Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần thứ 1 các môn Tự nhiên - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)

doc 33 trang Hồng Loan 05/09/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần thứ 1 các môn Tự nhiên - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctuyen_tap_de_thi_thu_dai_hoc_cao_dang_lan_thu_1_cac_mon_tu_n.doc

Nội dung text: Tuyển tập Đề thi thử Đại học, Cao đẳng lần thứ 1 các môn Tự nhiên - Trường THPT Hương Khê (Có đáp án)

  1. SỞ GD - ĐT Hà Tĩnh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN THỨ I - NĂM 2010 TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ Môn thi: Toán ( Các khối A; B; D ) (Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( CHÚ Ý: Thí sinh thi khối D không làm câu V ) Câu I (2,0 điểm ) 3 3m Cho hàm số y x 3 (m 1)x 2 3mx có đồ thị (Cm ); ( m là tham số ) 2 2 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số trên khi m 1 2. Chứng minh rằng m 1 hàm số luôn có cực đại; cực tiểu. Tìm m để đồ thị (Cm ) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt. Câu II (Khối A, B: 2,0 điểm; Khối D: 3,0 điểm) 1. Giải phương trình: sin 2x 4cos 2 x 6sin x cos x 0 2. Giải bất phương trình: (x 2) x 2 9 x 2 4 Câu III (1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABC biết đáy ABC có AC = a ; AB = a 7 ( a 0 ) và góc ACB 300 ; Mặt bên SBC là tam giác cân đỉnh S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E; F lần lượt trung điểm các cạnh SB và AC. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a biết góc giữa đường thẳng EF và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . 1 1 Câu IV (1,0 điểm ) Tính tích phân: I = dx 2x x 0 e (e 1) Câu V (1,0 điểm ) Cho tam giác ABC nhọn có các góc A; B; C thoả mãn: 1 5cosC sin 2 C 2cos A.cos B.cosC 5 . Chứng minh rằng tam giác ABC đều. cosC B.PHẦN RIÊNG --------------Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu VI.a hoặc VI.b------------- Câu VI.a. Theo chương trình CHUẨN ( 3.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD có đỉnh A(- 4; 5). Đường chéo BD nằm trên đường thẳng có phương trình: 7x – y + 8 = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết đỉnh B có hoành độ âm. 2. Cho Parabol (P): y 2 4x và đường thẳng (d): 2x – y – 4 = 0. Gọi B; C là giao điểm của (d) và (P). Tìm toạ độ điểm A trên (P) sao cho tam giác ABC cân A. 2 4 2k 200 3. Tính tổng T = C1 C 2 ... C k ... C100 ; 3 100 33 100 32k 1 100 3199 100 trong đó k N;1 k 100 . Câu VI.b. Theo chương trình NÂNG CAO ( 3.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thoi ABCD có diện tích bằng 8. Đường chéo BD = 4 2 và nằm trên đường thẳng có phương trình: x – y – 1 = 0. Đỉnh A nằm trên đường thẳng (d): 2x – y = 0. Tìm toạ độ các đỉnh của hình thoi ABCD biết đỉnh A và D có tung độ dương. x 2 2. Cho Elíp (E): y 2 1và đường thẳng (d): 2x – y – 1 = 0. Gọi B; C là giao điểm của (d) và 4 (E). Tìm toạ độ điểm A trên (E) sao cho tam giác ABC cân A. x 2 2x 1 3. Cho hàm số y có đồ thị (C) và đường thẳng (d): y 2x m ( m là tham số ) . x 2 Tìm m để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A; B sao cho diện tích tam giác EAB bằng 4 5 biết E(0; - 2). -------------------- Hết------------------- 1
  2. Họ và tên thí sinh: số báo danh: (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC lÇn I TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ m«n lý líp 12. N¨m häc 2009 - 2010 Họ và tên: .Số báo danh: . Mã đề: 263 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 40 câu ) Câu 1. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500 Hz, người ta thấy hai điểm A,B trên sợi dây cách nhau 200 cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 500 m/s B. v = 1000 m/s . C. v = 750 m/s . D. v = 250 cm/s 2 T Câu 2. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(t )(cm). Sau khoảng thời gian 3 3 kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường 9cm. Biên độ dao động là A.4,5cm B. 4 3 cm C.6cm D. 4cm Câu 3. Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại. B. Điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R. C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R. D. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ. Câu 4. Một vật dao động điều hòa đang chuyển động từ vị trí biên đến vị trí cân bằng A. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược hướng. B. vận tốc tăng và gia tốc giảm. C. Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. D. véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc cùng hướng. Câu 5. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha A, B dao động với tần số f = 20 Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng 25 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có bốn dãy cực tiểu. Tính tốc độ truyền sóng trên mặt nước. A.30cm/s B. 40 cm/s C.60cm/s D.25 cm/s Câu 6. Một nguồn âm phát sóng âm theo mọi hướng như nhau có công suất 4 W. Giả sử không có sự -12 2 hấp thụ và phản xạ âm, lấy Io=10 W/m . Hỏi tại một điểm cách nguồn âm 10m mức cường độ âm bằng bao nhiêu? A. 120dB B. 100dB C. 110dB D. 200dB Câu 7. Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,95s. Thang máy chuyển động A. chậm dần đều đi lên . B. nhanh dần đều đi xuống. C. thẳng đều. D. nhanh dần đi lên. Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn l =4 3 cm, đang dao động tự do và điều hòa với chu kì T. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là T/6. Biên độ dao động của vật bằng A. 8cm B. 8 3 cm C. 2 3 (cm) D. 4cm Câu 9. Một mạch dao động LC lý tưởng. Để bước sóng của mạch tăng lên 2 lần thì có thể A. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=3C B. ghép song song với C tụ C' có C'=C/2 2
