50 Đề thi học sinh giỏi Sinh học Lớp 9

pdf 192 trang minhtam 29/10/2022 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "50 Đề thi học sinh giỏi Sinh học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf50_de_thi_hoc_sinh_gioi_sinh_hoc_lop_9.pdf

Nội dung text: 50 Đề thi học sinh giỏi Sinh học Lớp 9

  1. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TỈNH QUẢNG NINH TRƢỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN: SINH HỌC Ngày thi: 29/06/2013 Thời gian làm bài: 150 phút (khơng kể thời gian giao đề) Câu 1 (2.25 điểm) a. Trình bày các hàng rào bảo vệ của bạch cầu đối với cơ thể. Tại sao virut HIV lại gây suy giảm miễn dịch ở ngƣời? b. Các phát biểu sau đây là đúng hay sai? Giải thích ngắn gọn. 1. Ở ngƣời, tất cả các loại động mạch chứa máu đỏ tƣơi. 2. Mọi tế bào đều cĩ nhân. 3. Mọi sinh vật lớn lên là do sự tăng trƣởng của tế bào. c. Sự tạo thành nƣớc tiểu ở ngƣời diễn ra nhƣ thế nào? Nêu nguyên nhân dẫn đến sỏi thận và hậu quả của nĩ? Câu 2 (1.0 điểm) Ở lúa, tính trạng thân cao (A), thân thấp (a), chín muộn (B), chín sớm (b), hạt dài (D), hạt trịn (d). Các gen trên phân li độc lập. Cho thứ lúa dị hợp tử về cả 3 tính trạng thân cao, chín muộn, hạt dài lai với lúa đồng hợp tử về thân cao, dị hợp tử về chín muộn, hạt trịn. Khơng viết sơ đồ lai (hoặc kẻ bảng), hãy xác định: - Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1? - Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1? Câu 3 (1.25 điểm) a. Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam/nữ xấp xỉ 1:1? Nĩi rằng, ngƣời mẹ quyết định giới tính của con là đúng hay sai? Tại sao? b. Một bạn học sinh nĩi rằng: bố mẹ truyền cho con của mình các tính trạng đã đƣợc hình thành sẵn. Bằng kiến thức đã học, hãy cho biết ý kiến trên của bạn học sinh cĩ đưng khơng? Tại sao? c. Cơ thể cĩ kiểu nhiễm sắc thể AaXY, ở một số tế bào, cĩ hiện tƣợng khơng phân li của cặp NST XY tại giai đoạn giảm phân II. Theo lí thuyết, hãy viết các loại giao tử cĩ thể đƣợc tạo ra. Câu 4 (2.5 điểm) a. Mối quan hệ giữa giống, kỹ thuật sản xuất và năng suất? b. Hãy nêu tĩm tắt các bƣớc tiến hành để tạo ra chủng vi khuẩn E.coli sản xuất hoocmơn Insulin dùng làm thuốc chữa bệnh đái tháo đƣờng ở ngƣời. Tại sao muốn sản xuất một lƣợng lớn hoocmơn Insulin ở ngƣời, ngƣời ta lại chuyển gen mã hố hoocmơn Insulin ở ngƣời vào tế bào vi khuẩn đƣờng ruột (E.coli)? 175
  2. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 5 (1.0 điểm) Hãy sắp xếp các hiện tƣợng sau vào các mối quan hệ sinh thái cho phù hợp: 1. Chim ăn sâu; 2. Dây tơ hồng bám trên cây; 3. Vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần của rễ cây họ đậu; 4. Giun kí sinh trong ruột của động vật và ngƣời; 5. Sâu bọ sống nhờ trong tổ kiến, tổ mối; 6. Nhạn bể và cị làm tổ tập đồn; 7. Hiện tƣợng liền rễ ở các cây thơng; 8. Địa y; 9. Lồi cây cọ mọc quần tụ thành từng nhĩm; 10. Cáo ăn thỏ. Câu 6 (1.0 điểm) Một gen cĩ số liên kết hyđrơ là 2805. Hiệu số giữa A và G bằng 30% tổng số nuclêơtít của gen. a. Tính số nuclêơtít mỗi loại của gen. b. Tính chiều dài của gen. c. Tính số liên kết hyđrơ trong các gen con đƣợc tạo ra khi gen ban đầu tự nhân đĩi 2 lần. Câu 7 (1.0 điểm) Một tế bào sinh dục cái sơ khai 2n = 44, trong quá trình phân bào liên tiếp mơi trƣờng nội bào cung cấp nguyên liệu để tạo nên 11176 NST đơn mới hồn tồn, các tế bào này bƣớc vào vùng chín giảm phân tạo ra trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng 50%, hiệu suất thụ tinh của tinh trùng 6,25%. a. Tính số đợt phân bào của tế bào sinh dục cái sơ khai nĩi trên. b. Tính số hợp tử tạo thành. c. Tính số tế bào sinh tinh cần thiết để hồn tất quá trình thụ tinh. Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƢỜNG TỈNH QUẢNG NINH THPT CHUYÊN HẠ LONG NĂM HỌC 2013 – 2014 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN SINH HỌC Câu Nội dung trả lời Điểm Câu a. Các hàng rào bảo vệ của bạch cầu: 0.5 1 + Đại thực bào: bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi 2.25 tiêu hĩa + Tế bào limpho B: Tiết kháng thể vơ hiệu hĩa vi khuẩn. đ + Tế bào limphoT: phá hủy tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc với chúng. 