Phiếu tự ôn tập tại nhà Khối 1- Tuần 23

docx 6 trang minhtam 26/10/2022 5860
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu tự ôn tập tại nhà Khối 1- Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_tu_on_tap_tai_nha_khoi_1_tuan_23.docx

Nội dung text: Phiếu tự ôn tập tại nhà Khối 1- Tuần 23

  1. PHIẾU TỰ ÔN TẬP TẠI NHÀ - KHỐI 1- TUẦN 23 Họ và tên HS: . Học lớp:1 MÔN TOÁN Câu 1. Viết các số từ 10 đến 19 Câu 2. Viết các số: 13 , 22 , 37 , 10 , 49: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 3. Điền dấu , = vào ô trống: 53 49 40+6 50 68 86 80+7 85 Câu 4: Nhìn hình vẽ và viết dài hơn, ngắn hơn vào chỗ chấm cho thích hợp: a) Bút chì số 1 bút chì số 2. d) Mũi tên số 1 mũi tên số 2. b) Thước kẻ số 2 .thước kẻ số 1. e) Bút màu số 2 . bút màu số 1. c) Con rắn số 1 . con rắn số 2. g) Vợt tennis . vợt bóng chày. Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. a) Số 80 gồm chục và đơn vị. b) Số 23 gồm chục và đơn vị. c) Số 52 gồm chục và đơn vị. d) Số 46 gồm chục và đơn vị. Câu 2. Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền trước của số 11 là: 10 Số liền sau của số 12 là:13 Số liền trước của số 16 là: Số liền sau của số 17 là: Số liền trước của số 14 là: Số liền sau của số 15 là: Câu 3. Khoanh vào số lớn nhất: a. 10 ; 17 ; 20 ; 16 ; 12 b. 10 ; 12 ; 18 ; 5 ; 19 Câu 4. Viết số. mười một: mười hai: mười ba: mười bốn: mười lăm: mười sáu: mười bảy: mười tám: mười chín: Câu 5: Viết các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 vào ô trống theo thứ tự từ dài nhất đến ngắn nhất:
  3. MÔN TIẾNG VIỆT *Đọc hiểu
  4. ❖ Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất Câu 1: Người Huế rất chăm chút cho bữa ăn vào ngày gì ? A. Ngày Giáng sinh B. Ngày sinh nhật C. Ngày Tết Câu 2: Món nào là món đặc biệt của người Huế trong những ngày Tết ? A. Thịt bò ngâm nước mắm pha nhạt B. Thịt bò xào khoai tây C. Thịt gà chiên Câu 3: Ý nghĩa của bữa cơm ngày Tết là gì ? A. Mọi người được nghỉ ngơi. B. Mọi người trong gia đình quây quần đầm ấm bên nhau. C. Mọi người được về quê. Câu 4: Tìm tiếng trong bài “Mâm cơm ngày Tết ở Huế” có: - Vần ac: - Vần at: - Vần êt: Câu 5: Tìm 2 tiếng ngoài bài có: - Vần ăc: - Vần at: - Vần êt:
  5. *. Viết chính tả bài sau: Tôi đi học Một buổi mai, mẹ âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. Con đường này tôi đã đi lại nhiều lần, nhưng lần này tự nhiên thấy lạ. Cảnh vật xung quanh tôi đều thay đổi . Hôm nay tôi đi học. (*Lưu ý: Phụ huynh đọc cho HS viết vào giấy ô ly kèm theo.) Câu 2. Em hãy đọc to bài chính tả cho người thân nghe. Câu 3. Điền iêm hay im vào chỗ chấm ? Kim t ch sẻ Câu 4. Điền iêng hay iên vào chỗ chấm ? Trống ch cô t Câu 5. Điền tr hay ch vào chỗ chấm ? đi ợ cây e .e nắng màu .ắng
  6. * Viết chính tả bài sau : Ve sầu và kiến Khi hè về, ve sầu chỉ biết ca hát cả ngày, chẳng làm gì cả. Kiến thì chả yên, cứ ngày ngày cần mẫn, chăm chỉ làm, tích trữ đồ ăn. (*Lưu ý: Phụ huynh đọc cho HS viết vào giấy ô ly kèm theo.) Câu 2. Em hãy đọc to bài chính tả cho người thân nghe. Câu 3. Điền g hay gh vào chỗ chấm: nhà a gồ ề à mái i nhớ Câu 4. Điền vần iên hoặc vần iêt vào chỗ chấm: tập v biền b ~ v thị k nhẫn