  3. C. ghép nối tiếp với C tụ C' có C'=C D. ghép song song với C tụ C' có C'=3C Câu 10. Hai nguồn sóng A và B dao động vuông góc với mặt nước với cùng tần số 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA =12cm, MB =19cm , NA =14,5cm , NB =17,5cm . Số đường dao động cực đại giữa M và N là A. 11 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 11. Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng biên độ và có pha ban đầu là /3 và /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng A. /2 B. /4 C. /6 D. /12 Câu 12. Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản tụ tăng lên gấp đôi thì tần số dao động trong mạch A. Tăng 2 lần . B. Tăng 2 lần.C. Giảm 2 lần. D. Giảm 2 lần. Câu 13. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V-50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp hở là 6 V. Số vòng cuộn thứ cấp là: A. 30 vòng. B. 42 vòng. C. 60 vòng. D. 85 vòng. Câu 14. Nguyên tắc hoạt động của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng. B. cộng hưởng điện. C. cảm ứng điện từ. D. hiện tượng tự cảm. Câu 15. Một khung dao động gồm tụ C = 10 μF và cuộn tự cảm lý tưởng có độ tự cảm L. Dao động tự do không tắt có biểu thức i = 0,02sin 100πt (A). Lấy 2 10 . Độ tự cảm L của cuộn dây có thể nhận giá trị nào dưới đây. A. 0,2 H. B. 0,01 H. C. 1 H. D. 0,15 H. Câu 16. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần? A. giảm 125 lần. B. giảm 25 lần. C. tăng 125 lần. D.tăng 25 lần. Câu 17. Điện tích trên tụ điện của một mạch dao đông biến thiên điều hoà theo phương trình q=2.10 6 .cos(10 7 t)C. Trong 1 giây năng lượng điện trường trong tụ điện bằng năng lượng từ trường trong cuộn cảm bao nhiêu lần? A. 5.10 6 B. 10 7 C. 2.10 7 D.2.10 6 Câu 18. Một con lắc đơn có chiều dài l = 48cm, vật có khối lượng m=10g tích điện q=-4.10-6C dao động điều hoà trong điện trường đều có các đường sức điện trường thẳng đứng hướng lên. Cường độ điện trường E=5000V/m, lấy g= 2=10m/s2. Chu kỳ dao động của con lắc đơn đó là: A. T = 0,4 (s) B. T = 2 6 (s) C. T = 4 (s) D. T = 0,2 6 (s) Câu 19. Một tụ điện có điện dung C = 10-3/2 (F) được nạp một lượng điện tích nhất định. Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/5 (H). Bỏ qua điện trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu (kể từ lúc nối) cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng cường độ dòng điện hiệu dụng? Lấy 2 10 . A. 1/300s B. 1/600s C. 1/200s D. 1/400s Câu 20. Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và cơ năng của dao động là A. 1/4. B. 3. C. 1/3. D. 3/4. -4 -4 Câu 21. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, C thay đổi được. Khi C 1=2.10 /π(F) hoặc C2= 10 /1,5.π(F) thì công suất của mạch có giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của C thì công suất trong mạch cực đại ? A. 10-4/π(F). B. 10-4/2π(F). C. 2.10-4/3π(F). D. 3.10-4/2π(F). Câu 22. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=400V vào 2 đầu đoạn đoạn mạch RLC nối tiếp có C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C đạt giá trị cực đại bằng 500V thì điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm lúc đó là A. 180V. B. 300V. C. 320V. D. 200V 3
  4. Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau. C. Cứ sau thời gian chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau. D. Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch. t x Câu 24. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u 8cos ( )mm, trong đó x tính bằng 0,2 25 cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng là: A.  = 0,1 m. B.  = 25 cm. C.  = 50 cm. D.  = 50mm. Câu 25. Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có điện trở thuần R = 30 và tổng trở Z = 20 3 . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là A. /2 B. /3 C. /4 D. /6 Câu 26. Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng A. phụ thuộc vào tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng . C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. D. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng. Câu 27 . Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất P 0 = 6,4kW đang cung cấp điện để thắp sáng bình thường 40 bóng đèn dây tóc cùng loại 120V - 60W, mắc song song với nhau tại một nơi khá xa máy phát thì điện trở tổng cộng của đường dây là:(Bỏ qua điện trở dây nối giữa các bóng đèn) A. 5  B. 10  C. 20  D. 240  Câu 28. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220V. Biết công suất của động cơ là 10,56kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 20 A B. 2 A C. 6 A D. 60 A Câu 29 . Trong một khoảng thời gian, một con lắc đơn thực hiện được 60 dao động. Tăng chiều dài của nó thêm 44cm thì trong cùng khoảng thời gian đó, con lắc thực hiện được 50 dao động. Chiều dài của con lắc sau khi tăng là: A. 94cm B. 144cm C. 100cm. D. 200cm. Câu 30. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f=20(Hz), cùng biên độ a=2(cm) nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v=60(cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM=12(cm), BM=15(cm) bằng A. 2(cm) B. 4(cm) C. 2 3 (cm) D. 0(cm) Câu 31. Dao động cưỡng bức có A. biên độ chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực. B. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực. C. biên độ không phụ thuộc ngoại lực. D. tần số bằng tần số của ngoại lực biến đổi điều hòa. Câu 32. Mạch điện gồm một biến trở R `mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm .Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u = U0 cos100pt(V ) . Thay đổi R ta thấy với hai giá trị R1 20 và R2 80 thì mạch tiêu thụ công suất đều bằng 100 W. Khi thay đổi R thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại bằng 4
  5. A. 100 2 W . B. 125 W . C. 100 W . D. 250 W . Câu 33 . Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R nối tiếp cuộn dây (L, r) nối tiếp tụ C. Biết hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là U=200V, điện trở R=50Ω, U R=100V, Ur=20V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 200W B. 240W C.120W D. 400W Câu 34. Con lắc lò xo dao động theo phương trình x = 10cos ( t )(cm). Xác định thời điểm ngắn nhất để vận tốc của vật có độ lớn v = vmax /2 A. 7/6(s) B. 5/6(s) C. 1/6(s) D. 11/6(s) Câu 35. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100 t (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100 t- ) (A). Điện trở thuần trong mạch 4 là A. 100. B. 200. C. 50 2 . D. 100 2 . Câu 36. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều 220V-50Hz thì mạch tiêu thụ công suất P. Nếu đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều 220V-60Hz thì mạch tiêu thụ công suất A. có thể tăng, có thể giảm. B. tăng. C. giảm. D. không đổi. Câu 37. Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau không thể có cùng A. cường độ âm . B. mức cường độ âm . C. đồ thị dao động âm . D. tần số âm . Câu 38. Khẳng định nào sau đây là không đúng A. Đối với sóng dừng, khoảng cách giữa 2 bụng hoặc 2 nút liên tiếp bằng một nửa bước sóng. B. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực đại khi độ lệch pha bằng số chẵn π. C. Trong giao thoa sóng, biên độ sóng tổng hợp cực tiểu khi độ lệch pha bằng số lẻ nửa π. D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng và năng lượng phụ thuộc biên độ dao động sóng. Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều một pha có suất điện động hiệu dụng 110V và tần số 50Hz. Phần ứng có hai cặp cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 2,5mWb. Số vòng của mỗi cuộn dây gần đúng là: A. 25 vòng. B.50 vòng. C. 150 vòng D. 100 vòng. Câu 40 . Mạch dao động có L = 3,6.10 -4 H; C = 18 nF. Mạch được cung cấp một công suất 6mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là: A. 2,4 W. B. 1,2 W. C. 2 W. D. 4,8 W. II. Phần riêng : (10 câu) A. Theo chương trình nâng cao: (10 câu ) Câu 41. Một thanh mảnh AB đồng chất tiết diện đều, chiều dài  , có thể quay xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu A của thanh và vuông góc với thanh. Bỏ qua ma sát ở trục quay và sức cản của môi 1 trường. Momen quán tính của thanh đối với trục quay là I m 2 và gia tốc rơi tự do là g. Nếu thanh 3 được thả không vận tốc đầu từ vị trí nằm ngang thì tới vị trí thanh hợp với phương thẳng đứng một góc thì vận tốc của đầu B của thanh là 3 5
  6. 3 3gl 3gl 2g A. 3g B. C. D. 2 2 3 Câu 42. Một bánh đà có mômen quán tính 2 kg.m2 có động năng quay 4.106 J, momen động lượng của bánh đà đối với trục quay có giá trị khoảng A. 4.10 3 kgm2/s B. 8.10 6 kgm2/s C. 8.10 3 kgm2/s D. 2.10 6 kgm2/s Câu 43. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x 10cos 2 t (cm). Gia tốc 6 của vật có giá trị cực đại lần đầu tiên vào thời điểm: 1 1 7 1 A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 3 6 12 12 Câu 44. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì: A. Dao động cưỡng bức có tần số góc bằng tần số góc của ngoại lực. B. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực. C. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào ngoại lực. D. Dao động duy trì có tần số góc bằng tần số góc riêng của hệ . Câu 45. Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng: A 3 B. 3 /2 C. 0,5 D. 2 /2 Câu 46. Chọn câu trả lời sai. Chu kỳ của con lắc vật lý dao động bé A. không phụ thuộc vào độ cao h nơi con lắc dao động B. phụ thuộc vào khối lượng của vật rắn C. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay D. phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay Câu 47. Một người khối lượng 60kg đứng ở mép một sàn quay hình tròn, bán kính 2m và khối lượng 400kg. Lúc đầu sàn và người đều đứng yên. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Tính tốc độ góc của sàn khi người chạy đều quanh mép sàn với vận tốc 4m/s so với đất. A. 1,2rad/s. B. 0,6rad/s. C. 0,4rad/s. D. 0,3rad/s. Câu 48. Một tàu hỏa từ xa chạy vào ga với vận tốc không đổi 10(m/s). Khi đến gần, tàu kéo một hồi còi dài, người đứng ở sân ga nghe được âm của hồi còi với tần số 1030(Hz). Sau khi nghỉ, tàu chuyển động để đi tiếp và lúc đạt vận tốc như cũ, tàu lại kéo còi với tần số như cũ. Người đó sẽ lại nghe tiếng còi tàu với tần số gần bằng bao nhiêu? (vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s) A. 1000(Hz) B. 1030(Hz) C. 960(Hz) D. 971(Hz) Câu 49. Một vành tròn và một đĩa tròn cùng khối lượng và lăn không trượt cùng vận tốc. Động năng của vành là 40J thì động năng của đĩa là A. 30J B. 20J C. 80J D. 40J Câu 50. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào âm thu được sẽ cao hơn so với khi nguồn âm đứng yên A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên. B. Nguồn âm chuyển động tròn đều xung quanh máy thu đứng yên. C. Nguồn âm chuyển động lại gần máy thu đứng yên. D. Nguồn âm chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ với máy thu. B. Theo chương trình chuẩn: (10 câu) 6
  7. Câu 51. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu đứt dây trung hoà thì các đèn A. không sáng B. có độ sáng không đổi C. có độ sáng giảmD. có độ sáng tăng Câu 52. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ có diện dung có thể biến đổi từ 50 pF đến 500 pF. Lấy 2 10 . Máy chỉ có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng từ 30m đến 3200m. Cuộn cảm L có giá trị nằm trong giới hạn: A. 5 mH đến 57 mH. B. 0,5 mH đến 57 mH. C. 0,5 mH đến 5,7 mH. D. 5 mH đến 5,7 mH. Câu 53. Một con lắc dao động điều hòa với phương trình x=4cos(4 t )cm. Vận tốc trung bình của 3 vật trong khoảng thời gian từ lúc bắt đầu dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất là: A.-9,6 cm/s B. -28,8 cm/s C. 9,6 cm/s D.28,8 cm/s Câu 54.Hai con lắc đơn đặt cùng một nơi trên trái đất, có chiều dài lần lượt là l 1 và l2, với l2 = l 1 /3. Chu kỳ của hai con lắc lần lượt là T1 và T2. Đẳng thức nào sau đây đúng ? T2 T2 T1 A. T1 = B. T1 = 3T2 C. T1 = D. T2 = 3 3 3 Câu 55. Để một máy phát điện xoay chiều rôto có 8 cặp cực phát ra dòng điện 50Hz thì rôto quay với tốc độ A. 400 vòng/phút B. 96 vòng/phút C. 375 vòng/phút D. 480 vòng/phút Câu 56 . Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều: u=100 6 cosωt(V). Biết uRL sớm pha hơn dòng điện qua mạch 1 góc π/6; u C và u lệch pha 1 góc π/6. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ là A. 100 (V) B. 200/ 3 (V) C. 100 3 (V) D. 200 (V) Câu 57. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp 12 2 thụ và phản xạ âm, lấy I0=10 W/m . Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Công suất phát âm của nguồn là 0,4 A. 4 .10 2 W/m 2 . B. . W/m 2 C. .10 2 W/m 2 D. 2 .10 2 W/m 2 3 2 Câu 58. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = q ocos( t + T ). Tại thời điểm t = T/4 , ta có: A. Điện tích của tụ cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Năng lượng điện trường cực đại. Câu 59. Một người quan sát trên mặt nước biển thấy một cái phao nhô lên 5 lần trong 20(s) và khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 2(m). Vận tốc truyền sóng biển là: A. 80(cm/s) B. 60(cm/s) C. 50(cm/s) PD. 40(cm/s) Câu 60. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây Ud và dòng điện là . Gọi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là UC, ta có UC= Ud. Hệ 6 số công suất của mạch điện bằng 3 2 A. . B. 3 . C. . D. 0,5. 2 2 7
  8. HẾt SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I – NĂM HỌC 2009 - 2010 Trường THPT Hương Khê Môn thi: HOÁ HỌC - KHỐI A, B (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đ￿: 354 Họ và tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh: .............................................................................................. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40). (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108). 0 Câu 1: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun nóng ancol này với H 2SO4 đặc ở 170 C được hỗn hợp các anken. Este đó là: A. CH3COOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH(CH3)2 C. HCOOCH(CH3)C2H5 D. HCOO(CH2)3CH3 2+ 2+ - Câu 2: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe , Cu , Cl có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa là oxi hóa, vừa khử. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 3: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khi cho CaCl 2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là: A. V 1,12 B. 2,24 < V < 4,48 C. 1,12 < V < 2,24 D. 4,48 V Câu 4: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là: A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34 gam Câu 5: Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH2O, CH2O2, C2H2O3, C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng gương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6: Trong số các kim loại Al, Fe, Cr, Cu thì kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là: A. Cu B. Al và Fe C. Al, Fe và Cr D. Al, Fe, Cr và Cu. Câu 7: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị 2,52 gam thì thể tích dung dịch NaOH tối thiểu đã dùng là 90 ml (giả sử Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là: A. 42,86% B. 57,14% C. 36% D. 69,23% Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp (đktc) hai anken khí là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là: 8
  9. A. C4H8 và C5H10 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C3H6 D. C5H10 và C6H12 Câu 9: Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C5H8O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân CiS, tran S)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 10: Trộn lẫn 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với 100ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l được dung dịch A. Cho 0,12 mol Ba vào dung dịch A, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 15 gam chất rắn. Giá trị a là: A. 1,8 M và 1M B. 1,6 M và 0,8 M C. 1,4M và 0,9 M D. 2,2 M và 1,5 M. Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyen tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là: A. 18 và 11 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12 2+ + - 2- Câu 12: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 13: Chọn một thuốc thử cho dưới đây để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Giấy quỳ tím D. Dung dịch NH3 Câu 14: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca(H2PO4)2 B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 16: Cho biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Cu thuộc chu kỳ 4 B. Cu thuộc nhóm IIB C. Ion Cu+ có lớp electron ngoài cùng bão hòa D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hòa Câu 17: Cho 2 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 22,4% B. 19.2% C. 16,8% D. 14% + - Câu 18: Cho cân bằng hóa học sau: SO2 + H2O H + HSO3 Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ: A. Chuyển dịch theo chiều nghịch B. Chuyển dịch theo chiều thuận C. Không xác định D. Không chuyển dịch theo chiều nào Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Xenlulozơ, tinh bột, mantozơ đều là polime tự nhiên. B. Xenlulozơ, tinh bột, nhựa bakelit đều có mạch nhánh. 9
  10. C. Tơ nilon -6,6 và tơ nilon -7 đều có liên kết amit. D. Các polime đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 rượu (ancol) X và Y đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 0,3mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6O và C3H8O B. C2H6O và CH4O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H6O và C4H8O Câu 21: Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là C 2H3O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử đó? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 22: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2S, NaHCO3 và C6H5ONa. Số dung dịch có pH > 7 là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 23: Hòa tan 20 gam K2SO4 và 150 gam nước, thu được dung dịch A. Tiến hành điện phân dung dịch A một thời gian. Sau khi điện phân khối lượng K 2SO4 trong dung dịch chiếm 15% khối lượng của dung dịch. Biết lượng nước bay hơi không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực đo ở đktc là: A. 22,815 lít và 11,4 lít B. 40 lít và 22 lít C. 45,63 lít và 22,8 lít D. 44,4 lít và 22,2 lít Câu 24: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí. Vậy nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí NO 2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Thể tích khí NO2 thu được là: A. 53,76 lít B. 44,8 lít C. 13,44 lít D. 26,88 lít Câu 26: Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch HCl nồng độ 0,5.10-7 mol/l là: A. 0,5 . 10-7 B. 1,5.10-7 C. 1,28.10-7 D. 1,25.10-7 Câu 27: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 28: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3; ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 10
  11. Câu 30: Trong số các chất phenol, anilin, glucozơ, mantozơ, axitacrilic. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch nước brom là: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của hai este trên là: A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 Câu 32: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là: A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF Câu 33: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. Anđehit axetic, but -1 -in, etilen B. Anđehit axetic, axetilen, bút - 2 -in. C. Axit fomic, vinylaxetilen, propin D. Anđehit fomic, axetilen, etilen Câu 34: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam. Câu 35: Trùng hợp 65,0 gam Stiren bằng cách đun nóng chất này với một lượng nhỏ chất xúc tác benzoyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết benzoyl peoxit) vào 1,0 lít dung dịch brom 0,15M, sau đó cho thêm KI (dư) thấy sinh ra 6,35 g Iốt. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp Stiren là: A. 70% B. 80% C. 60% D. 85% Câu 36: A là một - amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm - COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3 - CH - COOH B. CH3 - CH2 - CH - COOH | | NH2 NH2 C. H2N - CH2 - CH2 - COOH D. CH3 - CH - CH2 - COOH | NH2 Câu 37: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg Câu 38: Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn: NH 4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 NaOH, FeCl3, AlCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch KCl C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Na2CO3 11
  12. Câu 39: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng, thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 91,8gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam Câu 40: Đốt cháy hết a gam hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 22 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác cho a gam hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với CuO, nung nóng thu được hỗn ( hợp B. Cho B tác dụng hết với lượng dư AgNO3/NH3 hay Ag2O/NH3) thu được 21,6 gam Ag. Hai ancol đó là: A. Etanol và Propan -1-ol B. Metanol và Propan -1-ol C. Metanol và etanol D. Etanol và Propan -2-ol II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: A là dung dịch HNO3 có pH = 1. Pha loãng A 40 lần được dung dịch B. pH của dung dịch B là: A. 2,602 B. 3,204 C. 4,806 D. 1,206 Câu 42: Trung hòa 6,72 gam axit cacboxylic X cần 16,95 ml dung dịch NaOH 22,4% (d = 1,18 g/ml). Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOH B. CH3COOH C. CH3 - CH2 - CH2COOH D. CH3 - CH - COOH CH3 Câu 43: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng phản ứng? A. Dung dịch Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Dung dịch Sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 44: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 2,688 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6 Câu 45: Hai chất CH3 - CHO và CH3 - CO - CH3 đều tác dụng được với: A. H2 (xúc tác Ni) B. Nước brom C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO 2 và 2,24 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 18 gam D. 18,2 gam. 12
  13. Câu 48: Phân biệt 3 dung dịch: H 2N - CH2 - COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl C. Quỳ tím D. Dung dịch NaOH Câu 49: Trộn hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic, rồi tiến hành đun nóng có mặt axit H 2SO4 đậm đặc, thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 108 gam B. 162 gam C. 216 gam D. 154 gam B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Trong các hợp chất, nguyên tố Crom có các số oxi hóa phổ biến là: A. +1; +2; +3 B. +2, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +1, +3, +5 Câu 52: Hỗn hợp X gồm hai axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo phù hợp của hai axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC - COOH D. CH3COOH và HOOC - CH2 - COOH Câu 53: Lấy 1,66 gam hỗn hợp A gồm hai chất X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ankanol, cho tác dụng hết với natri. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B có khối lượng tăng 0,66 gam so với hỗn hợp A ban đầu. Mặt khác khi đem oxi hóa X, Y bằng CuO đun nóng thì Y cho sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. CH3CH2OH , CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OH, CH3CH(OH)CH3 C. CH3CH(OH)CH3 , CH3CH2CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2OH , CH3CH2CH(OH)CH3 Câu 54: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 55: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit nitric (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là: A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06. Câu 56: Từ 3 -aminoaxit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 57: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết nào sau đây? A. -1,6 - glicozit B. -1,4-glicozit C. -1,6-glicozit D. -1,4-glicozit Câu 58: Cho Eo Ni2+/Ni = -0,26V; Eo Ag+/Ag = + 0,80V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là: A. 0,54 V B. 1,43 V C. 1,86V D. 1,06V Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axit. C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ axit. 13
  14. D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh. Câu 60: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,16 gam, hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, giám thị không giải thích gì thêm). ------------------- Hết ------------------- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH - ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I – NĂM HỌC 2009 - 2010 Trường THPT Hương Khê Môn thi: HOÁ HỌC - KHỐI A, B (Đề thi có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút Mã đ￿: 683 Họ và tên thí sinh: ................................................................................... Số báo danh: .............................................................................................. I. Phần chung cho tất cả các thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40). (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố C = 12; H = 1; O = 16; N = 14; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108). Câu 1: Trong số các kim loại Al, Fe, Cr, Cu thì kim loại không phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nguội là: A. Cu B. Al và Fe C. Al, Fe và Cr D. Al, Fe, Cr và Cu. 0 Câu 2: Xà phòng hóa este C5H10O2 thu được một ancol. Đun nóng ancol này với H 2SO4 đặc ở 170 C được hỗn hợp các anken. Este đó là: A. CH3COOCH2CH2CH3 B. CH3COOCH(CH3)2 C. HCOOCH(CH3)C2H5 D. HCOO(CH2)3CH3 Câu 3: A là một - amino axit no, chỉ chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm - COOH. Cho 8,9 gam A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A. CH3 - CH - COOH B. CH3 - CH2 - CH - COOH | | NH2 NH2 C. H2N - CH2 - CH2 - COOH D. CH3 - CH - CH2 - COOH | NH2 Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng: 14
  15. A. Xenlulozơ, tinh bột, mantozơ đều là polime tự nhiên. B. Xenlulozơ, tinh bột, nhựa bakelit đều có mạch nhánh. C. Tơ nilon -6,6 và tơ nilon -7 đều có liên kết amit. D. Các polime đều bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng. Câu 5: Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dd NaOH 1M thu được dd X. Khi cho CaCl 2 dư vào dung dịch X được kết tủa và dung dịch Y, đun nóng lại thấy có kết tủa xuất hiện. Giá trị của V là: A. V 1,12 B. 2,24 < V < 4,48 C. 1,12 < V < 2,24 D. 4,48 V Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp ba kim loại Al, Fe, Mg trong dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít khí. Nếu cho 8,7 gam hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí. Vậy nếu cho 34,8 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, lọc lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với dung dịch HNO 3 đặc nóng, dư thì thu được V lít khí NO 2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Thể tích khí NO2 thu được là: A. 53,76 lít B. 44,8 lít C. 13,44 lít D. 26,88 lít Câu 7: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2 , NH4Cl , (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 8: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 Câu 9: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2O3; ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, Mg D. Cu, FeO, ZnO, MgO Câu 10: Một anđehit no có công thức đơn giản nhất là C 2H3O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử đó? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 11: Có 6 dung dịch riêng biệt đựng trong 6 lọ mất nhãn: NH 4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4 NaOH, FeCl3, AlCl3. Nếu chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 6 dung dịch trên, ta có thể dùng dung dịch nào sau đây: A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch KCl C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch Na2CO3 Câu 12: Nồng độ mol/l của ion H+ trong dung dịch HCl nồng độ 0,5.10-7 mol/l là: A. 0,5 . 10-7 B. 1,5.10-7 C. 1,28.10-7 D. 1,25.10-7 Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H 2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là: A. 16,5gam B. 14,3 gam C. 8,9 gam D. 15,7 gam. Câu 14: Trùng hợp 65,0 gam Stiren bằng cách đun nóng chất này với một lượng nhỏ chất xúc tác benzoyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết benzoyl peoxit) vào 1,0 lít dung dịch 15
