Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021

doc 7 trang minhtam 27/10/2022 9681
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra giữa học kì II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2020-2021

  1. Điểm Nhận xét GV chấm PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 - 2021 Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 4 Trường Tiểu học Thanh Lâm Phần I. KIỂM TRA ĐỌC (10 ĐIỂM) 1. Đọc thành tiếng (3 điểm) Điểm Đọc một bài (một đoạn) bài tập đọc hoặc bài học thuộc lòng đã học từ tuần 19 đến tuần 26 và trả lời câu hỏi có liên quan đến nội dung bài đó. Bài đọc: 2. Đọc hiểu (7 điểm) Điểm Đọc thầm bài văn sau và thực hiện các yêu cầu ở dưới Sầu riêng Sầu riêng là loại trái quý của miền Nam. Hương vị nó hết sức đặc biệt, mùi thơm đậm, bay rất xa, lâu tan trong không khí. Còn hàng chục mét mới tới nơi để sầu riêng, hương đã ngào ngạt xông vào cánh mũi. Sầu riêng thơm mùi thơm của mít chín quyện với hương bưởi, béo cái béo của trứng gà, ngọt cái vị của mật ong già hạn. Hương vị quyến rũ đến kì lạ. Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sàu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào dạo tháng tư, tháng năm ta. Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này. Thân nó khẳng khiu, cao vút, cành ngang thẳng đuột, thiếu cái dáng cong, dáng nghiêng, chiều quằn, chiều lượn của cây xoài, cây nhãn. Lá nhỏ xanh vàng, hơi khép lại, tưởng như lá héo. Vậy mà khi trái chín, hương tỏa ngào ngạt, vị ngọt đến đam mê. Mai Văn Tạo Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Câu 1. Sầu riêng là đặc sản của vùng nào ?
  2. A. Miền Bắc B. Miền Nam C. Miền Trung D. Miền núi Câu 2. Hoa sầu riêng có những nét đặc sắc nào ? A. Hoa đậu từng chùm màu trắng ngà. B. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy li ti giữa những cánh hoa. C. Hoa đậu từng chùm màu vàng nhạt . D. Cả hai ý A và B. Câu 3. Trong câu Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Bộ phận nào là vị ngữ ? A. đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. B. hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. C. Gió đưa hương thơm. D. ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Câu 4. Câu Đứng ngắm cây sầu riêng, tôi cứ nghĩ mãi về cái dáng cây kì lạ này là kiểu câu: A. Ai làm gì ? B. Ai thế nào ? C. Ai là gì ? D. Câu hỏi Câu 5. Mỗi cuống hoa ra bao nhiêu trái ? A. Một trái B. Hai trái C. Ba trái D. Bốn trái Câu 6. Thứ tự miêu tả của tác giả trong bài sầu riêng là gì ? A. quả, hoa, dáng cây, hương vị. B. hoa, quả, hương vị, dáng cây. C. hương vị, hoa, quả, dáng cây. D. hoa, quả, dáng cây, hương vị. Câu 7. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các thành ngữ: a) lở hoặc nở b) lối hoặc nối Long trời đất Đường ngang tắt mày mặt giáo cho giặc Câu 8. Đặt 1 câu kể Ai thế nào ? nói về một bạn trong lớp rồi xác định chủ ngữ, vị ngữ của câu em vừa đặt .
  3. Điểm Nhận xét GV chấm PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học 2020 - 2021 Môn: Tiếng Việt - Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 4 Trường Tiểu học Thanh Lâm Điểm Phần II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả (Nghe – viết) (2 điểm) Bài : Hoa học trò (Trang 43 – Tiếng Việt 4 tập 2) Viết từ tên bài và đoạn: “ Mùa xuân, phượng ra lá bất ngờ vậy?”
  4. Điểm 2. Tập làm văn. Đề bài: Em hãy tả một đồ vật mà em thích.
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA ĐỌC MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KỲ II - LỚP 4 1. Kiểm tra đọc thành tiếng. (3 điểm) HS đọc một đoạn văn trong các bài tập đã học ở SGK Tiếng Việt lớp 5 - tập 2 từ tuần 19 đến tuần 26. - Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng: tốc độ đạt yêu cầu, giọng đọc có biểu cảm: 1điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa; đọc đúng tiếng, từ (không sai quá 5 tiếng): 1điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm 2. Kiểm tra đọc hiểu. (7 điểm) Câu 1. (0,5điểm). Khoanh vào B Câu 2. ( 1điểm). Khoanh vào D Câu 3. (1điểm). Khoanh vào A Câu 4. (1điểm). Khoanh vào B Câu 5. (0,5điểm). Khoanh vào A Câu 6. (1điểm). Khoanh vào C Câu 7. (1 điểm). Đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 8.(1 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA VIẾT LỚP 4 1. Chính tả (2 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết đẹp rõ ràng (2 điểm) + Tốc độ viết đạt yêu cầu, chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 2 điểm + Viết đúng chính tả, rõ ràng, viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ, trình bày đúng quy định (không mắc quá 2 lỗi): 1 điểm - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai âm, vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,25 điểm. Sai 5 lỗi sai 6 lỗi trừ 0,5 điểm . Sai 7 lỗi trở lên, bài viết xấu bẩn trừ 1điểm. 2. Tập làm văn (8 điểm) - Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 8 điểm: + Học sinh viết được một bài văn thể loại theo yêu cầu của đề (có mở bài, thân bài, kết bài) một cách mạch lạc, có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài. Câu văn có hình ảnh, cảm xúc. + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp. - Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm phù hợp với thực tế bài viết. Bài viết trừ các lỗi như sau: - Mắc từ 3- 5 lỗi ( chính tả, dùng từ, viết câu ) trừ 1 điểm. - Mắc từ 6 lỗi ( chính tả, dùng từ, viết câu ) trừ 1,5 điểm. - Chữ xấu khó đọc, trình bày bẩn và cẩu thả trừ 0,5 điểm. * Lưu ý: Bài viết trình bày bẩn, chữ chưa rõ ràng, sai nhiều lỗi trừ toàn bài không quá: 1,5 điểm.
  6. MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT GIỮA KỲ II TT Mạch kiến thức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số 2 1 1 -Hiểu nội dung, ý nghĩa câu văn bản Câu 1,5 2 6 số Số 1 1 1 điểm 2 Kiến thức Tiếng Việt Số 1 1 1 1 + MRVT câu + Câu hỏi Câu 3 4 7 8 + Từ loại số + Thành phần câu Số 1 1 1 1 + Chính tả điểm Tổng số câu 3 2 2 1 7 Tổng số điểm 2 2 2 1 7 MA TRẬN TẬP LÀM VĂN CUỐI KỲ I TT Nội dung Điểm Mức độ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 1 Mở bài 1 x 2 Thân bài Nội dung 1.5 x Kỹ năng 1.5 x Cảm xúc 1 x 3 Kết bài 1 x 4 Chữ viết, chính tả 0,5 x 5 Dùng từ, đặt câu 0,5 6 Sáng tạo 1 x Tổng số điểm 8