30 Đề thi học kì 1 Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)

docx 57 trang minhtam 29/10/2022 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi học kì 1 Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx30_de_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_8_co_dap_an.docx

Nội dung text: 30 Đề thi học kì 1 Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Lập CTHH: Công thức dạng chung: AlxCly Câu 6 Theo qui tắc hóa trị: x . III = y . I x I 1 2đ → → x= 1 ; y = 3 y III 3 CTHH của hợp chất: AlCl3 1đ Tính thành phần % các nguyên tố trong hợp chất: M = 27 + 35,5 .3 = 133,5g AlCl3 27.100% →%Al = 20,2% 133,5 →%Cl = 100% - 20,2 = 79.8% 1đ a.Tính khối lượng, thể tích và số phân tử: mCO n.M CO 0,5.44 22(g) Câu 7 2 2 1,5đ V n.22,4 0,5.22,4 11,2(l) 3đ CO2 23 23 Số phân tử CO2 = 0,5 . 6.10 = 3 . 10 (phân tử) 0,5đ b. Sơ đồ phản ứng: X + O2 → CO2 + H2O Áp dụng ĐLBTKL ta có: m m m m 0,5.44 22(g) X O2 CO2 H 2O 4,48 2,24 mX + .32 .44 3,6 → mX = 1,6(g) 22,4 22,4 1đ (Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ĐỀ 21 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng ghi vào bài làm Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là A. proton, nơtron B. proton, electron C. proton, nơtron, electron D. nơtron, electron Câu 2 Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe B. FeCO3, NaCl, H2SO4 C. NaCl, H2O, H2 D. HCl, NaCl, O2 Câu 3. Hóa trị của lưu huỳnh trong công thức SO2 là : A. II B. VI C. III D. IV Câu 4. Phương trình phản ứng hóa học được viết đúng là t0 t0 A. 4H + O2  2H2O B. 4H + 2O  2H2O t0 t0 C. 2H2 + O2  2H2O D. 2H + O  H2O Câu 5. Khối lượng của 0,1 mol khí CO2 là
  2. A. 3,3 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 6. Chất khí nặng hơn không khí là : A. CO2 B. H2 C. CH4, D. ,N2 II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài1. (2 đ) Nêu định luật bảo toàn khối lượng.Viết biểu thức tổng quát. Bài 2. (2 đ).Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ sau? a) Al + HCl > AlCl3 + H2. b). Na + H2O > NaOH + H2 Bài 3. ((3,0 đ):. . Tìm số mol các chất sau : a, 32 g O2 , b. 17,4 g K2SO4 , c. 5,6 lít khí CO2 ( đktc) Cho: H = 1; C = 12 ; O = 16 ; S = 32; K = 39;. Hết ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1- HÓA 8 Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D C B A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7 điểm) Bài Ý Đáp án Điểm Định luật bảo toàn khôi lượng: 1 đ “Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng”. 1. Giả sử có phản ứng giữa chất A và chất B tạo ra chất C và chất D, ta có: 1 đ mA mB mC mD 2Al + 6HCl > 2AlCl +3 H . 1 đ a) 3 2 2 . 2Na + 2 H O > 2NaOH + H 1 đ b) 2 2 n = 32/32 = 1 mol 1 đ a) 1 đ b) n = 17,4/ 174 = 0,1 mol 3 1 đ C, V= n/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 mol
  3. ĐỀ 22 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Proton và electron C. Nơtron và electron B. Proton và nơtron D. Proton, nơtron và electron. Câu 2. Dãy chất gồm các đơn chất: A. Na, Ca, CuCl2, Br2. B. Na, Ca, CO, Cl2 C. Cl2, O2, Br2, N2. Câu 3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R với nhóm SO4 là R2(SO4)3. Công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố O là: A. RO B. R2O3 C. RO2 D. RO3 Câu 4. Chất khí A có d 14 công thức hoá học của A là: A/H2 A. SO2 B. CO2 C. NH3 D. N2 Câu 5. Số phân tử của 16 gam khí oxi là: A. 3. 1023 B. 6. 1023 C. 9. 1023 D. 12.1023 Câu 6. Đôt cháy hết một phân tử hợp chất A( chưa biết) cần 2 phân tử O2 . Sau phản ứng thu được 2 phân tử CO2 và 2 phân tử H2O. Công thức hoá học của hợp chất A là: A. C2H6 B. C2H4 C. C2H4O D. C2H4O2 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Câu 1. (3 điểm): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: to 1. Na + O2  Na2O 2. Na3PO4 + BaCl2 NaCl + Ba3(PO4)2 3. Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O ( Cân bằng luôn vào các phản ứng phía trên, không cần viết lại) Câu 2(3 điểm):Cho a gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 29,4 gam axit sunfuric ( H2SO4 ). Sau phản ứng thu được muối nhôm sunfat (Al2(SO4)3 ) và khí hiđro ( H2) a. Viết phương trình hóa học? b. Tính a gam nhôm đã tham gia phản ứng? c. Tính thể tích khí hiđro sinh ra ( ở đktc)? Câu 3 (1điểm): Hợp chất A chứa nguyên tố: Fe và O . Trong phân tử A có 7 nguyên tử và MA=232 (g/mol). Tìm công thức hoá học của A? (Cho biết : S =32 ; O =16; Al=27; H=1; Fe=56; C=12) Đáp án - Biểu điểm. I.TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D A D
  4. II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm): Câu 1 (3đ): Mỗi phản ứng cân bằng đúng 1đ Câu 2 (3đ): a. ( 0,5đ) 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 b. (1,25đ) Tính được khối lượng a gam nhôm: 5,4( gam) c. (1,25đ) Tính được thể tích khí H2 sinh ra (đktc): 6,72 ( lít) Câu 3 (1đ) Xác định được công thức hoá học của hợp chất A: Fe3O4 ĐỀ 23 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I. Lí thuyết: (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Nguyên tử có cấu tạo như thế nào? Câu 2: (1,0 điểm) Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa? Câu 3: (1,0 điểm) Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16) Câu 4: (1,0 điểm) a. Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sôi lên sùng sục, mẩu vôi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra không? Vì sao? b. Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tôi tạo thành có tên là canxi hiđroxit Câu 5: (1,0 điểm) Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc? II. Bài tập: (5,0 điểm) Câu 6: (2,0 điểm) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Na + O2 - - > Na2O b. KClO3 - - - - > KCl + O2 ↑ Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được Câu 7: (1,0 điểm) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng? b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2,0 điểm) Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2. a. Tính khối lượng mol của hợp chất? b. Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 8 Nội dung Điểm I. Lý thuyết Câu 1
  5. - Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. 0,5 điểm - Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều 0,5 điểm electron mang điện tích âm. Câu 2 - Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học 0,25 điể Ví dụ: Cu; H2 m - Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên 0,25 điể Ví dụ: H2O; H2SO4 m 0,25 điể m 0,25 điể m Câu 3 - Công thức hóa học CuSO4 cho ta biết: 0,25 điể - Nguyên tố Cu; S; O tạo nên chất m - Trong hợp chất có 1Cu; 1S; 4O 0,25 điể - Phân tử khối: 64 + 32 + 16.4 = 160(đvC) m 0,25 điể m 0,25 điể m Câu 4 a. Có xảy ra phản ứng hóa học vì miếng vôi sống tan, phản ứng tỏa nhiệt nhiều làm n 0,5 điểm ước sôi. 0,5 điể b. Phương trình chữ: Canxi oxit + nước → Canxi hiđroxit m Câu 5 - Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. 0,5 điểm - Ở đktc, thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít 0,5 điểm II. Bài tập Câu 6 a. 4Na + O2 2Na2O 0,5 điểm Có tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số phân tử O2: Số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2 0,5 điểm 0,5 điểm b. 2KClO3 2KCl + 3O2 0,5 điểm Có tỉ lệ: Số phân tử KClO3: Số phân tử KCl: Số phân tử O2 = 2 : 2 : 3 Câu 7 a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có công thức về khối lượng của phản ứng 0,5 điểm mMg + mO2 = mMgO b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng: 0,5 điểm => mO2 = mMgO - mMg = 1000 - 600 = 400 (gam) Câu 8 a) Khối lượng mol của hợp chất A là: 1,0 điểm MA = dA/O2.MO2 = 2 . 32 = 64 (gam)
