Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm hướng dẫn chấm)

doc 13 trang minhtam 27/10/2022 9140
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_kem_huong.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: Năm học: Lớp 3: . MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút không kể giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Giáo viên coi - chấm 1 2 Câu 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a. Số “Chín trăm mười lăm” viết là: A. 905 B. 9150 C. 915 D. 95 b. Các số 432; 342; 423; 324 theo thứ tự bé dần là: A. 432; 342; 423; 324 C. 324; 342; 423; 432 B. 432; 423; 342; 324 D. 324; 423; 342; 432 Câu 2 (1 điểm): Số? a. Trong thực tế mua bán, 1 lạng bằng bao nhiêu gam. b. 2hm3m = m Câu 3 (1 điểm). Cho phép chia 43 : 5 = 8 (dư 3). Phải thêm vào số bị chia ít nhất mấy đơn vị để phép chia trên trở thành phép chia hết ? Trả lời: Phải thêm vào số bị chia ít nhất : đơn vị. Câu 4 (1 điểm) Số? a. Phép chia có số chia là 7 thì số dư lớn nhất có thể là b. x : 5 = 12 (dư 3), Giá trị của x là Câu 5 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ sau có: a. hình tam giác. b. hình tứ giác. c. góc vuông . Câu 6: (1 điểm) Con hái được 7 quả cam. Mẹ hái được 42 quả cam. Vậy con hái được bằng một phần mấy số cam của mẹ? Trả lời: Con hái được bằng số cam của mẹ. Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 276 + 114 654 – 129 215 x 4 426 : 2
  2. Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: a. 135 : 3 x 4 = b. 136 x 5 + 208 = = = Câu 9 (1 điểm). Trong thư viện có 123 quyển truyện thiếu nhi, cô thư viện cho khối Ba mượn 1 số truyện đó. Hỏi trong thư viện còn lại bao nhiêu quyển truyện ? 3 Bài giải Câu 10 (1 điểm). Để đánh số trang một cuốn truyện thiếu nhi dày 25 trang cần dùng bao nhiêu chữ số? Bài giải
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 - NĂM HỌC Câu Đáp án Điểm a. C b. B 1 điểm 1 (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) a. 100 b. 203 1 điểm 2 (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) 3 2 1 điểm a. 6 1 điểm 4 b. x = 63 (đúng mỗi phần được 0,5 điểm) 1 điểm (phần a,b đúng mỗi 5 a. 3 tam giác; b. 5 tứ giác; c . 4 góc vuông. phần 0,25 điểm; phần c đúng 0,5 điểm) 6 1/6 1 điểm A. 390 C. 860 1 điểm 7 B. 525 D. 213 (mỗi phép tính đúng 0.25 điểm) a. 135 : 3 x 4 = 45 x 4 1 điểm = 180 (mỗi phép tính b. 136 x 5 + 208 = 680 + 208 đúng 0.5 điểm) 8 = 888 Bài giải 1 điểm Số quyển truyện cô thư viện cho khối Ba mượn là: (0.2 điểm 123 : 3 = 41 (quyển) 0.2 điểm 9 Số quyển truyện còn lại trong thư viện là: 0.25 điểm 123 – 41 = 82 (quyển) 0.25 điểm Đáp số: 82 quyển 0.1 điểm) Từ trang 1 đến trang 9 có 9 trang. Cần dùng số chữ số 1 điểm để đánh số trang là: 1 x 9 = 9 (chữ số) (0.2 điểm Từ trang 10 đến trang 25 có số trang là: (25 – 10 ) : 1 + 1 = 16 (trang) Cần số chữ số để đánh số trang từ trang 10 đến trang 25 10 là: 2 x 16 = 32 (chữ số) 0.2 điểm Cần tất cả số chữ số để đánh số trang cuốn truyện đó là: 9 + 32 = 41 (chữ số) 0.5 điểm Đáp số: 41 chữ số 0.1 điểm)
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC BẢNG MA TRẬN ĐỀ+NỘI DUNG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: Môn : Toán Lớp 3 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Đọc, viết, Số so sánh số; cộng, trừ, nhân, câu 1 1 2 1 05 chia các số có 3 chữ số; tìm Câu thành phần chưa biết: số bị số 1 7 3;4 8 chia, số chia, số hạng, tính Số giá trị của biểu thức, điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 Đại lượng và đo đại lượng: Số Đổi các đơn vị đo độ dài, đo câu 1 01 khối lượng, . Câu 2 số Số điểm 1,0 1 Yếu tố hình học: nhận dạng Số 1 và đếm: hình tam giác, hình câu 01 tứ giác, góc vuông. Câu 5 số Số điểm 1,0 1,0 Giải toán có lời văn: dạng Số toán giải bằng hai phép tính: câu 1 1 1 03 tìm một trong các phần bằng Câu 6 nhau của một số, so sánh số số 9 10 bé bằng một phần mấy số lớn, so sánh số lớn gấp mấy Số lần số bé, dạng toán liên điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 quan đến dãy số Số Tổng câu 01 04 02 02 01 10 Số điểm 1,0 4,0 4,0 1,0 10