0.25 - Vì vi rút HIV khi vào cơ thể sẽ phá hủy các tế bào bạch cầu làm giảm khả năng miễn dịch của cơ thể. 0.5 b. Giải thích 1. Sai - Vì: Cĩ động mạch phổi chứa máu đỏ thẫm. 2. Sai - Vì: Cĩ tế bào hồng cầu khơng cĩ nhân. 3. Sai - Vì: Sinh vật lớn lên là do sự phân chia và lớn lên của tế bào (HS trả lời đồng nghĩa cũng được điểm) c - Quá trình tạo thành nƣớc tiểu: gồm 3 quá trình. + Quá trình lọc máu ở nang cầu thận: tạo nƣớc tiểu đầu. 0.5 + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận (lấy các chất cần thiết, dinh dƣỡng, nƣớc, Na+ ). + Quá trình bài tiết tiếp: Thải các chất cặn bã, chất khơng cần thiết tạo 0.5 thành nƣớc tiểu chính thức 176
  3. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT - Nguyên nhân tạo sỏi thận: do khẩu phần ăn khơng hợp lí quá nhiều protein, quá mặn, quá chua, quá nhiều chất tạo sỏi. Khi bị sỏi thận làm tắc nghẽn đƣờng dẫn nƣớc tiểu, nguy hiểm đến tính mạng con ngƣời. Câu Số loại và tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 : 2 - Kiểu gen của P : 1.0 đ AaBbDd (Cao, muộn, dài) x AABbdd (cao, muộn, trịn) Số kiểu 0.25 gen ở F1 : 2 x 3 x 2 = 12 - Tỉ lệ kiểu gen ở F1 : (1 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 1) 0. 5 = 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 : - Tỉ lệ kiểu hình ở F1 : (1) (3 : 1) (1 : 1) = 3 : 3 : 1 : 1 0.25 Câu a. - Cơ chế xác định giới tính ở ngƣời: 3 Nam: XX, Nữ: XY Sơ đồ lai: P: 44A + XX x 44A + XY 1.25 0.25 đ GP: 22A + X 22A + X, 22A + Y F1: 44A + XX (gái), 44A + XY (trai) => Trên qui mơ lớn, tỉ lệ nam/nữ xấp xỉ 1:1 - Nĩi ngƣời mẹ quyết định giới tính của con là sai, vì giao tử mang NST 0.25 Y để tạo hợp tử XY (phát triển thành con trai) đƣợc hình thành từ ngƣời bố. b. Nĩi bố mẹ truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn là sai. - Vì: Bố mẹ chỉ truyền cho con kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trƣớc mơi trƣờng. Kiểu gen tƣơng tác với mơi trƣờng để hình thành kiểu 0.25 hình (tính trạng). (HS trả lời đồng nghĩa cũng cho điểm) 0.5 c. Các giao tử cĩ thể cĩ: AXX, aXX, AYY, aYY, AX, aX, AY, aY, AO, aO. Câu a. - Giống: Là kiểu gen qui định giới hạn năng suất. 0.25 4 - Kỹ thuật sản xuất: Qui định năng suất cụ thể của giống trong giới hạn của 2.5 đ mức phản ứng do kiểu gen qui định - Năng suất (tập hợp một số tính trạng số lƣợng): Là kết quả tác động của 0.5 cả giống và kĩ thuật. - Cĩ giống tốt nếu khơng nuơi trồng đưng kĩ thuật sẽ khơng phát huy đƣợc năng suất của giống. Muốn vƣợt giới hạn năng suất thì phải thay giống cũ bằng giống mới. Kỹ thuật sản xuất sẽ qui định năng suất cụ thể trong giới hạn năng suất do giống qui định. b. Các bƣớc tiến hành: 0.25 - Bƣớc 1: Tách ADN khỏi tế bào của ngƣời, tách Plasmit khỏi vi khuẩn E.coli. - Bƣớc 2: Dùng enzim cắt ADN (gen mã hố insulin) của ngƣời và ADN 0.25 Plasmit ở những điểm xác định, dùng enzim nối đoạn ADN cắt (gen mã hố 0.25 insulin) với ADN Plasmit tạo ra ADN tái tổ hợp. - Bƣớc 3: Chuyển ADN tái tổ hợp vào vi khuẩn E.coli, tạo điều kiện cho ADN tái tổ hợp hoạt động. 0, 5 - Chuyển gen mã hố hoocmơn insulin ở ngƣời vào tế bào vi khuẩn đƣờng ruột: Vì E.coli cĩ ƣu điểm dễ nuơi cấy và sinh sản rất nhanh, dẫn đến tăng nhanh số bản sao của gen đƣợc chuyển (tế bào E.coli sau 30 phút lại nhân đơi, 177
  4. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT sau 12 giờ 1 tế bào ban đầu sẽ sinh ra hơn 16 triệu tế bào). 0.5 - Dùng chủng E.coli đƣợc cấy gen mã hố hoocmơn insulin ở ngƣời trong sản xuất thì giá thành insulin để chữa bệnh đái tháo đƣờng dễ hơn hàng vạn lần so với trƣớc đây phải tách chiết từ mơ động vật. (HS trả lời theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa) Câu Quan hệ cùng lồi: 7, 9 0.25 5 Quan hệ khác lồi: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 0.25 1.0 đ + Cộng sinh: 3, 8. + Hội sinh: 5. + Hợp tác: 6. 0. 5 + Kí sinh - vật chủ: 2, 4. + Vật ăn thịt và con mồi: 1, 10. Câu a. Số nuclêơtít mỗi loại của gen 6 Ta cĩ: A - G = 30 % Nuclêơtít và A + G = 50% Nuclêơtít. Suy ra 2A = 80 % 0.25 1.0 đ Nuclêơtít A = T = 8 0 % / 2 = 40 % Nuclêơtít; G = X = 50% - 40 % = 10% Nuclêơtít Mặt khác số liên kết hyđrơ của gen là 2805 ta cĩ: 2A+ 3G = 2805 0.25 Hay: 2 x 40% N + 3 x 10% N = 2805 suy ra: 110 N = 280500 →N = 2550 (Nu) 0.25 Vậy số nuclêơtít mỗi loại là: A = T = 40% x 2550 = 1020 Nu; G = X = 10% x 2550 = 255 Nu b. Chiều dài của gen: Ta cĩ Lgen = N/2 x 3,4 A0 = 2550/2x 3,4 A0 = 4335 0.25 A0 c. Số liên kết hyđrơ trong các gen con: - Số gen con đƣợc tạo ra là: 2x = 22 = 4 - Tổng số liên kết hyđrơ trong các gen con đƣợc tạo ra là: H = 2805 . 4 = 11220 (Hs giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm) Câu a. Số đợt phân bào : 7 Ta cĩ: 2n (2k - 2) = 11176 (k là số lần phân bào.) →44.2k - 88 = 11176→2k 0. 5 1.0 đ = 256 →2k = 28 → k = 8 Số đợt phân bào của TBSD cái sơ khai là: 8 lần b. Số hợp tử: 0.25 Số TB sinh trứng là 256 = Số trứng đƣợc tạo ra. Trứng thụ tinh với hiệu suất 50% nên số trứng đƣợc thụ tinh là: 256 x 50/100 = 128 trứng→Số hợp tử = số trứng đƣợc thụ tinh = 128 c. Số TB sinh tinh trùng là: 128 hợp tử → 128 tinh trùng, hiệu suất là 6,25% →Số tinh trùng đƣợc thụ 0.25 tinh là: 128 x 100/6,25 = 2048 tinh trùng→Số TB sinh tinh trùng là :2048 : 4 = 512 TB 178
  5. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2013 NHIÊN MƠN: SINH HỌC Thời gian làm bài: 150 phút (Khơng kể thời gian phát đề) Câu 1. a) Hãy trình bày chức năng của 3 loại ARN chính ở trong tế bào. b) Một cặp gen Dd cùng tự nhân đơi một số lần liên tiếp đã tổng hợp đƣợc 60 mạch đơn mới lấy nguyên liệu hồn tồn từ mơi trƣờng nội bào. Hỏi cặp gen Dd trên đã tự nhân đĩi bao nhiêu lần? Câu 2. a) Tại sao các lồi sinh sản hữu tính lại tạo ra nhiều biến dị tổ hợp hơn so với các lồi sinh sản vơ tính? b) Phân biệt thể tam bội với thể lƣỡng bội. Câu 3. a) Từ các cây cĩ kiểu gen AabbDd, nếu cho tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ thì cĩ thể thu đƣợc tối đa bao nhiêu dịng thuần? Viết kiểu gen của các dịng thuần đĩ. b) Một quần thể cây trồng gồm 200 cây cĩ kiểu gen AA và 800 cây cĩ kiểu gen Aa. Cho các cây này tự thụ phấn liên tục sau hai thế hệ thu đƣợc F2. Hãy tính tỉ lệ các cây cĩ kiểu gen dị hợp tử và tỉ lệ các cây cĩ kiểu gen đồng hợp tử trội ở F2. Câu 4. Trình bày cấu trúc của nhiễm sắc thể kép và những diễn biến cơ bản của nhiễm sắc thể kép trong giảm phân I. Câu 5. Ở một lồi thực vật giao phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định 179
  6. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT hoa trắng. Alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Biết rằng trong quá trình giảm phân khĩng xảy ra trao đổi chéo và cây chỉ ra hoa, kết quả một lần rồi chết. Từ nguyên liệu ban đầu là một cây hoa đỏ, quả dài và một cây hoa trắng, quả trịn, một bạn học sinh chỉ cần thực hiện 2 phép lai đã phát hiện ra đƣợc các gen trên phân li độc lập hoặc di truyền liên kết. Em hãy trình bày và giải thích cách làm của bạn. Câu 6. Ở một lồi thực vật, khi cho hai cây thân cao, chín sớm giao phấn với nhau, ngƣời ta thu đƣợc F1 phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, chín muộn : 2 cây thân cao, chín sớm : 1 cây thân thấp, chín sớm. Cho các cây thân cao, chín muộn ở F1 tự thụ phấn, ngƣời ta thu đƣợc đời con gồm cả cây thân cao, chín muộn và cả cây thân thấp, chín muộn. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Hãy xác định kiểu gen của các cây bố mẹ. Câu 7. Phả hệ ở hình bên ghi lại sự di truyền một bệnh ở ngƣời. Biết rằng bệnh do một gen quy định và khơng xảy ra đột biến. Hỏi: a) Một cặp vợ chồng đều khơng mắc bệnh cĩ thể sinh ra con mắc bệnh khơng? Giải thích. b) Mơt cặp vợ chồng đều mắc bệnh cĩ thể sinh ra con gái khơng mắc bệnh khơng? Giải thích. Câu 8. Dựa vào nhu cầu ánh sáng, ngƣời ta chia động vật thành những nhĩm nào? Nêu đặc điểm của từng nhĩm và cho ví dụ minh họa. Câu 9. Hình bên ghi lại số liệu thống kê số lƣợng thỏ rừng và mèo rừng bắt đƣợc trong một khu vực. Dựa vào số liệu này, em hãy xác định mối quan hệ giữa thỏ rừng với mèo rừng và phân tích mối quan hệ này để giải thích hình bên. Câu 10. Cho một sơ đồ lƣới thức ăn giả định ở hình bên. Mỗi chữ cái trong sơ đồ biểu diễn một mắt xích trong lƣới thức ăn. Em hãy xác định mắt xích 180
