Tài liệu tham khảo giữa học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu tham khảo giữa học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- tai_lieu_tham_khao_giua_hoc_ky_2_mon_hoa_hoc_10_nam_hoc_2021.docx
Nội dung text: Tài liệu tham khảo giữa học kỳ 2 môn Hóa học 10 - Năm học 2021-2022
- TÀI LIỆU THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 2 HÓA HỌC 10 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Những nguyên tố halogen thuộc nhóm A. IA B. VA C. VIA D. VIIA Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là A. ns2np4 B. ns2np5 C. ns2np3 D. ns2np6 Câu 3: Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là A. clo B. brom C. flo D. iot Câu 4: Trong nhóm halogen, sự biến đổi tính chấ nào sau đây của đơn chất đi từ flo đến iot là đúng? A. Ở điều kiện thường, trạng thái tập hợp chuyển từ thể khí sang thể lỏng và rắn. B. Màu sắc nhạt dần. C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần. D. Tính oxi hóa tăng dần. Câu 5: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2) : A. ở điều kiện thường là chất khí. B. tác dụng mãnh liệt với nước. C. vừa cso tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa. Câu 6: Dung dịch muối không tác dụng với dung dịch AgNO3 là A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai? A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. C. Trong các hợp chất, flo và clo có các số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7. D. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. Câu 8: Cho 4 đơn chất F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là : A. F2. B. Cl2. C. Br2. D. I2. Câu 9: Cho các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào chứng minh Cl2 có tính oxi hoá mạnh hơn Br2 ? A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2 B. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O C. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O D. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 Câu 10: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác: A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước. B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 11: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít. B. 6,72 lít. C. 17,92 lít. D. 11,2 lít. Câu 12: Trong các phản ứng hoá học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố halogen đã nhận hay nhường bao nhiêu electron ? A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 2 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 7 electron. Câu 13: Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất : A. HCl, HClO B. HClO, Cl2, H2O C. H2O, HCl, HClO D. H2O, HCl, HClO, Cl2
- Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. Câu 15: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim lọai M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch muối Y tác dụng với Cl2 cũng thu được muối X. Kim loại M có thể là A. Mg B. Zn C. Al D. Fe Câu 16: Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc. B. Na2SO3 khan. C. CaO. D. dung dịch NaOH đặc. Câu 17: Cho 29,2 gam HCl tác dụng hết với KMnO4, thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96 B. 17,92 C. 5,60 D. 11,20 Câu 18: Đốt cháy sắt trong khí clo, người ta thu được 32,5 gam muối. Thể tích khí clo (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 6,72 lít. B. 13,44 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 19: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 17,92 lít. B. 6,72 lít. C. 8,96 lít. D. 11,20 lít. Câu 20: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc (dư), đun nóng. Cho toàn bộ khí clo thu được tác dụng hết với một kim loại M có hóa trị 2 thì thu được 22,2 gam muối. Kim loại M là A. Ca B. Zn C. Cu D. Mg Câu 21: Nguyên tố Cl ở ô thứ 17 trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron của ion Cl- là : A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 22: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,68%. B. 24,32%. C. 51,35%. D. 48,65%. Câu 23: Sục Cl2 vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là : A. Cl2, H2O. B. HCl, HClO. C. HCl, HClO, H2O. D. Cl2, HCl, HClO, H2O. Câu 24: Hoà tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư. Dung dịch thu được có các chất thuộc dãy nào dưới đây ? A. KCl, KClO3, Cl2. B. KCl, KClO3, KOH, H2O. C. KCl, KClO, KOH, H2O. D. KCl, KClO3. Câu 25: Trong các halogen, clo là nguyên tố A. Có độ âm điện lớn nhất. B. Có tính phi kim mạnh nhất. C. Tồn tại trong vỏ Trái Đất (dưới dạng các hợp chất) với trữ lượng lớn nhất. D. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất. Câu 26: Thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toàn với 1,12 lít khí clo là: (đktc, Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể) A. 100ml B. 50ml C. 500ml D. 200ml Câu 27: Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị III tác dụng với khí clo dư thì thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là: A. Al B. Cr C. Fe D.Ni Câu 28: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 29: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 30: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hidro clorua bằng cách
- A. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. B. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 đăc, đun nóng. C. Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng. D. Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng. Câu 31: Phát iểu nào sau đây sai? A. NaCl được dung làm muối ăn và bảo quản thực phẩm. B. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước. C. Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl, có kết tủa trắng. Câu 32: Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là A. Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe C. CuO, Al, Fe D. Al, Fe, Ag Câu 33: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3 B. NaHCO3, AgNO3, CuO C. FeS, BaSO4, KOH D.AgNO3, (NH4)2CO3, CuS Câu 34: Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2 C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O Câu 35: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 36: Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl 2 (đktc). Giá trị của V là A. 6,72 B. 8,40 C. 3,36 D. 5,60 Câu 37: Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg Câu 38: Hòa tan 2 gam một kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl (dư). Cô can dung dịch, thu được 5,55 gam muối. Kim loại X là A. canxi B. bari C. magie D. beri Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được 1,344 lit hidro (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 5,23 B. 7,60 C. 7,48 D. 5,35 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là A. 4,48 B. 1,79 C. 5,6 D. 2,24 Câu 41: Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. C. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH. D. cho khí flo tác dụng cới dung dịch NaOH. Câu 42: Trong công nghiệp, nước Gia-ven được điều chế bằng cách A. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn. C. cho khí clo tác dụng với dung dịch NaOH.