  5. I/Ma trận đề kiểm tra môn Toán: 1. Mục đích - Đánh giá chất lượng học tập môn Toán của học sinh lớp Ba ở HK I. 2. Thời lượng: 40 phút 3. Nội dung: a) Kiến thức: + Kiến thức số học (70 %): Các số tự nhiên đến 10000 và các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 10000. + Đại lượng và đo đại lượng (10%): đại lượng. + Yếu tố hình học (20 %): chu vi của hình chữ nhật, hình vuông b) Mức độ nhận thức: Mức 1: 20%; Mức 2: 40%; Mức 3: 30%; Mức 4: 10%. Mạch KT, KN Số lượng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học: Các phép Số câu 3 3 1 tính cộng , trừ, Số điểm 1,5 4 2 nhân, chia trong phạm vi 1000 Đại lượng và Đo Số câu 1 đại lượng: độ dài, Số điểm 0,5 thời gian Yếu tố hình học: Số câu 1 1 1 góc vuông, góc Số điểm 0,5 0,5 1 không vuông; chu vi của hình chữ nhật, hình vuông. Tổng Số câu 6 3 1 1 1 Số điểm 2,5 4 0,5 2 1
  6. UBND QUẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÁN - LỚP BA Ngày 5 tháng 1 năm 2021 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi: Lớp Ba/ STT: Đề A Giáo viên chấm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM: Nhận xét của GV: Bằng chữ: Phần I: Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (3,0 đ) a. Trong phép chia 319 : 5 số dư là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. Giảm 46kg đi 6kg thì được: A. 42kg B. 276kg C. 6kg D. 40kg c. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Đồng hồ chỉ : A. 11 giờ 20 phút B. 3 giờ 55 phút d. Hình bên có số góc vuông là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 e. Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 4cm thì có chu vi là: A.4cm B. 12cm C. 24cm D. 2cm g. Ngăn trên có 9 quyển sách, ngăn dưới có 36 quyển sách. Vậy số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới? 1 1 1 1 A . B. C. D. 3 4 5 6 Phần II: Phần vận dụng và tự luận 1. Đặt tính rồi tính : (2,0 đ) 105 + 287 853 - 192 107 x 5 568 : 8
  7. 2. Tìm y: (1,0 đ ) 350 : y = 7 3. Tính giá trị biểu thức: ( 1,0 đ) 125 – 25 x 4 = = Bài giải 4. Bà em hái được 46 quả bưởi, chị em hái được 52 quả bưởi. Tất cả số bưởi đó được xếp đều vào 7 thùng. Hỏi mỗi thùng có mấy quả bưởi ? (2,0 đ) 5. Người ta uốn một đoạn dây thép Bài giải thành một hình vuông cạnh 15cm và còn thừa 3cm. Tính độ dài đoạn dây thép đó? (1,0 đ) .
  8. UBND QUẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN TOÁN - LỚP BA Ngày 5 tháng 1 năm 2021 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Giáo viên coi: Lớp Ba/ STT: Đề B Giáo viên chấm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM: Nhận xét của GV: Bằng chữ: Phần I: Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (3,0 đ) a. Trong phép chia 206 : 4 số dư là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. Giảm 48kg đi 6kg thì được: A. 42kg B. 288kg C. 7kg D. 42kg c. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Đồng hồ chỉ : A. 10 giờ 30 phút B. 5 giờ 50 phút d. Hình bên có số góc vuông là : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 e. Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm thì có chu vi là: A.4cm B. 13cm C. 24cm D. 26cm g. Ngăn trên có 7 quyển sách, ngăn dưới có 42 quyển sách. Vậy số sách ở ngăntrên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới? 1 1 1 1 A . B. C. D. 3 4 5 6 Phần II: Phần vận dụng và tự luận 1. Đặt tính rồi tính : (2,0 đ) 108 + 289 856 - 191 106 x 6 567 : 7
  9. 2. Tìm y: (1,0 đ ) 3. Tính giá trị biểu thức: ( 1,0 đ) 420 : y= 7 105 – 15 x 4 = = Bài giải 4. Bà em hái được 51 quả bưởi, chị em hái được 39 quả bưởi. Tất cả số bưởi đó được xếp đều vào 6 thùng. Hỏi mỗi thùng có mấy quả bưởi ? (2,0 đ) Bài giải 5. Người ta uốn một đoạn dây thép thành một hình vuông cạnh 16cm và còn thừa 2cm. Tính độ dài đoạn dây thép đó? (1,0 đ) .
  10. UBND QUẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP BA Ngày tháng năm 2020 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp Ba/ STT Đề A ĐÁP ÁN ĐỀ A Phần I: Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (3,0 đ) a. Trong phép chia 319 : 5 số dư là : A. 1 B. 2 C. 3 B.D 4 . b. Giảm 46kg đi 6kg thì được: . A. 42kg B. 206kg C. 6kg D D. 40kg c. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Đồng hồ chỉ : C. 11 giờ 20 phút S Đ B. 3 giờ 55 phút d. Hình bên có số góc vuông là : A. 2 B. 3 C. 4 D 5 e Một hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 4cm thì có chu vi là: A.4cm B. 12cm C . 24cm D. 2cm g. Ngăn trên có 9 quyển sách, ngăn dưới có 36 quyển sách. Vậy số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới? 1 1 1 1 A . B . C. D. 3 4 5 6 Phần II: Phần vận dụng và tự luận 1. Đặt tính rồi tính : Mỗi phép tính đúng 0,5đ (2đ) 105 + 287 853 - 192 107 x 5 568 : 8 392 661 568 8 535 08 71 X 0 2 2. Tìm y:287 (1,0 đ ) x 5 2 . 350 : y = 7 3. Tính giá trị biểu thức: ( 1 đ) 287y = 350 : 7 ( 0,5đ) 125 – 25 x 4 = 125 – 100 ( 0,5đ) y = 50( 0,5đ) = 25 ( 0,5đ)
  11. Bài giải: Số quả bưởi bà và chị hái được là : (0,5đ) 4. Bà em hái được 46 quả bưởi, chị 46 + 52 = 98(quả) (0,5đ) em hái được 52 quả bưởi. Tất cả số bưởi đó được xếp đều vào 7 thùng. Mỗi thùng có số quả bưởi là: (0,5đ) Hỏi mỗi thùng có mấy quả bưởi ? 98 : 7 = 14 (quả) (0,25đ) (2,0 đ) Đáp số : 14 quả bưởi (0,25đ) * Thiếu hoặc sai đơn vị - 0,25đ toàn bài Bài giải: 5. Người ta uốn một đoạn dây thép thành một hình vuông cạnh 15cm Độ dài đoạn dây thép đó là : (0,25đ) và còn thừa 3cm. Tính độ dài đoạn 15 x 4 + 3 = 63 (cm) (0,5đ) dây thép đó? Đáp số : 63cm (0,25đ) .
  12. UBND QUẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TOÁN LỚP BA Ngày tháng năm 2020 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp Ba/ STT Đề B ĐÁP ÁN ĐỀ B Phần I: Phần trắc nghiệm. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng : (3,0 đ) a. Trong phép chia 206 : 4 số dư là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 b. Giảm 48kg đi 6kg thì được: A. 42kg B. 288kg C. 7kg DD. 42kg c. Đúng ghi Đ, sai ghi S : Đồng hồ chỉ : A. 10 giờ 30 phút S C. 5 giờ 50 phút Đ d. Hình bên có số góc vuông là : A. 2 B. 3 C. 4 D.D 5 e. Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm thì có chu vi là: A.4cm B. 13cm C. 24cm D. 26cm D g. Ngăn trên có 7 quyển sách, ngăn dưới có 42 quyển sách. Vậy số sách ở ngăn trên bằng một phần mấy số sách ở ngăn dưới? 1 1 1 1 A . B. C. DD. 3 4 5 6 Phần II: Phần vận dụng và tự luận 1. Đặt tính rồi tính : (2,0 đ) 108 + 289 856 - 191 106 X 6 567 : 7 397 636 567 7 665 + 289 - 191 07 81 0 2. Tìm y: (2,0 đ ) 420 : y = 7 3. Tính giá trị biểu thức: ( 1 đ) y = 420 : 7 ( 0,5đ) 105 – 15 x 4 = 105 – 60 ( 0,5đ) y = 60( 0,5đ) = 45 ( 0,5đ)
  13. Bài giải: Số quả bưởi bà và chị hái được là : (0,5đ) 4. Bà em hái được 51 quả bưởi, chị 51 + 39 = 90(quả) (0,5đ) em hái được 39 quả bưởi. Tất cả số bưởi đó được xếp đều vào 6 thùng. Mỗi thùng có số quả bưởi là: (0,5đ) Hỏi mỗi thùng có mấy quả bưởi ? 90 : 6 = 15 (quả) (0,25đ) (2,0 đ) Đáp số : 15 quả bưởi (0,25đ) * Thiếu hoặc sai đơn vị - 0,25đ toàn bài Bài giải: Độ dài đoạn dây thép đó là : (0,25đ) 5. Người ta uốn một đoạn dây thép 16 x 4 + 2 = 66 (cm) (0,5đ) thành một hình vuông cạnh 16cm Đáp số : 66cm (0,25đ) và còn thừa 2cm. Tính độ dài đoạn dây thép đó? .