Bài kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và biểu điểm)

docx 25 trang minhtam 29/10/2022 6560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và biểu điểm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_9_nam_hoc_2020_2021_co.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 9 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án và biểu điểm)

  1. ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 9 TRƯỜNG THCS . NĂM HỌC: 2020– 2021 * * * Thời gian: . phút (không tính thời gian giao đề) Mức độ nhận thức Nội dung Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Oxit 0,5đ 0,25đ 0,75đ Axit 0,25đ 0,25đ 0,5đ Bazơ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Muối 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,0đ Kim loại 1,0đ 0,5đ 1,0đ 2,5đ Phi kim 0,25đ 0,25đ Mối quan hệ giữa các 0,5đ 1,5đ 2,0đ 0,5đ 4,5đ chất vô cơ Tổng 3,0đ 2,25đ 0,5đ 0,75đ 3,0đ 0,5đ 10,0đ
  2. ĐỀ BÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021 TRƯỜNG THCS . Môn Hóa học lớp 9 * * * Thời gian: . phút (không tính thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào đầu chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đúng được 0,25đ): Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây? A. HCl B. Na2SO4 C. Mg(OH)2 D. BaSO4 Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. H2O, CaO, FeO, CuO B. CO2, SO3, Na2O, NO2 C. SO2, P2O5, CO2, N2O5 D. CO2, SO2, CuO, P2O5 Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục? A. CO2 B. Cl2 C. H2 D. SO2 Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl? A. Cu, BaO, Ca(OH)2, NaNO3 B. Qùy tím, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, Zn C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaO D. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng? A. Dung dịch CuSO4 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch H2SO4 loãng D. Dung dịch NaCl Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là: A. 0.2 lít B. 0,1 lít C. 0,25 lít D. 0,3 lít Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất? A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3 B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3 C. Dung dịch Na2S + dung dịch HCl D. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3 Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%. C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên (manhetit, hematit ), than cốc,
  3. không khí giàu oxi và một số phụ gia khác. D. Các khung cửa sổ làm bằng thép (để lâu trong không khí ẩm) không bị ăn mòn. Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác B. Cho Fe tác dụng với Al2O3 C. Điện phân dung dịch muối nhôm D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp. B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí. C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim. D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay. Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây? D. Dung dịch A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch KNO3 CuSO4 Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 20,0g B. 40,0g C. 30,0g D. 15,0 g Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh? A. CuO B. P2O5 C. MgO D. Na2O Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau: A. Ca(OH)2, KOH, Fe(OH)3, Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Pb(OH)2, Cu(OH)2 C. Mg(OH)2, Cu(OH)2, NaOH D. KOH, Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây? A. Axit HNO3 đặc nguội B. Lưu huỳnh C. Khí oxi D. Khí clo Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là: A. 6,075g B. 4,05g C. 8,1g D. 2,025g
  4. Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe (để trong các lọ riêng biệt) bằng hóa chất nào dưới đây ? A. Dung dịch B. Dung dịch C. Dung dịch HCl D. Dung dịch NaOH AgNO3 CuSO4 Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO (đktc). Giá trị của V là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH? A. Al, CO2, SO2, Ba(OH)2 B. CO2, SO2, CuSO4, Fe C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4 D. KOH, CO2, SO2, CuSO4 Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước? A. CaCO3 B. Al C. Na D. NaCl Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 5,74g B. 28,7g C. 2,87g D. 57,4g Câu 22: Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là: A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 8,96 lít D. 26,88 lít Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là: A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4HCO3 D. (NH2)2CO Câu 24: Thể tích H2 (đktc) thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là: A. 6,72 lít B. 5,04 lít C. 10,08 lít D. 4,48 lít B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: (1) (2) (3) (4) Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeCl2 AlCl3 Bài 2 (2,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 32,4 gam bột Al vào một lượng vừa đủ dung dịch CuCl2 nồng độ 1,5M. Sau phản ứng, thu được chất rắn A màu đỏ và dung dịch B. 1/ Tính khối lượng chất rắn A. 2/ Tính thể tích dung dịch CuCl2 đã dùng cho phản ứng trên. 3/ Viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư.
  5. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA HỌC 9 (Năm học 2020 – 2021) I.TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A x x x x B x x x x x x C x x x x x D x x x x x 21 22 23 24 A x x B C x D x II.TỰ LUẬN (4,0 điểm) STT Nội dung chính Điểm Bài 1 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1) 0.5 (2.0đ) FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl (2) 0.5 Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O (3) 0.5 3FeCl2 + 2Al → 2AlCl3 + 3Fe (4) 0.5 Bài 2 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu (1) 0.5 (2,0đ) 32,4 0.5 n 1,2mol Al 27 3 3x1,2 (1) n n 1,8mol Cu 2 Al 2 mCu 1,8x64 115,2g (1) n n 1,8mol 0.5 CuCl2 Cu 1,8 V 1,2lit ddCuCl2 1,5 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaOH 0.25 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O 0.25 Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn tính điểm
  6. ĐỀ SỐ 2 MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ nhận thức Cấp độ Vận dụng Vận dụng ở Nhận biết Thông hiểu Chủ đề, thấp mức cao hơn Cộng kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết được tính chất Phân biệt được hóa học của dung dịch muối oxit,axit, bazơ sun fat với các chất khác . và muối. Vận dụng để Phân loại được làm các tập - Dự đoán, bazơ tan và bazơ CÁC LOẠI định tính và không tan. HỢP CHẤT kiểm tra và kết định lượng về Quá trình sản VÔ CƠ các hợp chất luận được về xuất NaOH từ vô cơ. muối ăn. tính chất hoá học của oxit ba zơ và oxit axit và bazơ Tổng số câu 4 4 1 9 Tổng số điểm 2,0 2,0 2,0 6 Tỷ lệ 20% 20% 20% 60 - Vận dụng được ý nghĩa dãy hoạt động hoá học của kim loại để - Dự đoán, kiểm tra và kết luận về nhận biết kết Rèn luyện kĩ tính chất hoá học năng làm bài tập KIM LOẠI quả phản ứng của nhôm . Viết xác định kim các phương trình của kim loại cụ loại. hoá học minh thể với dung hoạ. dịch axit, với nước và với dung dịch muối.
  7. ĐỀ BÀI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020– 2021 TRƯỜNG THCS . Môn Hóa học lớp 9 * * * Thời gian: . phút (không tính thời gian giao đề) I/ Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: Khí CO2 làm đục dung dịch nào sau đây? A. CuSO4 B. HCl C. Ca(OH)2 D. CuCl2 Câu 2: Nhóm bazơ mà dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh A. Ba(OH)2, NaOH, KOH. B. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Al(OH)3 C. Ba(OH)2, NaOH, Fe(OH)3 D. Cu(OH)2, Al(OH)3, KOH. Câu 3: Dung dịch muối CuSO4 có thể phản ứng được với chất nào sau đây? A. NaOH B.CuCl2 C. AgNO3 D. Cu(OH)2 Câu 4: Một trong những thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch muối Na2CO3 và Na2SO4? A. ddMgCl2 B. Pb(NO3)2 C.dd AgNO3 D. dd HCl Câu 5: Để điều chế NaOH trong công nghiệp cần điện phân hợp chất nào sau đây?: A.CaCO3 B. NaCl C. Al2O3 D.H2O Câu 6: Những bazơ nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa bị nhiệt phân huỷ? A. NaOH,Cu(OH)2 ,KOH B. NaOH,KOH ,Ca(OH)2, C. Fe(OH)3 Cu(OH)2 Mg(OH)2 D. Ca(OH)2,Mg(OH)2 ,KOH Câu 7: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit. B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước. C. Nước, sản phẩm là bazơ. D. Axit, sản phẩm là muối và nước. Câu 8: :Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử dể phân biệt axit clohyđricvà axit sunfuric A. AlCl3 B. BaCl2 C. NaCl D. MgCl2 II/ Phần tự luận( 6 điểm)
  8. Câu 1. ( 1 điểm) Viết phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện nếu có) (1) (2) (3) (4) Al  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3  AlCl3. Câu 2. (2 điểm) Thả một mảnh Cu vào các ống nghiệm có chứa các dung dịch sau: a) AgNO3 b) H2SO4 loãng c) H2SO4 đăc, nóng d) MgSO4. Em hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong các trường hợp trên.Viết phương trình hóa học nếu có. Câu 3.(2 điểm): Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 50 ml dung dịch HCl. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c) Tìm nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng. Câu 4. (1 điểm) Cho 13,5 gam kim loại M có hoá trị III tác dụng vói Cl2 dư thu được 66,75 gam muối . Hãy xác định kim loại đã dùng. ( Cho: Cl=35,5 ; Zn =65; H=1; Fe = 56; Cu= 64; Al= 27; Mg= 24.) HẾT (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
  9. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : HÓA HỌC- khối 9 NĂM HỌC: 2020-2021 I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A D B C D B Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II/ Phần tự luận( 6 điểm) Câu Biểu (Điểm) Đáp án Điểm t0 4Al + 3O2  2Al2O3 0,25 1 Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3 H2O 0,25 ( 1điểm) Al2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 2Al(OH)3 + 3 BaSO4 0,25 Al(OH)3 + 3 HCl AlCl3 + 3 H2O 0,25 - Trường hợp a: Có chất rắn màu trắng xám bám vào mảnh đồng 0,5 dung dịch dần dần chuyển sang màu xanh đó là Cu(NO3)2. PTHH: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag - Trường hợp b: Không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau H 0,5 trong dãy hoạt động hóa học nên không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng 2 - Trường hợp c: Khi cho đồng vào H2SO4 đặc đun nóng có khí 0,5 2 điểm thoát ra, khí này có mùi hắc và dung dịch chuyển thành màu xanh đó là đồng sunfat CuSO4 t0 PTHH: Cu + 2H2SO4 (đ)  CuSO4 + 2H2O + SO2 - Trường hợp d : không có hiện tượng gì xảy ra vì Cu đứng sau 0,5 kim loại Mg trong dãy HĐHH nên không đẩy được Mg ra khỏi dung dịch muối 3,36 Số mol khí H2 = ,0,15(mol) 22,4 0,25 a) Phương trình phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 0,5 3 0,15 0,3 0,15 0,15 mol 2 điểm b) Khối lượng sắt đã phản ứng: mFe = 0,15 x 56 = 8,4 g 0,25
  10. c) Số mol HCl phản ứng: nHCl = 0,3 mol 0,5 50 ml = 0,05 lít 0,3 0,5 Nồng độ mol của dung dịch HCl: CM dd HCl 6M 0,05 Ta có PTTQ: 0,25 2M + 3Cl2  2 MCl3 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có Khối lượng của Cl2 cần dùng là : mCl2 = mmuối - mkim loại = 66,75 - 13,5 = 53,25 (g) 0,25 4 m 53,25 nCl2 = 0,75(mol) 1 điểm M 71 . 0,75x2 0,25 nkim loại = 0,5(mol) 3 m 13,5 0,25 Mkim loại = 27(g) M kim loại =27 g n 0,5 => kim loại cần dùng là nhôm (Al)
  11. ĐỀ SỐ 3 MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ Biết Hiểu Vận dụng Tổng Mức độ thấp Mức độ cao Kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hợp chất C1. Xác định C5. Phân biệt được C11. Tính khối vô cơ. được CTHH của chất không thể phản lượng dd trong Mối quan oxit bazơ. ứng với BaCl2. phản ứng. hệ giữa các loại chất vô C9. Viết PTHH cơ. thực hiện dãy chuyển đổi chất. 1c 1c 1c 1c 4c (0,5đ) (2,0 đ ) (0,5 đ) (1,5 đ) 4,5 đ Kim loại. C2. Xác định C10. C8. Tính toán Kim loại được chất có thể - Làm sạch kim loại tìm được tên kim nhôm và tác dụng với 2 kim bạc có lẫn kim loại loại theo PTHH. sắt loại Al và Mg. đồng. - Nêu hiện tượng xảy C3. Xác định ra trong phản ứng. được kim loại không tác dụng C12. Tính toán được với H2SO4 theo PTHH để loãng. xác định tên kim loại phản ứng. 2c 1c 1c 1c 5c (1,0đ ) (2,0 đ) (0,5đ) (0.5 đ) 4,0 đ Phi kim- C4. Xác định C6. Xác định được C7. Làm sạch khí phi kim clo được nguyên liệu sản phẩm tạo thành trong hỗn hợp. điều chế khí clo khi dẫn clo vào dd trong PTN KOH,
  12. 1c 1c 1c 3c (0,5đ) (0,5 đ) (0,5đ) 1.5 đ Số câu 4c 1c 2c 1 c 1c 1c 1c 1c 12 câu 2,0 2,0 1,0 2,0 0,5 1,5 0,5 0,5 Tổng điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10.0 đ
  13. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiêm (4,0 điểm) I. Ghi vào bảng đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây. Câu 1. Oxit bazơ là A. CO2. B. K2O. C. SO2 . D. P2O5. Câu 2. Hỗn hợp gồm Al và Mg có thể tan hoàn toàn trong dung dịch dư A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 3. H2SO4 loãng không tác dụng với cặp kim loại nào sau đây? A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Ag, Cu. D. Fe, Mg. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch HCl đậm đặc với A. NaCl. B. KCl. C. H2SO4 D. MnO2. Câu 5. BaCl2 không thể dùng để nhận biết A. Na2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. K2SO4. Câu 6. Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa A. HCl, HClO. B. KOH và Cl2. C. KClO và KCl. D. KClO3 và HClO. Câu 7. Để thu được O2 tinh khiết từ hỗn hợp O2, CO2, SO2,Cl2. Người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua A. Nước. B. CaO rắn. C. dung dịch H2SO4 lấy dư. D. dung dịch NaOH lấy dư. Câu 8. Cho m gam một kim loại A hoá trị (II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu được 19 gam muối. để hoà tan m gam kim loại A cần vừa đủ 200 ml H 2SO4 1M. Vậy A là kim loại nào trong các kim loại sau ? A. Magiê. B. Kẽm. C. Sắt. D. Canxi. B. Tự luận: (6,0đ) Câu 9. (2,0đ) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi chất sau: (1) (2) (3) (4) Na2O  NaOH  Na2CO3  NaCl  NaNO3. Câu 10. (2,0đ) 1. Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng. Bằng phương pháp hóa học hãy làm sạch kim loại bạc 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) a. Khi cho vài lá đồng nhỏ vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. b Nung nóng ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh theo tỉ lệ 7 : 4 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn. Câu 11. (1,5đ) Để hòa tan 32 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 20% Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính m.
  14. Câu 12. (0,5đ) Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Xác định tên kim loại kiềm. (Cho biết: H=1, O =16, Na = 23, S =32, Fe =56, Zn = 65)
  15. ĐÁP ÁN ĐỀ THI A- Trắc nghiệm (4.0 đ) Hãy chọn câu mà em cho là đúng nhất (2 đ): Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D B C D A B- Tự luận (6.0 đ) Câu Đáp án Điểm Na2O + H2O 2NaOH (0,5) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (0,5) 9 Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 (0,5) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl  (0,5) 1. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch bạc nitrat dư, đồng được giữ lại trong dung dịch, (0,25) bạc kết tủa lọc lấy bạc. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (0,5) 2.a Có khí không màu mùi hắc thoát ra, dung dịch không màu chuyển sang màu (0,25) 10 xanh. to (0,5) Cu + 2H2SO4 dặc  CuSO4 + 2H2O + SO2 2.b. Hỗn hợp nóng chảy tạo thành chất rắn màu xám đen. (0,25) o Fe + S t FeS (0,25) Số mol Fe2O3 m 32 (0,25) n = 0,2mol Fe2O3 M 160 Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (0,25) 1mol 3 mol 11 0,2 mol 0,6 mol Khối lượng H2SO4 m 0,6 x 98 = 58,8 gam. (0,5) H2SO4 Khối lượng dd axit đã dùng mct x100 58,8x100 mdd = 294gam C% 20 (0,5) Gọi tên kim loại kiềm là A 12 2A + 2H2O 2AOH + H2 (0,25) Khối lượng hidro sinh ra
  16. m = 2,73 - 2,66 = 0,07 gam H2 0,07 Theo PTHH n = 2. n = 2 = 0,07 mol A H2 2 (0,25) 2,73 => MA = 39 gam/mol 0,07 A là kim loại Kali Lưu ý:- HS làm đúng bài toán theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa 1 - HS viết đúng PTHH nhưng cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng thì trừ số điểm của phương 2 trình đó.
  17. ĐỀ SỐ 4 MA TRẬN ĐỀ THI Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tổng VD thấp VD cao Nội Điểm dung TN TL TN TL TN TL TN TL Các loại hợp chất vô C1, C2 C3, C4, C14 C16 C18 C13 C19 cơ Số điểm 3,75đ 0,5đ 0,75đ 0,25đ 2đ 0,25đ 9C-2đ 9C-5,75đ Kim loại C5, C10 C9 C12 C17 C15 Số điểm 4đ 5,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 9C-2đ 0,25đ 9C-3,25đ Phi kim C6, C8 C11 Số điểm 0,5đ 0,25đ 0,75đ Cacbon và hợp chất C7 của cacbon Số điểm 0,25đ 0,25đ T.câu 7 câu 4 câu 3 câu 2 câu 2 câu T. điểm 1,75đ 1đ 0,75đ 6đ 0,5 đ 10đ 9C-4đ 9C-2đ
  18. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) (0,25 đ/câu) Chọn đáp án đúng nhất điền vào ô trống: Câu 1: Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với: A. Nước, sản phẩm là axit B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước C. Nước, sản phẩm là bazơ D. Axit, sản phẩm là muối và nước Câu 2: Gang là hợp kim của sắt với cacbon và một lượng nhỏ các nguyên tố khác như: Si, Mn, S, trong đó hàm lượng cacbon chiếm: A. Từ 2% đến 5% B. Từ 2% đến 6% C. Trên 6% D. Dưới 2% Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là: A. H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 B. H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4 C. H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4 D. H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4 Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là: A. SO3 B. CO2 C. SO2 D. NO2 Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng: A. Không có dấu hiệu phản ứng B. Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu C. Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần D. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào? A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là: A. Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác B. Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên C. Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên D. Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường: A. S, P, N2, Cl2 B. P, Cl2, N2, O2 C. Cl2, H2, N2, O2 D. C, S, Br2, Cl2 Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Al
  19. Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Có ánh kim D. Tính dẫn điện Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là: A. 3,65gamB. 8,1 gamC. 2,45 gam D. 7,3 gam Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 15,6 C. 8,4 D. 11,2 Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm? A. Mg B. HCl C. Al D. AgNO 3 Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí thóat raB. Có kết tủa trắng C. Có kết tủa đỏ nâuD. Có kết tủa trắng xanh Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc ). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là: A. 54 % B. 40% C. 81 % D. 27 % Câu 16: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HClB. K 2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CuCl2 và KOH II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (4đ) Viết phương trình hoá học theo dãy chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản (1) (2) (3) ứng – nếu có): Al(OH)3  Al2O3  Al  Al2(SO4)3 (4)  BaSO4. Câu 18: (2đ) Cho 98g dung dịch H2SO4 20% vào 50gam BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? Câu 19: (2đ)Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu %?