- D. cho khí flo tác dụng với dung dịch NaOH. Câu 43: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp muối NaCl và NaClO. B. Clorua vôi là chất bột màu trắng, xốp, có tính oxi hóa mạnh. C. Nước Gia-ven dung để tẩy trắng vải, sợi và tẩy uế chuồng trại chăn nuôi, nhà vệ sinh. D. Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit. Câu 44: Cho các phản ứng sau: Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O CaOCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + CaCl2 + HClO Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 45: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí gồm N2 và Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, còn lại 1,12 lít khí thoát ra. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm thể tích của Cl2 trong hỗn hợp trên là A. 88,38% B. 75,00% C. 25,00% D. 11,62% Câu 46: Các axit : Pecloric, cloric, clorơ, hipoclorơ có công thức lần lượt là: A. HClO4, HClO3, HClO, HClO2. B. HClO4, HClO2, HClO3, HClO. C. HClO3, HClO4, HClO2, HClO. D. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. Câu 47: Cho sơ đồ: Cl2 + KOH → A + B + H2O Cl2 + KOH → A + C + H2O Công thức hoá học của A, B, C, lần lược là : A. KCl, KClO, KClO4. B. KClO3, KCl, KClO. C. KCl, KClO, KClO3. D. KClO3, KClO4, KCl. Câu 48: Dãy nào được xếp đúng thứ tự tính axit giảm dần? A. HClO, HClO3, HClO2, HClO4. B. HClO4, HClO3, HClO2, HClO. C. HClO, HClO2, HClO3, HClO4. D. HClO4, HClO2, HClO3, HClO. Câu 49: Clorua vôi, nước Gia-ven (Javel) và nước clo thể hiện tính oxi hóa là do A. chứa ion ClO-, gốc của axit có tính oxi hóa mạnh. B. chứa ion Cl-, gốc của axit clohiđric điện li mạnh. C. đều là sản phẩm của chất oxi hóa mạnh Cl2 với kiềm. D. trong phân tử đều chứa cation của kim loại mạnh. Câu 50: Clorua vôi là muối của kim loại canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl - và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì ? A. Muối trung hoà. B. Muối kép. C. Muối của 2 axit. D. Muối hỗn tạp Câu 51: Ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3 ? A. Sản xuất diêm. B. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. C. Sản xuất pháo hoa. D. Chế tạo thuốc nổ đen. Câu 52: Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc, nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây ? A. KCl, KClO. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaClO3. D. NaCl, NaClO. Câu 53: Chất nào sau đây oxi hóa được H2O? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 Câu 54: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 55: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần? A. F2, Cl2, Br2, I2 B. Cl2, Br2, I2, F2 C. Cl2, F2, Br2, I2 D. I2, Br2, Cl2, F2
- Câu 56: Dung dịch muố nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI Câu 57: Dãy các axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HBr, HI, HF, HCl D. HF, HCl, HBr, HI Câu 58: Phân biệt hai lọ mất nhãn đựng dung dịch Nà và dung dịch NaI chỉ cần dung dung dịch A. AgNO3 B. HCl C. NaOH D. KNO3 Câu 59: Cho các phản ứng: (1) SiO2 + dung dịch HF → to (2) F2 + H2O → (3) AgBr ánh sáng→ (4) Br2 + NaI (dư) → Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D. (1), (2), (4) Câu 60: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. D. Flo có tính oxi hóa yếu hơn clo. Câu 61: Trộn dung dịch chứa a gam Hbr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. Câu 62: Cho lương dư dung dịch AgNO 3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,435 B. 0,635 C. 2,070 D. 1,275 Câu 63: Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl Câu 64: Cho 14,9 gam muối kali halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,7 gam một kết tủa. Công thức của muối X là A. KF B. KBr C. KI D. KCl Câu 65: Cho m gam một đơn chất halogen (X 2) tác dụng hết với magie thì thu được 19 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 17,8 gam muối. Đơn chất halogen X2 là A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2 II. TỰ LUẬN Câu 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra cho các sơ đồ sau: a) HCl Cl2 FeCl3 NaCl HCl CuCl2 AgCl b) KMnO4 Cl2 HCl FeCl3 AgCl Cl2 Br2 I2 ZnI2 Zn(OH)2 c) KCl Cl2 KClO KClO3 KClO4 KCl KNO3 d) Cl2 KClO3 KCl Cl2 Ca(ClO)2 CaCl2 Cl2 O2 e) KMnO4 Cl2 KClO3 KCl Cl2 HCl FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Câu 2: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: 1) Không giới hạn thuốc thử a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO3 c) NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, KI d) NaOH, NaCl, CuSO4, AgNO3 2) Chỉ dùng 1 thuốc thử a) KI, NaCl, HNO3 b) KBr, ZnI2, HCl, Mg(NO3)2
- c) CaI2, AgNO3, Hg(NO3)2, HI d) KI, NaCl, Mg(NO3)2, HgCl2 Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 6 gam CuO vào lượng vừa đủ 400ml dung dịch HCl a) viết các phương trình phản ứng xảy ra? b) Tính nồng độ mol dd axit đã dùng? c) Tính khối lượng muói tạo thành sau phản ứng? Câu 4: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 a) Viết phương trình phản ứng ? b Tính nồng độ mol dd CuCl2 đã dùng? c) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi như thể tích dd không thay đổ). Câu 5: Cho 500 ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định: Khối lượng và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A . Câu 6: Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch A và chất rắn B. Xác định: Khối lượng chất rắn B và nồng độ mol/lit mỗi chất trong dung dịch A . Câu 7: Cho 1,96 gam bột Fe vào 100 ml dung dịch CuCl2 10% (d=1,12g/ml). a) Viết phương trình phản ứng ? b) Tính nồng độ mol/l của chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể). Câu 8: Cho 0,9gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 2,24 lít khí hiđro (ở đktc). Xác định tên kim loại. Câu 9: Cho 7,8 gam kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thì thấy có 2,24 lít khí thoát ra (đktc). Xác định tên kim loại. Câu 10: Khi cho 1,2 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl tạo ra 1,12 lít khí hiđro (ở đktc). Xác định tên kim loại. Câu 11: A là kim loại thuộc nhóm IIA. Lấy 4,8 g A tác dụng với dd HX thu được 0,4 g khí. Tìm tên A Câu 12: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí ở đktc. Vậy khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp trên lần lượt là: Câu 13: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Zn và ZnO người ta phải dung vừa hết 600ml dd HCl 1M và thu được 0,2mol khí H2 . a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra, cho biết phản ứng nào là phản ứng oxh-khử. b) Xác định khối lượng của Zn và ZnO trong hỗn hợp ban đầu. Câu 14: Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ, thu được 1,12 l hidro (đktc) và dd X. Cho dd X tác dụng với dd NaOH lấy dư. Lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Tìm khối lượng chất rắn Y. Câu 15: Hoà tan 28,8 gam hỗn hợp bột Fe2O3 và Cu bằng dd HCl dư(không có oxi), đến khi phản ứng hoàn toàn còn 6,4 gam Cu không tan. Tìm khối lượng Fe2O3 và Cu trong hỗn hợp ban đầu. Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C có khối lượng là 2,17 gam tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 1,68 lít H2 ở đktc. Tìm khối lượng muối clorua trong dung dịch sau phản ứng. Câu 17: Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H2 đkc. a) Viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của từng chất trong phản ứng b) Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu