Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 1

docx 12 trang minhtam 31/10/2022 5200
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_on_tap_lan_2_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Bài ôn tập lần 2 môn Toán Lớp 1

  1. BỘ ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 1 (Nghỉ dịch Covid) DẠNG 1: SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ 1. Số 0 1 5 10 10 9 2 2. Viết (theo mẫu): Mẫu a) b) 4 9 5 1 3 4 2 Bốn gồm một và ba . c) d) e) 8 6 10 4 5 5 . 3. Số a) Số 4 gồm 2 và . b) Số 5 gồm 4 và . c) Số 8 gồm 3 và . d) Số 9 gồm 5 và . e) Số 6 gồm 3 và . g) Số 5 gồm 2 và . h) Số 7 gồm 4 và . i) Số 10 gồm 6 và . a) Số 10 gồm 2 và . l) Số 3 gồm 1 và . m) Số 8 gồm 4 và . a) Số 9 gồm 1 và . 4. Viết các số: a) Từ 0 đến 2: b) Từ 5 đến 7: c) Từ 8 đến 10: d) Từ 10 đến 8:
  2. e) Từ 0 đến 10: g) Từ 10 đến 0: 5*. Đổi chỗ một que diêm trong hình dưới đây: a) Để được số b) Để được số 9 c) Để được số 0 Số 6 Số 9 Số 0 DẠNG 2: SO SÁNH SỐ 1. > a) 1 3 b) 1 .0 c) 9 7 < ? d) 3 6 e) 2 .4 g) 8 8 = h) 3 0 i) 5 .9 k) 8 10 l) 3 .8 m) 6 6 n) 10 0 2. Nối (theo mẫu): 3. Nối (theo mẫu):
  3. 4. Nối (theo mẫu): 5. a) Viết các số 2,0,9,7: . Theo thứ tự từ bé đến lớn là: . Theo thứ tự từ lớn đến bé là: b) Các số bé hơn 7 là: c) Các số bé hơn 5 và lớn hơn 10 là: 6. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất trong các số 0,9,1,5 là: b) Số bé nhất trong các số 6, 5, 3, 10 là: c) Trong các số bé hơn 10, số lớn nhất là: d) Trong các số lớn hơn 3, số bé nhất là: e) Các số bé hơn 6 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: g) Các số 5, 7, 10, 9, 6, 8 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: . 7. Viết các số thích hợp vào chỗ chấm: Trong các số từ 4 đến 9: a) Số lớn nhất là: b) Số bé nhất là: 8. Viết “ dài hơn”, “ ngắn hơn”, “ cao hơn”, thấp hơn”, “ ở trên”, “ ở dưới” thích hợp vào chỗ chấm: a) Em bố em. b) Bàn học .ghé ngồi. c) Sải tay em bước chân em. d) Bước chân em gang tay em. e) Nền nhà giường ngủ hay giường ngủ nền nhà.
  4. DẠNG 2: PHÉP TÍNH 1. Số a) 2 + 8 = . b) 1 + 4 = c) 4 + 4 = d) 3 + 7 = e) 5 + 0 = g) 4 + 3 = h) 5 + 5 = i) 2 + 5 = k) 3 + 3 = l) 4 + 0 = m) 8 + 0 = . n) 6 + 2 = 2. Tính: 3. số: a) 7 - 0 = b) 5 - 3 = c) 6 - 1 = d) 9 - 3 = e) 8 - 8 = g) 6 - 0 = h) 7 - 5 = i) 9 - 6 = . k) 8 - 7 = i) 10 - 3 = m) 10 - 8 = . n) 9 - 9 = 4. Tính: a) 7 b) 6 c) 8 d) 9 - 6 - 4 - 3 - 7 e) 7 g) 5 h) 8 1) 10 - 2 - 4 - 6 - 7 5. Nối ( theo mẫu):
  5. 6. Số: + 2 - 7 a) 6 - 3 + 2 b) 10 + 5 - 9 c) 4 7. Số? a) 3 - = 3 b) + 2 = 10 c) + 1 = 8 d) 10 - = 4 8*. +; - a) 7 4 = 2 1 d) 8 4 = 2 2 b) 5 4 = 2 1 e) 4 4 = 7 7 c) 9 2 = 1 6 g) 9 6 = 6 3 9 . a) 8 - 3 2 + 4 b) 1 + 3 + 3 5 + 4 > c) 0 + 7 10 - 3 e) 9 + 1 - 3 .5 + 5 < e) 9 - 2 4 + 3 i) 3 + 6 – 4 9 - 6 = 10*. Số: d) CHỦ ĐỀ 4: HÌNH HỌC 1.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
  6. DẠNG 4: HÌNH HỌC 1. Trong hình bên: a) Có điểm. b) Các điểm đó là: 2.Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Hình a Hình b a) Các đoạn thẳng có trong Hình A là: b)) Các đoạn thẳng có trong Hình A là: 3*Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: Trong hình bên có: a) 1 đoạn thẳng. b) 2 đoạn thẳng. c)3 đoạn thẳng. 4. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Mẫu Hình tam giác
  7. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống: 5*. Trong hình bên có: a) 3 hình vuông. b) 4 hình vuông. c) 6 hình vuông. 6*. Trong hình bên có: a) 3 hình chữ nhật. b) 4hình chữ nhật. c) 6hình chữ nhật. 7. Trong hình bên có: a) 1 hình tam giác. b) 2 hình tam giác. c) 3 hình tam giác. 8. Trong hình bên có: a) 1 hình tròn. b) 2 hình tròn. c) 4 hình tròn. 9. Trong hình dưới đây: a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông 10. Hình bên có: a) hình tam giác. b) hình vuông.