  7. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT nào cĩ thể là sinh vật sản xuất, động vật ăn thịt, động vật ăn thực vật? Cho ví dụ trong tự nhiên để minh họa. HẾT ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ HỆ THPT CHUYÊN NĂM 2013 NHIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN SINH HỌC Câu Ý Nội dung trả lời Điểm Câu a - mARN: cĩ vai trị truyền đạt thơng tin quy định cấu trúc của protein cần 0,25 1 tổng hợp. 0,25 0,25 - tARN: cĩ chức năng vận chuyển axit amin tƣơng ứng tới nơi tổng hợp 0,25 protein. 0,25 - rARN: là thành phần cấu tạo nên riboxom – nơi tổng hợp protein. b Gọi số đợt nhân đĩi là x. Tổng số gen thu đƣợc sau quá trình nhân đĩi là 2.2x 0,25 Tổng số mạch đơn thu đƣợc sau quá trình nhân đĩi là: 2.2x.2 = 4+60 x = 4. Vậy cặp gen Dd đã tự nhân đĩi 4 đợt. Câu a - Ở các lồi sinh sản hữu tính, do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 0,25 2 các nhiễm sắc thể trong giảm phân đã tạo nên nhiều loại giao tử. Trong quá trình thụ tinh, các loại giao tử lại kết hợp ngẫu nhiên với nhau tạo ra các 181
  8. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT biến dị tổ hợp (các hợp tử mang những tổ hợp nhiễm sắc thể khác nhau). - Ở các lồi sinh sản vơ tính, nguyên phân là hình thức sinh sản tạo ra các cá thể con cđ kiểu gen giống kiểu gen của cá thể mẹ. Vì vậy các lồi sinh sản 0,25 hữu tính thƣờng tạo ra nhiều biến dị tổ hợp hơn so với các lồi sinh sản vơ tính. b - Thể lƣỡng bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dƣỡng cĩ số NST là 2n (các 1/8 NST tồn tại thành từng cặp, mỗi cặp gồm 2 NST tương đồng), cịn thể tam bội là cơ thể mà trong tế bào sinh dƣỡng cĩ số NST 3n (Các NST tồn tại thành từng “bộ”, mỗi “bộ” gồm 3 NST tương đồng). - Thể tam bội cĩ cƣờng độ trao đổi chất cao hơn, các tế bào và cơ quan sinh 1/8 dƣỡng cđ kìch thƣớc lớn hơn so với thể lƣỡng bội. - Thể tam bội cĩ khả năng sinh trƣởng và phát triển mạnh hơn, chống chịu 1/8 với các điều kiện khơng thuận lợi của mơi trƣờng cao hơn so với thể lƣỡng 1/8 bội. - Thể lƣỡng bội cĩ khả năng sinh sản hữu tính bình thƣờng, cịn thể tam bội thƣờng bất thụ. Câu a 4 dịng thuần: AAbbDD, aabbDD, AAbbdd, aabbdd. 3 (nếu học sinh chỉ viết cĩ 4 dịng thuần mà khơng viết được kiểu gen: cho 1/8 điểm) 0,5 b - Trong quần thể trên, cây cĩ kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 20% (1/5), cây cĩ kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 80% (4/5). - Cây cĩ kiểu gen AA tự thụ phấn sẽ thu đƣợc đời con gồm tồn cây cĩ kiểu gen AA. - Cây cĩ kiểu gen aa tự thụ phấn sẽ thu đƣợc đời con gồm tồn cây cĩ kiểu gen aa. - Cây cĩ kiểu gen Aa khi tự thụ phấn sẽ thu đƣợc đời con gồm:1/4 số cây cĩ kiểu gen AA,1/2 số cây cĩ kiểu gen Aa,1/4 số cây cĩ kiểu gen aa. - Sau mỗi thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử sẽ giảm đi 1/2 so 0,5 với thế hệ ban đầu. - Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử sẽ là: 80% × 1/22 = 20%. (4/5 × 1/22 = 1/5) - Sau 2 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội là: (80% - 20%)/2 + 20% = 50% (4/5 – 1/5)/2 + 1/5 = 1/2) (Học sinh cĩ thể tính tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn là (80% - 20%)/2 = 30% Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội = 100% - 20% - 30% = 50%) Câu - Cấu trúc của NST kép: NST kép gồm hai cromatit gắn với nhau ở tâm 0,25 4 động, mỗi cromatit bao gồm chủ yếu một phân tử ADN và protein loại histon (mỗi cromatit tương đương với một NST đơn). - Hoạt động của NST kép trong giảm phân I: + Kì đầu 1: các NST kép bắt đầu co xoắn lại, các nhiễm sắc thể kép tƣơng 182
