Ôn luyện cấp tốc hệ thống kiến thức Hóa học Lớp 12 - Phần: Lý thuyết

pdf 211 trang minhtam 29/10/2022 9180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn luyện cấp tốc hệ thống kiến thức Hóa học Lớp 12 - Phần: Lý thuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfon_luyen_cap_toc_he_thong_kien_thuc_hoa_hoc_lop_12_phan_ly_t.pdf

Nội dung text: Ôn luyện cấp tốc hệ thống kiến thức Hóa học Lớp 12 - Phần: Lý thuyết

  1. Câu 12: Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO 21: 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là A. 5B. 3C. 6 D. 4 Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là A. 4B. 2C. 3 D. 1 Câu 14: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C xHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 2B. 5C. 3 D. 4 Câu 15: Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phần ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là A. 1 và 1B. 1 và 3C. 4 và 1 D. 4 và 8 Câu 16: Khi thủy phần một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit stearic, oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là: A. 6B. 15C. 3 D. 4 Câu 17: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là: A. 5B. 3C. 4 D. 2 Câu 18: Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C; H; O. Cho X tác dụng với H2 dư có Ni, đung nóng thu o được chất hữu cơ Y. Đun Y với H 2SO4 đặc ở nhiệt độ 170 C thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poli(isobutilen). X có bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn? A. 5B. 3C. 4 D. 2 Câu 19: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là: A. 4B. 8C. 5 D. 7 Câu 20: Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C 2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là A. 1, 2 và 3B. 1, 3 và 4C. 1, 3 và 5 D. 1, 2 và 4 Câu 21: Số ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C6H12O là : A. 3B. 4C. 1 D. 8 0 Câu 22: Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc ở 140 C) thì số ête thu được tối đa là A. 3B. 4C. 2 D. 1 Câu 23: Có bao nhiều chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
  2. A. 6B. 3C. 5 D. 4 Câu 24: Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α - amino axit: glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là : A. 6B. 18C. 24 D. 12 Câu 25: Chất X có công thức phân tử C 3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khi tác dụng với dd NaOH thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh? A. 4B. 3C. 5 D. 2 Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là: A. 4B. 5C. 3 D. 2 Câu 27: Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là : A. 3-metyl pentanB. 2-metyl pentanC. 2,3-đimetyl butan D. hexan Câu 28: Hợp chất X có CTPT C5H8O2, Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dựng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3: đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là: A. 2B. 4C. 1 D. 3 Câu 29: Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hơi A thì thể tích CO 2 thu được chưa đến 2,25 V lit (các khí đo cùng điều kiện). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là: A. 4B. 5C. 6 D. 3 Câu 30: Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO 2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là: A. 5B. 6C. 5 D. 2 Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 3B. 5C. 6 D. 4 Câu 32: Hợp chất thơm X có CTPT là C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỷ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn? A. 10B. 3C. 13 D. 15 Câu 33: Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C 5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thỏa mãn điều kiện trên là A. 6B. 8C. 10 D. 7
  3. Câu 34: Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C xHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH 3Cl (R là gốc hidrocacbon). Phần trăm khối lượng của nito trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 6B. 5C. 3 D. 4 Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 2B. 1C. 3 D. 4 Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C 5H8 tác dụng với H 2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan? A. 3B. 1C. 2 D. 4 Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO 2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O 2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là A. 1B. 3C. 2 D. 4 Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là: A. 5B. 6C. 3 D. 4 Câu 39: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo Chọn đáp án ủa X thỏa mãn các tính chất trên là A. 6B. 4C. 5 D. 2 Câu 40: Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C 7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 3B. 1C. 4 D. 2 Câu 41: Số amin bậc một, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H13N là A. 7B. 8C. 6 D. 9 Câu 42: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm 1,50 gam glyxin và 1,78 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là A. 4B. 8C. 6 D. 12 Câu 43: Số ancol là đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O là A. 3B. 5C. 4 D. 2 Câu 44: Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C 4H10Ox. Cho a mol X tác 0 dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là
  4. A. 2B. 3C. 4 D. 5 Câu 45: Amin đơn chức X có % khối lượng nito là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2B. 3C. 5 D. 4 Câu 46: Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có còng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 8B. 10C. 7 D. 9 Câu 47: Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là: A. 9B. 6C. 7 D. 8 Câu 48: Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là: A. 5B. 7C. 6 D. 4 Câu 49: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là A. 2B. 4C. 3 D. 5 Câu 50: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công thức cấu tạo của X là A. 7B. 6C. 5 D. 4
  5. BẢNG ĐÁP ÁN 01. B 02. C 03. D 04. A 05. D 06. B 07. A 08. B 09. C 10. A 11. C 12. D 13. C 14. D 15. B 16. C 17. B 18. B 19. B 20. D 21. A 22. A 23. C 24. B 25. B 26. C 27. B 28. B 29. C 30. A 31. C 32. C 33. C 34. D 35. A 36. A 37. D 38. A 39. B 40. A 41. B 42. C 43. C 44. B 45. D 46. D 47. A 48. C 49. D 50. D HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 1: Chọn đáp án B + Axit đa chức có 1 đồng phân: CH3OOC C CH3 + Ancol đa chức 3 đồng phân: HCOO-CH2-CH2-OOCH HCOO-CH(OOCH)-CH3 HCOO-CH2-OCCCH3 + Tạp chức 1 đồng phân: HCOO-CH2-COO-CH3 Câu 2: Chọn đáp án C Câu 3: Chọn đáp án D 5,5 Ta có: %Cl 0,464 12x y 41 X : C H Cl 35,5 12x y 3 5 Đề bài không nói gì nghĩa là có tính đồng phân Cis – Trans (nếu chỉ nó đồng phân cấu tạo thì sẽ không tính Cis – Trans) và có vòng. Các đồng phân là: CH2 CH CH2Cl CH2 C(Cl) CH3 Cl CH CH CH2 (2 đồng phân cis-trans) 1 đồng phân mạch vòng Câu 4: Chọn đáp án A CH3CH2CH=CHCH2CH3: có hai đồng phân cis – trans (CH3)2C=C(CH3)2 Thêm 1 đồng phân vòng. Câu 5: Chọn đáp án D Hướng dẫn giải: Vì X tác dụng được với NaHCO3 nên X phải có nhóm COOH Chất Y là C9H8O2Br2 nên X có phản ứng cộng với Br2. Do đó các CTCT của X là: HOOC-C6H4-CH=CH2 (3 đồng phân theo vị trí vòng benzen) C6H5-CH=CH-COOH (2 đồng phân cis – trans) Câu 6: Chọn đáp án B n 3,5 C N C C; C C N C C C N C3 (2 chất) Câu 7: Chọn đáp án A.
  6. ancol bền là ancol không có nhóm OH đính vào các bon có liên kết π và nhiều nhóm OH cùng đính vào một các bon. Với x = 1: C-C-C-OH C-C(OH)-C Với x = 2: C-C(OH)-C-OH HO-C-C-C-OH Với x = 3: HO-C-C(OH)-C-OH Câu 8: Chọn đáp án B Với các dữ kiện của đề bài ta suy ra X có 2 nhóm OH trong đó 1 nhóm là chức phenol 1 nhóm là chức rượu (thơm). Do vậy X có thể là: HO-C 6H4-CH2-OH (3) Chất đó có thể thay đổi 3 vị trí của nhóm OH đính vào vòng benzen. Câu 9: Chọn đáp án C Xem Ala - Val — Ala là X vậy ta có các chất là: G X L X L G L G X G L X X G L L X G Câu 10: Chọn đáp án A Chú ý: n n cả X và Y đều no CO2 H2O Tỷ lệ mol n : n 2 :3 ta sẽ có ngay (chú ý n : n 1:1 ) CO2 H2O X Y X : C2H6O CH4O CH4O CH4O (2cap) (2cap) Y : C2H6O2 C3H8O C3H8O2 C3H8O3 Câu 11: Chọn đáp án C C4H9NHCH3 (4dp) C3H7NHC2H5 (2 dp) Câu 12: Chọn đáp án D 21 4 m : m : m 21: 2 : 4. n : n : n : 2 : 1,75: 2 : 0,25 7 :8:1 C H O C H O 2 6 HO H6H4 CH3 (3chat) C7H8O C6H5 CH2 OH Câu 13: Chọn đáp án C Dễ thất đó là axit adipic HOOC-(CH2)4-COOH HOOC CH2 COOC3H7 2chat X 4 CH OOC CH COOC H 3 2 4 2 5 Câu 14: Chọn đáp án D Do số liên kết σ là 20 không lớn lắm. Oxi hóa X mất 4 H nên X là rượu 2 chức. HO CH C H CH OH 3chat Dễ dàng mò ra: X 2 6 4 2 C6H5 CH OH CH2 OH Câu 15: Chọn đáp án B Khi phải đếm số đồng phân.Các bạn cần nhớ số đồng phân của các gốc quan trọng sau :
  7. -CH, -C2H5 có 1 đồng phân -C3H7 có 2 đồng phân -C4H9 có 4 đồng phân -C5H11 có 8 đồng phân Câu 16: Chọn đáp án C S O S + Vì thu được 3 muối nên este phải chứa 3 gốc axit khác nhau O; S ; P P P P Câu 17: Chọn đáp án B Đây là muối của H2CO3 có dạng tổng quát là (RNH3)CO3(NH3R’) NH4CO3NH(CH)3 ; CH3NH3CO3NH3C2H5 ; CH3NH3CO3NH2(CH3)2 Chú ý : Thu được 2 khí làm xanh quỳ ẩm Câu 18: Chọn đáp án B isobutilen: CH2 = C(CH3)-CH3, CHO C CH3 CH2 isobutilen: CH2 C CH3 CH3 HO CH2 C CH3 CH2 CHO CH CH 3 2 Câu 19: Chọn đáp án B 15 10 nX M 73 C H N B 36,5 X 4 11 Câu 20: Chọn đáp án D HCOOC3H7 2 HCOOC2H5 HCOOCH3; ; CH3COOC2H5 1 CH3COOCH3 C2H5COOCH3 1 Câu 21: Chọn đáp án A C-C-C-C-C(2) C-C(C)C-C(1) Câu 22: Chọn đáp án A R1OR1 ROR1 ROR Câu 23: Chọn đáp án C CH3C6H4OH 3 C6H5 O CH3 (1) C6H5 CH2 OH 1 Câu 24: Chọn đáp án B Chú ý: Cứ 3 amino axit khác nhau (A, B, C) sẽ tạo ra 6 tripeptit
  8. ABC ACB BAC BCA CAB CBA Như vậy sẽ có 3 trường hợp xảy ra. Do đó số đồng phân phải là 3.6=18 Câu 25: Chọn đáp án B CH3CH2COONH4 CH3COOCH3NH3 HCOOCH2CH3NH3 HCOONH2(CH3)CH3 Câu 26: Chọn đáp án C 12n V giảm hơn một nửa V V nó là ankan (CnH2n+2) 0,8333 n 5 H2O CO2 14n 2 Câu 27: Chọn đáp án B D loại vì tạo Max=3 C loại vì tạo Max=2 A loại vì tạo Max=3 Câu 28: Chọn đáp án C nX 0,05 HCOOCH CH CH2 CH3 2 Cis tran Do đó X phải có CTCT dạng: n 0,2 4n Ag X HCOOCH C CH3 CH3 Câu 29: Chọn đáp án C A tác dụng với Na nên nó có nhóm OH hoặc COOH. Có số C nhỏ hơn 3. A phải là : CH3OH HCOOH C2H5OH CH3COOH HO-CH2-CH2OH HOOC -COOH Câu 30: Chọn đáp án A X phải là amin bậc 1.Cho phản ứng thế với 3Br C6H5-CH2-CH2-NH2, C6H5-CH(NH2)-CH3 mH3C-C6H4-CH2-NH2 mH3C-C6H3(mCH3)-NH2 mC2H5-C6H4-NH2 Câu 31: Chọn đáp án C C 2,5 nX 0,3 n 0,75 H 6 Nên suy ra X gồm 1 ankan và 1 anken. Có ngay: CO2 n 0,9 nH O nCO 0,15 H2O 2 2 Cn H2n : 0,15 0,15 n m 0,75 n m 5 CmH2m 2 : 0,15 CH4 C2H6 C2H4 4cap C4H8 C3H6 C3H8 Câu 32: Chọn đáp án C Vì X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỉ lệ 1:1 nên X là phenol đơn chức : Có ngay
  9. HO C6H4 CH2 O CH3 3 chat HO C6H4 O CH2 CH3 3 chat HO C6H3 CH3 O CH3 (7 chat) Câu 33: Chọn đáp án C D không tác dụng với Na. Vậy D có thể là andehit hoặc xeton (Chú ý đp cis-tran) HCOOC=C(C)-C (1) HCOOC=C-C-C (2) CH3COOC=C-C (2) HCOO(C)=C-C (2) CH3COOC(C)=C (1) HCOO(C-C)=C (1) CH3CH2COOC=C (1) Câu 34: Chọn đáp án D N 14 C H CH NH 0,13084 X 107 X 6 5 2 2 X X H3C C6H4 NH2 Câu 35: Chọn đáp án A nX 0,1 HCOOC C C C X nAg 0,4 2dpcis tran Câu 36: Chọn đáp án A Chú ý: Đề bài nói rõ DDPCT nghĩa là không có tính cis – tran C  C C C C C C C C C C C C C C Câu 37: Chọn đáp án D 3n 2 C H O O nCO n 1 H O n 2n 2 2 2 2 2 C C C CHO 3n 2 2n 1 1,4. n 4 C C C CHO (2) 2 C C C CHO Câu 38: Chọn đáp án A n 0,25 n 0,25  CO2 0,2n 0,25 n 1 n 5 m 25 mCO mH O 10,4 n 0,2  2 2 H2O CH3OOC CH2 COOCH3 CH OOCH CH CH OOCCH 3 2 2 2 3 CH3OOCH2 CHCH3 OOCCH3 C2H5OOCH2 CH2 CH2 OOCH Câu 39: Chọn đáp án B
  10. nEste 0,15 BTKL 0,15: RCOONa C6H5OOCR  29,7 R 15 B n NaOH 0,3 0,15: C6H5ONa Câu 40: Chọn đáp án A H3C-C6H4-OH (3 chat) Câu 41: Chọn đáp án B C C C C C 3 C C C C C 4  8 C C C2 C 1 Câu 42: Chọn đáp án C nGly 0,02 do đó X được cấu tạo bởi 2 mắt xích Gly và 2 mắt xích Ala nAla 0,02 A-A-G-G A-G-A-G A-G-G-A G-A-G-A G-G-A-A G-A-A-G Câu 43: Chọn đáp án C Hướng dẫn giải Chú ý : Gốc C4H9 - có 4 đồng phân Gốc C3H7 - có 2 đồng phân Gốc CH3- C2H5 - có một đồng phân Câu 44: Chọn đáp án B Dễ thấy X có 2 chức OH Câu 45: Chọn đáp án D C3H7 NH2 2 14 0,2373 X 59 C C N C X C N C2 Câu 46: Chọn đáp án D Chú ý : Đề bài không nói gì nghĩa là phải tính cả Cis – Tran CH2 CH CH2 COOH 1 CH3 CH CH COOH 2 CH2 CCOOH CH3 1 HCOOCH CH CH 2 3 HCOOCH2 CH CH2 (1) HCOOC CH3 CH2 1 CH3COOCH CH2 1 CH2 CH COO CH3 1 Câu 47: Chọn đáp án A
  11. Hướng dẫn giải Chú ý: Gốc C2H5 - Có 1 đồng phân Gốc C3H7 - Có 2 đồng phân Gốc C4H9 - Có 4 đồng phân HCOOC4H9 (4) CH3COOC3H7 (2) C2H5COOC2H5 (1) C3H7COOCH3 (2) Câu 48: Chọn đáp án C C6H6 Có 1 C7H8 Có 1 C8H10 Có 4 Câu 49: Chọn đáp án D CH  CH CH  C CH CH2 CH  C CH3 CH  C C  CH CH  C CH2 CH3 Câu 50: Chọn đáp án D C C C C C OH 1dp Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất. C C C C C 2dp C C C C C 1dp
  12. ĐỀ ÔN LUYỆN ĐỒNG PHÂN – SỐ 2 Câu 1: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là: A. 7B. 8C. 5 D. 6 Câu 2: Thực hiện phản ứng cộng giữa isopren và Cl 2 theo tỉ lệ số mol 1:1. Số dẫn xuất điclo có thể thu được là: A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 3: Ứng với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân: A. 3B. 4C. 5 D. 6 Câu 4: Ứng với công thức C4H10O có bao nhiêu đồng phân? A. 7B. 8C. 6 D. 4 Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 2 mol chất hữu cơ X mạch hở (không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, chứa không quá 1 loại nhóm chức), sản phẩm thu được chỉ gồm H 2O và 4 mol CO2. Ở điều kiện thích hợp, X tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 Số công thức cấu tạo thoả mãn X là: A. 4B. 2C. 3 D. 1 0 Câu 6: Tách nước 3-metylhexan-3-ol bằng H2SO4 đặc ở 170 C thu được tối đa bao nhiêu anken? A. 4B. 3C. 5 D. 6 Câu 7: Hợp chất thơm X có CTPT C 8H8O có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường, X không tác dụng với NaOH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn X là A. 5B. 1C. 6 D. 4 Câu 8: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 4H6O2. Chất X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng tráng bạc. Số chất X phù hợp với điều kiện trên (không kể đồng phân hình học) là? A. 6B. 10C. 7 D. 8 Câu 9: Số đồng phân este mạch hở, không nhánh, có công thức phân tử C6H10O4, khi tác dụng với NaOH tạo ra một ancol và một muối là: A. 5B. 3C. 2 D. 4 Câu 10: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C 4H6O2 mà thủy phân tạo thành sản phẩm có phản ứng tráng gương là: A. 3B. 5C. 4 D. 2 Câu 11: Một số hợp chất hữu cơ mạch hở, thành phần chứa C, H, O và có khối lượng phân tử 60 0C. Trong các chất trên, tác dụng với Na có: A. 2 chấtB. 3 chấtC. 4 chất D. 5 chất Câu 12: Có bao nhiêu este đồng phân mạch hở có CTPT C4H6O2 khi xà phòng hóa cho một muối và một rượu? A. 2B. 3C. 4 D. 5 Câu 13: Có bao nhiêu đồng phân là rượu thơm có CTPT C8H10O?