  20. ĐÁP ÁN ĐỀ THI A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D A C B D D B C D B D A C C A C án B. TỰ LUẬN Nội dung Điểm Câu 17: t0 (1) 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O Mỗi đpnc p/t (2) 2Al2O3 criolit 4Al + 3O2 đúng 1 điểm (3) 2Al + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2 (9C- 0,5đ) (4) Al2(SO4)3 + 3BaCl2  2AlCl3 + 3BaSO4 Ghi chú: Các phản ứng (1,2) không ghi điều kiện trừ 0,25đ cho mỗi pthh(a) Phản ứng 4 có thể dùng Ba(NO3)2, Ba(OH)2. Không cân bằng, trừ 0,25 đ cho mỗi phản ứng. (b). Nếu bị cả 2 lỗi (a) và (b) thì chỉ trừ một lỗi. Câu 18: nH2SO4 =0,2mol 0,5 H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl (1) 0,5 Mol : 0,2 0,2 0,2 0,2 0,5 mBaSO4 = 0,2.233 = 46,6(g) 0,5 mBaCl2 dư = 50- (0,2.208) = 8,4 (g) (9C- mỗi ý mHCl = 0,2.36,5 = 7,3 (g) được 0,25đ) 0,25 Câu 19( 9C): Gọi số mol CuO và Fe2O3 lần lượt là x, y mol 0,25 CuO + 2 HCl  CuCl2 + H2O x  2x 0,25 Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3 H2O y  6y 0,5 có hệ: 80x + 160y = 20 2x + 6y = 0,2*3,5 0,25
  21. x = 0,05 ; y = 0,1 0,5 %mCuO = 20% ; %mFe2O3 = 80% Ghi chú : Mỗi phương trình chưa cân bằng hoặc thiếu điều kiện trừ ½ số điểm của phương trình đó, học sinh có thể giải theo nhiều phương pháp khác nhau nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
  22. ĐỀ SỐ 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN HÓA LỚP 9 Năm học: 2020-2021 Mức độ nhận thức ND Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng KT TN TL TN TL TN TL TN TL Tính - Tính chất hóa học chung - Quan sát thí - Tính khối lượng - Tính khối chất của bazơ, tính chất riêng nghiệm rút ra được hoặc thể tích dung lượng hoặc thể hóa của bazơ không tan trong tính chất của bazơ, dịch bazơ tham gia tích các chất học nước. tính chất riêng của phản ứng. tham gia phản của - Viết được các PTHH bazơ không tan. ứng. bazơ minh hoạ tính chất hoá học của bazơ. Tính Biết được: - Tiến hành được - Tính khối lượng - Tính khối chất - Tính chất hóa học của một số thí nghiệm, hoặc thể tích dung lượng hoặc thể hóa muối quan sát giải thích dịch muối trong tích dung dịch học - Khái niệm phản ứng hiện tượng, rút ra phản ứng. muối trong của trao đổi và điều kiện để được tính chất hoá phản ứng. muối phản ứng trao đổi thực học của muối. hiện được. - Nhận biết được - Viết được các PTHH một số muối cụ thể. minh họa tính chất hóa học của muối. Mối Tính thành quan phần % về khối Biết được mối quan hệ Lập được sơ đồ hệ lượng hoặc thể giữa oxit, axit, bazơ, mối quan hệ giữa giữa Viết được các tích của hỗn muối. các loại hợp chất các PTHH minh họa hợp chất rắn, vô cơ. loại mối quan hệ giữa hỗn hợp lỏng, Nhận biết được hợp các HCVC hỗn hợp khí. một số hợp chất vô chất cơ cụ thể. vô cơ Tính nồng độ Viết được các Nhận biết được theo khối Biết được các tính chất PTHH minh họa Kim một số kim loại cụ lượng hoặc thể vật lý, tính chất hóa học tính chất hóa học loại thể tích của các của kim loại của kim loại theo sơ chất tạo thành đồ chuyển hóa sau phản ứng.
  23. ĐỀ I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Hãy lựa chọn các đáp án đúng trong các câu sau: 1. Các bazơ không tan là A. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Fe2O3. B. Mg(OH)2, Fe(OH)3, H3PO4. C. NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2 2. Dung dịch muối FeCl2 lẫn tạp chất là CuCl2 . Chất có thể làm sạch muối sắt là: A. AgNO3 ; B. Fe C. Mg ; D. Al ; 3. Dãy kim loại được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần là : A. K , Na , Al , Fe B. Cu, Zn, Fe, Mg C. Fe , Mg, Na, K D. Ag, Cu, Al , Fe 4. Điều chế nhôm theo cách nào dưới đây? A. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch muối nhôm. C. Điện phân Al2O3 nóng chảy. D. Dùng kim loại Na đẩy Al ra khỏi dung dịch muối nhôm. II. Tự luân ( 8 điểm) Câu 1(3 điểm). Hoàn thành các PTHH biểu diễn dãy biến hoá sau : (1) (2) (3) (4) (5) Al  Al2O3  Al2(SO4)3  AlCl3  Al(NO3)3  (5) (6)  Al(OH)3  Al2O3 Câu 2. ( 2 điểm). PISA. Tính chất của phi kim Các nguyên tố phi kim có nhiều trong tự nhiên. Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí; phần lớn các phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt. Chúng tác dụng được với kim loại, hiddro và oxi. Nhờ những tính chất đó mà phi kim có nhiều ứng dụng trong thực tiễn. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ khí: Clo, hiđro clorua và oxi. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng khí trong mỗi lọ. Câu 3. ( 3 điểm). Đốt cháy 5,6g Fe trong khí clo dư. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành. c. Hòa tan lượng muối trên bằng 100ml nước. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được? ( Biết thể tích dd sau hòa tan là không đổi. Fe = 56, Cl = 35,5)
  24. ĐÁP ÁN ĐỀ THI I. Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,5 điểm 1. D 2. B 3. C 4. C II. Tự luận (8 điểm) Câu 1 (3 điểm). Mỗi ý đúng: 0,5 điểm t 0 1. 4Al + 3O2  2Al2O3 2. Al2O3 + 3H2SO4  Al2(SO4)3 + 3H2O 3. Al2(SO4)3 + 3BaCl2  3BaSO4  + 2AlCl3 4. AlCl3 + 3AgNO3  Al(NO3)3 + 3 AgCl  5. Al(NO3)3 + 3 NaOH  Al(OH)3  + 3 NaNO3 t 0 6. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O ( Lưu ý: HS viết đúng sơ đồ PƯ được 0,25 điểm, cân bằng đúng được 0,25 điểm) Câu 2. (2 điểm). - Dẫn các khí trên vào 3 cốc nước có chứa mẩu giấy quỳ tím sau đó quan sát. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ là khí HCl. 0,5 - Khí nào làm mẩu quỳ tím đổi màu thành đỏ sau đó mất màu là khí Cl2. 0,5 - Khí nào không thấy có hiện tượng gì khí đó là khí O2. 0,5 Câu 3. (3 điểm) - Mức đầy đủ: Hs trả lời đúng và đủ được điểm tối đa: t0 a. PTHH của phản ứng: 2Fe + 3Cl2  2 FeCl3 0,5 5,6 - Theo đầu bài ta có: nFe = 0,1(mol) 0,5 56 - Theo PTHH ta có: n n 0,5 Fe FeCl3 - Khối lượng của muối tạo thành là: m n .M 0,1.(56 3.35, 5) 16, 25( g ) 0,5 F eC l3 F eC l3 F eC l3 c. Theo đầu bài ta có: Vdd 100(ml) 0,1(l) 0,5 Nồng độ mol của dd sau khi pha là: n F e C l 3 0 , 1 C M 1 ( M ) 0,5 V d d 0 , 1 - Mức chưa đầy đủ: Hs trả lời thiếu hoặc sai ý nào trừ điểm ý đó - Mức chưa đạt: Hs không trả lời hoặc trả lời sai không cho điểm ( Lưu ý: HS làm bài tập theo cách khác nếu đúng được điểm tối đa)
  25. ĐỀ SỐ 6 Phần I: Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1 (3đ): Khoanh vào đáp án đúng trong mỗi câu hỏi sau: 1. Chất nào trong nước clo làm cho quỳ tím mất màu?? A Cl2 B. HCl C. HClO D. NaClO 2. Hàm lượng Cacbon trong thép là bao nhiêu? A. Trên 6% B. Từ 2% - 5% C. dưới 2% D. Đáp án khác 3. Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều mức độ hoạt động hóa học giảm dần là: A. Na, K, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au B. K, Na, Mg, Al, Fe, Cu, Ag, Au C. Au, Al, Na, Mg, Fe, Cu, Ag, K D. K, Na, Mg, Fe, Al, Cu, Ag, Au 4. Phân đạm nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất? A. CO(NH2)2 B. NH4Cl C. NH4NO3 D. (NH4)2SO4 5. Một trong những phản ứng nào sau đây sinh ra khí hidroclorua? A. Dẫn khí clo vào nước B. Đốt khí hidro trong Clo C. Điện phân dung dịch NaCl D.Cho AgNO3 tác dung với NaCl 6. Dãy gồm các chất tác dụng được với NaOH là A. CaO, CuO, Fe2O3 B. Al, SO3 , P2O5 C. CuO, Fe2O3, SO3 D. Al2O3, CaO, SO2, P2O5 Phần II. Tự luận (7đ) Câu 1( 2đ) Viết PTHH thực hiện những chuyển hóa sau: FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3 Câu 2(2đ): Tính khối lượng quặng manhetit chứa 65% Fe3O4 cần để luyện được 2 tấn gang chứa 95% Fe. Biết hiệu xuất phản ứng luyện gang chỉ đạt 82%. Câu 3(2đ): Đốt 7,8 g kim loại A hóa trị I trong khí Clo thu được 14,9g muối. Xác định kim loại A. Câu 4 (1đ) : Dùng phương pháp hóa học hãy tách riêng bột Fe ra khỏi hỗn hợp gồm bột Fe, Al, Cu ? Cho biết: C = 12; O = 16; Cu = 64; Fe = 56; K = 39; Al = 27; Cl = 35,5; Na = 23;