  9. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT đồng bắt đĩi với nhau và cĩ thể xảy ra trao đổi chéo. Tiếp đến, các NST kép trong mỗi cặp NST kép tương đồng dần dần đẩy nhau ra ở tâm động, 0,25 một số sợi thoi phân bào được đính với tâm động của các nhiễm sắc thể. + Kì giữa 1: Các NST kép co xoắn cực đại và xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xìch đạo của thoi phân bào. Mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp tương 0,25 đồng đính với một cực của thoi phân bào về một phía của tâm động. + Kì sau 1: Mỗi NST kép trong cặp tƣơng đồng di chuyển về một cực của tế bào. 0,25 + Kì cuối 1: Sau khi đi về cực của tế bào, các NST kép bắt đầu giãn xoắn dần để trở về dạng sợi mảnh. Câu - Cây hoa đỏ, quả dài cĩ thành phần kiểu gen là A- và bb; cây hoa 5 trắng, quả trịn cĩ thành phần kiểu gen là aa và B-) 0,25 - Cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả trịn, thu đƣợc F1 (phép lai 1) 0,25 - Trong các cá thể F1, chọn ra cây cĩ kiểu hình hoa đỏ, quả trịn. Những cây này đều dị hợp tử về hai cặp gen (Aa và Bb). 0,25 - Cho các cây hoa đỏ, quả trịn ở F1 giao phấn với nhau hoặc tự thụ phấn thu đƣợc thế hệ lai thứ hai (phép lai 2). 0,25 - Nếu ở thế hệ lai thứ hai cĩ tỉ lệ phân li kiểu hình 9:3:3:1 các gen phân li độc lập. Nếu thu đƣợc tỉ lệ kiểu hình là 1:2:1 các gen di truyền liên kết. Học sinh cĩ thể chia ra các trường hợp: - Nếu F1 gồm tồn cây hoa đỏ, quả trịn thì thực hiện PL2 như trên. - F1 cĩ cả cây hoa đỏ, quả trịn và cây hoa trắng, quả dài (cĩ cả 4 loại kiểu hình) thì lai hai cây này với nhau (lai phân tích), nếu tỉ lệ KH thu được là 1:1:1:1 PLĐL; nếu tỉ lệ KH thu được là 1:1 Liên kết gen. - Nếu F1 cĩ cả cây hoa đỏ, quả trịn và cây hoa đỏ, quả dài (hoặc cây hoa đỏ quả trịn và cây hoa trắng, quả trịn) thì lai hai cây này với nhau. Nếu tỉ lệ KH là 3:3:1:1 PLĐT; nếu tỉ lệ KH thu được là 1:2:1 LK gen. Câu - P: thân cao x thân cao F1: 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp gen quy 0,25 6 định thân cao trội so với gen quy định thân thấp. + Quy ƣớc: gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. + P: Aa x Aa - P: chín sớm x chín sớm 3 cây chín sớm : 1 cây chín muộn gen quy 0,25 định chín sớm trội so với gen quy định chín muộn. + Quy ƣớc: gen B quy định chìn sớm, gen b quy định chín muộn + P: Bb x Bb - Tỉ lệ phân li kiểu hính ở F1 là 1:2:1 ≠ (9:3:3:1) các gen di truyền kết Cây thân cao, chín muộn cđ kiểu gen Ab/-b. 0,25 - Cho cây thân cao, chín muộn ở F1 tự thụ phấn thu đƣợc đời con cĩ cây thân thấp, chìn muộn – cĩ kiểu gen ab/ab nhận giao tử ab từ cây bố mẹ 0,25 F1 cây thân cao, chìn muộn F1 cđ kiểu gen Ab/ab nhận mỗi loại giao tử Ab 183
  10. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT và ab từ một bên bố mẹ P P cđ kiểu gen: Ab/aB x AB/ab Câu a - Khơng. 7 - Ví bố mẹ (III-1 và III-2) đều mắc bệnh mà con (IV-1) khơng bị bệnh bệnh 0,25 do gen trội quy định. - Một cặp vợ chồng đều khơng mắc bệnh đều khơng mang gen gây bệnh con 0,25 cái của họ cũng khơng mang gen gây bệnh. b - Cĩ. - Ví bố (I-2) mắc bệnh, mẹ (I-1) khơng mắc bệnh sinh ra cả con gái mắc 0,25 bệnh và cả con gái khơng mắc bệnh gen gây bệnh nằm trên NST thƣờng. - Một cặp vợ chồng đều mắc bệnh cĩ thể sinh ra con gái khơng mắc bệnh 0,25 nếu họ đều cđ kiểu gen dị hợp và con gái nhận 1 gen lặn khơng gây bệnh từ bố và 1 gen lặn khơng gây bệnh từ mẹ. (Nếu học sinh chỉ trả lời Khơng hoặc Cĩ mà khơng giải thích được: chỉ cho 1/8 điểm) Câu - Dựa vào nhu cầu ánh sáng, ngƣời ta chia động vật làm hai nhĩm: Động 0,25 8 vật ƣa sáng và động vật ƣa tối. - Đặc điểm của từng nhđm và vì dụ minh họa: 0,75 Động vật ưa sáng Động vật ưa tối (mỗi ý cho - Thƣờng hoạt động vào ban ngày. - Thƣờng hoạt động vào ban đêm, 0,125) sống trong hang động, trong đất hay ở đáy biển sâu. - Cĩ cơ quan tiếp nhận ánh sáng, - Cơ quan thị giác thƣờng kém từ các tế bào cảm quang đơn giản phát triển hoặc rất tinh (mắt hổ, (ở những ĐV bậc thấp) đến cơ mèo, cú) hoặc phát triển cơ quan quan thị giác phát triển (ở các lồi khác (VD: cơ quan phát siêu âm cđ mức tiến hố cao nhƣ cơn trùng, nhƣ ở dơi). cá, lƣỡng cƣ, bị sát, chim, thú) - Chúng thƣờng cĩ màu sắc, thậm - Màu sắc thân của chúng thƣờng chí rất sặc sỡ. cđ màu tối, xỉn đen hồ lẫn với (Chỉ cần 1 trong 2 ý này: cho đủ màn đêm. 1/8 điểm) (Chỉ cần 1 trong 2 ý này: cho đủ - Vì dụ: ong, bƣớm ngày, chim 1/8 điểm) (chích chịe, chèo bẻo, chim sâu, - Vì dụ: Dơi, cú mèo, giun đất, cá cơng, phƣợng), thú (hƣơu, nai), trê, cá trạch, (Học sinh cho ví dụ đúng là được) Câu - Mối quan hệ giữa thỏ và mèo rừng: là quan hệ Vật dữ - con mồi /động vật 0,25 9 ăn động vật (mèo rừng ăn thịt thỏ). - Số lƣợng cá thể thỏ rừng và mèo rừng bị bắt tỉ lệ thuận với số lƣợng cá thể 0,25 thỏ rừng và mèo rừng đang sống trong quần thể: khi số lƣợng của chúng tăng lên thì số lƣợng cá thể bị săn bắt cũng tăng lên và ngƣợc lại. 184
  11. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT - Số lƣợng cá thể mèo rừng (vật ăn thịt) biến đổi tƣơng hỗ với số lƣợng cá 0,5 thể thỏ rừng (con mồi): Khi số lƣợng thỏ tăng => mèo rừng cĩ nhiều thức ăn sức sống tăng, khả năng sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm số lƣợng mèo rừng tăng => sử dụng nhiều thỏ làm thức ăn số lƣợng thỏ giảm => mèo rừng thiếu thức ăn sức sống giảm, khả năng sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng số lƣợng mèo rừng giảm theo => thỏ ít bị ăn thịt số lƣợng thỏ tăng trở lại nhờ quá trình sinh sản Sự biến động này cĩ tính chu kí nhƣ hính vẽ. Câu - Mắt xích cđ thể là sinh vật sản xuất: B 0,25 10 - Mắt xích cđ thể là động vật ăn thịt: D, E, A 0,25 0,5 - Mắt xích cđ thể là động vật ăn thực vật: C, D, A 0,25 Đúng 1-2 mắt xích: 0,125 điểm; đúng 3 mắt xích: 0,25 điểm; đúng 4-5 mắt xích: 0,375 điểm 0,25 - Vì dụ minh họa: (Học sinh cĩ thể đưa ra ví dụ bất kì, miễn hợp lí là được) SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƢỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH Năm học 2014 - 2015 Mơn: SINH HỌC (chuyên) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút. (Đề thi gồm 01 trang) Câu 1 (1,0 điểm). Trên một phân tử mARN, tổng số nucleotit loại X và nucleotit loại U chiếm 30% và số nucleotit loại G nhiều hơn số nucleotit loại U là 10% số nucleotit của mạch, trong đđ số nucleotit loại U = 180 nucleotit. Một trong 2 mạch đơn của gen tổng hợp ra phân tử mARN đđ cđ số nucleotit loại T = 20% và số nucleotit loại G = 30% số nucleotit của mạch. Xác định số lƣợng từng loại nucleotit ở mỗi mạch đơn của gen và của phân tử mARN ? Câu 2 (1,0 điểm). Các loại biến dị nào khĩng làm thay đổi cấu trưc và số lƣợng vật chất di truyền của lồi? Nêu nguyên nhân làm xuất hiện các loại biến dị đđ. Câu 3(1,0 điểm). Ở 1 lồi động vật, giả sử xét 100 tế bào sinh trứng và 100 tế bào sinh tinh đều cđ kiểu gen Aa. Trong quá trính giảm phân phát sinh giao tử, cđ 10 tế bào sinh tinh xảy ra sự khĩng phân li nhiễm sắc thể trong giảm phân II ở các tế bào cđ chứa gen A, các tế bào khác giảm phân bính thƣờng. a. Cđ bao nhiêu giao tử đực bính thƣờng đƣợc hính thành? b. Trong số các giao tử đực, tỉ lệ giao tử đực bính thƣờng chứa gen A là bao nhiêu? c. Cđ bao nhiêu giao tử đực khĩng chứa gen A? 185
  12. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT d. Giả sử cđ 10 hợp tử đƣợc hính thành, tình hiệu suất thụ tinh của trứng? Câu 4 (1,0 điểm). Một cặp bố mẹ bính thƣờng đã sinh một con gái mắc bệnh Tớcnơ. Giải thìch và viết sơ đồ cơ chế phát sinh trƣờng hợp trên? Câu 5 (1,0 điểm). Bằng kiến thức đã học hãy nêu một số nguyên nhân cơ bản làm phát sinh các bệnh, tật di truyền ở ngƣời? Câu 6 (0,5 điểm) Đặc điểm kìch thƣớc cơ thể của các thư c÷ng lồi hoặc cđ họ hàng gần sống ở v÷ng nđng và v÷ng lạnh khác nhau nhƣ thế nào? Ví sao? Câu 7 (1,0 điểm) Nêu ý nghĩa sinh thái của các nhđm tuổi trong quần thể. Quần thể ngƣời cđ những đặc trƣng nào mà các quần thể khác khĩng cĩ? Câu 8. (2,0 điểm) a. Thế nào là di truyền liên kết? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết. b.Ở một lồi thực vật, gen A quy định tình trạng thân cao là trội hồn tồn so với gen a quy định tình trạng thân thấp, gen B quy định tình trạng quả đỏ là trội hồn tồn so với gen b quy định tình trạng quả vàng. Cây khĩng thuần chủng về hai cặp tình trạng trên cđ thể cđ những kiểu gen viết nhƣ thế nào? Hãy trính bày cách để nhận biết đƣợc các kiểu gen đđ (khĩng cần lập sơ đồ lai)? Biết rằng cấu trưc NST của lồi khĩng thay đổi trong giảm phân. Câu 9 (1,5 điểm) a. Một cá thể chứa 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd nằm trên NST thƣờng. Cá thể này cđ thể cđ kiểu gen nhƣ thê nào trong trƣờng hợp: - Ba cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST tƣơng đồng khác nhau. - Hai cặp Aa, Bb c÷ng nằm trên 1 cặp NST tƣơng đồng, liên kết hồn tồn; cặp Dd nằm trên cặp NST tƣơng đồng khác. - Cả ba cặp gen c÷ng nằm trên 1 cặp NST tƣơng đồng, liên kết hồn tồn. AB b. Cơ thể cđ kiểu gen tự thụ qua 3 thế hệ. Xác định tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ thứ 3? Biết ab các gen liên kết hồn tồn. Hết SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 TRƢỜNG THPT CHUYÊN NAM ĐỊNH Năm học 2014 - 2015 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MƠN SINH HỌC Câu Ý Nội dung Điểm Theo ĐK bài ra ta cđ: Xm + Um = 30% (1) Gm - Um = 10% (2) Cộng (1) và (2) ta cđ: Gm + Xm = 40% 0,25 Gọi mạch gen cđ T= 20%, G= 30% là mạch 1 (kì hiệu T1, G1), ta cĩ A2 = 1 20%, X2 =30%. Nhƣ vậy mạch 2 của gen là mạch làm khuĩn mẫu để tổng (1,0) hợp mARN (ví Xm + Um = 30%). Từ đđ ta suy ra Gm = X2 = G1 = 30%. → Xm = 40% - 30% = 10%; Um = 30% - 10% = 20%. → Am = 100% - (Gm 0,25 186
  13. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT + Xm + Um) = 100% - (30%+10%+20%) = 40%. 180x 100 - Tổng số nucleotit của mARN= = 900 nucleotit 20 40x 900 30x 900 0,25 - Am = = 360 nucleotit, Gm = = 270 nucleotit 100 100 10x 900 - Xm = = 90 nucleotit, Um = 180 nucleotit 100 * Số lƣợng từng loại nucleotit trên từng mạch đơn của gen: Mạch 1 Mạch 2 Số lƣợng mARN A1 = T2 = 360 = Am 0,25 T1 = A2 = 180 = Um G1 = X2 = 270 = Gm X1 = G2 = 90 = Xm - Loại biến dị khĩng làm thay đổi cấu trưc và số lƣợng vật chất di truyền của lồi: 0,25 + Biến dị tổ hợp 0,25 2 + Thƣờng biến (1,0) - Nguyên nhân xuất hiện các biến dị đđ 0,25 + Biến dị tổ hợp: quá trính giảm phân tạo ra các giao tử khác nhau về nguồn gốc NST và sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử trong thụ tinh đã tạo ra các hợp tử mang những tổ hợp NST khác nhau 0,25 + Thƣờng biến: do sự thay đổi mĩi trƣờng sống của sinh vật a - 90 tế bào sinh tinh giảm phân bính thƣờng tạo ra 90 x 4 = 360 giao tử đực - 10 tế bào sinh tinh xảy ra sự khĩng phân li NST trong giảm phân II ở các 0,25 tế bào chứa gen A tạo ra 20 giao tử đực bính thƣờng, 10 giao tử đực chứa 3 gen A và 10 giao tử đực khĩng chứa gen A và a (1,0) - Vậy số giao tử đực bính thƣờng đƣợc hính thành là: 360 + 20 = 380 giao tử b Trong số các giao tử đực, tỉ lệ giao tử đực bính thƣờng chứa gen A là: (90 x 0,25 2 )/ 400 = 45% c Số giao tử đực khĩng chứa gen A là: 90 x 2 + 10 + 20 = 210 giao tử 0,25 d 100 tế bào sinh trứng tạo ra 100 trứng Hiệu suất thụ tinh của trứng: (10: 0,25 100) x 100% = 10% - Giải thìch: + một trong hai cơ thể bố mẹ giảm phân bính thƣờng đã sinh giao tử mang nhiễm sắc thể giới tình X, cơ thể kia giảm phân khĩng bính thƣờng sinh 0,25 giao tử khĩng mang nhiễm sắc thể giới tình. + Trong quá trính thụ tinh sự kết hợp hai giao tử này đã tạo hợp tử OX phát 0,25 4 triển thành cơ thể mắc bệnh Tớcnơ (1,0) - Sơ đồ: + Sơ đồ 1 P : Mẹ bính thƣờng XX x Bố bính thƣờng XY 0,25 GP X O F OX Con bị bệnh + Sơ đồ 2 0,25 187
  14. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT P : Mẹ bính thƣờng XX x Bố bính thƣờng XY G O X P F OX Con bị bệnh (Nếu học sinh giải thích và viết đúng một trong hai sơ đồ thì cho 0,5đ) - Tác nhân vật lì, hố học trong tự nhiên nhƣ : Các chất phđng xạ tạo ra từ 0,25 các vụ nổ do thử vụ khì hạt nhân, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, hđa chất độc hại . 0,25 - Ơ nhiễm của mĩi trƣờng: Các chất thải hđa học do hoạt động cĩng nghiệp và do sinh hoạt của con ngƣời gây ra nhƣ khì thải, đốt rừng, sử dụng thuốc diệt cỏ, thuốc trừ sâu, 0,25 5 - Do rối loạn qua trính trao đổi chất trong tế bào ( rối loạn quá trính sinh lì, (1,0) sinh hố nội bào) nhƣ: sinh con khi tuổi quá lớn, bị nhiễm virut lưc mang thai .,làm việc trong mĩi trƣờng độc hại. 0,25 - Hiện tƣợng hĩn phối gần: Sự kết hĩn giữa những ngƣời cđ quan hệ họ hàng thân thuộc, làm cho các gen đột biến lặn cđ hại đƣợc cđ điều kiện tổ hợp lại thành các kiểu gen đồng hợp lặn gây bệnh di truyền ở đời sau. (Nếu chỉ nêu được bốn đề mục gạch đầu dịng thì cho 0,5đ) - Các lồi thư sống ở nơi nhiệt độ thấp cđ kìch thƣớc cơ thể lớn hơn các cá 0,25 6 thể c÷ng lồi (hoặc lồi gần nhau) sống ở nơi ấm áp (0,5) - Giải thìch: kìch thƣớc cơ thể nhỏ, tăng khả năng thốt nhiệt ra ngồi mĩi 0,25 trƣờng - Ý nghĩa sinh thái của các nhđm tuổi trong quần thể: + Nhđm tuổi trƣớc sinh sản: các cá thể lớn nhanh, do vậy nhđm này cđ vai 0,25 trị chủ yếu làm tăng trƣởng khối lƣợng và kìch thƣớc của quần thể + Nhđm tuổi sinh sản: khả năng sinh sản của các cá thể quyết định mức 0,25 7 sinh sản của quần thể (1,0) + Nhđm tuổi sau sinh sản: các các thể khĩng cịn khả năng sinh sản nên 0,25 khĩng ảnh hƣởng tới sự phát triển của quần thể - Quần thể ngƣời cđ những đặc trƣng mà các quần thể khác khĩng cđ: các 0,25 đặc trƣng về kinh tế xã hội nhƣ pháp luật, hĩn nhân, giáo dục, văn hđa a - Di truyền liên kết là hiện tƣợng một nhđm tình trạng đƣợc di truyền c÷ng 0,25 nhau, đƣợc quy định bởi các gen trên một NST c÷ng phân li trong quá trính phân bào. - Ý nghĩa của di truyền liên kết 0,25 + Di truyền liên kết đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhđm tình trạng đƣợc quy định bởi các gen trên một NST. 0,25 + Dựa vào sự di truyền liên kết, ngƣời ta cđ thể chọn đƣợc những nhđm 8 tình trạng tốt luĩn di truyền c÷ng với nhau. (2,0) b - Nhận biết các kiểu gen: Cây khĩng thuần chủng cả 2 tình trạng cđ kiểu hính thân cao, quả đỏ cđ thể cđ các KG sau: + Nếu mỗi cặp gen nằm trên một cặp NST thể KG là: AaBb 0,25 188
  15. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT AB Ab + Nếu 2 cặp gen nằm trên 1 cặp NST thể KG là: , hoặc . ab aB 0,25 - Muốn nhận biết 3 kiểu gen trên ta d÷ng phƣơng pháp sau: Cho từng cây dị hợp tử 2 cặp gen trên tự thụ phấn. + Nếu F1 phân li theo tỉ lệ 9 thân cao, quả đỏ: 3 thân cao, quả vàng: 3 thân 0,25 thấp, quả đỏ: 1 thân thấp quả vàng KG là AaBb. + Nếu F1 phân li theo tỉ lệ 3 thân cao, quả đỏ: 1 thân thấp, quả vàng KG 0,25 là . + Nếu F1 phân li theo tỉ lệ 1 thân cao, quả vàng: 2 thân cao, quả đỏ :1 thân 0,25 thấp, quả vàng KG là . a - Ba cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST tƣơng đồng khác nhau: 0,25 AaBbDd - Hai cặp Aa, Bb c÷ng nằm trên 1 cặp NST tƣơng đồng, liên kết hồn tồn; 0,25 cặp Dd nằm trên cặp NST tƣơng đồng khác các kiểu gen cđ thể cđ: 0,5 Dd, Dd - Cả ba cặp gen c÷ng nằm trên 1 cặp NST tƣơng đồng, liên kết hồn tồn ABD ABd AbD Abd các kiểu gen cĩ thể cĩ: , , , . 9 abd abD aBd aBD b (1,5) Cơ thể cĩ kiểu gen tự thụ qua 3 thế hệ. 0,5 P: x AB ab F1: 1/4 : 2/4 : 1/4 AB ab F2: 3/8 : 2/8 : 3/8 F3: 7/16 : 2/16 : 7/16 189
  16. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT (Nếu HS sử dụng cơng thức đúng tính được F3 vẫn cho điểm tối đa) 190
  17. TUYỂN TẬP 50 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI SINH HỌC 9 – CĨ ĐÁP ÁN CHI TIẾT 191