  13. A. 5B. 4C. 6 D. 2 Câu 14: X là este thơm có CTPT C9H8O4. Khi thủy phân hoàn toàn X trong môi trường kiềm tạo ba muối hữu cơ và nước. Số đồng phân cấu tạo X thỏa mãn điều kiện trên là: A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 15: Cho X là một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C. Biết rằng m gam X làm mất màu vừa đủ 400 gam dung dịch brom 4%. Mặt khác, khi cho m gam X tác dụng với dd NaHCO3 dư thu được 10,8 gam muối. Số chất thỏa mãn tính chất của X là: A. 2 chấtB. 3 chấtC. 4 chất D. 5 chất Câu 16: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là: A. 6 chấtB. 3 chấtC. 4 chất D. 5 chất Câu 17: Một ankan X có các tính chất sau: - Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. - Tách một phân tử H2 của X với xúc tác thích hợp thu được olefin. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 8B. 7C. 5 D. 6 Câu 18: Chất hữu cơ X chứa vòng benzen có công thức phân tử là C xHyO. Biết %O =14,81% (theo khối lượng). Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 8B. 6C. 7 D. 5 Câu 19: Hai hợp chất thơm X và Y có cùng công thức phân tử là C nH2n-8O2. Biết hơi chất Y có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). X có khả năng phản ứng với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng bạc. Y phản ứng được với Na2CO3 giải phóng CO2. Tổng số công thức cấu tạo phù hợp của X và Y là A. 4B. 5C. 7 D. 6 Câu 20: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4g H2O. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là: A. 2B. 5C. 3 D. 4 Câu 21: Hiđro hóa chất X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O được ancol butylic. Số chất X thỏa mãn là: A. 6B. 5C. 3 D. 4 Câu 22: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 2B. 1C. 4 D. 3 Câu 23: Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa chức mạch hở là A. 3B. 4C. 2 D. 5 Câu 24: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 5B. 2C. 3 D. 4
  14. Câu 25: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm 3 a-aminoaxit: glyxin, alanin và valin là A. 4B. 6C. 12 D. 9 Câu 26: Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C 4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là A. 4B. 3C. 6 D. 5 Câu 27: Cho 0,1 mol este X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH đun nóng, tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 12,8 gam. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 3B. 5C. 2 D. 4 Câu 28: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C 2H7O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 2B. 3C. 4 D. 1 Câu 29: Chất hữu cơ X mạch hở, không phân nhánh có công thức phân tử C 4H8O2. Cho X tác dụng với 0 hiđro (xúc tác Ni, t ) thu được sản phẩm Y có khả năng hòa tan Cu(OH) 2. Số đồng phân cấu tạo bền của X thỏa mãn các điều kiện trên là A. 4B. 5C. 3 D. 7 Câu 30: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc II có cùng công thức phân tử C4H11N là A. 2B. 4C. 1 D. 3 Câu 31: Có bao nhiêu đông phân cấu tạo có công thức phân tử C 6H14O mà khi đun với H 2SO4 đặc ở 1700C luôn cho anken có đồng phân hình học cis - trans ? A. 1B. 3C. 2 D. 6 Câu 32: X là dẫn xuất đibrom sinh ra khi cho isopentan phản ứng với brom có chiếu sáng. Thủy phân hoàn toàn X cho hợp chất hữu cơ đa chức Y hòa tan được Cu(OH) 2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của Y là A. 6B. 4C. 3 D. 8 Câu 33: Số đồng phân ancol đa chức có công thức phân tử C4H10O2 là A. 7B. 8C. 5 D. 6 Câu 34: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hóa tạo sp tham gia p/ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X là A. 7B. 6C. 5 D. 4 Câu 35: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C 3HxO vừa phản ứng với H 2 (xúc 0 tác Ni, t ) vừa phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng? A. 4B. 2C. 5 D. 3 Câu 36: X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ? A. 3B. 2C. 1 D. 4
  15. Câu 37: X là este 2 chức có tỉ khối hơi so với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3B. 1C. 2 D. 6 Câu 38: Ứng với công thức phân tử C4H6O2 có bao nhiêu este mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau? A. 3B. 4C. 6 D. 5 Câu 39: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C 7H8O2; 1 mol X phản ứng vừa đủ với 2 lít dung dịch NaOH 1M. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 8B. 7C. 5 D. 6 Câu 40: Hợp chất mạch hở X có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOh đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là A. 3B. 1C. 2 D. 4 Câu 41: Số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra từ một dung dịch gồm H2NCH2CH2COOH, CH3CH(NH2)COOH, H2NCH2COOH là A. 3B. 2C. 9 D. 4 Câu 42: Amin C4H11N có bao nhiêu đồng phân bậc 1? A. 5B. 3C. 2 D. 4 Câu 43: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tác dụng với CuO đun nóng cho sản phẩm là andehit? A. 3B. 1C. 4 D. 2 Câu 44: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm, đơn chức có công thức phân tử C 8H8O2 tác dụng với dd NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na? A. 5B. 6C. 4 D. 7 Câu 45: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, dd NaOH, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5B. 4C. 2 D. 3 Câu 46: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm: glixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao nhiêu CTCT thoả mãn với X: A. 12B. 6C. 4 D. 2 Câu 47: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở có công thức phân tử C 5H13O2N. X phản ứng với dd NaOH đung nóng, sinh ra khí Y nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là: A. 4B. 8C. 6 D. 10 Câu 48: Số hidrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là A. 2B. 4C. 3 D. 5
  16. Câu 49: Đun nóng hỗn hợp X gồm tất cả các ancol no, hở, đơn chức có không quá 3 nguyên tử C trong 0 phân tử với H2SO4 đặc ở 140 C thì được hỗn hợp Y (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo ete). Số chất hữu cơ tối đa trong Y là? A. 11B. 15C. 10 D. 14 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là? A. 5B. 6C. 4 D. 3
