10 Đề đọc thành tiếng cuối học kì 1 Lớp 1

pdf 4 trang minhtam 27/10/2022 5820
Bạn đang xem tài liệu "10 Đề đọc thành tiếng cuối học kì 1 Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf10_de_doc_thanh_tieng_cuoi_hoc_ki_1_lop_1.pdf

Nội dung text: 10 Đề đọc thành tiếng cuối học kì 1 Lớp 1

  1. 10 ĐỀ ĐỌC THÀNH TIẾNG CK1 LỚP 1 Đọc thành tiếng, HS bốc thăm đọc bài Đề số 1: Đọc væn: åu, on, iên, em, anh, ươc, ơt, ång Đọc từ: màu xanh, cái thang, bệnh viện, thông minh, Việt Nam, nhà tæng, chăm học, số một Đọc câu: Sau cơn bão, kiến đen läi xây nhà. Câ đàn kiên nhẫn chở lá khô về tổ mới. Đề số 2: Đọc væn: ua, ây, âm, inh, uôi, ich, ôp, ui Đọc từ: sçm sét, bút chì, gçu bông, chăm làm , ước mơ, tờ giçy, giáo viên, số bốn Đọc câu: Chuồn chuồn bay thçp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào läi tänh. Đề số 3: Đọc væn: eo, ưu, ôn, um, ăt, ip, ong, yên Đọc từ: trốn tìm, măng tre, cá bống, yên ngựa, buồn ngủ, tắm biển, xây nhà, thợ may, số chín Đọc câu: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cô. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cô, bới giun.
  2. Đề số 4: Đọc væn: ia, ång, et, ươn, êu, uôi, ăm, it Đọc từ: buổi chiều, quâ sung, con nhím, ca hát, gà gáy, số sáu Đọc câu: Trường em khang trang, rộng rãi, có nhiều cây xanh che bóng mát. Chúng em luôn yêu quý mái trường mến yêu. Đề số 5: Đọc væn: en, ay, åc, ưng, ôm, ach, ai, up Đọc từ: tắm biển, rau ngót, chủ nhật, đèn điện, bắn súng, cái cặp, nçu cơm, mái tôn, số năm Đọc câu: Buổi trưa, cừu chäy theo mẹ ra bờ suối. Nó thçy bæy hươu nai đã ở đçy rồi. Đề số 6: Đọc væn: åu, on, iên, em, anh, ươc, ơt, ång Đọc từ: con sông, cháy rừng, vâng lời, nâi chuối, cây thông, buổi tối, số tám Đọc câu: Ông của bé Na đã già, tóc ông đã bäc, lưng ông đã còng. Na rçt yêu quý ông.
  3. Đề số 7: Đọc væn: ao, iêu, âng, ut, ôc, eng, ươu, Đọc từ: trồng cây, trứng gà, con giun, mùi thơm, bánh ngọt, cái chổi, bông hồng, số hai Đọc câu: Lan bị ốm, em sốt cao. Mẹ đưa em đi khám bác sĩ ở bệnh viện nhi đồng. Đề số 8: Đọc væn: ăc, ươn, iu, ep, ôm, êu, iêc, uôt, Đọc từ: đàn chim, cơn mưa, rau câi, bánh cuốn, cô giáo, chai rượu Đọc câu: Xe cçp cứu là xe chở bệnh nhân nặng đi bệnh viện. Xe có màu trắng và dçu cộng màu đô. Đề số 9: Đọc væn: in, åu, ong, inh, åt, uôc, ơp, Đọc từ: con nhím, lau nhà, số mười, mua sắm, hät ngô, rửa mặt, viên kẹo, yên xe, cá bống Đọc câu: Chim tránh rét bay về phương Nam. Câ đàn đã thçm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
  4. Đề số 10: Đọc væn: um, iêm, ưa, åu, ång, iêt, uc Đọc từ: đôi mắt, con muỗi, kiểm tra, nằm ngủ, gốc cây, cánh cửa, ôn bài Đọc câu: Con gì mào đô Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy?