Phiếu kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm hướng dẫn chấm)

docx 6 trang minhtam 27/10/2022 39182
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxphieu_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_kem_huong_dan_ch.docx
  • docMA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ I.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm hướng dẫn chấm)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học : Môn : Toán - Lớp 3 Thời gian làm bài : 40 phút Họ và tên : Lớp : 3 Trường : Tiểu học Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Phép nhân 48 x 2 có tích là : M1-1đ A. 50 B. 86 C. 96 D. 130 Câu 2. Kết quả của 286 hm – 80 hm là: M1-0,5đ A. 260 B. 260 hm C. 206 D. 206 hm Câu 3. Giá trị của biểu thức 16 x 3 - 19 là : M1 -0,5đ A. 48 B. 29 C. 19 D. 90 Câu 4. Giá trị của a trong biểu thức sau a x 5 = 48 – 8 là: M2-1đ A. a = 40 B. A = 11 C. a = 8 D. a = 48 Câu 5. Một người nuôi 45 con thỏ. Sau khi bán đi 10 con, người đó nhốt đều số thỏ còn lại vào 7 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ? M3-1đ A. 5 B. 7 C. 17 D. 35 Câu 6. Hình ABCD có số góc vuông là: M2-1đ A. 2 A B. 3 B C. 4 D. 5 C D
  2. PHẦN II.Trình bày bài giải các bài toán sau : Câu 7. Đặt tính rồi tính: M1-2đ 146 + 217 452 – 38 103 x 6 684 : 6 Câu 8. Một cửa hàng có 150 kg gạo. Người ta đã bán được số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? M3 – 2đ Câu 9. Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 42 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia? M4- 1đ
  3. MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018 Tổng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học : Biết thực hiện 4 phép Số câu 2 1 1 1 1 4 2 tính +; -; x; : trong phạm vi 1000. Biết tìm thành phần chưa biết trong biểu thức chứa chữ. Câu số 1; 3 7 4 5 9 Biết tính giá trị của biểu thức có 2 phép tính trở lên. Số điểm 1,5 2,0 1,0 1,0 1,0 3,5 3 - Giải toán có lời văn sử dụng 2 phép tính( trong phạm vi 1000) Đại lượng và đo đại lượng : Số câu 1 1 1 1 Biết tính giá trị cảu biểu thức có chứa đơn vị đo độ dài hm; giải toán có lời văn dùng đơn Câu số 2 8 vị đo khố lượng kg. Số điểm 0,5 2,0 0,5 2 Hình học : Biết đếm số góc Số câu 1 1 vuông có trong hình. Câu số 6 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 1 2 1 1 1 6 3 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KÌ I I. Trắc nghiệm: 5 điểm. Câu 1: Đáp án C ( 1 điểm) Câu 2: Đáp án D ( 0,5 điểm) Câu 3: Đáp án B ( 0,5 điểm) Câu 4: Đáp án A ( 1 điểm) Câu 5: Đáp án C ( 1 điểm) Câu 6: Đáp án A ( 1 điểm) II. Tự luận: 5 điểm Câu 7: 2 điểm ( mỗi phần 0,5 điểm) Câu 8: 2 điểm: Bài giải Cửa hàng đã bán số gạo là: 0,5 điểm 150 : 5 = 30 ( kg ) 0,5 điểm Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: 0,25 điểm 150 – 30 = 120 ( kg ) 0,5 điểm Đáp số: 120 kg gạo 0,25 điểm Câu 9: 1 điểm. Bài giải Số dư lớn nhất là : 7 Số bị chia đó là: 42 x 8 + 7 = 343 Đáp số: 343 * Lưu ý chung: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau: Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6 Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7. Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7,0 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ khoa học.