  17. BẢNG ĐÁP ÁN 01. D 02. D 03. D 04. A 05. A 06. A 07. A 08. C 09. D 10. C 11. C 12. A 13. A 14. D 15. C 16. A 17. D 18. D 19. A 20. C 21. B 22. A 23. D 24. D 25. D 26. D 27. D 28. A 29. A 30. D 31. A 32. C 33. D 34. D 35. C 36. A 37. A 38. D 39. D 40. A 41. D 42. D 43. C 44. A 45. B 46. C 47. A 48. D 49. D 50. B HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI Câu 1: Chọn đáp án D C C C OH C OH C C OH C OH C C C OH C C OH C C C OH C OH C OH C C C OH C OH C C C OH Câu 2: Chọn đáp án D Công thức: C=C-C(C)=C Các sản phẩm cộng:1,2 1,4 3,4 Chú ý: ĐP hình học Câu 3: Chọn đáp án D Vì đề bài không nói gì nên ta phải tính cả đồng phân hình học và mạch vòng. Vòng có 2 đp. Hở có 4 đp. (Tính cả đp hình học) Câu 4: Chọn đáp án A Ứng với C4H9OH có 4 đồng phân Ứng với C3H7OCH3 có 2 đồng phân Ứng với C2H5OC2H5 có 1 đồng phân Câu 5: Chọn đáp án A Hướng dẫn giải CH  CH CH CHO Dễ dàng suy ra X có 2 C 3 HCOOCH3 HOC CHO Câu 6: Chọn đáp án A C C CH3 C C C C 2 C C C CH3 C(OH) C C C CH3 C C C C 2 Câu 7: Chọn đáp án A C6H5-CH=CH-CHO (1)
  18. HOC-C6H4-CH=CH2 (3) HOC – C6H4 - CH(CHO) = CH2 Câu 8: Chọn đáp án C X không tác dụng với Na và NaOH nhưng tham gia tráng bạc nên X chỉ có thể andehit (2 chức) anđêhit + xeton; ete với anđêhit HOC CH CH CHO 2 2 CH O CH CH CHO CH CH CHO 3 3 2 CH3 O C CHO CH2 CH3 CO CH2 CHO CH2 CH O CH2 CHO CH3 CH2 CO CHO BTNT Cl : 0,1 AgCl : 0,1 dd.X m 23,63 OH : 0,08 AgOH Ag2O : 0,04 Câu 9: Chọn đáp án D H3C OOCCH2 COO CH3 2 H C CH OOC COO CH CH 3 2 2 3 H3C COO CH2 CH2 OOC CH3 HCOO CH2 CH2 CH2 CH2 OOCH Câu 10: Chọn đáp án C C-COO-C=C (1) HCOO C =C—C (2) cis - tran HCOO C-C=C 1) Câu 11: Chọn đáp án C CH3COOH C3H7OH 2chat HO CH2 CHO Câu 12: Chọn đáp án A CH2 CH COOCH3 HCOOCH2 CH CH2 Câu 13: Chọn đáp án A H3C-C6H4-CH2-OH (3 chat) C6H5-CH2-CH2-OH C6H5-CH(OH)-CH3 Câu 14: Chọn đáp án D HCOO-C6H4-OOC-CH3 (3 chat) HCOO–CH2–COO-C6H5 Câu 15: Đáp án C 400.4 n 0,1Xco1 LK n 0,1 Br2 100.160 X
  19. 10,8 Khi đó có ngay: M R 44 23 R 41 C H COOH RCOONa 0,1 3 5 Dễ dàng mò ra X là C3H5COOH (4 đồng phân cả hình học) CH2=C(COOH)-CH3 CH2=CH-CH2-COOH CH3-CH=CH-COOH (2 cis - tran) Câu 16: Chọn đáp án A HCOOC=C-C-C (2 cis - tran) HCOOC=C(C)-C C-COOC=C-C (2 cis - tran) C-C-COOC=C Câu 17: Chọn đáp án D CH3-CH3 (1) CH3-CH2-CH3 (1) C-C-C-C (1) C-C(C)-C (1) C-C-C-C-C (1) C-C-C(C)-C (1) Câu 18: Chọn đáp án D 16 0,1481 12x y 92 C H O 12x y 16 7 8 Câu 19: Chọn đáp án A CHO C6H5 OH 3 MY 122 C6H5 COOH 1 Câu 20: Chọn đáp án C n 0,25 n 0,3 CO2 H2O nancol 0,05 C5H12O C-C-C-C-C-OH C-C-C(C)-C-OH C-C(C)-C-C-OH Chú ý: C-C-C(OH)-C-C: có đồng phân hình học khi tách nước Câu 21: Chọn đáp án B X phải là mạch thẳng, chứa – CHO hoặc –OH C=C-C-CHO C-C=C-CHO (2chất)
  20. C C-C-C-OH C=C=C-C-OH Câu 22: Chọn đáp án A CH COONH Có 2 chất thỏa mãn là 3 4 HCOONH3CH3 Câu 23: Chọn đáp án D COO-C-C-OOC H3C-OOC-COO-CH3 Câu 24: Chọn đáp án D Với các bài đồng phân các bạn chịu khó nhớ số đồng phân của một số nhóm quan trọng sau nhé: CH3CH2-; CH3- (1 đồng phân) C3H7- (2 đồng phân) C4H9- (4 đồng phân) Chọn D Câu 25: Chọn đáp án D GG AA VV AG GA AV VA VG GV Câu 26: Chọn đáp án D Hướng dẫn giải: Các bạn chú ý với các bài toán đồng phân nhé. Khi đề bài chỉ nói đồng phân thì phải xem kỹ xem có cis – tran không. HCOOCH=CH-CH3 (2 cis – tran) HCOOCH2-CH=CH2 HCOOCH(CH3)=CH2 CH3COOCH=CH2 Câu 27: Chọn đáp án D BTKL Ta có:  mX 0,1.40 12,8 mX 88 C4H8O2 HCOOC3H7 2 đồng phân CH3COOC2H5 1 đồng phân C2H5COOCH3 1 đồng phân Câu 28: Chọn đáp án A CH COOH NH CH COONH 3 3 3 4 HCOOH NH2CH3 HCOONH3CH3 Câu 29: Chọn đáp án A
  21. CH2 CH CH OH CH2 OH CH CH CH OH CHO Các chất x thỏa mãn bài toán là 3 2 CH3 CH2 CO CH2 OH CH3 CH OH CO CH3 Câu 30: Chọn đáp án D Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau: -CH3 -C2H5 có 1 đồng phân -C3H7 có 2 đồng phân -C4H9 có 4 đồng phân C3H7-NH-CH3 có 2 đồng phân C2H5-NH-C2H5 có 1 đồng phân Câu 31: Chọn đáp án A C C C C OH C C yes C C C C C C No C C C C C C No C C C2 C C No Câu 32: Chọn đáp án C C C CH3 C OH C OH C C(OH) OH C C C C OH C OH C C C Câu 33: Chọn đáp án D C-C-C(OH)-C(OH) C-C(OH)-C(OH)-C C-C(OH)-C-C(OH) C-(C)C(OH)-C(OH) C(OH)-C-C-C(OH) C-(HO-C)C-C(OH) Câu 34: Chọn đáp án D C C C C C OH 1dp Với yêu cầu bài toán X phải là ancol bậc nhất C C C C C 2dp C C C C C 1dp Câu 35: Chọn đáp án C CH2 CH CHO CH  C CHO CH  C CH2 OH CH  C O CH 3 CH3 CH2 CHO Câu 36: Chọn đáp án A
  22. nX nY nX nY C 2 H 1 X : C H O nX X nX X CTPT 2 4 2 CO2 2 H2O 1 Y CY 3 Y HY 2 Y : C3H8O n 3 n 2 CO2 H2O HCOOCH3 HCOOCH3 2cap C3H7OH b1 b2 C2H5 O CH3 Câu 37: Chọn đáp án A MX=166 HCOO-C6H4-OOCH (Có 3 chất thỏa mãn) Câu 38: Chọn đáp án D Chú ý: Bài này có 2 liên kết π nên chú ý đồng phân cis – tran HCOOC=C-C (2) HCOOC(CH3)=C (1) C-COOC=C (1) C=C-COO-C (1) Câu 39: Chọn đáp án D nX : nNaOH = 1 : 2 do đó X là phenol hai chức D Câu 40: Chọn đáp án A CH3COOCH2CH2OH HCOOCH2CH(OH)CH3 HCOOCH(CH3)CH2(OH) Câu 41: Chọn đáp án D AG GG AA GA Câu 42: Chọn đáp án D C-C-C-C(2) C-C(C)-C(2) Câu 43: Chọn đáp án C C C C C C OH Ancol là bậc 1: C C C CH3 C 3 Câu 44: Chọn đáp án A Hợp chất đó là este: HCOO(C6H4)CH3 (3 chất); C6H5COOCH3 (1 chất); CH3COOC6H5 (1 chất) Câu 45: Chọn đáp án B
  23. CH3COOH (3) phản ứng CH3COOH NaOH CH3COONa H2O CH3COOH Na CH3COONa 0,5.H2 2CH COOH CaCO CH COO Ca CO H O 3 3 3 2 2 2 HCOOCH3 (1)p / u HCOOCH3 NaOH HCOONa CH3OH Câu 46: Chọn đáp án C X là trieste có chứa 2 gốc axit. CH2OOCCH3 CH2OOCC2H5 Trường hợp 1 (có 2 gốc –CH3):CHCOOCC2H5 CHCOOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCCH3 CH2OOCC2H5 Trường hợp 2 (có 2 gốc –C2H5):CHCOOCC2H5 CHCOOCCH3 CH2OOCC2H5 CH2OOCC2H5 Câu 47: Chọn đáp án A Khí nhẹ hơn không khí và làm xanh quỳ tím NH3. Vậy CTCT của X có dạng: C4H9COONH4 (4) Nhớ số đồng phân của các gốc cơ bản sau: -CH3 -C2H5 Có 1 đồng phân -C3H7 Có 2 đồng phân Câu 48: Chọn đáp án D CH  CH CH  C CH CH2 CH  C CH3 CH  C C  CH CH  C CH2 CH3 Câu 49: Chọn đáp án D R O R 4 CH3OH R 2 O R3 R1 O R 2 X 4 C2H5OH R 2 O R 4 R O R C H OH b b 1 3 R O R 3 7 1 2 3 4 R1 O R 4 Vậy có 10 ete với 4 rượu dư: Tổng cộng là 14 chất (Chú ý: Không tính H2O) Câu 50: Chọn đáp án B C 2,5 1 anken CO2 : 0,75 0,3X O2 H 6 X 1 ankan H2O : 0,9 n n 0,15 C 5 CO2 H2O  CH4 C2H6 CH2 CH2 4 C4H8 C3H6 C3H8