  8. PHIẾU 1 A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1. 50 cm 20 cm = ? a. 50 b. 30 c. 20cm d . 30cm Câu 2. Cho các số: 19, 5, 0, 32, 22. Xếp từ bé đến lớn: a. 5; 0; 19; 22; 32 b. 32; 22; 0; 19; 5 c. 0; 5; 19; 22; 32 Câu 3. 50cm + 30cm = ? a. 80 b. 80cm c. 90cm Câu 4. Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được kết quả: a. 70 b. 10 c. 80 Câu 5. Quan sát hình bên và điền vào chỗ trống Có điểm Có đoạn thẳng Có hình tam giác Có hình vuông A.TỰ LUẬN Câu 1: Đặt tính rồi tính 17 + 2 50 + 30 18 – 4 80 – 60 Câu 2: Tính nhẩm: 40 + 30 = 10cm + 30cm = . 80 – 40 = 20 + 30 – 40 = Câu 3: Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ôn Thu đã trồng được bao nhiêu cây?
  9. PHIẾU 2 Bài 1: Tính a) 40 + 30 80 – 40 19 – 6 b) 13 + 2 – 3 = 30 + 20 – 10 = Bài 2: Đọc và viết số: + 19: + Mười một: + 70: + Mười chín: Bài 3: Vẽ hai điểm ở trong đường tròn Vẽ ba điểm ở ngoài đường tròn Bài 4: Điền dấu thích hợp ( , =) vào chỗ chấm 20 – 20 10 18cm – 2cm 15cm 13 + 6 19 10cm + 20cm 40cm Bài 5: Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 30 cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được bao nhiêu cây? Bài giải Bài 6: Điền +, ? 50 20 = 30 30 10 = 40
  10. PHIẾU 3 Bài 1: a. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số b. Đọc số, viết số Mười chín: ; 50: Bài 2: Đặt tính rồi tính : 18 – 3 13 + 6 19 – 4 12 + 5 Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 70cm – 30cm = 40cm c. 70 50 Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống : a. Số liền trước của 73 là . b. Số liền sau của 20 là Bài 5: Điền dấu + ; thích hợp : 40 10 = 30 50 30 = 80 70 0 = 70 90 40 = 50 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn Vẽ 3 điểm ở ngoài hình tròn Bài 7: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Tóm tắt Bài giải Có: 15 cây hoa Trồng thêm: 4 cây Có tất cả: cây hoa ? Bài 8: Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy ?
  11. PHIẾU 4 Bài 1: Tính: c) 17 – 5 = 17 – 2 = 15 – 3 = 18 – 7 = 19 – 2 – 5 = 16 – 2 +1 = d) 50 + 20 70 – 20 80 – 40 60 + 10 Bài 2: a) 60cm + 10cm = b) 20cm + 20cm + 20cm = 90cm – 50cm = 70cm – 50cm – 10cm = Bài 3: (1,5 điểm) Điền dấu ( , =) vào chỗ trống? a) 50 60 90 80 b) 40 – 10 50 – 20 10 + 30 .70 – 20 Bài 4: Dựa vào hình bên em hãy: a) Vẽ và đặt tên hai điểm ở trong hình chữ nhật. b) Vẽ và đặt tên hai điểm ở ngoài hình chữ nhật c) Vẽ thêm một đoạn thẳng để được hai hình tam giác. Bài 5: Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con? Bài giải Bài 6: Tâm có 15 quả bóng, Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng. Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng? Bài giải Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống (1 điểm) + = 50 = 10
  12. PHIẾU 5 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20; ; ;23; ; ; ; 28; ; ;31; ; ; ;35; ; .; ; ; ; ;42 Bài 2: Viết số (theo mẫu) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mươi: 55 Ba mươi hai: 21 Sáu mươi sáu: 73 Bài 3: Đặt tính rồi tính 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 . . . . . . Bài 4: Tính 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40cm + 40cm = 80cm – 60cm = Bài 5: Điền sấu >, <, = ? 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông Bài 7: Tổ một làm được 20 lá cờ, tổ hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? Bài giải