Ôn tập Toán Lớp 3 - Tuần 11 đến tuần 18

docx 17 trang minhtam 27/10/2022 8020
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Toán Lớp 3 - Tuần 11 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_toan_lop_3_tuan_11_den_tuan_18.docx

Nội dung text: Ôn tập Toán Lớp 3 - Tuần 11 đến tuần 18

  1. ÔN TẬP TOÁN LỚP 3 TỪ TUẦN 11 ĐẾN TUẦN 18 ĐỀ ÔN TẬP SỐ 11 (TUẦN 11) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Số hình tròn tô màu gấp mấy lần số hình tròn không tô màu? A. 5 B. 4 C. 3 Câu 2. Kết quả của phép tính 40 : 8 là : A. 4 B. 5 C. 6 Câu 3. Điền dấu >, B. < C. = Câu 4. Cho biết số lớn là 72 và số bé là 8. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 7 B. 9 C. 8 Câu 5. Số ? Giảm 8 lần 48 A. 6 B. 7 ? C. 8 Câu 6. Một người nuôi 42 con thỏ. Sau khi đã bán đi 10 con, người đó nhốt đều số còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng đó nhốt mấy con thỏ? A. 4 B. 5 C. 3 II. Phần tự luận (7 điểm)
  2. Bài 1. Đặt tính rồi tính 341 × 2 171 × 5 24 : 8 48 : 8 Bài 2. Tìm x: x : 7 = 110 x : 4 = 217 48 : x = 8 64 : x = 8 Bài 3. An có 12 viên kẹo. Bình có 48 viên kẹo. Hỏi tổng số viên kẹo của cả hai gấp mấy lần số kẹo của An? Bài 4. Thu hoạch ở thửa ruộng thứ nhất được 136 kg cà chua, ở thửa ruộng thứ hai được nhiều gấp 3 lần số cà chua ở thửa ruộng thứ nhất. Hỏi thu hoạch ở cả hai thửa ruộng được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua? .
  3. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 12 (TUẦN 12) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính 9 × 7 là: A. 56 B. 63 C. 15 Câu 2. Cho số lớn là 21 và số bé là 7. Hỏi số bé bằng một phần mấy số lớn? 1 1 1 A. 3 B. 4 C. 5 Câu 3. Điền dấu >, B. < C. = Câu 4. Có 28 quả quýt. Số cam ít hơn số quýt 24 quả. Số cam bằng một phần mấy số quýt? 1 1 1 A. 5 B. 6 C. 7 Câu 5. Một phòng họp có 4 dãy bàn và mỗi dãy có 9 cái bàn. Hỏi phòng họp có bao nhiêu cái bàn? A. 27 B. 56 C. 36 1 Câu 6: Mẹ Hòa có 45 quả trứng. Mẹ Hòa bán 5 số quả trứng đó. Hỏi mẹ Hòa còn lại bao nhiêu quả trứng? A. 40 B. 36 C. 32 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Tính: 9 × 4 – 9 = 9 × 5 – 18 = .
  4. 9 × 6 + 9 = 9 × 9 – 9 = = = . Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chổ chấm ( ) để có phép tính đúng: 650g 600g + 5g 400g 500g – 100g 1Kg 900g + 1g 805g 850g Bài 3. Bạn Bảo có 9 quyển vở. Bạn An có số quyển vở gấp 5 lần số quyển vở của bạn Bảo. Hỏi số quyển vở của bạn Bảo bằng một phần mấy số quyển vở của cả hai người? Bài 4. Một người có 56 bông hoa. Buổi sáng người đó bán đi 1 4 số hoa và chia đều số hoa còn lại vào các bình hoa, mỗi bình hoa có 7 bông hoa. Hỏi người đó có bao nhiêu bình hoa?
  5. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 13 (TUẦN 13) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Số dư của phép chia 85 : 9 là: A. 2 B. 3 C. 4 Câu 2. Cho một số tự nhiên có hai chữ số. Khi chia số đó cho 9 được thương bằng tổng các chữ số của số đó. Số tự nhiên đó là: A. 18 B. 45 C. 81 1 Câu 3. 9 số ô vuông của hình bên là: A. 2 ô vuông B. 3 ô vuông C. 4 ô vuông Câu 4. Có 45 học sinh xếp thành các hàng đều nhau, mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi xếp được bao nhiêu hàng? A. 3 B. 4 C. 5 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 72 : 8 = 27 : A. 3 B. 4 C. 5 Câu 6. Một số tự nhiên khi chia cho 9 được thương là 14 và số dư lớn nhất. Số tự nhiên đó là:
  6. A. 126 B. 134 C. 198 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 97 : 7 59 : 5 87 : 3 78 : 6 Bài 2. Tìm x: a. 72 : x = 9 b. x : 9 = 71 Bài 3. Một lớp học có 47 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để đủ cho số học sinh đó, biết rằng mỗi bàn có 3 chỗ ngồi. Bài 4. Một đội công nhân có 85 người đang làm công trình. 1 Sau một thời gian, do yêu cầu công việc nên 9 số công nhân đã được chuyển đi nơi khác. Hỏi số công nhân còn lại là bao nhiêu người?
  7. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 14 (TUẦN 14) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép chia 399 : 7 là A. 56 B. 57 C. 75 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm ( ): 824 : 4 = A. 206 B. 602 C. 208 Câu 3. Số dư của phép chia sau là: 4 A. 0 949 14 237 B. 1 29 C. 2 Câu 4. So sánh: 150 : 2 150 : 3 A. > B. < C. = Câu 5. An có 3 cái kẹo, số kẹo của Bình gấp 3 lần số kẹo của An. Hỏi Bình có mấy cái kẹo? A. 6 cái kẹo B. 9 cái kẹo C. 12 cái kẹo Câu 6. Điền số thích hợp vào ô trống: 972 5 A. 32 47 194 B. 22 C. 12 2 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính a. 685 : 6 b. 372 : 4
  8. c. 186 : 9 d. 288 : 8 Bài 3. Có 186 học sinh xếp thành hàng và mỗi hàng 9 em. Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng và còn bao nhiêu em chưa có hàng? Bài 4. Điền số vào ô trống theo mẫu: 5 30 9 3 150 27 8 6 336 966
  9. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 15 (TUẦN ) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Điền dấu thích hợp vào ô trống: A. > 593B. 20B. : 5 < × 3 75 : 5 : 3C. = Câu 5. 8 gấp lên 9 lần, rồi bớt 37 thì được: A. 72 B. 35 C. 45 Câu 6. Tổ một trồng được 30 cây, tổ hai trồng được gấp 2 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây? A. 60 cây B. 90 cây C. 100 cây II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. Tính giá trị của biểu thức = . b. 638 – 38 × 3 = a. 267 + 205 – 178 = . c. 201 + 39 : 3 =
  10. = d. 564 - 10 × 4= = . = Bài 2. Điền dấu > , < , = 696 + 28 18 + 796 64 : 8 + 14 24 – 2 10 × 7 – 8 8 × 8 + 1 14 × 2 + 3 40 : 7 × 4 Bài 3. Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, tiếp tục 1 giảm đi 8 lần thì được 3 của số lớn nhất có một chữ số. Bài 4. Điền số thích hợp vào các ô vuông để được phép tính đúng: 24 : 186 - = = 3 × 7 28 + = 37
  11. a. = b.
  12. ĐỀ ÔN TẬP SỐ 16 (TUẦN 16) I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Kết quả của phép tính: 45 × 4 A. 810 B. 180 C. 18 Câu 2. Số dư của phép chia 216 : 5 là: A. 3 B. 2 C. 1 Câu 3. Có 9 con gà và 81 con vịt. Hỏi số vịt gấp mấy lần số gà? A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4. Nếu cạnh hình vuông tăng lên gấp 3 lần thì chu vi hình vuông đó tăng lên mấy lần? A. 0 lần B. 3 lần C. 9 lần Câu 5. Một hình vuông có chu vi là 48 cm. Cạnh của hình vuông đó có độ dài là: A. 12 cm B. 21 cm C. 36 cm Câu 6. Hình chữ nhật có chu vi bằng 60 m và chiều dài bằng 25m. Hỏi chiều rộng bằng một phần mấy chiều dài? 1 1 1 A. 5 B. 7 C. 2 II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1. a. Đặt tính rồi tính: 216 : 3 407 : 5
  13. b. Tính giá trị của biểu thức: 3 × 15 : 5 = . (121 × 2) – (372 : 3)= = . = 1 Bài 2. Bạn Thư có 24 nhãn vở. Bạn Thư tặng bạn Lan 8 số nhãn vở đó. Hỏi Thư còn lại bao nhiêu nhãn vở? Bài 3. May một bộ rèm cửa mất hết 8m vải. Hỏi với 116m vải cùng loại thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ rèm cửa như thế? Bài 4. So sánh chu vi hình chữ nhật và hình vuông sau: 25 cm 31 cm 28 cm
  14. Họ và tên: PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 17 Bài 1: Đặt tính rồi tính: 128 + 456 627 - 183 128 x 6 64 : 4 152 : 5 917 : 7 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau: (131 - 15) x 4 145 : 5 x 7 (53 + 17) x 7 231 + 27 : 9 212 + 21 : 7 (45 + 50) : 5 125 - 45 : 9 518 - 56 x 4 1 Bài 3: Một đội văn nghệ có 114 người, biết 3 số người là nữ. Hỏi đội văn nghệ có bao nhiêu nam? Bài 4: Một cuộn dây điện dài 132m. Người ta cắt ra 3 đoạn, mỗi đoạn dài 8m. Hỏi cuộn dây điện còn lại dài bao nhiêu mét? Bài 5: Em nặng 14kg. Anh nặng gấp đôi em. Hỏi em nhẹ hơn anh bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 6: Trong vườn có 68 cây chanh. Số cây cam bằng số cây chanh giảm đi 4 lần. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chanh và cam? Bài 7: Trong một phép chia hết có thương là 8, nếu số chia không thay đổi và cộng thêm vào số bị chia 8 đơn vị thì thương mới là 10 và số dư là 2. Tìm số bị chia và số chia trong phép chia ban đầu?
  15. PHIẾU HỌC TẬP TUẦN 18 Bài 1: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài là 18m và chiều rộng bằng chiều dài. Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài là 3dm 2cm, chiều rộng kém chiều dài 8 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài 3: Tính chu vi hình vuông biết cạnh của nó (theo mẫu): Độ dài cạnh 1dm3cm 1dm7cm 2dm3cm = 13cm = = Chu vi hình 13 x 4 vuông = 52 (cm) Bài 4: Một hình vuông có chu vi 1m 6dm. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. Bài 5: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều 1 rộng bằng 2 chiều dài. a.Tính chiều rộng của mảnh vườn. b. Trong vườn người ta lấy một mảnh đất hình vuông để trồng hoa, biết rằng cạnh hình vuông đúng bằng chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật. Tính chu vi miếng đất trồng hoa? Bài 6: Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi của một hình chữ nhật có chiều dài là 14m và chiều rộng là 10 m. Tính: a) Chu vi hình vuông? b) Độ dài cạnh hình vông? Bài 7 Có một cái sân hình vuông có chu vi là 20m, người ta mở rộng về bên phải 2m và mở rộng về bên trái 1 m. Hỏi sau khi mở rộng chu vi sân là bao nhiêu? Bài 8: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính chu vi thửa ruộng đó? b. Dọc theo chiều rộng người ta chia thửa ruộng thành 2 phần, một phần là hình vuông có cạnh bằng chiều rộng thửa ruộng, phần còn lại là một hình chữ nhật. Tính chu vi phần còn lại của thửa ruộng đó?