  6. b) Số mol của hợp chất A là: 0,5 điểm nA = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol) Khối lượng của 5,6 lít khí A (ở đktc) là: mA = n.MA 0,5 điểm = 0,25 . 64 = 16 (gam) ĐỀ 24 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: ( 2 điểm) a. Phản ứng ghóa học là gì ? b. Viết công thức về khối lượng cho phản ứng chất A tác dụng với chất B tạo ra chất C c. Hãy phát biểu quy tắc hóa trị của hợp chất gồm hai nguyên tố. d. Câu 2: ( 2 điểm). a. Lập công thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố C (IV) và O b. Mỗi cách viết 2S; 3O2 ; HCl ; Al lần lượt có ý nghĩa gì c. Câu 3: ( 1 điểm). Lập phương trình hóa học của phản ứng sau a. Cu + O2 CuO b. Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O Câu 4: ( 2 điểm) a. Tính thể tích (đktc) của 22 gam khí CO2 b. Trong 2 mol phân tử Fe2O3 có bao nhiêu gam nguyên tử nguyên tố Fe Câu 5: ( 3 điểm) Cho khí hyddro dư đi qua đồng (II) o xít ( CuO) nóng đen, người ta thu được 3,2 g kim loại đồng màu đỏ và hơi nước (H2O) ngưng tụ a. Viết phương trình hóa học xảy ra b. Tính khói lượng đồng (II) o xít tyham gia phản ứng c. Tính thể tích khí hyđro ở đktc đã tham gia phản ứng ( cho Cu = 64; O 16 ; h =1) HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung Điểm a. Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi chất này thành chất 0,75đ khác. 1 b. Công thức về khối lượng: mA + mB = mC 0,5đ (2 điểm) c. Trong công thức hóc học, tích của chỉ số và hóa trị của
  7. nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia. 0,75đ a. - Viết công thức dạng chung: CxOy 0,25đ - Theo quy tắc hóa trị: x x IV = y x II 0,25đ x II 1 - Chuyển thành tỉ lệ: x 1, y 2 y IV 2 0,25đ 2 - Công thức hóa học là: CO2 0,25đ (2 điểm) b. Cách viết: 2 S chỉ 2 nguyên tử S 0,25đ 3 O2 chỉ 3 phân tử O2 0,25đ 0,25đ HCl chỉ 1 phân tử HCl 0,25đ Al chỉ 1 nguyên tử Al 3 a. 2 Cu + O2  2 CuO 0,5đ (1 điểm) b. Al2O3 + 6 HCl  2 AlCl3 + 3 H2O 0,5đ a. - Số mol khí CO2 : n= 22/44 = 0,5 (mol) 0,5đ - Thể tích khí CO2 ở đktc là: V = n x 22,4= 0,5 x 22,4= 11,2 0,5đ 4 (l) (2 điểm) b. - Trong 2 mol phân tử Fe2O3 có 2 x 2 = 4 mol nguyên tử Fe. 0,5đ - Khối lượng 4 mol nguyên tử Fe là: 4 x 56 = 224 (g) 0,5đ a. Phương trình hóa học: CuO + H2  Cu + H2O 0,5đ b. Số mol Cu thu được sau phản ứng: n= 3,2/64 = 0,05 (mol) 0,5đ Theo PTHH: nCuO = nCu= 0,05 (mol) 5 Khối lượng đồng (II) oxit tham gia phản ứng: 0,5đ (3 điểm) mCuO = nCuO x MCuO = 0,05 x 80 = 4 (g) 0,5đ c. Theo PTHH: n = n = 0,05 (mol) H2 CuO 0,5đ Thể tích khí hiđro ở đktc đã tham gia phản ứng là: VH2 = nH2 x 22,4 = 0,05 x 22,4 = 1,12 (l) 0,5đ HẾT Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó. ĐỀ 25 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào tờ giấy thi Câu 1. Những nguyên tố tạo nên Canxi cacbonat có trong vỏ trứng là:
  8. A. Ba, C, O B. Ca, C, O C. K, C, O D. C, P, O Câu 2. Phân tử khối của Axit sunfuric H2SO4 là: A. 89 đvC B. 94 đvC C. 98 đvC D. 49 đvC Câu 3. Thí nghiệm nung nóng mạnh Thuốc tím trong ống nghiệm sau đó đưa tàn đỏ que diêm vào miệng ống nghiệm có hiện tượng: A. Tàn đỏ tắt. B. Tàn đỏ nổ to. C. Tàn đỏ giữ nguyên. D. Tàn đỏ bùng sáng. Câu 4. Công thức hoá học của Sắt (III) oxit Fe2O 3 , thành phần % theo khối lượng của Fe là: A. 70% B. 60% C. 50% D. 40% II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: t 0 KClO3  KCl + O2 FeCl2 + AgNO3 Fe(NO3)2 + AgCl Fe + HCl FeCl2 + H2  Al + Cu(NO3)2 Al(NO3)3 + Cu Câu 2. (3,0 điểm) a) Tính khối lượng của: 0,75 mol Al2O3 ; 11,2 lít khí CO2 (ở đktc). b) Tìm số mol của: 14 gam Fe ; 32 gam khí SO2 c) Tìm thể tích của: 11 gam khí CO2 (ở đktc); 4 gam khí H2 (ở đktc). Câu 3. (2,0 điểm) Cho 26 gam Zn phản ứng hoàn toàn với axit HCl sau phản ứng thu được muối Kẽm clorua ( ZnCl2) và khí H2 (ở đktc). a) Viết PTPƯ xảy ra? b) Tính thể tích khí H2 sinh ra? c) Tính khối lượng axit HCl đã phản ứng? Câu 4. (1,0 điểm) Phân huỷ 86,8 gam HgO một thời gian ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 60,3 gam Hg và 3,36 lít khí O2 (ở đktc). Tìm khối lượng O 2 sinh ra và khối lượng HgO không bị phân huỷ? (Biết : Zn=65; Hg= 201; O=16; Cl=35,5; H=1 ; Al=27; C=12; S=32; Fe=56) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA KH I Câu Nội dung đáp án Điểm Phần I Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. 2đ 2 đ Câu số 1 2 3 4 Đ. án B C D A PhầnII Viết đúng mỗi PTHH, cân bằng đúng cho 0,5 điểm. Nếu viết sai hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm. t 0 2KClO3  2KCl + 3O2 0,5 Câu 1 0,5
  9. 2đ FeCl2 + 2AgNO3 Fe(NO3)2 + 2AgCl 0,5 Fe + 2HCl FeCl2 + H2  0,5 2Al + 3Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu a. Tính khối lượng của: 0,75 mol Al2O3 ; 11,2 lít khí CO2 m= 0,75 x 102 = 76,5 g 0,5 Câu 2 n= 11,2/ 22,4= 0,5 mol => m= 0,5 x 44 = 22 g 0,5 3đ b. Tìm số mol của: 14 gam Fe ; 32 gam khí SO2 n= 14/56 = 0,25 mol; n= 32/ 64 = 0,5 mol 0,5 c.Tìm thể tích của : 11 gam khí CO2 (ở đktc) ; 4 gam khí H2 0,5 (ở đktc) n=11/44 = 0,25 mol V = 0,25 x 22,4 = 5,6 lít 0,5 n= 4/2 = 2 mol V = 2 x 22,4 = 44,8 lít 0,5 Câu 3 a. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2  0,5 2đ nZn = 26/65 = 0,4 mol ; 0,5 b. n H2 = nZn = 0,4 mol V H2 = 0,4 x 22,4 = 8,96 lít 0,5 c. n HCl = 2nZn = 2x0,4 = 0,8 mol 0,5 m = 0,8 x 36,5 = 29,2 gam t 0 2HgO  2Hg + O2 0,25 Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: Câu 4 mHgO = mHg + mO2 0,25 1đ n O2 = 3,36/ 22,4 = 0,15 mol => m O2 = 0,15 x 32 = 4,8 g 0,25 KL HgO không bị phân huỷ là: mHgO dư = 86,8 – (60,3 + 4,8) = 21,7 g. 0,25 ĐỀ 26 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút Câu 1: (3,0 điểm) Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây : t0 a) Al2O3 Al + O2 b) P2O5 + H2O H3PO4 t0 c) Mg + O2 MgO d) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O e) Al + HCl AlCl3 + H2 t0 f) CxHy + O2 CO2 + H2O Câu 2: (2,0 điểm) Tính khối lượng mỗi chất trong các trường hợp sau: 23 a) 11,2 lít CO2 (ở đktc). b) 1,8.10 phân tử Cl2 Câu 3: (2,0 điểm)
  10. Hợp chất X chứa 75% C về khối lượng, còn lại là H. Biết d = 8. Xác định công thức X /H2 hóa học của hợp chất X. Câu 4: (3,0 điểm) Cho sơ đồ phản ứng: t0 Fe + O2 Fe3O4 Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ). a) Lập phương trình phản ứng trên. b) Tính thể tích O2 phản ứng (đktc). c) Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành. (Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5) Hết HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 Câu Ý Nội dung Điểm t0 Câu 1 a) 2Al2O3 4Al + 3O2 3,0 điểm b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4 t0 c) 2Mg + O2 2MgO d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O e) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 y t0 y f) CxHy + (x+ )O2 xCO2 + H2O 4 2 Câu 2 2,0 điểm 11,2 a n = = 0,5(mol) 1,0 đ CO2 22,4 => m = 0,5.44 = 22 (g) CO2 b 1,8.1023 1,0 đ n = = 0,3 (mol) Cl2 6.1023 => m = 0,3.71 = 21,3 (g) Cl2 Câu 3 2,0 điểm Tính được Mx = 16 (g/mol) 0,5 đ Xác định được công thức của X là CH4 1,5 đ Câu 4 3,0 điểm a 3Fe + 2O2  Fe3O4 0,5đ b 8,4 1,5 đ nFe = = 0,15 (mol) 56 2 2 n = n = .0,15 = 0,1 (mol) O2 3 Fe 3
  11. V O2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) c 1 1 1,0 đ n = nFe = .0,15 = 0,05 (mol) Fe3O4 3 3 m = 0,05. 232 = 11,6 (g) Fe3O4 Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. ĐỀ 27 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: (1 điểm ) Nêu khái niệm phân tử là gì? Cho ví dụ? Câu 2: (1 điểm ) Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là gì? Hóa trị được xác định như thế nào? Câu 3: (1 điểm) Công thức hóa học H3PO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết H = 1 ; P = 31 ; O = 16) Câu 4: (1 điểm ) Trong xây dựng người ta dùng nước vôi (có chất Canxi hiđroxit) được quét lên tường nhà một thời gian sau đó sẽ khô và hóa rắn (chất này là Canxi cacbonat). a. Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra? b. Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có chất khí cacbon đioxit (chất này có trong không khí) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có nước (chất này bị bay hơi) Câu 5: (1 điểm ) Nêu khái niệm mol? Cho ví dụ minh họa? II.Bài tập: (5 điểm) Câu 6: (2 điểm ) Cho sơ đồ của các phản ứng sau: a. Al + O2 - - > Al2O3 b. KMnO4 - - - - > K2MnO4 + MnO2 + O2  Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phương trình hóa học lập được. Câu 7: (1 điểm ) Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO) a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng? b) Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng? Câu 8: (2 điểm ) Hợp chất A có tỉ khối so với khí hiđro là 17. a) Tính khối lượng mol của hợp chất b) Hãy cho biết 5,6 lít khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam? ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC 8 HK I ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM I.Lí thuyết: (5 điểm) Câu 1: - Phân tử là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên 0,5 điểm kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất
  12. Ví dụ: Phân tử nước gồm có 2 nguyên tử hiđro liên kết với 1 nguyên 0,5 điểm tử oxi 0,5 điểm Câu 2: - Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) với nguyên tử nguyên tố khác. 0,5 điểm - Hóa trị được xác định theo hóa trị của Hiđro làm đơn vị và hóa trị của oxi là hai đơn vị. Câu 3: - Công thức hóa học H3PO4 cho ta biết: 0,25 điểm - Nguyên tố H; P; O tạo nên chất. 0,25 điểm - Trong hợp chất có 3H; 1P; 4O. 0,5 điểm - Phân tử khối: 1.3 + 31 + 4.16 = 98 (đvC). 0,5 điểm Câu 4: a) Dấu hiệu cho thấy có phản ứng hóa học xảy ra: Khô và hóa rắn (chất rắn Canxi cacbonat). 0,5 điểm b) Phương trình chữ: Canxi hiđroxit + Cacbon đioxit Canxi cacbonat + 0,5 điểm Nước Câu 5: - Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó. 0,5 điểm - Con số 6.1023 là số Avogađro, kí hiệu: N Ví dụ: + Một mol nguyên tử sắt là một lượng sắt có chứa N nguyên tử sắt. (5 điểm) + Một mol phân tử nước là một lượng nước có chứa N phân tử nước. II.Bài tập: 0,5 điểm Câu 6: t0 a. 4Al + 3O2  2Al2O3 0,5 điểm Có tỉ lệ: Số nguyên tử Al: Số phân tử O2: Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2 0,5 điểm t0 b. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2  Có tỉ lệ: 0,5 điểm Số phân tử KMnO4: Số phân tử K2MnO4: Số phân tử MnO2 :Số phân tử O2 = 2 : 1 : 1 : 1 0,5 điểm Câu 7: a) Áp dụng theo ĐLBTKL, ta có công thức về khối lượng của phản ứng 0,5 điểm m m m Mg O2 MgO b) Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng: m m m O2 MgO Mg = 1000 - 600 = 400 (gam) 1 điểm Câu 8: a) Khối lượng mol của hợp chất A là: M d .M A A/H2 H2 0,5 điểm = 17. 2 = 34 (gam) b) Số mol của hợp chất A là:
  13. V 5,6 n 0,25(mol) A 22,4 22,4 0,5 điểm Khối lượng 5,6 lít khí A (ở đktc) là: mA n.MA = 0,25 . 34 = 8,5 (gam) ĐỀ 28 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I/Trắc nghiệm: (4điểm) Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng nhất cho các nội dung sau: Câu 1: Khối lượng mol của Fe2O3 là ( cho biết Fe = 56 ; O = 16 ) A. 155g B. 160g C. 166g D. 170g Câu 2. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất: A.Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C,O B.Than chì do nguyên tố cacbon tạo nên C.Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H,Cl D.Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H,O Câu 3: Ba nguyên tử hidro được biểu diễn là : A. 3H B. 3H2 C. 2H3 D. H3 Câu 4: Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào là hiện tượng vật lý : A. Lưu huỳnh cháy trong không khí tạo ra chất khí mùi hắc . B. Đốt khí mê tan ta thu được khí cacbonnic và hơi nước . C. Hòa tan đường vào nước ta thu được dung dịch nước đường . D. Nung đá vôi ta thu được vôi sống và khí cacbonnic. Câu 5. Phân tử khối của CO2 là . A. 20đvC B. 28đvC C. 38đvC D. 44đvC Câu 6. Thành phần phần trăm của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe(0H)3 là: A. %Fe = 52,34 (%) ; B. %Fe = 50,86 (%) ; C. %Fe = 52,80 (%) Câu 7. Có mấy bước lập phương trình hóa học ? A. 2 bước. B. 3 bước. C. 4 bước. D. 5 bước Câu 8. Phương trình hoá học nào sau đây đúng: t 0 t 0 A. 2Mg + O2  2MgO B. 2Mg + O2  MgO t 0 t 0 C. Mg + O2  MgO2 D. Mg + O  MgO Câu 9: Thể tích của 0,5 mol CO2 ở đktc là: (lít) A. 22,4 B. 11,2 C. 33,6 D. 5,6 Câu 10: Cho phương trình hoá học: t 0 3 Fe + A  Fe3O4 Hãy cho biết CTHH và hệ số của A là: A. O4 B. O2 C. 2O2 D. 3O2 Câu 11: Phản ứng hóa học chỉ xảy ra khi:
  14. A. Đun nóng hóa chất. B. Có chất xúc tác. C. Các chất tham gia ở gần nhau. D. Các chất tham gia tiếp xúc nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường hợp cần chất xúc tác. Câu 12: Phân hủy hoàn toàn đá vôi sinh ra 65g vôi sống và 55g khí cacbonic. Khối lượng của đá vôi phân hủy là: A. 100g B. 10g C.120g D.200g Câu 13: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào câu sau: - Theo qui tắc về hóa trị, trong công thức hóa học thì tích và nguyên tố này tích chỉ số và hóa trị của II/Tự luận: (6điểm) Câu 1: (2đ) Cho phương trình chữ của các phản ứng sau: A. Natri + khí ôxi > Natrioxit B. Caxi hiđroxit + axit clohiđric > Canxi Clorua + Nước Lập phương trình hoá học của các phản ứng trên và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng? Câu 2:(2đ) Lập công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố: a. Nhôm ( Al ) và oxy . b. Magie ( Mg ) và Clo ( Cl ) Câu 3: (2đ) Cho 26 gam Kẽm ( Zn ) tác dụng vừa đủ với dung dịch axit ciohidric (HCl) sản phẩm thu được là muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí hidro ( H2 ). (Biết: Cl = 35,5; H = 1; Zn = 65 ) a.Viết phương trình hoá học. b.Tính số mol của Zn và thể tích khí (đktc) của 0,4 mol H2 . Đáp án +biểu điểm: I.Trắc nghiệm:(4đ) đúng mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B B A C D A B A B C D C Câu 13: Chỉ số, hóa trị, bằng, nguyên tố kia. II. Tự luận: (6đ) Câu 1:(2đ) Mỗi ý đúng 1đ A. 4Na + O2 2 Na2O (1điểm) Số nguyên tử Na: số phân tử O2 : Số phân tử Na2O = 4: 1: 2 B. Ca(OH)2 + 2 HCl CaCl2 + 2H2O (1điểm) Số phân tử Ca(OH)2 : số phân tử HCl : Số phân tử CaCl2: Số phân tử H2O = 1: 2: 1: 2 Câu 2: (2 đ) Mỗi ý đúng 1đ a. CTTQ: AlxOy Theo qui tắc hóa trị x . III = y . II Chuyển thành tỉ lệ : x / y = II / III = 2 / 3 Vậy : x = 2 , y = 3 Công thức hóa học của hợp chất là : Al2O3 b.CTTQ: MgxCly Theo qui tắc hóa trị : x . II = y . I
  15. Chuyển thành tỉ lệ : x / y = I / II = 1/ 2 Vậy : x = 1 , y = 2 Công thức hóa học : MgCl2 Câu 3: (2 đ) a. Viết phương trình hoá học: Zn + 2 HCl ZnCl2 + H2 (1 đ) b. Tính số mol của Zn và thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc là: (1đ) . Số mol của Zn n Zn = 26 : 65 = 0,4 (mol ) (0.5 đ) Thể tích khí H2 (đktc) là: V 0,4.22,4 8,96l (0,5 đ) H2 ĐỀ 29 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I) Trắc nghiệm : ( 3 điểm) Khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau : Câu 1: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 2: Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 3: Hạt mang điện dương là: a). Nguyên tử b). proton c). electron d). Nơtron Câu 4: Phân tử khối của hợp chất CO là: a) 18 đvC b) 28 đvC c) 44 đvC d) 56 đvC Câu 5: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là: a) a.b = x.y b) a.y = b.x c) a.A= b.B d) a.x = b.y Câu 6: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là : a). 2,4g b) . 8,8g c). 24g d. không tính được II) Tự luận : ( 7 điểm) Câu 1: (4 điểm) Lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau: t 0 t 0 a ) M g O M g O b) H O H O 2 2 2 2 t 0 c) A l O 2 A l2 O 3 c) Fe H C l FeC l2 H 2 Câu 2 : (3 điểm) Cho 5,4 gam nhôm tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được nhôm oxit theo t0 phương trình hóa học sau: 4Al 3O2 2Al2O3 . a) Tính khối lượng nhôm oxit(Al2O3) tạo thành. b) Tính thể tích khí oxi(đktc) tham gia phản ứng. (Cho nguyên tử khối: C=12, O=16, Al=27)
  16. hết ĐÁP ÁN : I) Trắc nghiệm( 3 điểm): Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b a b b d a II) Tự luận : ( 7 điểm) : Câu Đáp án Điểm t 0 1 a ) 2 M g O 2 2 M g O 1 t 0 1 b ) 2 H 2 O 2 2 H 2 O t 0 c ) 4 A l 3 O 2 2 A l 2 O 3 1 d ) F e 2 H C l F e C l H 2 2 1 m 5,4 -Số mol Al là: n 0,2mol 1 M 27 t 0 4 A l 3 O 2 A l O 2 2 2 3 PT: 4 mol 3 mol 2 mol 1 Đề: 0,2 mol 0,15mol 0,1mol 0,5 m n.M 0,1.102 10,2g Al2O3 0,5 V n.22,4 0,15.22,4 3,36l O2 ĐỀ 30 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút I/ phần trắc nghiệm:(3điểm) *Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,5đ): Câu1: Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là đơn chất? A. H2, O2,Na. B. CaO, CO2,ZnO. C. H2NO3,H2CO3,H2SO4. D. Na2SO4.,K2SO4, CaCO3. Câu2:Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? A. C, H2, Cl2, CO2. B. H2, O2, Al , Zn; C. CO2,CaO,,H2O; D. Br2, HNO3,NH3. Câu3: Biết Al có hóa trị (III) và O có hóa trị (II) nhôm oxit có công thức hóa học là: A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO3 D. Al2O Câu4: Quá trình nào sau đây là xảy hiện tượng hóa học: A. Muối ăn hòa vào nước. B.Đường cháy thành than và nước C.Cồn bay hoi D. Nước dạng rắn sang lỏng Câu 5: Công thức náo tính thể tích khí ở (đktc); A. m = n x M . B. M A C. V = n x 22,4l d A / B M B
  17. Câu 6: Phân tử khối của hợp chất CaCO3 là: A. 70 g/mol B. 80 g/mol C. 90 g/mol D.100 g/mol II/ phần tự luận: :(7điểm) Câu1: (3điểm) -Hoàn thành phương trình hóa hoc và cho biết tỉ lệ của các chất trong phản ứng sau: a. Na + O2 > Na2O. b. CaCO3 > CaO + CO2. c. Mg + Fe2 (SO4 )3 > MgSO4 + Fe Câu2: (2điểm) -Đốt cháy hoàn toàn 6 gam Magie (Mg) trong oxi thu được Magie oxit (MgO). Tính khối lượng cuar Magie oxit (MgO) thu được? Câu3: (2điểm) Một hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 100g/mol.biết về thành phần các nguyên tố theo khối lượng: 40%Ca; 12%C và còn lai là O. Hãy xác định công thức hóa học của hợp chất của A. Cho biết nguyên tử khối: (Ca=40; O=16; C=12; Mg=24 ) Đáp án I/ phần trắc nghiệm:(3điểm) 1A 2C 3A 4B 5C 6D II/ phần tự luận: :(7điểm) Câu1: Cân bằng đúng và tỉ lệ của mỗi chất (1 điểm) 2 (3điểm) 0,25 Câu2: -nMg = 6 : 24 = 0,25 mol 0,25 (2điểm) 2Mg + O2 → 2MgO 2mol 2mol 0,25mol 0,25mol → nMgO = 0,25mol → mMgO = nMgO . mMgO = 0.25 . 40 = 10 g 1,5 Câu3; Công thức hợp chất của A là: CaCO3 2 (2điểm) ĐỀ 31 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn Hóa Học 8 Thời gian: 45 phút A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (5 Điểm) Câu 1: Số e trong nguyên tử Al (có số proton =13), là: a) 10 b) 11 c) 12 d) 13. Câu 2: Khối lượng của 1 đvC là: a) 1,6605.10-23g b) 1,6605.10-24g c) 6.1023g d) 1,9926.10-23g
  18. Câu 3: Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là : a) Chỉ biến đổi về trạng thái. b) Có sinh ra chất mới. c) Biến đổi về hình dạng. d) Khối lượng thay đổi. Câu 4 : Trong quá trình phản ứng, lượng chất phản ứng : a) Giữ nguyên . b) Tăng c) Giảm dần d) Cả a,b,c. Câu 5 : Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng: a) Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. b) Số phân tử trong mỗi chất. c) Số phân tử của mỗi chất. d) Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 6: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong CaCO3 lần lượt là: a) 40%; 40%; 20% b) 20% ; 40% ; 40% c) 40%; 12%; 48% d)10% ; 80% ; 10% Câu 7: Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là: a) m.n = x.y b) m.y = n.x c) m.A= n.B d) m.x = n.y Câu 8. Hạt mang điện dương là: A. Nguyên tử B. proton C. electron D. Nơtron 23 Câu 9: 3.10 phân tử H2O có số mol là : A. 0,5mol B. 2mol C. 5mol D 0,05mol Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn 6,72 lít khí CO2 có số mol là: A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol Câu 11 . 0,2mol chất sau có khối lượng bằng 8g là: A. KOH B. Mg(OH)2 C. HCl D. NaOH Câu 12: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh tri oxit (tạo bởi S hóa trị VI vàO hóa trị II) Khối lượng oxi tham gia là : A. 2,4g B . 8,8g C. 24g D. không tính được Câu 13: Cho phương trình : CaCO3 CaO + CO2 : số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2g CaO là: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,1 mol Câu 14: Cho phương trình : C + O2 CO2 Nếu đốt cháy hết 1,2g các bon thì thể tích khí CO2 sinh ra ở ĐKTC là: A. 22,4 lít B. 2,24 lít C. 0,224 lít D. 224 lít Câu 15: Tỉ khối của khí A đối với khí hiđro bàng 16 Khí A có khố lượng mol bằng: A. 16g B. 32g C. 64g D. 8g Câu 16: Trong các khí H2, O2 ; Cl2 ; SO2 khí nặng nhất là : A. H2 B. O2 C. Cl2 D. SO2 Câu 17: Một loại đồng oxít có khối lượng mol phân tử bằng 80 g có thành phần trăm là :80%Cu và 20% là O công thức hóa học của hợp chất là: A. Cu2O B. CuO C. CuO2 D . CuO3 Câu 18: Khí Nitơ và khí Hidro tác dụng với nhau tạo ra Amoniac (NH3). PTHH viết đúng là A. N2 + 3H2 2NH3 B. N2 + H2  NH3 C. N2 + H2  2NH3 D. N + 3H2  2NH3 Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì : A. chúng có cùng thể tích B. có thể tích khác nhau C. Có cùng khối lượng D. Không xác định được gì
  19. Câu 20: Ở ĐKTC một mol khí có thể tích là A. 2,24 lít B. 22,4 lít C. 24 lít D. 2,4 lít B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 Điểm) Bài 1 (1 điểm): Lập PTHH của các phản ứng sau a. Mg + HCl MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + CO Fe + CO2 Bài 2(1đ): Áp dụng nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Tính khối lượng khí cacboníc sinh ra. Khi nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống và khí cacboníc. Bài 3(3đ): Cho 13 gam Kẽm tác dụng vừa đủ với axit clohiđric theo sơ đồ sau: Zn + HCl ZnCl2 + H2  a) Tính số mol Zn và lập phương trình phản ứng trên. b) - Tính thể tích khí H2 thoát ra (đktc). - Tính khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. (Cho KLNT: Ca = 40; C = 12; O = 16; Zn = 65; H = 1; Cl = 35,5) (Hóa trị: Al(III); O(II); Na(I); H(I)). Đáp Án Đề thi HKI HÓA 8 A . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5 Điểm) Chọn và khoanh tròn vào chữ cái có phương án trả lời đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng 0.3đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D D B C A C B B A C D A A B B C B A A B B. PHẦN TỰ LUẬN : (5 Điểm) Bài 1: Mỗi PTHH đúng được 0,5 đ a. Mg + 2HCl - > MgCl2 + H2 b. Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2 Bài 2 : Áp dụng : mCaCO3 = mCaO + mCO2 (0,5đ) mCO2 = mCaCO3 – mCaO = 10,2 – 9 = 1,2 g (0,5đ) m 13 Bài 3(3đ): Số mol Zn. nZn = = 0,2 mol. (0,5đ) M 65 Lập phương trình phản ứng trên. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (1đ) 1mol 2mol 1mol 1mol (0,25đ) 0,2 mol 0,4 mol 0,2 mol 0,2 mol (0,25đ) a) n = n = 0,2 mol `(0,25đ) H2 Zn Thể tích khí H2 thoát ra (đktc). V = n.22,4 = 0,2.22,4 = 4,48 lít (0,25đ) b) Khối lượng axit clohiđric (HCl) đã dùng cho phản ứng trên. nHCl = 2nZn = 0,4 mol (0,25đ) mHCl = n.M = 0,4.36,5 = 14,6 g. (0,25đ)