  16. brom 0,15M, sau đó cho thêm KI (dư) thấy sinh ra 6,35 g Iốt. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp Stiren là: A. 70% B. 80% C. 60% D. 85% Câu 15: Đốt cháy hết a gam hỗn hợp A gồm 2 ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp thu được 22 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Mặt khác cho a gam hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn với CuO, nung nóng thu được hỗn ( hợp B. Cho B tác dụng hết với lượng dư AgNO3/NH3 hay Ag2O/NH3) thu được 21,6 gam Ag. Hai ancol đó là: A. Etanol và Propan -1-ol B. Metanol và Propan -1-ol C. Metanol và etanol D. Etanol và Propan -2-ol Câu 16: Xenlulozo trinitrat được điều chế từ xenlulozo và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7kg xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg Câu 17: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, K2S, NaHCO3 và C6H5ONa. Số dung dịch có pH > 7 là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 18: Có 4 hợp chất hữu cơ công thức phân tử lần lượt là: CH 2O, CH2O2, C2H2O3, C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với Na, vừa có phản ứng tráng gương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là: A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF 2+ 2+ - Câu 20: Trong các chất và ion sau: Zn, S, Cl2, SO2, FeO, Fe2O3, Fe , Cu , Cl có bao nhiêu chất và ion đóng vai trò vừa là oxi hóa, vừa khử. A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 21: Trong số các chất phenol, anilin, glucozơ, mantozơ, axitacrilic. Số lượng chất phản ứng được với dung dịch nước brom là: A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất D. 5 chất. Câu 22 Hợp chất X không no mạch hở có công thức phân tử C 5H8O2 khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và 1 muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X (không kể đồng phân CiS, tran S)? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p. Nguyen tử của nguyên tố Y có phân lớp electron ngoài cùng là 3s. Tổng số electron ở 2 phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. Biết rằng X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y tương ứng là: A. 18 và 11 B. 13 và 15 C. 12 và 16 D. 17 và 12 Câu 24: Hòa tan hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 0,336 lít N2O (đktc) thoát ra duy nhất. Nếu cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa đạt giá trị 2,52 gam thì thể tích dung dịch NaOH tối thiểu đã dùng là 90 ml 16
  17. (giả sử Mg(OH)2 kết tủa hết trước khi Al(OH)3 bắt đầu kết tủa trong dung dịch kiềm). Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp đầu là: A. 42,86% B. 57,14% C. 36% D. 69,23% Câu 25: Hòa tan 20 gam K2SO4 và 150 gam nước, thu được dung dịch A. Tiến hành điện phân dung dịch A một thời gian. Sau khi điện phân khối lượng K 2SO4 trong dung dịch chiếm 15% khối lượng của dung dịch. Biết lượng nước bay hơi không đáng kể. Thể tích khí thoát ra ở mỗi điện cực đo ở đktc là: A. 22,815 lít và 11,4 lít B. 40 lít và 22 lít C. 45,63 lít và 22,8 lít D. 44,4 lít và 22,2 lít Câu 26: Thành phần chính của amophot, một loại phân bón phức hợp là: A. Ca(H2PO4)2 B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2 C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 D. (NH4)2HPO4 và Ca(H2PO4)2 Câu 27: Cho 2 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe, Zn tác dụng với HCl dư giải phóng 0,1 gam khí; 2 gam A tác dụng với Cl2 dư thu được 5,763 gam hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng Fe trong A là: A. 22,4% B. 19.2% C. 16,8% D. 14% Câu 28: Chọn một thuốc thử cho dưới đây để nhận biết các dung dịch riêng biệt: HCl, KI, ZnBr2, Mg(NO3)2? A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Giấy quỳ tím D. Dung dịch NH3 Câu 29: Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là: A. Anđehit axetic, but -1 -in, etilen B. Anđehit axetic, axetilen, bút - 2 -in. C. Axit fomic, vinylaxetilen, propin D. Anđehit fomic, axetilen, etilen Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm 2 rượu (ancol) X và Y đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 0,3mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là: A. C2H6O và C3H8O B. C2H6O và CH4O C. C2H6O2 và C3H8O2 D. C3H6O và C4H8O Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng, thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là: A. 91,8gam B. 58,92 gam C. 55,08 gam D. 153 gam Câu 33: Trộn lẫn 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M với 100ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l được dung dịch A. Cho 0,12 mol Ba vào dung dịch A, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 15 gam chất rắn. Giá trị a là: A. 1,8 M và 1M B. 1,6 M và 0,8 M C. 1,4M và 0,9 M D. 2,2 M và 1,5 M. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C2H4, C4H10 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23 mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là: A. 0,09 và 0,01 B. 0,08 và 0,02 C. 0,02 và 0,08 D. 0,01 và 0,09 17
  18. Câu 35: Cho biết số hiệu nguyên tử của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Cu thuộc chu kỳ 4 B. Cu thuộc nhóm IIB C. Ion Cu+ có lớp electron ngoài cùng bão hòa D. Cấu hình electron của Cu là cấu hình vội bão hòa Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp (đktc) hai anken khí là đồng đẳng liên tiếp thu được m gam H2O và (m+39) gam CO2. Hai anken đó là: A. C4H8 và C5H10 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C3H6 D. C5H10 và C6H12 2+ + - 2- Câu 37: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu ; 0,03 mol K , x mol Cl và y mol SO4 . Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là: A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít (đktc) hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lít CO2 (đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của hai este trên là: A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 và HCOOC4H9 D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7 + - Câu 39: Cho cân bằng hóa học sau: SO2 + H2O H + HSO3 Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO4 (không làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ: A. Chuyển dịch theo chiều nghịch B. Chuyển dịch theo chiều thuận C. Không xác định D. Không chuyển dịch theo chiều nào Câu 40: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH 3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là: A. 3,52 gam B. 6,45 gam C. 8,42 gam D. 3,34 gam II. PHẦN RIÊNG. Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B). A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50). Câu 41: A là dung dịch HNO3 có pH = 1. Pha loãng A 40 lần được dung dịch B. pH của dung dịch B là: A. 2,602 B. 3,204 C. 4,806 D. 1,206 Câu 42: Trung hòa 6,72 gam axit cacboxylic X cần 16,95 ml dung dịch NaOH 22,4% (d = 1,18 g/ml). Công thức cấu tạo của X là: A. C2H5COOH B. CH3COOH C. CH3 - CH2 - CH2COOH D. CH3 - CH - COOH CH3 Câu 43: Trộn hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic, rồi tiến hành đun nóng có mặt axit H 2SO4 đậm đặc, thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu vào lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO 3 và H2SO4 đậm đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 10,08 lít khí NO 2 và 2,24 lít SO2 (đktc). Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu là: A. 5,6 gam B. 8,4 gam C. 18 gam D. 18,2 gam. Câu 45: Hai chất CH3 - CHO và CH3 - CO - CH3 đều tác dụng được với: A. H2 (xúc tác Ni) B. Nước brom C. Dung dịch AgNO3/NH3 D. Cu(OH)2 18
  19. Câu 46: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn Câu 47: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO (duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là: A. 2,688 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6 Câu 48: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích nước, người ta đã sử dụng phản ứng? A. Dung dịch Glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. C. Anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. D. Dung dịch Sacarozơ tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Câu 49: Phân biệt 3 dung dịch: H 2N - CH2 - COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là: A. Natri kim loại B. Dung dịch HCl C. Quỳ tím D. Dung dịch NaOH Câu 50: Hòa tan hoàn toàn 28 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chất rắn thu được là: A. 108 gam B. 162 gam C. 216 gam D. 154 gam B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60). Câu 51: Cho Eo Ni2+/Ni = -0,26V; Eo Ag+/Ag = + 0,80V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa là: A. 0,54 V B. 1,43 V C. 1,86V D. 1,06V Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào bản chất axit. C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ axit. D. Giá trị Ka của một axit càng lớn thì lực axit càng mạnh. Câu 53: Cho kim loại M tác dụng với Cl 2 được muối X, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là: A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 54: Lấy 1,66 gam hỗn hợp A gồm hai chất X và Y kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng ankanol, cho tác dụng hết với natri. Sau phản ứng thu được hỗn hợp B có khối lượng tăng 0,66 gam so với hỗn hợp A ban đầu. Mặt khác khi đem oxi hóa X, Y bằng CuO đun nóng thì Y cho sản phẩm không có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là: A. CH3CH2OH , CH3CH2CH2OH B. CH3CH2OH, CH3CH(OH)CH3 C. CH3CH(OH)CH3 , CH3CH2CH(OH)CH3 D. CH3CH2CH2OH , CH3CH2CH(OH)CH3 Câu 55: Hiđro hóa 3 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 3,16 gam, hỗn hợp Y gồm 2 ancol và 2 anđehit dư. Hai anđehit đó là: A. HCHO và CH3CHO B. CH3CHO và C2H5CHO C. C2H5CHO và C3H7CHO D. C3H7CHO và C4H9CHO 19
  20. Câu 56: Hỗn hợp X gồm hai axit no: A1 và A2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,3 mol X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo phù hợp của hai axit là: A. CH3COOH và C2H5COOH B. HCOOH và C2H5COOH C. HCOOH và HOOC - COOH D. CH3COOH và HOOC - CH2 - COOH Câu 57: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết với nhau bằng các liên kết nào sau đây? A. -1,6 - glicozit B. -1,4-glicozit C. -1,6-glicozit D. -1,4-glicozit Câu 58: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit nitric (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là: A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06. Câu 59: Trong các hợp chất, nguyên tố Crom có các số oxi hóa phổ biến là: A. +1; +2; +3 B. +2, +3, +6 C. +2, +4, +6 D. +1, +3, +5 Câu 60: Từ 3 -aminoaxit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn, giám thị không giải thích gì thêm). ------------------- Hết ------------------- SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC lÇn I TRƯỜNG THPT HƯƠNG KHÊ m«n lý líp 12. N¨m häc 2009 - 2010 Họ và tên: .Số báo danh: . Mã đề: 478 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh: ( 40 câu ) Câu 1. Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và cơ năng của dao động là A. 1/4. B. 3. C. 1/3. D. 3/4. Câu 2. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = 200cos100 t (V) thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100 t- ) (A). Điện trở thuần trong mạch 4 là A. 100. B. 200. C. 50 2 . D. 100 2 . Câu 3. Mạch dao động có L = 3,6.10-4 H; C = 18 nF. Mạch được cung cấp một công suất 6mW để duy trì dao động điện từ với hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là 10V. Điện trở của mạch là: A. 2 W. B. 1,2 W. C. 2,4 W. D. 4,8 W. Câu 4. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần? A. tăng 125 lần. B.giảm 25 lần. C. giảm 125 lần. D.tăng 25 lần. Câu 5. Đối với sóng cơ học, tốc độ truyền sóng A. phụ thuộc vào tần số sóng. 20