiếng có vần ang -Tiếng có vần anh Câu 6. Điền vào chỗ trống ao hay au ? ’ ` ´ ` khuyên b ngọt ng con ch . t thủy Câu 7. Viết câu có tiếng chứa vần ach. Câu 8. Điền vào chỗ chấm: a/ n hay l: ấu cơm ằm ngủ ắm tay tã ót b/ c hay k: á vàng thước .ẻ lá ọ cái éo
  10. Toán – Phiếu 4 Bài 1: Tính: 10 + 0 – 4 = 7 – 2 – 4 = 7 + 3 – 5 = 8 – 5 + 6 = 9 – 3 – 4 = 7 – 7 + 8 = Bài 2: Số? - 4 = 6 2 = - 6 + 3 > 9 4 + = 10 – 1 - 2 = 7 1 = - 8 2 > + 1 + 1 = 10 – 8 Bài 3: Điền dấu (>, <, =) ? 3 + 4 + 2 10 – 6 + 6 6 – 2 + 5 7 – 4 + 6 10 – 2 – 3 4 + 6 – 5 9 – 1 – 4 7 – 2 – 2 Bài 4: Viết 4 phép tính thích hợp: Bài 5: Hình vẽ bên có: - Có . tam giác. Bài 6: Số ? a) ; ; 8, . ; ; 5; 4; 3; . ; . ; . c) .; .; 2; . ; . ; .; 6 d) ., , ., 3 , 2 Bài 7: Điền số và dấu thích hợp để có phép tính đúng: 9 10 Bài 8: Viết các số 1; 5; 10; 7; 6; 4; 0 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
  11. Tiếng Việt – Phiếu 5 I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: chim nộc thua, đâm chồi nảy lộc, tàu tốc hành, xanh biếc, rước đèn, nước chảy róc rách, ngõ ngách, thách đố, lịch sử, chim chích bông, ngốc nghếch, lôi thôi lếch thếch, góp sức chung lòng, đền ơn đáp nghĩa, đều tăm tắp. 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: - Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép. - Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa. - Thi văn nghệ, tốp ca lớp em được giải nhất. - Tầu đánh cá đang từ từ cập bến. - Đàn gà con kêu chiêm chiếp II/ Nối chữ với chữ: Răng cá mập thắt lại chiếc nơ Mẹ giúp em rất sắc Ao nhà em thả cá chép III/ Khoanh tròn chữ cái trước từ: 1) Có vần op: a. hội họp b. đóng góp c. tấm cót d. máy móc 2) Có vần âp: a. mập mạp b. tấp nập d. khắp nơi d. rình rập IV/ Điền vần: 1) op hay ap? con c . r . hát th . đôi đóng g . 2) ăp hay âp? kh . khểnh m . mờ thẳng t . tấp n . V/ Đọc và gạch dưới tiếng: 1) Có vần ap: Hà Nội có Hồ Gươm. Giữa hồ có Tháp Rùa cổ kính. 2) Có vần âp: Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm
  12. Toán – Phiếu 5 Bài 1: Viết các số 7, 5, 10, 4, 6, 9, 0 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 2: Tính: 4 – 2 + 8 = . 7 – 2 + 3 = 9 – 1 – 5 = 2 + 6 – 4 = . 3 + 1 + 3 = 9 – 3 + 2 = 7 – 5 + 7 = . 6 – 4 + 3 = 10 – 3 – 7 = Bài 3: Số? 3 + = 10 8 = + 4 + 3 3 + > 9 9 - = 6 3 = + 2 - 6 + 1 , <, =) ? 3 + 7 8 + 1 9 – 3 + 4 10 – 2 – 4 10 – 6 9 - 4 8 – 2 – 3 9 – 4 + 3 Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. a, Có : 5 quả trứng b, Hoa có : 10 nhãn vở Mua thêm : 4 quả trứng Cho Nga : 2 nhẵn vở Có tất cả : quả trứng? Còn lại : nhẵn vở? A B Bài 7 Hình vẽ bên có: .- điểm . Kể tên : .- đoạn thẳng. Kể tên : O - tam giác. Kể tên : D C
  13. Tiếng Việt – Phiếu 6 I/ Luyện đọc:( VÒ nhµ ®äc l¹i bµi 10 lÇn ) 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: chim kh¸ch cæ tÝch lÕch thÕch tãp mì mËp m¹p l¾p b¾p hÊp tÊp l¹ch c¹ch 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: Du lịch vịnh Hạ Long Du lịch thăm cảnh vịnh thật là thích! Mặt bể xanh ngắt. Ca nô xình xịch, bập bềnh. Nắng chênh chếch làm cho mặt vịnh lấp lánh. Ở phía xa, đá chênh vênh đủ hình, đủ dạng đứng lặng thinh ngắm nhìn du khách đi qua. II/ Nối chữ với chữ: Bó đuốc rất hay Quyển sách chênh vênh mới Vách núi rực cháy III/ §iÒn vµo chç trèng: - ac hay ap? b·o t , kÕt n , ng¬ ng , th chu«ng, th n­íc - ¨c hay ¨p ? th¼ng t , s ®Æt, th m , b cÇu, th s¸ng, ch ch¾n IV/ Điền vần: 1/ ep hay êp? ch bài thu x nề n 2/ iêp hay ươp? giàn m th mời c cờ V. Viết câu chứa tiếng có vần: ich: êch: ăp:
  14. Toán – Phiếu 6 Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 9 + 1 10 + 2 10 + 1 5 + 5 10 – 8 10 – 0 Bài 2: Tính: 10 – 2 + 2 = . 7 – 2 + 3 = 10– 1 – 5 = 4+ 6 – 5 = . 9 + 1 - 3 = 9 – 3 + 4 = 8 – 5 + 7 = . 6 – 4 + 8 = 10 – 3 – 2 = Bài 3: Số? 4 + = 10 4 = - 5 3 + > 8 9 - = 6 5 = + 2 - 3 + 1 , <, =) ? 4 + 6 11 8– 3 + 4 10 – 2 + 1 10 + 2 12 9 – 1 + 3 7 – 4 + 5 Bài 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống. a, Có : 8 con gà trống b, Em hái : 10 bông hoa Có : 2 con gà mái Em tặng mẹ : 6 bông hoa Có tất cả : con gà? Còn lại : bông hoa? B A E Bài 6. Hình vẽ bên có: B .- Có điểm . Kể tên : B O .-Có đoạn thẳng. Kể tên : C D
  15. Tiếng Việt – Phiếu 7 I/ Luyện đọc: 1/ Đọc thành tiếng các từ ngữ: hoa loa kèn, tàu hoả, hoa hoè, loé sáng. . 2/ Đọc thành tiếng đoạn văn sau: - Tết trung thu, chúng em chơi đèn lồng, đèn xếp, đèn cá chép. - Mùa đông, cả nhà quây quần quanh bếp lửa. - Thi văn nghệ, tốp ca lớp em được giải nhất. - Tàu đánh cá đang từ từ cập bến. - Đàn gà con kêu chiêm chiếp II/ Nối chữ với chữ: Răng cá mập thắt lại chiếc nơ Mẹ giúp em rất sắc Ao nhà em thả cá chép III/ Khoanh tròn chữ cái trước từ: 1/ Có vần êp: a. nẹp áo b. thu xếp c. con tép d. nhỏ hẹp 2/ Có vần up: a. chụp ảnh b. phép lạ c. cúp vàng d. dịp hè IV/ Điền vần: 1/ ep hay êp? ch . bài thu x . nề n . 2/ iêp hay ươp? giàn m  th  mờI c . cờ V/ Đọc và gạch dưới tiếng có vần ip: Con gì ăn no. Bụng to mắt híp. Miệng kêu ụt ịt. Nằm thở phì phò.
  16. Toán – Phiếu 7 Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 15 + 4 12 + 7 16 + 3 5 + 5 11 + 8 11 + 4 Bài 2: Viết các số 20, 17, 19, 14, 16, 10, 18 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Số? 4 + = 10 4 = - 5 15 + > 18 11 + = + 11 15 = + 2 + 3 + 1 , 10 8 10 3 2 = 15 0 15 > 10 5 Bài 6 : Điền số (theo mẫu) : 12 15 18 17 2 10 2 10 Bài 7:Hình vẽ bên có: A B .- Có điểm . Kể tên : .-Có đoạn thẳng. Kể tên : O E o B B D C E
  17. Tiếng Việt – Phiếu 8 I. Đọc thành tiếng hướng Bắc lời chúc cơn lốc tấc đất thức giấc bốc thuốc giếng nước vết xước xanh biếc II. Bài tập 1. Nối ô thành câu phù hợp Cầu treo sáng rực trong đêm Ngọn đuốc bắc qua suối Con vẹt bắt chước tiếng người 2. Điền vào chỗ trống a/ uôc hay uôt b dây. lạnh b .´ t lá´ thang th ´ b/ ng hay ngh bé oan ngả .iêng đùa ịch ôi nhà 3. Tìm từ có vần: ôc,uôc
  18. Toán – Phiếu 8 Bài 1 : Điền số (theo mẫu) : 12 15 18 10 2 10 2 10 Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 14 + 5 10 + 7 19 + 0 19 – 7 18 – 8 10 – 0 Bài 3 : Tính : 12 + 3 + 1 = . 15 + 2 + 2 = . 16 – 3 – 1 = . 10 + 9 + 0 = . 12 + 6 – 4 = . 12 – 2 + 6 = . Bài 4: a) Nhà Lan nuôi một chục con gà. Mẹ Lan mua thêm 3 con nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải Đổi: Một chục con gà = . con gà Số con gà nhà Lan có tất cả là: (con) Đáp số: con gà b) Lan có 18 que tính, Lan cho Hằng 7 que tính. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu que tính? Bài giảI Số que tính Lan còn lại là: (que) Đáp số: . que tính Bài 5 : Số ? 12 + = 18 + 11 = 16 18 - = 11 + 6 = 19 19 - = 14 - 5 = 12
  19. Tiếng Việt – Phiếu 9 Bài 1: Đọc thành tiếng khổ thơ sau. Bản em trên chóp núi Sớm bồng bềnh trong mây Sương rơi như mưa giội Trưa mới thấy mặt trời. Bài 2: Em tìm và viết 3 từ có vần op: Bài 3: Đặt 1 câu với từ có vần op : Bài 4: Nối các cụm từ sau thành câu: Chiếc xe đạp đang múa sạp Các bạn màu xanh Mẹ và bé đi cao chót vót Tháp chuông xem xiếc ở rạp. Bài 5: Sắp xếp các từ sau đây thành câu và viết lại a/ Cá , to, mập, ở biển, rất b/ xếp, sách, ngăn nắp, vở, Bé
  20. Toán – Phiếu 9 Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 15 - 4 16 - 3 18 - 8 2 + 17 19 + 0 3 + 15 Bài 2 : Tính : 10 + 1 + 7 = . 11 + 2 + 0 = . 13 + 1 + 3 = . 14 - 4 + 2 = . 12 + 4 - 6 = . 10 + 8 - 8 = . Bài 3 : Số ? -3 -1 +4 -3 15 14 - 8 + 5 + 8 -7 10 17 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp : a) Đàn vịt có : 18 con b) Có : 12 xe máy Đã lên bờ : 6 con Và : 7 xe đạp Dưới ao còn : con ? Có tất cả : xe ?
  21. Tiếng Việt – Phiếu 10 Bài 1: Nối Giàn mướp xếp hàng vào lớp Chúng em có nhịp điệu dồn dập Bài hát sai trĩu quả Bài 2: Điền vào chỗ trống : a/ op hay ot ? ´ ´ cao chót v . đóng g h . nhóm b/ ap hay at ? ´ múa s . chẻ l . giấy nh . c/ ăp hay ăc? ´ ´ cải b dao s ăn m . . d/ âp hay ât ? ´ cá m . m .mô chủ nh . . Bài 3: Tìm tiếng chứa vần: ip up
  22. Toán – Phiếu 10 Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 11 - 1 16 - 6 12 + 2 19 – 9 13 + 4 Bài 2 : Tính : 13 – 3 + 5 = 12 + 4 – 6 = 10 + 8 – 8 = 14 – 4 + 2 = 15 + 2 – 7 = 10 + 1 – 1 = Bài 3 : Dấu (>,<,=) ? 12 – 2 12 + 2 13 + 4 14 + 3 13 – 0 13 + 0 11 – 1 + 2 12 – 2 + 1 Bài 4 : Số ? 10 + = 12 13 + = 17 18 - = 13 + 2 = 12 + 4 = 17 - 5 = 13 Bài 5 : Điền số vào ô trống để khi cộng ba số liền nhau đều có kết quả là 17 : 10 2 5 10 2 Bài 6 : Viết tiếp vào chỗ chấm trong bài giải cho thích hợp : Loan có 5 quyển vở , Phượng có 4 quyển vở . Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải Cả hai bạn có 5 + = ( ) Đ áp s ố: Bài 7 : Lan có 12 bông hoa, Huệ cho Lan thêm 5 bông hoa. Hỏi Lan có tất cả bao nhiêu bông hoa ? Bài giải